Danapha 2016' Catalog

Page 1

CATALOGUE

CATALOGUE

1


2

MỤC LỤC

CONTENTS

04 Nhóm Đông dược

04 Herbal Medicines

16 Nhóm Tâm thần

16 Psychiatric Medicines

32 Nhóm Giảm đau, Kháng viêm

32 Analgesic, Anti-Inflammatory Medicines

42 Nhóm Thuốc nước

42 Liquid Medicines

44 Nhóm Nhỏ mắt, mũi

44 Ophthalmic - Nasal Medicines

48 Nhóm Thuốc tiêm

48 Injection Medicines

54 Nhóm Tiêu hoá

54 Digestive Medicines

58 Nhóm Gout - Tiểu đường - Tim mạch

58 Gout - Diabetes - Heart Medicines

62 Nhóm Vitamin

62 Vitamin

66 Nhóm Thuốc khác

66 Other Medicines

CATALOGUE


“Danapha luôn cố gắng tạo ra một môi trường lành mạnh thuận lợi để nghiên cứu khoa học, nâng cao hiệu quả làm việc.” “Danapha always strives to create a healthy and convenient environment for research sciences in order to enhance work effectiveness.”

SỨ MỆNH

TẦM NHÌN

Danapha luôn nỗ lực phấn đấu vì mục tiêu sức khỏe cộng đồng bằng việc mang đến những sản phẩm chất lượng tốt nhất, nhân rộng những giá trị nhân văn cao đẹp.

Nằm trong danh sách 10 nhà sản xuất dược phẩm uy tín nhất tại Việt Nam, đưa Danapha trở thành thương hiệu dược phẩm được biết đến khắp khu vực Đông Nam Á.

GIÁ TRỊ CỐT LÕI

VĂN HÓA DOANH NGHIỆP

Những đặc tính quan trọng làm nền tảng cho sự phát triển trường tồn đã được xây dựng thành các giá trị cốt lõi nổi bật của Danapha. •• Sự tôn trọng •• Chất lượng •• Chú trọng khách hàng •• Tinh thần tập thể •• Sự chuyên nghiệp

Danapha có một nguồn nhân lực dồi dào với trình độ chuyên môn cao, có khả năng tiếp cận và ứng dụng những công nghệ tiên tiến nhất, hết mình cống hiến vì sự phát triển của Danapha, sẵn sàng tạo nên bước phát triển vượt bậc trong những năm tới. Đó là kết quả của chính sách thu hút và phát triển nhân tài mà Danapha luôn coi trọng và đặt lên hàng đầu.

MISSION

VISION

Danapha always seeks to increase the community’s health by focusing on products which bring the best quality and value to each and every market we enter.

Danapha desires to become one of the most prestigious pharmaceutical manufacturers in Vietnam and also, to become one of the most reputable pharmaceutical trademarks throughout ASEAN.

CORE VALUES

BUSINESS CULTURE

Important characteristics for perpetual development can be seen prominently within the core values of Danapha: •• Respect •• Quality •• Customer Focus •• Teamwork •• Professionalism

Danapha has an abundant staff with high professional levels. They can access and apply the most advanced technologies. All employees always try their best to contribute to Danapha’s development, ready to create an outstanding and efficient process for the coming years. That’s the result of policy of talent attraction and development which is always appreciated and made a number one priority by Danapha.

CATALOGUE

3


NHÓM ĐÔNG DƯỢC Herbal Medicines

4

CATALOGUE


CATALOGUE

5


NHÓM ĐÔNG DƯỢC | Herbal Medicines

ARTISONIC

Viên nén bao đường Hộp 1 lọ x 100 viên

Sugar coated tablet Box of 1 bottle x 100 tablets

Tăng cường chức năng gan, giải độc gan, làm hạ men gan, hỗ trợ điều trị viêm gan cấp và mạn tính

Thành phần: Cho 1 viên: •• Cao khô Actisô 80mg (tương ứng với 1000mg lá Actisô); •• Cao khô Rau đắng đất: 50mg (tương ứng 750mg Rau đắng đất); •• Nghệ 75mg; •• Tá dược vừa đủ: 1 viên.

