01
目錄
聽歌學越南語
04 課程推薦:越南語 SUPER 專案
06 Tại quán trà Phúc Long 13 Trên xe Taxi 21 Tại chợ Bến Thành 27 Hẹn bạn bè 36 Gọi món tại nhà hàng 45 Trò chuyện với bạn bè 02
目錄
從小學生課本學越南語 聽歌學越南語 慶典越南語
54 Đến nhà làm khách
63 Công việc lý tưởng
72 Thói quen sống
84 Chúc Tết
03
課程推薦
越南語 SUPER 專案:越語村課程大全集
http://goo.gl/Pu0acA
<---詳細介紹(歡迎入內試聽)
《課程介紹》 1.SUPER 課程比照越南的語言學校,一次學會越南語入門發音、文 法、會話、專業檢定到商業用語的專業課程。 2.內容採圖片式的學習設計,透過循序漸進的編排,自然輕鬆學到 正確又真正實用的越南語。 3.以句型解說搭配單字套用,將日常生活中所有會出現的會話句 子,滴水不漏的句型剖析,讓學習者贏在理解而不是硬記死背。 04
拍 實
義 講
現在購買越語村課程,加贈 現代漢越字典一本(大陸獨家進口)、 字母表一張 (數量有限)
本月購買再加贈 越語村新書一本:越南語關鍵 文法書
一次付清再加贈 "北越口音"課程
05
街頭巷尾生活越南語
Tại quán trà Phúc Long 在福隆咖啡店 06
Tại quán trà Phúc Long 在福隆咖啡店 【情境】 初次來到越南胡志明市,看到福隆咖啡店排隊好多人, 不知道好不好喝呢?還是進去試試看吧!
【課文】 Nhân viên: Chào chị, chúc chị một ngày mới vui vẻ. Xin hỏi chị muốn gọi món gì ạ? 店員:您好,祝您有個美好的一天。請問您要點什麼呢? Ngọc Như: Cho tôi một ly cà phê sữa. 玉如:請給我一杯牛奶咖啡。 Nhân viên: Chị muốn cà phê sữa nóng hay cà phê sữa đá ạ? 店員:請問點一杯熱的還是冰的呢? 圖片來源: https://goo.gl/QvVnnP 07
Ngọc Như: Cà phê sữa đá, ít đường ít sữa nha. 玉如:我要一杯冰的,少糖少牛奶喔。 Nhân viên: Dạ vâng, chị có muốn gọi thêm bánh quy không ạ? Mua kèm sẽ được giảm giá. 店員:好的,您要點餅乾嗎? 一起買會有折價喔。 Ngọc Như: Không cần. Bao nhiêu tiền vậy? 玉如:不用。多少錢呢? Nhân viên: Dạ vâng, của chị 30 ngàn. Xin hỏi chị tên gì ạ? 店員:好的,您的是 3 萬。請問您貴姓? Ngọc Như: (Đưa tiền). Tên Như nhé em! 玉如:(付現)。我叫阿如喔! Nhân viên: Dạ, nhận của chị 30 ngàn. Phiền chị qua bên phải đợi nhận cà phê nhé. Cám ơn chị! 店員:好的,收您 3 萬。麻煩您去右邊稍等一下領取飲 料。謝謝您! 圖片來源: https://goo.gl/7x3QaY 08
【單字】 Vui vẻ: 快樂 Gọi món: 點餐 Cà phê sữa: 咖啡牛奶 (拿鐵) Nóng: 熱 Lạnh: 冷 Đá: 冰 , 冰塊 Ít: 少 Nhiều: 多 Bánh quy: 餅乾 Mua kèm: 一起買 Giảm giá: 折價 圖片來源: https://goo.gl/bBecGB 09
【文法】 1. Cho 給 給予,交給,表示使對方得到某些東西或某種遭遇
例如: Cho tôi một đĩa mỳ Ý. 給我一份義大利麵。
Anh mua cho em lọ nước hoa này được không? 你買給我這瓶香水,好嗎?
Cho tôi mặc thử chiếc áo này nhé! 給我試穿這件衣服吧!
