看電影學越南語

Page 1

01


目錄

看電影學越南語

04 課程推薦:越南語 SUPER 專案

06 Em là bà nội của anh 13 Gái Già Lắm Chiêu 19 Hƣơng Ga 23 Lật mặt 31 Vợ Ơi ... Em Ở Đâu? 41 Bao Giờ Có Yêu Nhau 02


目錄

看電影學越南語 聽歌學越南語 慶典越南語

52 Taxi em tên gì?

65 Sài Gòn, Anh Yêu Em

80 Sứ mệnh trái tim

92 Tuổi thanh xuân

03


課程推薦

越南語 SUPER 專案:越語村課程大全集

http://goo.gl/Pu0acA

<---詳細介紹(歡迎入內試聽)

《課程介紹》 1.SUPER 課程比照越南的語言學校,一次學會越南語入門發音、文 法、會話、專業檢定到商業用語的專業課程。 2.內容採圖片式的學習設計,透過循序漸進的編排,自然輕鬆學到 正確又真正實用的越南語。 3.以句型解說搭配單字套用,將日常生活中所有會出現的會話句 子,滴水不漏的句型剖析,讓學習者贏在理解而不是硬記死背。 04


拍 實

義 講

現在購買越語村課程,加贈 現代漢越字典一本(大陸獨家進口)、 字母表一張 (數量有限)

本月購買再加贈 越語村新書一本:越南語關鍵 文法書

一次付清再加贈 "北越口音"課程

05


看電影學越南語

Em là bà nội của anh 我是你奶奶 06


Em là bà nội của anh 我是你奶奶 Nội dung phim: Bộ phim “Em là bà nội của anh” là câu chuyện về bà Đại, một bà lão 70 tuổi đột nhiên có cơ hội sống lại tuổi 20 hoàng kim rực rỡ. Ông trời đã mang đến một món quà bất ngờ cho bà Đại vào lúc bà buồn bã và thất vọng nhất. Đó chính là tuổi thanh xuân diệu kỳ. Tuy nhiên, đi kèm với món quà ấy là không ít rắc rối kiểu “trẻ lại mệt thật” mà “cô nàng” 70 tuổi phải xử lý. Rắc rối lớn nhất có lẽ là khi tình yêu đến bất ngờ và cũng là lúc “ƣớc mơ thời tuổi trẻ của cô sắp trở thành hiện thực”... 07


Nhƣng tuổi thanh xuân có phải là câu trả lời cho tất cả các vấn đề của bà Đại? Cho gia đình bà? Cho những ngƣời đàn ông mà bà yêu quý? Phép màu này liệu có kéo dài mãi mãi hay không?

Youtube: https://youtu.be/L_iOZs6JZe0

08


【劇情介紹】 “我是你奶奶”這部電影講述一位老太太的故事,一個 70 歲的老太太突然有機會回到 20 歲的黃金青春時期。

在老太太最傷心和失望的時候,老天爺已經送她一份驚 喜的禮物。那就是美妙的青春。然而,這份禮物也同時 帶來不少麻煩。最大的麻煩是愛情突然來臨,同時也是 老太太年輕時的夢想即將被實現。

不過,青春能解答老太太的所有 煩惱嗎?她的家人?她心愛的男 人?這個奇蹟是否能一直存在 呢?

09


【單字】 Bà nội : 奶奶 Câu chuyện : 故事 Bà lão : 老太太 Đột nhiên : 突然 Hoàng kim : 黃金 Món quà : 禮物 Buồn bã : 難過 Thất vọng : 失望 Tuổi thanh xuân : 青春期 Rắc rối : 麻煩 , 糾紛 Ƣớc mơ : 夢想 10


【文法】 ●

Đột nhiên : 突然

表示在短時間內突然發生的事情,出乎意外 例如: Tôi đang chuẩn bị đi ngủ, đột nhiên tiếng chuông điện thoại reo lên. 我正準備去睡覺,電話突然響起來了。

Đột nhiên anh ấy đến nhà tôi, cầm theo bó hoa thật lớn. 他突然來我家,手捧著一個大花束。

11


Tuy nhiên : 然而

表示雖然有前句所敘述的事情,卻亦有末句所表達的狀 況,行為等。 例如: Tôi rất muốn theo đuổi công việc này, tuy nhiên, tôi vẫn muốn tiếp tục việc học của mình. 我很想從事這份工作,然而,我還是想要繼續我的學 業。 Bài viết của anh rất hay, tuy nhiên, nội dung vẫn còn một số thiếu sót. 他的文章非常好,但內容還存在一些缺漏。