Composition: For 1 tablet: •• Dry extract of Folium Cynara scolymus: 80mg (Equivalent to 1000mg of Folium Cynara scolymus); •• Dry extract of Herba Glini oppositifolii: 50mg (Equivalent to 750mg of Herba Glini oppositifolii); •• Rhizoma Curcumae longae: 75mg; •• Excipients q.s 1 tablet.

Chỉ định: Được chỉ định trong các trường hợp sau: •• Tăng chức năng giải độc của gan, điều trị các tình trạng dị ứng do gan như mụn nhọt, mề đay, mẩn ngứa. •• Hỗ trợ điều trị viêm gan cấp và mạn, vàng da, táo bón.

Indication: The drug is used in the following cases: •• Replenish the liver function. Treatment of allergy caused by liver disorder: itch, boil, jaundice. •• Assistant treatment of chronic and acute hepatitis.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ hoặc liều trung bình là: Người lớn: mỗi lần từ 2-4 viên, ngày 3 lần Trẻ em: mỗi lần từ 1-2 viên, ngày 3 lần

Dosage - Administration: Follow your doctor’s instruction or the avarage dosage is: Adult: 2- 4 tablets a time, 3 times a day. Children: 1-2 tablets a time, 3 times a day.

Viên bao phim Hộp 5 vỉ x 10 viên hoặc 1 lọ x 45 viên

Film-coated tablet Box of 5 blisters x 10 tablets or 1 bottle x 45 tablets

Thành phần: Cho 1 viên: •• Cao khô Kim tiền thảo: 90mg (Tương ứng với 1000mg Kim tiền thảo); •• Cao khô hỗn hợp: 230mg (Tương ứng với: 250mg Nhân trần, 150mg Hoàng cầm, 250mg Nghệ, 100mg Binh lang, 100mg Chỉ thực, 100mg Hậu phác, 500mg Bạch mao căn); Mộc hương: 100mg; Đại hoàng: 50mg; •• Tá dược vừa đủ: 1 viên.

Composition: For 1 tablet: •• Dry extract of Herba Desmodii styracifolii: 90mg (Equivalent to 1000mg of Herba Desmodii styracifolii); •• Combined dry extract: 230mg (Equivalent to: 250mg of Herba Artemisia capillaris, 150mg of Radix Scutellariae, 250mg of Rhizoma Curcumae longae, 100mg of Semen arecae, 100mg of Fructus Aurantii immaturus, 100mg of Cortex Magnoliae officinalis, 500mg of Rhizoma Imperatae cylindricae); Radix Saussureae lappae: 100mg; Rhizoma Rhei: 50mg; •• Excipients q.s 1 tablet.

Chỉ định: Được chỉ định trong các trường hợp sau: •• Điều trị sỏi thận, sỏi tiết niệu, sỏi mật, viêm túi mật. •• Phòng ngừa tái phát sau khi tán sỏi hay mổ lấy sỏi.

Indication: The drug is used in the following cases: •• Treatment of renal - urinary calculus, biliary calculus, cholecystitis. •• Prevent relapse of calculus.

Liều dùng - Cách dùng: Uống với nhiều nước, trước bữa ăn: •• Để tống sỏi: Ngày 3 lần, mỗi lần 3 viên •• Để điều trị viêm, phòng ngừa tái phát: Ngày 2 lần, mỗi lần 3 viên.

Dosage - Administration: Use before meals with a lot of water: •• Renal - urinary calculus, biliary calculus: 3 tablets a time, 3 times a day. •• Cholecystitis, prevent relapse of calculus: 3tablets a time, 2 times a day.