圖片來源: https://goo.gl/tG2vp3 10
2. Nóng / Lạnh / Đá / Ấm 熱/ 冷 / 冰 / 溫
例如: Cà phê đá 冰咖啡
Sữa đậu nành ấm 溫的豆漿
Trời lạnh. 天氣冷 圖片來源: https://goo.gl/5RaxCw 11
【補充】 各種咖啡的講法 Cà phê Cappuccino: 卡布奇諾 Cà phê Latte: 拿鐵 Sôcôla: 巧克力 Cà phê đen: 黑咖啡 Cà phê sữa: 牛奶咖啡 Trà đào: 蜜桃茶 Trà ôlong: 烏龍茶 Trà xanh: 綠茶 Trà sữa: 奶茶 Trà sữa trân châu: 珍珠奶茶 圖片來源: https://goo.gl/vOX6kz 12
街頭巷尾生活越南語
Trên xe Taxi 在計程車上 13
Trên xe Taxi 在計程車上 【情境】 玉如這次一個人搭計程車到檳城市場,在車上跟司機小 聊一下,順便練習自己的越文,來聽聽看她們的對話吧!
【課文】 Tài xế: Chào chị, chị muốn đến đâu ạ? 司機:小姐好,你要去哪裡呢?
Ngọc Như: Chào anh. Anh cho tôi đến chợ Bến Thành nhé. 玉如:你好。請載我到檳城市場吧!
Tài xế: Được ạ. Chị là người Đài Loan phải không? 司機:好的。妳是台灣人嗎? 圖片來源: https://goo.gl/v2krRb 14
Ngọc Như: Đúng rồi, tại sao anh biết tôi là người Đài Loan? 玉如:是啊,你怎麼知道我是台灣人呢? Tài xế: Dạ vâng, tôi nghe giọng chị giống người Hoa, khuôn mặt lại khá giống người Đài Loan nên tôi đoán thế. 司機:我聽你口音很像華人,臉型也很像台灣人所以我 就這麼猜了。 Ngọc Như: Hihi, mọi người thường nghĩ tôi là người Nhật. 玉如:嘿嘿,大家都以為我是日本人。 Tài xế: Vậy ạ? Chị đến Việt Nam lâu chưa? Chị nói tiếng Việt cũng giỏi quá! 司機:是嗎?妳來越南很久了嗎?妳說越語 也挺厲害的呀! Ngọc Như: Tôi mới đến Việt Nam thôi, tiếng Việt cũng bập bẹ thôi. 玉如:我剛到越南而已,越語也是結結巴巴的啦! 圖片來源: https://goo.gl/ipB0k0 15
Tài xế: Như vậy là giỏi lắm rồi. Chợ Bến Thành đến rồi. Tiền xe là 52 ngàn ạ! 司機:這樣已經很厲害的了。檳城市場到了,車費是 5 萬 2。
Ngọc Như: Cảm ơn anh. Đây là 55 ngàn, khỏi thối. 玉如:謝謝你。這是 5 萬 5,不用找。
Tài xế: Cảm ơn chị. Chúc chị đi dạo vui vẻ! 司機:謝謝妳,祝妳逛街愉快!
圖片來源: https://goo.gl/DlGyBT 16
【單字】 Tài xế : 司機 người Hoa : 華人 giọng : 口音、腔調 khuôn mặt : 面容、臉型 giống : 像 lâu : 久 Việt Nam : 越南 Đài Loan : 台灣 như vậy : 這麼 ~、這樣 thối (tiền) : 找 (錢 ) đi dạo : 逛街 圖片來源: https://goo.gl/UtwTD3
17
【文法】 1. 中心語 + 定語 不同於中文,越文定中結構的中心語 (主要表達的東西) 放在定語 (限定說明) 的前面。
例如: Người Đài Loan
:台灣 人
(中心語) (定語) 人
+ 台灣
Người Việt Nam
:越南人
(中心語) (定語) 人
+ 越南
圖片來源: https://goo.gl/EVPGCh 18
Phở bò
:牛肉河粉
(中心語) (定語) 河粉
+ 牛肉
Áo xanh
:藍衣
(中心語) (定語) 上衣
+ 藍色
圖片來源: https://goo.gl/4BgGgD
19
【補充】 越南胡志明市地標 Chợ Bến Thành : 檳城市場 Nhà hát lớn Thành Phố : 胡志明市大劇院 Bưu điện trung tâm Sài Gòn: 胡志明市中心郵政局 Nhà thờ Đức Bà : 聖母大教堂 (紅教堂) Bến Nhà Rồng : 芽龍碼頭 Bến Bạch Đằng : 白藤碼頭 Dinh Thống Nhất : 統一宮
圖片來源: https://goo.gl/x4THW6