12


看電影學越南語

Gái Già Lắm Chiêu 心懷叵測的剩女 13


Gái Già Lắm Chiêu 心懷叵測的剩女 Nội dung phim: Bộ phim “Gái Già Lắm Chiêu” là câu chuyện kể về một cô nàng vừa bƣớc vào tuổi 30, thành đạt, xinh đẹp bỗng một ngày phát hiện mình mắc căn bệnh quái gở. Bằng mọi cách, cô phải mang bầu trong vòng hai tháng trƣớc khi "cái trứng cuối cùng rụng xuống". Cô cùng những ngƣời bạn thân lập tức lên kế hoạch tìm chồng. Có một anh chàng hàng xóm đẹp trai, khoẻ mạnh trở thành đối tượng nằm trong tầm ngắm của nhóm "gái già lắm chiêu" này. Liệu cô có tìm được đấng lang quân như ý? 14


Youtube: https://youtu.be/ILl1La60fys

【劇情介紹】 電影“心懷叵測的剩女” 是一個 30 歲女孩的故事, 成功及美麗的她某一天突 然發現自己得了罕見疾 病。不得手段,她要在兩個 月內 - 在 “最後的卵子排 下”之前懷孕。她和朋友們 立刻計劃幫她找丈夫。有 一個英俊、健康的帥哥鄰 居成為他們的目標。她能不能找到如意的丈夫呢?

15


【單字】 Gái già : 剩女 Lắm chiêu : 多謀,很多玩意,但都是 不好的計謀 Thành đạt : 成功 Xinh đẹp : 美麗 mang bầu : 懷孕 đẹp trai: 帥 hàng xóm : 鄰居 khoẻ mạnh : 健康 đấng lang quân : 郎君 chồng : 老公,丈夫 圖片來源: http://goo.gl/1HVKgS 16


【文法】 1. Phải : 必須 表示事情的必要,一定要。書面和口語都可使用。 例句: Em phải chăm chỉ học tập, nếu không học kỳ này không thể tốt nghiệp. 妳必須認真學習,否則這學期不能畢業。

Tôi phải đi ngay bây giờ. 我必須馬上離開。

17


2.Lập tức : 立即

例句:

Tôi không thể lập tức trả lời câu hỏi của anh. 我不能立即回答你的問題。

Cô ấy lập tức chép bức thư này vào vở. 她立即把這封信抄在她的筆記本里。

18


看電影學越南語

Hƣơng Ga 暴力天使 19


Hƣơng Ga 暴力天使 Youtube: https://youtu.be/wHV_49NpR2g Nội dung phim: Hƣơng Ga kể về một cô gái trẻ đầy kiên cƣờng. Sau khi vượt biên không thành công, Diệu trở thành một cô nhi, một mình trở về quê với vết thương thể xác cũng như tinh thần. Môi trường sống đầy cạm bẫy, dòng đời xô đẩy khiến cô trở thành một tay giang hồ khét tiếng. Đôi lúc cô cũng nhớ về thời học sinh ngây thơ, khi cô và Nhân vừa mới bắt đầu một cuộc tình trong sáng. Trải qua nhiều cuộc truy đuổi, bà trùm xã hội đen hô phong hoán vũ, Hương “ga” cảm thấy những điều này thật vô nghĩa. Nhưng đã muộn rồi, Anh Lớn trong Sài Gòn không cho phép cô quay đầu. 20


【劇情介紹】 Hương Ga 是描述是個堅強女孩的故事。與父母偷 渡不成,變成孤兒的小瑤抱著身體悲傷回到自己家 鄉。犯罪環境困圍著她,生活的逼迫導致瑤變成一 位冷血江湖女子。有時她也懷念著學生時期,她與 仁有一段剛開花的愛情故事的地方。經過許多江湖 仇殺,從北至南,在黑社會作風弄雨,最後才發現 自己所做的壞事都沒什麼意義。但已來不及,南方 江湖大哥已經不允許她回頭。