BÀI THẠCH Điều trị sỏi thận, sỏi mật, phòng ngừa tái phát sau khi mổ lấy sỏi hay tán sỏi

6

CATALOGUE


NHÓM ĐÔNG DƯỢC | Herbal Medicines

BOVEGA

Viên bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên

Film coated tablet Box of 3 blisters x 10 tablets

Hỗ trợ điều trị bệnh viêm gan cấp và mạn tính Trị đau yết hầu, ung nhọt, đinh râu, lở ngứa

Thành phần: Cho 1 viên: •• Cao khô Diệp hạ châu đắng (Phyllanthus amarus) (tương ứng với 500mg dược liệu khô): 120mg; •• Tá dược vừa đủ 1 viên.

Composition: For 1 tablet: •• Dry extract of Phyllanthus amarus (Equivalent to 500mg of Phyllanthus amarus): 120mg; •• Excipients q.s 1 tablet.

Chỉ định: •• Hỗ trợ điều trị bệnh viêm gan cấp và mạn tính, đặc biệt là viêm gan siêu vi B. •• Trị các chứng khác như đau yết hầu, ung nhọt, đinh râu, lở ngứa.

Indication: •• Assistant treatment of chronic and acute hepatitis, especially hepatitis caused by hepatitis B virus. •• Trearment of pharyngeal pain, ulcers and itchiness.

Liều lượng - Cách dùng: Dùng theo chỉ dẫn của thầy thuốc hoặc dùng liều trung bình là: Người lớn: uống mỗi lần 2 viên, ngày 2 lần. Trẻ em: uống mỗi lần 1 viên, ngày 2 lần. Liệu trình mỗi đợt điều trị nên kéo dài từ 15-30 ngày.

Dosage - Administration: Follow your doctor’s instruction or the average dosage is: Adult: 2 tablets a time, 2 times a day Children: 1 tablet a time, 2 times a day. Each treatment course should last 15 -30 days.

BOTIDANA

Viên nang Hộp 1 lọ x 60 viên / Hộp 3 vỉ x 10 viên

Viêm loét dạ dày, tá tràng, viêm đại tràng Tiêu hóa kém

Thành phần: Cho 1 viên: •• 230mg cao đặc, tương ứng với: 432mg Bạch linh (Poria), 432mg Bạch truật (Rhizoma Atractylodis macrocephalae); •• 170mg cao đặc, tương ứng với: 250mg Đảng sâm (Radix Codonopsis pilosula), 216mg Bán hạ chế (Rhizoma Pinelliae), 173mg Sa nhân (Fructus Amoni), 151mg Cam thảo (Radix Glycyrrhizae), 173mg Trần bì (Pericarpium Citri reticulatae perenne), 215mg Mộc hương (Radix Saussureae); •• Tá dược vừa đủ 1 viên.

Capsule Box of 1 bottle x 60 capsules/Box of 3 blisters x 10 capsules Composition: For 1 tablet: •• 230mg Extract equivalent to: Poria: 432mg, Rhizoma Atractylodis macrocephalae: 432mg; •• 170mg Extract equivalent to: Radix Codonopsis pilosula: 250mg, Rhizoma Pinelliae: 216mg, Fructus Amoni: 173mg, Radix Glycyrrhizae: 151mg, Pericarpium Citri reticulatae perenne: 173mg, Radix Saussureae: 215mg; •• Excipients q.s 1 tablet.

Chỉ định: Thuốc được chỉ định trong các trường hợp: •• Viêm loét dạ dày tá tràng, viêm đại tràng. •• Tiêu hóa kém, đầy bụng khó tiêu, ăn uống không ngon miệng, nôn mửa.

Indication: •• Gastritis, gastric ulcer, duodenal ulcer, colitis. •• Bloating, indigestion, vomiting, loss of appetite.

Liều dùng - Cách dùng: Người lớn: •• Viêm loét dạ dày tá tràng, viêm đại tràng: ngày 3 lần x 3 viên/lần. •• Tiêu hóa kém, đầy bụng khó tiêu, ăn uống không ngon, nôn mửa: ngày 3 lần x 2 viên/lần. Trẻ em: dùng nửa liều người lớn. Cách dùng: Uống thuốc sau bữa ăn

Dosage - Administration: Adult: •• Gastritis, gastric ulcer, duodenal ulcer, colitis: 3 tablets a time, 3 times a day. •• Bloating, indigestion, vomiting, loss of appetite: 2 tablets a time, 3 times a day. Children: use a half of adult’s dose Taking medication after meals.