20
街頭巷尾生活越南語
Tại chợ Bến Thành 在檳城市場裡 21
Tại chợ Bến Thành 在檳城市場裡 【情境】 玉如來到了檳城市場,女孩子愛漂亮,我們來看看玉 如逛檳城市場與店員們的對話內容吧! 【課文】 Chủ tiệm: Em muốn mua gì, vào tiệm chị xem thử đi! 店主:妹妹想找什麼,快進來看看吧 (Ngọc Như ngắm nhìn một chiếc áo đang treo trên quầy.) (玉如看著掛在店外的上衣)
圖片來源: https://goo.gl/v2krRb 22
Chủ tiệm: Em đúng là có mắt nhìn, cái áo này là mốt nhất hiện nay. Chất liệu rất tốt, em mặc lên nhất định sẽ rất đẹp đó. 店主:你眼光真好,這件上衣是最流行的。質料很好, 妳穿上一樣非常好看的。 Ngọc Như: Đẹp thì đẹp nhưng nó hơi nhỏ. Em sợ mình mặc không vừa. Hơn nữa, màu áo hơi tối. 玉如:好看是好看,不過它有點小。我怕自己穿不下。 而且,顏色有點深。
Chủ tiệm: Dáng em nhỏ nhắn, da lại trắng, mặc lên nhất định sẽ rất vừa vặn. Em có muốn mặc thử không? 店主:妳身材苗條,皮膚又白,穿上一定很合適。妳 要不要試試看? Ngọc Như: Vâng, chị cho em mặc thử nhé! 玉如:好,給我試穿一下。
圖片來源: https://goo.gl/ipB0k0 23
Chủ tiệm: Em mặc với cái váy đỏ này cũng rất hợp đó. Đây đúng là cái váy dành cho em luôn đó! 店主:妳配這條紅裙子也很合適。這簡直就是留給妳的 裙子阿! Ngọc Như: Thật ạ? Cái áo với váy này bao nhiêu tiền? Chị tính rẻ cho em nhé! 玉如:真的嗎?那這件上衣和裙子多少錢呢? 妳要算便 宜的喔! Chủ tiệm: Tiệm của chị luôn bán đúng giá, em không phải lo. Cả hai chị tính em 150 ngàn thôi. 店主:我的店都不二價,妳不要擔心。兩件算妳 15 萬 Ngọc Như: Cảm ơn chị. Chị gói lại giúp em nhé! 玉如:謝謝你。幫我包起來吧。 Chủ tiệm: Cảm ơn em. Lần sau lại đến! 店主:謝謝妳,下次要來光顧喔! 圖片來源: https://goo.gl/DlGyBT 24
【單字】 Chủ tiệm : 店主 tiệm: 店、商店 ngắm : 看、觀賞 có mắt nhìn: 有眼光 mốt : 時尚、流行 chất liệu : 質料 nhất định : 一定 nhỏ nhắn: 苗條、嬌小 vừa vặn: 合適、剛剛好 tính rẻ : 算便宜 đúng giá: 不二價 gói : 包裝 圖片來源: https://goo.gl/UtwTD3 25
【文法】 1. Nhất định
一定表示判斷或推論的確鑿。
例句: Anh nhất định sẽ làm được mà! 你一定可以做的啦! Lần này các bạn nhất định sẽ đoạt giải nhất. 這次你們一定得到冠軍。 2. 衣服類的越南語怎麼說? quần áo : 衣服
quần dài : 長褲
á o sơ mi : 襯衫
áo khoác : 外套
áo thun : T 恤
đầm : 洋裝
áo len : 毛衣
quần ngắn : 短褲
váy : 裙子
giày : 鞋子
圖片來源: https://goo.gl/EVPGCh 26
街頭巷尾生活越南語
Hẹn bạn bè 約朋友 27
Hẹn bạn bè 約朋友 【情境】 玉如逛完檳城市場之後,肚子有一點餓,她就打電話給 阿草,約她一起去吃晚餐。我們來聽聽玉如和朋友的對 話內容吧!
【課文】 Ngọc Như: A lô, Thảo hả? Thảo đã tan sở chưa? Đi ăn tối với Như nhé! 玉如:喂,阿草嗎? 你已經下班了嗎?跟我一起去吃晚 餐吧! Thảo: Thảo vừa tan sở. Như muốn ăn gì? 阿草:我剛下班。你想要吃什麼?
28
Ngọc Như: Như muốn ăn món Việt Nam, Thảo có gợi ý gì không? 玉如:我想吃越南料理,你有什麼建議嗎?