21


【單字】 kiên cường: 堅強 vượt biên : 偷渡 cô nhi: 孤兒 vết thương : 傷口 Môi trường : 環境 cạm bẫy: 陷阱 dòng đời xô đẩy : 生活逼迫 giang hồ : 江湖 hô phong hoán vũ : 呼風喚雨 quay đầu : 回頭 圖片來源: http://goo.gl/1HVKgS 22


看電影學越南語

Lật mặt 翻臉 23


Lật mặt 翻臉 Nội dung phim: Lật Mặt xoay quanh cuộc sống của Khải, một ngƣời sống trong cảnh nghèo khổ nên luôn mong muốn đổi đời. Anh cùng người bạn thân là Thắng tham gia vào một nhóm ngƣời đào kim cƣơng trong rừng sâu.

24


Hai ngƣời may mắn đào đƣợc ba viên kim cƣơng thô. Tên Dũng cầm đầu nhóm giang hồ muốn giết hại họ để có đƣợc toàn bộ số kim cƣơng.

25


Khải may mắn thoát chết nhƣng bạn anh bị giết hại. Dũng liền vu oan cho Khải mang tội giết bạn để chiếm đoạt tài sản. Vừa bị công an truy nã vừa bị nhóm của Dũng truy đuổi, Khải tìm đƣờng chạy trốn.

26


Khải phải thay đổi chính mình để mong sự việc lắng xuống đƣợc trở về cùng vợ con.....

Youtube: https://youtu.be/fvnqf4OmAWY

27


【劇情介紹】 「翻臉」描述阿凱的經歷,他的生活很貧困,所以一心 想要改變生活環境。他和一名好友去挖掘鑽石,幸好他 們挖到三顆純鑽石。

28


不過阿勇,江湖老大想要奪走他們的鑽石,便想法殺害他 們倆。阿凱的好友不幸被殺,阿勇就把罪名加在阿凱身 上。阿凱一邊被警察通緝一邊被阿勇追殺,他要改變自 己,找機會回家與妻子團聚。

29


【單字】 nghèo khổ : 貧困,窮困

tham gia : 參加

đào : 挖掘

kim cƣơng : 鑽石

may mắn : 幸運

công an : 警察

圖片來源: https://goo.gl/gvMjcc https://goo.gl/nUiCnZ 30


看電影學越南語

Vợ Ơi ... Em Ở Đâu? 老婆,你在哪裡? 31


Vợ Ơi ... Em Ở Đâu? 老婆,你在哪裡? Nội dung phim:

Theo chân câu chuyện dở khóc dở cƣời của chú rể Nam. Ngay phút thứ 89 của lễ cƣới, anh quyết định trốn khỏi hôn lễ để tìm kiếm tình yêu đích thực của đời mình.

32


Được sự giúp đỡ của đồng bọn là nhóm 3 Lờ, bao gồm anh chàng “cuồng phong thủy” Lều, anh chàng “mê tráng sĩ” Lũng và chàng trai “mình dây bao nhây” Lọt, Nam bƣớc chân vào hành trình chọn vợ gửi tình.

33


Nhiều bóng hồng lƣớt qua cuộc đời Nam, kéo anh vào những mối tình chớp nhoáng với vô số tình huống tiến thoái lƣỡng nan. Trải qua cả một quá trình “tê tái vì gái”, ai mới là ngƣời phụ nữ cuối cùng ở bên cạnh anh?

34


Và kế hoạch tìm vợ cho bạn của nhóm 3 Lờ sẽ thành công?

Youtube: https://youtu.be/B5vYIFAJq64

35


【劇情介紹】 這部電影敘述一個新郎哭笑不得的故事。在婚禮最後一分 鐘,他決定逃婚,為了尋找自己的真愛。得到好友的協 助,有 “風水狂” Lều, “壯士迷” Lũng 和 “肌瘦人” Lọt,阿南踏上尋找妻子的旅程。

36


很多紅顏經過他的人生,帶來很多短暫的戀情以及無數 的進退兩難問題。經歷了這麼多,誰才是最後留下來陪 伴他? 3L 組的尋妻計畫會不會成功呢?