CATALOGUE

7


NHÓM ĐÔNG DƯỢC | Herbal Medicines

8

CHOLESTIN

Viên nang Hộp 1 lọ x 50 viên

Capsule Box of 1 bottle x 50 capsules

Điều trị cholesterol máu cao, phòng ngừa xơ vữa động mạch, cao huyết áp

Thành phần: Cho 1 viên: •• Ngưu tất: 500mg (Tương ứng với 200mg cao khô); •• Nghệ: 500mg (Tương ứng với 5mg hỗn hợp Curcumin); •• Rutin: 100mg (tương ứng với 500mg hoa hòe); •• Tá dược vừa đủ: 1 viên.

Composition: For 1 capsule: •• Radix Archyranthis bidentatae: 500mg (Equivalent to 200mg of dry extract); •• Rhizoma curcumae longae: 500mg (Equivalent to 5mg of Curcumin) •• Rutin: 100mg (equivalent to 500mg of Flos styphnolobii japonici); •• Excipients q.s 1 capsule.

Chỉ định: Được chỉ định trong các trường hợp sau: •• Điều trị Cholesterol máu cao. •• Phòng ngừa xơ vữa động mạch, cao huyết áp. •• Hỗ trợ điều trị bệnh béo phì.

Indication: The drug is used in the following cases: •• Treatment of hypercholesterolemia. •• Prevent of arteriosclerosis, hypertension. •• Supportive treatment of obesity.

Liều lượng - Cách dùng: Dùng theo chỉ dẫn của thầy thuốc hoặc dùng liều trung bình là: Người lớn: Liều khởi đầu: mỗi lần 2 viên, ngày 3 lần. Liều duy trì: mỗi lần 1 viên, ngày 3 lần. Trẻ em: Liều khởi đầu: mỗi lần 2 viên, ngày 3 lần. Liều duy trì: mỗi lần 1 viên, ngày 3 lần.

Dosage - Administration: Follow your doctor’s instruction or the average dosage is: Adults: Beginning dosage: 2 capsules a time, 3 times a day. Maintaining dosage 1 capsule a time, 3 times a day. Children: Beginning dosage: 2 capsules a time, 3 times a day. Maintaining dosage 1 capsule a time, 3 times a day.

COLITIS

Viên bao phim tan trong ruột Hộp 3 vỉ x 10 viên

Enteric film coated tablet Box of 3 blisters x 10 tablets

Điều trị viêm đại tràng cấp và mạn tính

Thành phần: Cho 1 viên bao phim: •• Bột nha đảm tử: 30mg; •• Berberin hydroclorid: 63mg; •• Cao tỏi: 70mg (tương ứng với 350mg tỏi); •• Cao khô Mộc hương: 100mg (tương ứng với 250mg Mộc hương); •• Bột Cát căn: 100mg; •• Tá dược: vừa đủ 1 viên.

Composition: For 1 enteric coated tablet: •• Fructus Bruceae: 30mg; •• Berberine chloride: 63mg; •• Extractum Allium: 70mg (equivalent to 350mg Bulbus Allii sativi); •• Extractum Saussureae: 100mg (equivalent to 250mg Radix Saussureae lappae); •• Radix Puerariae: 100mg; •• Excipients q.s 1 tablet.

Chỉ định: Được chỉ định trong các trường hợp sau: •• Điều trị viêm đại tràng cấp và mạn tính do trực khuẩn lỵ, ký sinh trùng amip với các triệu chứng như mót rặn, đau bụng âm ỉ, rối loạn tiêu hóa kéo dài, đầy bụng, ăn khó tiêu, sôi bụng, ợ hơi, tiêu chảy, táo bón, kiết lỵ. •• Rối loạn chức năng đại tràng.