Thảo: Phở bò nè, hủ tiếu Nam Vang nè, bún riêu nè, bún bò Huế nè… Hoặc là bánh cuốn, bánh bèo, nhiều lắm… Hay là mình đến Nhà Hàng Ngon nhé. Ở đó có rất nhiều món Việt Nam, Bắc Trung Nam đều có cả, tùy Như lựa chọn. 阿草:牛肉河粉,金邊粿條,蟹湯檬粉,順化牛肉粉... 或者是越式蒸粉卷,米糕,很多啊!不如我們去好吃館 吧!那邊有很多越南料理,北中南都有,任你選擇。
Ngọc Như: Thật ư? Thế Thảo gửi địa chỉ qua cho Như nhé! Mình hẹn gặp tại Nhà Hàng Ngon luôn được không? 玉如:真的嗎?那你把地址寄給我吧! 我們約在好吃館 門口見面好嗎?
29
Thảo: Được. Mình sẽ gửi địa chỉ qua tin nhắn. Khoảng nửa tiếng nữa mình sẽ đến đó. 阿草:好的。我會傳簡訊給你。大概三十分鐘後我會到 那兒。
Ngọc Như: OK. Bây giờ là 6 giờ rưỡi, hẹn gặp Thảo lúc 7 giờ nhé. 玉如: OK。現在是六點半,我們 7 點見喔!
Thảo: Bye Như! 阿草:掰掰!
30
【單字】 A lô : 喂
tan sở : 下班
ăn tối : 吃晚餐
gợi ý : 建議
phở bò : 牛肉河粉
hủ tiếu Nam Vang : 金邊粿條
bún riêu : 蟹湯檬粉
31
bún bò Huế : 順化牛肉粉
bánh cuốn : 越式蒸粉卷
bánh bèo : 米糕
món: 道 (菜)
địa chỉ : 地址
tin nhắn : 簡訊
nửa tiếng : 半個小時
32
【文法】 1. Khoảng 大概,大約 用於時間、日期、金額、數量等
例如: Khoảng 10 phút nữa tôi sẽ đến. 大概 10 分鐘後我就到了。
Chị ấy khoảng 50 tuổi. 她大約 50 歲。
Trong lớp học có khoảng 25 người. 教室裡約有 25 人。
33
【補充】 越南美食名稱
Phở bò : 牛肉河粉
Hủ tiếu Nam Vang : 金邊粿條
Bún riêu cua : 蟹湯檬粉
Bún bò Huế : 順化牛肉粉
Cơm Tấm: 碎米飯
34
Bánh mì thịt : 法國麵包
Bánh cuốn : 越式蒸粉卷
Bánh ướt chả lụa: 精肉團粉捲
Bánh xèo : 煎餅
Gỏi cuốn : 生春捲
Chả giò : 炸春捲
圖片來源: https://goo.gl/mf8S9k 35
街頭巷尾生活越南語
Gọi món tại nhà hàng 在餐廳點餐 36
Gọi món tại nhà hàng 第六回:在餐廳點餐 【情境】 玉如和阿草已經到達好吃館,我們一起來看他們點什麼 好料吧!
【課文】 Thảo: Món ăn ở đây vừa ngon vừa rẻ. Đây là thực đơn, Như thích ăn gì nào? 阿草:這飯館的料理又好吃又便宜。這是菜單,你喜歡 吃什麼?
Ngọc Như: Mình vừa nhìn thấy thực đơn đã nhức đầu, Như gọi trước đi. 玉如:我一看到菜單就頭疼,你先點吧。
37
Thảo: Ừ được, để mình gọi vài món. Món ngon nhất ở đây là Bánh xèo. 阿草:好啊,我先點幾樣。他們這裡有一個拿手菜叫 “Bánh xèo”。
Ngọc Như: Bành xèo là gì? 玉如: Bánh xèo 是 什麼?
Thảo: Bánh nghĩa là bánh, còn xèo là âm thanh phát ra khi chiên bánh. Thành phần chủ yếu là bột gạo, nước, bột nghệ, thêm vào nước cốt dừa. Nhân bánh là giá đỗ, thịt heo, tôm, rau sống. Khi ăn phải dùng kèm với lá bạc hà, tía tô, chấm thêm tí nước mắm, là ngon tuyệt vời luôn! 阿草: Bánh 是「餅」,xèo 是煎餅時所發出的滋滋 聲,主要成份有粘米粉、水、薑黃粉,加入椰漿,裡面 餡料為芽菜、豬肉、蝦、生菜。吃的時候要配薄荷、紫 蘇等香葉一起吃,沾了一點魚露就是絕配了喔! 38
Ngọc Như: Nghe cũng hay đấy! Vậy vị của nó thế nào? 玉如:聽起來就不錯!那它味道怎麼樣?
Thảo: Tuy là chiên rán, nhưng ăn không bị ngán vì ăn kèm với rau sống, lại có vị mặn của nước mắm nữa. 阿草:雖然是煎餅,但一點都不膩因為配著生菜還帶著 魚露的一點鹹。
Ngọc Như: OK. Vậy mình gọi hai cái đến ăn thử đi. 玉如: OK。那我們點兩個來吃吃看吧!