37


【單字】 dở khóc dở cƣời : 哭笑不得

chú rể : 新郎

hôn lễ : 婚禮

trốn khỏi : 逃跑

đích thực : 的確,確實

giúp đỡ : 協助,幫忙

cuồng :狂

38


phong thủy :風水

mê :迷

tráng sĩ :壯士

mình dây :指很瘦的人

hành trình :路程,行程

bóng hồng :紅影

chớp nhoáng :轉眼間,指很短暫的時間

39


【越南人日常用語】 phút thứ 89 : 89 分

越南人非常喜歡足球,球賽通常是 90 分鐘結束,分定 輸贏。不過有時候在 89 分時會出現反敗為勝的意外。 因此在日常生活裡,越南人常使用 phút thứ 89 來表示 最後一分鐘,事情快結束時突然有反轉。

圖片來源: https://goo.gl/K4mrx9 https://goo.gl/YJyivC

40


看電影學越南語

Bao Giờ Có Yêu Nhau 從來沒有給對方 41


Bao Giờ Có Yêu Nhau 從來沒有給對方 Nội dung phim: Phim kể về câu chuyện của Linh (Minh Hằng), cô sinh viên học ngành sinh vật, lên núi rừng làm bài thực tập và gặp chàng nhiếp ảnh gia Huy (Quý Bình) sau khi bị tai nạn trong rừng. 42


Yêu ngay từ cái nhìn đầu tiên, Huy chăm sóc và đƣa Linh tới trạm xá. Hai ngƣời nhanh chóng yêu nhau, càng lúc càng yêu sâu sắc, Huy thƣờng mơ thấy mình cầu hôn Linh trƣớc Bàu Sen Trắng.

43


Điều đặc biệt, cô gái trong giấc mơ của Huy lại có gƣơng mặt hệt nhƣ Linh, chỉ khác là trang phục không thuộc thời hiện đại. Quá khứ và hiện tại đan xen, rốt cuộc phía sau Linh, Huy và cô gái trong mơ cất giấu những bí mật gì?

44


Youtube: https://youtu.be/KYeZJk0cOpg

45


【劇情介紹】 這部電影講述玲的故事(明恒演),她主修生物學,某 天登山做實驗遇難巧遇輝,一名攝影師(貴平演)。一 見鍾情,輝照顧並帶玲到診所。兩人很快墜入愛河,愛 得越來越深。

46


輝常常夢見自己跟玲求婚,最特別的是,夢裡的女孩長 得很像玲,但服裝好像不是現代的。過去和現在交叉, 到底玲、輝和夢裡的女孩背後藏著什麼樣的秘密呢?

47


【單字】 sinh viên : 大學生 ngành sinh vật :生物學 núi rừng :山林 thực tập :實習,做實驗 nhiếp ảnh gia : 攝影師 tai nạn :禍事、事故 Yêu ngay từ cái nhìn đầu tiên :一見鍾情 chăm sóc :照顧 trạm xá :診所

48


nhanh chóng : 快速 sâu sắc :深刻 cầu hôn :求婚 hệt nhƣ :宛如、一模一樣 trang phục : 服裝 thời hiện đại :現代 đan xen :交叉 rốt cuộc :到底 cất giấu :隱藏 bí mật :秘密

49


【文法】 1. rốt cuộc (a)到底、究竟

例如: Rốt cuộc đã xảy ra chuyện gì? 到底發生了什麼事? Anh rốt cuộc có làm không, hãy mau nói ra đi! 你究竟有沒有做過,趕快說出來吧!

50


(b)總算

例如: Sự thật rốt cuộc cũng phơi bày rồi. 真相總算明白了。

圖片來源: https://goo.gl/z7Rdvp 51


看電影學越南語

Taxi em tên gì? 計程車你叫什麼名字? 52


Taxi em tên gì? 計程車你叫什麼名字? Nội dung phim: Bộ phim là chuyến hành trình bất đắc dĩ nhƣng không kém phần hài hƣớc và ý nghĩa của Thƣợng Phong – một tiến sỹ khoa học đãng trí chuyên nghiên cứu về bò sát và cô nàng tài xế taxi cá tính tên Bình Chi. 53


Do Thƣợng Phong bị lỡ chuyến bay từ Sài Gòn về Đà Lạt để cầu hôn người yêu, buộc phải bắt taxi lên tận xứ hoa cho kịp giờ. Chuyến đi của hai ngƣời kéo dài hơn dự tính bởi vô số trắc trở trên đường, trong đó có cả “cơn cảm nắng” bất chợt khiến chàng tiến sỹ Thƣợng Phong bối rối.