Indication: The drug is used in the following cases: •• Treatment of acute and chronic colitis that caused by Bacillary dysentery, parasitic amoeba. They have many symptoms including diarrhea tenesmus, dull abdominal pain, prolonged gastrointestinal disorders, bloating, dyspepsia, diarrhoea, constipation, dysentery. •• Treatment of colon dysfunction.

Liều lượng - Cách dùng: Dùng theo chỉ dẫn của thầy thuốc hoặc dùng liều trung bình là: Người lớn: Mỗi lần 2 viên, ngày 2-3 lần •• Viêm đại tràng mãn tính: mỗi đợt điều trị 15 ngày, có thể điều trị củng cố 2-3 đợt tùy theo mức độ bệnh. Viêm đại tràng cấp tính: mỗi đợt điều trị tối thiểu 5 ngày. •• Rối loạn chức năng đại tràng: mỗi đợt điều trị từ 7-10 ngày. Trẻ em: Dùng 1/2 liều người lớn. •• Uống nguyên viên, không được bẻ hay nghiền nát viên. •• Uống thuốc trước khi ăn 30 phút hoặc sau khi ăn 2 giờ.

Dosage - Administration: Follow your doctor’s instructions or the average dose is: Adult: 2 tablets a time, 2-3 times per day. •• Chronic colitis: 15 days for 1 period of treatment. According with condition of patients, can treat 2 or 3 periods. Acute colitis: patients are treated for at least 5 days. •• Colon dysfunction: patients are treated for 5 to 7 days. Children: 1/2 adult’s dose. •• Do not break the tablet. •• Take the medicine 30 minutes before meals or 2 hours after meals.

CATALOGUE


NHÓM ĐÔNG DƯỢC | Herbal Medicines

DƯỠNG TÂM AN THẦN Điều trị rối loạn giấc ngủ, suy nhược thần kinh do lo âu, stress

Viên bao phim, Hộp 3 vỉ x 10 viên

Film coated tablets, Box of 3 blister x 10 tablets

Thành phần: Cho 1 viên: •• Hoài sơn: 183,00mg; •• Toan táo nhân: 91,25mg; •• Liên nhục: 175,0mg; •• Lá dâu: 91,25mg; •• Liên tâm: 200,0mg; •• Lá vông: 91,25mg; •• Bá tử nhân: 91,25mg; •• Long nhãn: 91,25mg; •• Tá dược vừa đủ: 1 viên.

Composition: For 1 tablet: •• Tuber Dioscoreae persimilis: 183.0mg; •• Semen Ziziphi mauritianae: 91.25mg; •• Semen Nelumbinis nuciferae: 175.0mg; •• Folium Mori albae: 91.25mg; •• Embryo Nelumbinis nuciferae: 200.0mg; •• Folium Erythrinae ariegatae: 91.25mg; •• Semen Platycladi orientalis: 91.25mg; •• Arillus Longan: 91.25mg; •• Excipients q.s 1 tablet.

Chỉ định: Được chỉ định trong các trường hợp sau: •• Mất ngủ do lo âu, làm việc quá sức, tim đập hồi hộp. •• Tâm thần bất an, giảm trí nhớ, cơ thể suy nhược, ăn không ngon.

Indication: The drug is used in the following cases: •• Insomnia due to anxious, exceeding work, palpitation. •• Unsafe mentality, forgetfulness, weakening, anorexia.

Liều dùng - Cách dùng: •• Điều trị trạng thái mất ngủ: Uống 2 viên trước khi đi ngủ 1 giờ. •• Điều trị các trạng thái bệnh lý khác (tâm thần bất an, hay quên, tim đập hồi hộp, làm việc quá sức, cơ thể suy nhược, ăn không ngon,...): Uống sau bữa ăn, mỗi lần 2 viên, ngày 3 lần.

Dosage - Administration: •• For Insomnia: take 2 tablets one hour before bedtime. •• For others (unsafe mentality, forgetfulness, weakening, anorexia): 2 tablets a time, 3 times a day after meals.