Thảo: Không thành vấn đề! 阿草:沒問題!
39
【單字】 thực đơn :菜單
nhức đầu : 頭痛
Bánh xèo : 煎餅
âm thanh : 聲音
bột gạo : 粘米粉
bột nghệ : 薑黃粉
nước cốt dừa : 椰漿
giá đỗ : 芽菜
40
thịt heo : 豬肉
tôm : 蝦
rau sống : 生菜
lá bạc hà : 薄荷葉
tía tô : 紫蘇
nước mắm : 魚露
chiên rán : 煎炸
ngán : 膩
41
【文法】 1. Vừa (a)剛剛,剛才
例如: Tôi vừa đến văn phòng. 我剛到辦公室。 Anh ấy đã quên mất chuyện vừa rồi. 他把剛才的事給忘了。
42
(b)一邊... 一邊...
例如: Anh ấy vừa ăn cơm vừa xem tivi. 他一邊吃飯一邊看電視。
(c)又... 又...
例如: Cái áo này vừa rẻ vừa đẹp. 這件衣服又便宜又好看。
43
【補充】 Ngon : 好吃
Dở : 不好吃
Ngọt : 甜
Mặn : 鹹
Chua : 酸
Cay : 辣
Đắng : 苦 Chát : 澀 圖片來源: https://goo.gl/mVbV7W https://goo.gl/1C9jcK https://goo.gl/LoiYzI 44
街頭巷尾生活越南語
Trò chuyện với bạn bè 和朋友聊天 45
Trò chuyện với bạn bè 和朋友聊天 【情境】 玉如和阿草在餐廳裡一邊吃飯一邊聊天,我們一起來看他 們在聊什麼吧!
【課文】 Thảo: Nhanh quá nhỉ, Như đến Sài Gòn đã được 2 tháng rồi, Như đã quen cuộc sống ở đây chưa? 阿草:時間過得好快啊,阿如你已經來西貢 2 個月了,已 經習慣這裡生活了嗎?
Ngọc Như: Như rất thích cuộc sống ở đây. Món ăn ngon, con người lại nhã nhặn tử tế, phong cảnh đẹp nữa. 玉如:我很喜歡這裡的生活。好吃料理,可親可善的人, 又有美麗的風景。 46
Thảo: Thế phòng trọ của Như có ổn không? Xung quanh an toàn chứ? 阿草:那你的房間好嗎?周圍安全嗎?
Ngọc Như: Cũng được, nhưng mà bạn chung phòng của mình có giờ giấc sinh hoạt hơi khác mình. Mình muốn chuyển sang phòng khác. 玉如:還好,但我室友生活習慣跟我有點不同。我想換 個房間。
Thảo: Tại sao vậy? 阿草:為什麼呢?
Ngọc Như: Buổi tối mình đi ngủ thì bạn ấy thức dậy học bài. Buổi sáng mình thức dậy thì bạn ấy vẫn còn ngủ. Mình không biết phải làm sao cả. 玉如:晚上我睡覺的時候,她學習。早上我起床而她還 在睡覺。我不知道怎麼辦啊~。 47
Thảo: Vậy thì phải đổi phòng thôi. Bạn đã nói chuyện với quản lý chưa? 阿草:那只好換房間吧! 妳跟管理員說了嗎?
Ngọc Như: Mình nói rồi, họ nói sẽ cố giải quyết giúp mình. 玉如:我說過了,他們說會盡快幫我。
Thảo: Hi vọng Như sẽ mau đổi được phòng. 阿草:希望妳很快就能更換房間。
48
【單字】 Sài Gòn : 西貢
quen :習慣、認識
cuộc sống :生活
nhã nhặn :和藹、溫和
tử tế :慈祥,好相處
phong cảnh :風景
phòng trọ :客房、租的房間
xung quanh :周圍
49
an toàn :安全
bạn chung phòng :室友
giờ giấc sinh hoạt :生活時間
chuyển :轉、換
nói chuyện :聊天、告訴
quản lý :管理、管理員
giải quyết : 解決
mau :快速、趕緊
50
【文法】 1. Đã ... chưa?
已經….了沒?
Chưa 是「還沒….、(句尾)…了沒?」的意思。
Đã 是表示過去的時態詞 Đã ... chưa? 句型詢問某個動作是否就緒或完成
51
例如: Anh Lâm đã gặp giám đốc công ty chưa? 林哥你已經跟經理見面了嗎?