54


Thƣợng Phong thậm chí đã bị Hạ Mây hiểu lầm và thiếu chút nữa từ hôn. Chàng tiến sĩ đãng trí sẽ làm sao để ngƣời con gái anh yêu tin vào chuyến hành trình khó tin đến kinh ngạc mà Thƣợng Phong vừa trải qua?

55


Còn Bình Chi, cô nàng tài xế đã khiến Thƣợng Phong từ một ngƣời chỉ cả ngày đọc tên khoa học của các loài bò sát cùng với hai chữ “Hạ Mây” thay đổi nhƣ thế nào?

56


Youtube: https://youtu.be/ig8vrCXzuK8

57


【劇情介紹】

這部電影講述一趟不得已但充滿快樂和意義的旅程,上風 是一位專門研究爬行動物的科學博士,萍芝是一個很有個 性的計程車司機。

58


由於上風錯過了從西貢到大叻跟女友求婚的飛機,只好搭計 程車趕去。他們倆的旅途遇到無數障礙讓預定到達時間被延 誤很久,期間突然來得“小感冒”也讓上風難以應對。

59


他甚至被女友夏雲誤會,差點被退婚。健忘的上風博士如 何讓女友相信他剛經歷過令人難以置信的旅途?而萍芝, 那個讓上風改變從每天只會唸爬行動物的名字和 “夏雲” 兩字會如何改變呢?

60


【單字】 hành trình : 行程,旅程 bất đắc dĩ : 不得已 hài hƣớc : 幽默 ý nghĩa : 意義 tiến sỹ : 博士 khoa học : 科學 đãng trí : 健忘 nghiên cứu : 研究 cá tính : 個性 cầu hôn : 求婚

61


kịp giờ : 及時,趕得上 cơn cảm nắng : 中暑 trắc trở : 意外事故 hiểu lầm : 誤會 khó tin : 難以置信 trải qua : 經歷 bò sát : 爬行動物

62


【文法】 1. nhƣ thế nào (a) 什麼樣?

例如: Tôi không rõ anh ấy là ngƣời nhƣ thế nào? 我不清楚他是什麼樣的人? Công việc của anh là nhƣ thế nào? 你的工作是什麼樣的工作?

63


(b) 如何 (怎麼,怎麼樣)

例如: Anh đã dặn em nhƣ thế nào, em không nhớ sao? 我是怎麼囑咐你的,你不記得了嗎?

Tôi không biết phải giải quyết việc này nhƣ thế nào? 我不知道該怎麼解決這件事情?

圖片來源: https://goo.gl/cP7El8 64


看電影學越南語

Sài Gòn, Anh Yêu Em 西貢,我愛你 65


Sài Gòn, Anh Yêu Em 西貢,我愛你 Nội dung phim: Sài Gòn, Anh Yêu Em là bốn câu chuyện tình lãng mạn, dễ thƣơng xen lẫn tính hài hƣớc. Từng câu chuyện sẽ dẫn dắt ngƣời xem cảm nhận về mảnh đất này và những con ngƣời yêu mến nó.

66


Đó là mối tình tri kỉ giữa ông Sáu Lương, bà ba Lệ Châu và nghệ thuật cải lƣơng truyền thống, là chút “say nắng” với nữ biên tập viên tạp chí thời trang trẻ trung, xinh đẹp của James - tham tán ngƣời Pháp,

67


là tình yêu của chàng du học sinh về nƣớc với anh chủ quán bar tâm lý, nhẹ nhàng hay là những mẩu chuyện đời thƣờng của hai mẹ con Mỹ Tuyền - Mỹ Mỹ…

68


Bộ phim không chỉ khai thác về đề tài tình yêu nam nữ mà còn về tình ngƣời, tình yêu nghệ thuật, về cách nhìn và cảm nhận cuộc sống tạo nên những mảng màu sinh động trong bối cảnh một Sài Gòn hiện đại, sôi động.