Chưa, tôi chưa gặp. 還沒,我還沒見他.
Chị Hà đã đến Hà Nội chưa? 阿河姊已經到河內了嗎?
Rồi, hôm qua chị ấy đã đến. 到了,昨天她已經到了。
52
【補充】 早上 : buổi sáng
正午 : buổi trưa
午後 : buổi chiều
晚上 : buổi tối
半夜 : đêm khuya
圖片來源: https://goo.gl/mvEh6O https://goo.gl/9Cxylh 53
街頭巷尾生活越南語
Đến nhà làm khách 做客 54
Đến nhà làm khách 做客 【情境】 阿草邀請玉如來家裡做客, 我們來看他們倆和家人的對話吧!
【課文】 Thảo:Ba, mẹ, Ngọc Như đến rồi. Ngọc Như, đây là ba mẹ của mình. 阿草:爸,媽,玉如來了。玉如,這是我爸,這是我媽。
Ngọc Như: Chào bác trai, bác gái! 玉如:伯父,伯母好! 55
Ba của Thảo: Mau vào nhà ngồi đi cháu! 阿草爸爸:快請進屋坐吧!
Ngọc Như: Cháu không biết mang gì đến, đây là bánh dứa của Đài Loan, mời hai bác dùng thử. 玉如:我不知道帶點兒什麼好,這是我們台灣的鳳梨 酥,請你們品嘗品嘗。
Ba của Thảo: Cảm ơn! Đến chơi được rồi, cháu khách sáo quá! 阿草爸爸:謝謝!來玩就好,你太客氣了! Ngọc Như: Hai bác dạo này vẫn khỏe chứ ạ? 玉如:伯父,伯母最近好嗎? 56
Mẹ của Thảo: Cũng khỏe, thôi mọi người nói chuyện đi, tôi vào nhà bếp nấu cơm. 阿草媽媽:挺好的,你們聊,我去廚房做飯。
Ngọc Như: Cháu có thể giúp gì không ạ? 玉如:有什麼我可以幫忙嗎?
Mẹ của Thảo: Không cần, cháu cứ ngồi ở phòng khách trò chuyện với bác trai được rồi. 阿草媽媽:不用,你還是在客廳跟伯父聊天就好了。
57
【單字】 bác trai :伯父 bác gái :伯母 mang :帶 bánh dứa :鳳梨酥 dùng thử :品嘗品嘗 khách sáo :客氣
58
dạo này :最近
nhà bếp :廚房
Không cần :不用,不需要
cứ :還是
phòng khách :客廳
trò chuyện :聊天
59
【文法】 Cứ (a) 還是 (表示希望對方這麼做比較好) 例如: Anh cứ làm theo ý tôi, bảo đảm không sai. 你還是照我說的辦,保證不會有錯。
60
(b) 儘管 (表示不必考慮別的,放心去做) 例如: Có thắc mắc gì em cứ hỏi anh nhé! 有什麼問題你儘管問我喔!
61
【補充】 客廳 : phòng khách
書房 : phòng sách
廚房 : nhà bếp
睡房 : phòng ngủ
陽台: ban công
單人房: phòng đơn
雙人房: phòng đôi
圖片來源: https://goo.gl/pjACYi https://goo.gl/hjXgA3 https://goo.gl/sBjF9T 62
街頭巷尾生活越南語
Công việc lý tưởng 理想的工作 63
Công việc lý tưởng 理想的工作 【情境】 玉如在咖啡廳與一位越南朋友聊天,他們在聊未來的工作 的一些想法,我們來看一下他們對話內容吧!
【課文】 Mỹ Anh: Bạn đang làm công việc gì? 美英:你是做什麼工作的?
Ngọc Như: Trước đây mình làm ở một tòa soạn, là một phóng viên. 玉如:以前我在一家報社工作,是一名記者。 64
Mỹ Anh: Bạn học tiếng Việt là vì công việc hả? 美英:你學越南語是為了工作嗎?
Ngọc Như: Có thể nói như vậy, nhưng mà, hiện giờ mình thất nghiệp rồi, trước khi đến Việt Nam đã từ chức rồi. 玉如:可以說是吧,不過,現在我失業了,來越南之前 就辭了職。
Mỹ Anh: Vậy bạn định làm gì? Không thích làm phóng viên nữa sao? 美英:那你打算做什麼呢?不喜歡當記者了嗎? 65
Ngọc Như: Mình muốn dạy học ở Việt Nam, phóng viên phải đi nhiều nơi, công việc khá vất vả. Còn bạn, sau khi tốt nghiệp định làm gì? 玉如:我希望能在越南從事教育工作,記者要去很多地 方,工作比較辛苦。那你呢,畢業後打算做什麼工作?