69


Youtube: https://youtu.be/6GCe1zNOAXo

70


【劇情介紹】 西貢,我愛你這部電影講述四個浪漫,可愛帶點搞笑的愛 情故事。每個故事將帶領觀眾感感受這片土地和愛惜它的 人們。

71


那就是六梁阿伯 (Sáu Lương),麗珠三姨 (Lệ Châu) 和傳統 戲曲的知友情,是時裝雜誌的年輕主編和 James 的一見鍾 情,是一位剛回國的留學生和一位溫暖的吧台老闆的愛情, 或者是兩位母女的家常生活故事等。

72


這部電影不僅講述男女的愛情主題,且講述到人情,對 藝術的熱愛,對生活的觀點等,這些生動的顏色已創造 了的現在的一個先進,充滿活力的西貢。

73


【單字】 câu chuyện :故事

lãng mạn :浪漫

dễ thƣơng :可愛

xen lẫn :穿插,交織

hài hƣớc :搞笑,幽默

từng :每

dẫn dắt :帶領

cảm nhận :感受

74


mảnh đất :土地

tri kỉ :知己

nghệ thuật :藝術

cải lƣơng :改良劇

truyền thống :傳統

biên tập viên :主編

trẻ trung :年輕

75


du học sinh :留學生

đời thường :日常生活

khai thác :發掘,採掘

sinh động :生動

hiện đại :現代

sôi động :活躍,生動活潑

76


【文法】 1. Từng (a) 具有「每」的意思

例如:

Tôi phải tiết kiệm từng đồng để mua điện thoại này. 為了買下這台手機,我要節省每一毛錢。 Từng nhóm xếp hàng vào lớp học. 每一組排隊進教室。

77


(b) 具有「曾經」的意思

例如: Anh đã từng đến đây chưa? 你曾經來過這裡嗎?

Tôi đã từng đến Hà Nội vài lần. 我曾經來河內好幾次了。

78


(c) 具有「順著次序」的意思 例如:

Anh phải kiểm tra vệ sinh từng tầng, từng phòng. 你要逐層逐戶的檢查衛生。

圖片來源: https://goo.gl/Fsyrhw 79


看電影學越南語

Sứ mệnh trái tim 愛的使命 80


Sứ mệnh trái tim 愛的使命 Nội dung phim: “Sứ mệnh trái tim” là câu chuyện kể về 7 ngƣời lính trẻ nhận nhiệm vụ rà phá bom mìn còn sót lại tại một vùng giáp biên giới. Nổi bật trong đó là Bách – con của một doanh nhân giàu có, ham chơi, bốc đồng. 81


Anh đƣợc ba gửi vào quân đội với mong muốn nhận ra giá trị sống và cống hiến sức trẻ cho đất nƣớc.

82


Tại đây, Bách đã có những chuyển biến nhờ sự huấn luyện nghiêm khắc của đội trƣởng Hoàng. Anh chàng cùng đồng đội làm công việc nguy hiểm để giữ an toàn cho bản nghèo vùng cao.

83


Ngoài ra, nhân vật Bách còn có những rung động nhất định với cô giáo Phong Linh. Hãy cùng đón xem bộ phim với câu chuyện tình lãng mạn của Bách và Linh nhé!

84


Youtube: https://youtu.be/uSXKaV5UPxc

85


【劇情介紹】

“愛的使命”是七位年輕軍人接到在邊界排雷任務的故 事。其中男主角是柏,一個貪玩,衝動的富二代。他被爸 爸送入軍隊,盼望藉此讓他體驗生活價值,能為國家貢 獻。

86


在這裡,透過黃隊長的嚴格訓練,柏已有所改變。他與隊 伍一起尋找地雷,以保持在高地上生活的人民的安全。

87


此外,他還對玲,一位女老師,有所感動。就讓我們來觀 看這部電影,欣賞柏和玲倆的浪漫愛情故事吧!

88


【單字】 Sứ mệnh :使命

trái tim :心

câu chuyện :故事

ngƣời lính :軍人

nhiệm vụ :任務

bom mìn :地累

biên giới :邊界

89


doanh nhân :商人

ham chơi :貪玩

bốc đồng :衝動

chuyển biến :轉變

nghiêm khắc :嚴苛,嚴格

huấn luyện :訓練

nguy hiểm :危險

lãng mạn :浪漫

90


【文法】 Ngoài ra 此外

例如:

Ông tôi thích pha trà và chơi cờ. Ngoài ra, ông còn thích trồng cây nữa. 我爺爺喜歡泡茶和下棋。此外,他還喜歡種樹。