Mỹ Anh: Mình học kinh tế, đã nộp đơn xin thực tập ở một công ty thương mại rồi. 美英:我是讀經濟系的,已經去應徵一家外貿公司做實 習生。
66
Ngọc Như: Hay quá! Chúc bạn mọi việc thuận lợi nhé! 玉如:很好啊。祝你一切順利!
Mỹ Anh: Cám ơn, bạn cũng thế! Mình sẽ cùng bạn luyện tập tiếng Việt, hi vọng bạn mau chóng tìm được việc mới. 美英:謝謝,你也是!我會陪你練習越南語,希望你也 很快找到新工作。
67
【單字】 lý tưởng :理想
tòa soạn :報社
phóng viên :記者
hiện giờ :現在
thất nghiệp : 事業
từ chức :辭職
dạy học :教學
68
vất vả :辛苦
kinh tế :經濟
thực tập :實習
thương mại : 貿易
thuận lợi :順利
luyện tập :練習
mau chóng :快速
69
【文法】 Trước đây
之前 (表示過去的時候)
例如: Trước đây anh ấy rất ốm, giờ thì mập hơn nhiều rồi. 他之前很瘦,現在可胖了。
Trước đây tụi mình có chút hiểu lầm, hiện giờ đã hiểu nhau rồi. 之前我們有些誤會,現在已經化解了。
70
【補充】 職業 記者 : phóng viên
工人: công nhân
醫生 : bác sĩ
作生意: buôn bán
護士: y tá
理髮師: thợ cắt tóc
上班族 : nhân viên văn phòng
商人: thương nhân
老師 : giáo viên
廚師: đầu bếp
圖片來源: https://goo.gl/xqONH3
https://goo.gl/6vU8uG
71
街頭巷尾生活越南語
Thói quen sống 生活習慣 72
Thói quen sống 生活習慣 【情境】 玉如還在家睡覺,突然電話響了,我們來看到底是誰吵醒 了玉如吧!
【課文】 Ngọc Như: A lô, ai vậy? Sáng thứ bảy không để người khác nghỉ ngơi gì cả. 玉如:喂,誰呀?星期六早上都不讓人家好好休息呢!
Văn Kiệt: A lô, Như à? Anh Kiệt đây. Đã mười một giờ trưa rồi sao em chưa dậy nữa? 文傑:喂,阿如嗎?我傑哥啦!已經十一點了妳怎麼還沒 起床? 73
Ngọc Như: Em mệt lắm, để em ngủ đi. Có việc gì không anh? 玉如:我好累,讓我睡吧!有什麼事嗎?
Văn Kiệt: Em mau dậy đi. Mình cùng đi ăn trưa rồi đi xem phim, được không? 文傑:你快點起床啦!我們一起吃午餐然後去看電影,好 嗎?
Ngọc Như: Em chỉ muốn ngủ thôi. Nhưng mà phim gì vậy? 玉如:我只想睡覺。但是,是什麼電影呢?
74
Văn Kiệt: Anh cũng không rõ. Anh được đồng nghiệp tặng hai vé xem phim, nghe nói là buổi ra mắt phim đấy! 文傑:我也不清楚。同事送我兩張電影票,聽說是首映 喔!
Ngọc Như: Tối qua em thức khuya làm bài tập, bây giờ không còn sức nữa. Nhưng em sẽ đi với anh. 玉如:昨晚我熬夜做功課,現在沒有力氣了!但我會陪你 去。
75
Văn Kiệt: Em phải cố ngủ sớm dậy sớm, như vậy mới tốt cho sức khỏe. Thế một tiếng nữa anh đến đón em nhé! Bye em! 文傑:你要早睡早起,這樣才對身體好。那我一個小時 後過去接妳喔!掰掰!
Ngọc Như: OK, bye anh! 玉如: OK,掰掰!
76
【單字】 người khác :別人
mệt :累
nghỉ ngơi :休息
ngủ :睡覺
dậy :起床
mau :趕快,儘快
77
ăn trưa :吃午餐 xem phim :看電影 rõ :清楚 đồng nghiệp :同事 tặng :送 buổi ra mắt phim :首映
78
thức khuya :熬夜
sức :體力,力氣
cố :努力
như vậy :如此,這樣
sức khỏe :健康
79
【文法】 Alô
喂~
通常越南人打電話或接電話時開頭的第一聲發語詞是 Alô,這是從法語中演變而來的外來語。 例如:
打電話的時候
Alô, (xin hỏi) bạn là Lan phải không? 喂,(請問) 妳是 Lan 嗎? Alô, cho tôi gặp Lan. 喂,我想見 Lan。
80
例如:
接電話的時候
Alô, tôi đây. (= tôi nghe đây) 喂,我是。(=我聽著) Alô, Lan đây. 喂,我是 Lan。
đây 表示短時間內說話者所表現出來的行為。 đây 的意思是「這邊」。
81
【補充】 早上 : Buổi sáng
中午 : Buối trưa
下午 : Buổi chiều
晚上 : Buổi tối
半夜 : Đêm khuya
82
早餐:(Bữa) ăn sáng
午餐:(Bữa) ăn trưa
下午茶:(Bữa) ăn chiều
晚餐:(Bữa) ăn tối
宵夜:(Bữa) ăn khuya
圖片來源: http://bit.ly/2iKbKbq http://bit.ly/2jbAJ86 http://bit.ly/2hUIT2H http://bit.ly/2iKhSjN http://bit.ly/2jbNWhb http://bit.ly/2j6oXI6
83
街頭巷尾生活越南語
Chúc Tết 拜年 84
Chúc Tết 拜年 【情境】 一轉眼就到了過年,玉如今年不打算回台灣,想要留在 胡志明市體驗一下越南過年的氣氛。
【課文】 Ngọc Như: Chào anh Sơn! Chúc mừng năm mới! 玉如:阿山哥好! 新年快樂! Thái Sơn: Chào Như! Chúc mừng năm mới! 泰山:玉如好!新年快樂!
Ngọc Như: Chúc anh năm mới phát tài. 玉如:祝你新的一年發大財。 85
Thái Sơn: Cám ơn em, anh cũng chúc em năm mới vạn sự như ý. Hôm nay em có đi đâu không? 泰山:謝謝你,我也祝你新年萬事如意。今天你打算去 哪裡嗎? Ngọc Như: Cảm ơn anh. Hôm nay em định đi xem đường hoa Nguyễn Huệ, em muốn chụp vài tấm hình kỷ niệm. 玉如:謝謝你!今天我打算去阮惠花街看看,我想要拍 幾張照片作紀念。
Thái Sơn: Hay quá! Anh vừa mua máy chụp hình, hay em làm mẫu cho anh chụp được không? 泰山:太好了!我剛買相機,要不妳當我的模特可以嗎?
86
Ngọc Như: Thế thì tốt quá! Em cảm ơn anh nhiều! Em thấy con gái Việt Nam đều mặc áo dài vào những ngày Tết, em cũng muốn mặc thử. 玉如:那很好啊!謝謝你呀!我看過年間越南女生都穿 長衫,我也想要穿穿看。
87
Thái Sơn: Đúng rồi. Lát nữa em ra ngoài sẽ thấy đa số mọi người đều mặc áo dài. Anh nghĩ nếu em mặc áo dài sẽ đẹp lắm, hay là em mặc thử đi, rồi mình ra đường hoa chụp hình nhé! 泰山:對啊。待會出門你就會看到大家都穿長衫。我想你 要是穿長衫會很好看,還是妳穿穿看,我們在去花街拍拍 照!
Ngọc Như: Thế anh đợi em một chút, em chuẩn bị xong rồi mình đi nhé! 玉如:那你等我一下,我準備好我們再去吧! 88
【單字】 năm mới :新年
phát tài :發財
vạn sự như ý :萬事如意
định :打算
đường hoa :花街
kỷ niệm :紀念
máy chụp hình :相機
làm mẫu :當模特
89
áo dài :長衫,越南國服
đều :都
mặc :穿
ngày Tết :過年
Lát nữa :待會
đa số :大部分
hay là :還是,要不
chuẩn bị :準備
xong :好,完成
90
【文法】 Hay là 「還是」的意思,表示選擇
例如: Hay là anh đi với em đến dự buổi tiệc cuối năm đi! 還是你陪我去參加年終晚宴吧!
Anh thích uống cà phê hay là trà? 你喜歡喝咖啡還是茶?
91
【補充】 常用祝賀語 Năm mới vui vẻ! 新年快樂! Chúc mừng, chúc mừng! 恭喜恭喜~ Cung hỷ phát tài! 恭喜發財!
92
Chúc anh năm nào cũng dư dả. 祝你年年有餘! Chúc anh có một năm cát tường vui vẻ! 祝你新年吉祥快樂! Chúc anh thượng lộ bình an! 祝你 一路平安!
圖片來源: http://bit.ly/2k8ZDpA
http://bit.ly/2juyJoJ
http://bit.ly/2jemV98
http://bit.ly/2k98eZe 93