Tôi biết nói tiếng anh và tiếng Trung. Ngoài ra, tôi còn biết một ít tiếng Việt nữa. 我會說英語和中文。此外,我還會一點越南語。 圖片來源: http://bit.ly/2hSqUqB 91


看電影學越南語

Tuổi thanh xuân 青春年華 92


Tuổi thanh xuân 青春年華 Nội dung phim: Linh (Nhã Phƣơng) có cuộc gặp gỡ tình cờ với Khánh (Hồng Đăng) và Junsu (Kang Tae Oh) tại Hàn Quốc và nhanh chóng rơi vào cuộc tình tay ba nhiều duyên nợ. Hƣng (Việt Anh) cũng sẽ rơi vào chuyện tình tay ba với cô giáo Mai dạy tiếng Việt tại Hàn Quốc và cậu học sinh cấp 3 ngỗ nghịch của Mai. 93


Tuổi thanh xuân (Forever Young) là dự án phim truyền hình hợp tác giữa đài truyền hình Việt Nam và CJ E&M, là một trong những tập đoàn truyền thông giải trí lớn nhất Hàn Quốc. Bộ phim có nội dung xoay quanh những ngƣời trẻ với những trải nghiệm chỉ có ở một thời điểm trong đời, những trải nghiệm không quay đầu và không hối tiếc.

94


Những chàng trai, cô gái trong phim đều còn rất trẻ, trƣớc mắt họ là ngƣỡng cửa cuộc sống với vô vàn lựa chọn, đầy ắp đam mê và mơ ƣớc.

95


Họ đã đi qua những tháng năm đầy ý nghĩa ở Seoul (Hàn Quốc), trải nghiệm đủ những vui buồn, đủ thất bại và thành công, đủ những biến cố của tình bạn, tình yêu, và tình ngƣời… để rồi trở thành những ngƣời dám ƣớc mơ, dám khát vọng.

96


Quan trọng hơn, họ đủ trƣởng thành để nhận ra một điều giản dị: cho dù có đi đâu, thành công đến mức nào, quê hƣơng, đất nƣớc luôn là nơi mỗi con ngƣời ta hƣớng tới, là điểm dừng chân mang lại sự bình yên và hạnh phúc.

97


Youtube: https://youtu.be/6fJWT-Vd61k

98


【劇情介紹】 玲(雅芳飾)與慶(鴻燈飾)和 Junsu(姜泰伍飾)在 韓國見面,他們三人快速的掉入複雜的三角戀。興(越 英飾)也將陷入一段三角戀,一名在韓國教越南語的老 師阿梅和她調皮的

高中學生。

99


青春(Forever Young)是越南電視台和 CJ E&M 韓國最大 娛樂集團之一合作的電視劇。這部電視劇的內容講述年輕 人的經歷,那些唯一,不回頭,不遺憾的經歷。

100


劇裡的每個人都很年輕,在他們眼前是充滿選擇性,充滿

激情與夢想的未來生活。在首爾(韓國)那段有意義的時

間,他們經歷了歡笑及難過,失敗及成功的感覺,友情,

愛情和人情的難題使他們成為敢愛敢做的人。更重要的

是,他們已經成熟的體會到,無論去哪裡,再怎麼成功,

故鄉都是每個人的嚮往,是平安和幸福的終點。

101


【單字】 duyên nợ: 姻緣

gặp gỡ: 相逢,會見

tình cờ: 無意間

nhanh chóng: 快速

rơi: 掉

cuộc tình tay ba: 三角戀

ngỗ nghịch: 忤逆,叛逆,調皮

dự án: 專案

102


tập đoàn : 集團

nội dung: 內容

trải nghiệm: 體驗

quay đầu: 回頭

hối tiếc: 後悔,遺憾

cuộc sống: 生活

lựa chọn: 選擇

giản dị: 簡單

nhận ra : 體會

103


【文法】 là một trong những 「 是... 之一」的意思。

例如: Anh ấy là một trong những ngƣời bạn tốt của tôi. 他是我的好朋友之一。 Thành phố Hồ Chí Minh là một trong những thành phố sầm uất bậc nhất Việt Nam. 胡志明市是越南最繁華的一個城市之 一。

圖片來源: http://bit.ly/2loH2Dj http://bit.ly/2liHLsB http://bit.ly/2lm4HTR

104


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.