Viên nén bao đường Hộp 1 lọ x 100 viên

Sugar coated tablet Box of 1 bottle x 100 tablets

Thành phần: Cho 1 viên: •• Hoài Sơn: 183mg; •• Liên nhục: 175mg; •• Liên tâm: 15mg; •• Bá tử nhân: 91,25mg; •• Toan táo nhân: 91,25mg; •• Lá dâu: 91,25mg; •• Lá vông: 91,25mg; •• Long nhãn: 91,25mg; •• Tá dược: vừa đủ 1 viên.

Composition: For 1 tablet: •• Tuber Dioscoreae persimilis: 183mg; •• Folium Mori albae: 91.25 mg; •• Folium Erythrinae variegatae: 91.25mg; •• Arillus Longan: 91.25mg; •• Semen Nelumbinis nuciferae: 175mg; •• Embryo Nelumbinis nuciferae: 15mg; •• Semen Platycladi orientalis: 91.25mg; •• Semen Ziziphi mauritianae: 91.25mg; •• Excipients q.s 1 tablet.

Chỉ định: Được chỉ định trong các trường hợp sau: •• Mất ngủ do lo âu, làm việc quá sức, tim đập hồi hộp. •• Tâm thần bất an, giảm trí nhớ, cơ thể suy nhược, ăn không ngon.

Indication: The drug is used in the following cases: •• Insomnia due to anxious, exceeding work, palpitation. •• Unsafe mentality, forgetfulness, weakening, anorexia.

Liều dùng - Cách dùng: Theo sự chỉ định của thầy thuốc, hoặc liều trung bình là: •• Uống hoặc nhai, mỗi lần 5 viên, ngày 2 - 3 lần.

Dosage - Administration: Follow your doctor’s instruction or the average dosage is: •• 5 tablets a time, 2-3 times a day.

CATALOGUE

9


NHÓM ĐÔNG DƯỢC | Herbal Medicines

DIỆP HẠ CHÂU Tăng cường chức năng gan, giải độc gan, làm hạ men gan, hỗ trợ điều trị viêm gan B

ÍCH NGẢI HƯƠNG Điều trị kinh nguyệt không đều, rối loạn kinh nguyệt

Viên nén bao đường Hộp 1 lọ x 90 viên hoặc hộp 9 vỉ x 10 viên

Sugar-coated tablet Box of 1 bottle x 90 tablets or box of 9 blisters x 10 tablets

Thành phần: Cho 1 viên: •• Cao khô Diệp hạ châu đắng: 60mg (tương ứng với 250mg Diệp hạ châu đắng); •• Tá dược vừa đủ: 1 viên.

Composition: For 1 tablet: •• Dry extract: 60mg (equivalent to 250mg of Herba Phyllanthi urianaria); •• Excipients q.s 1 tablet.

Chỉ định: •• Chủ trị: Tăng cường chức năng gan, phục hồi tế bào gan. •• Điều trị hỗ trợ viêm gan, đau yết hầu, ung nhọt đinh râu, lở ngứa.

Indication: •• Enhance the liver function, recover the liver cells. •• Adjunctive therapy for hepatitis, pharyngeal pain, ulcers and itchiness.

Liều dùng - Cách dùng: Theo sự chỉ định của thầy thuốc, hoặc liều trung bình là: Người lớn: mỗi lần 3 viên, ngày 3 lần. Trẻ em: mỗi lần 1 viên, ngày 3 lần. Thời gian dùng thuốc: 1 đến 3 tháng, tùy tình trạng bệnh.

Dosage - Administration: Follow your doctor’s instruction or the average dosage is: Adults: 3 tablets a time, 3 times a day. Children: 1 tablet a time, 3 times a day. Use drug for 1-3 months, depending on the disease.

Viên nang Hộp 2 vỉ x 10 viên

Capsule Box of 2 blisters x 10 capsules

Thành phần: Cho 1 viên: •• Cao khô Ích mẫu (tương ứng với 2560mg Ích mẫu Herba Leonuri japonici): 320mg; •• Cao khô Hương phụ (tương ứng với 560mg Hương phụ Rhizoma Cyperi): 70mg; •• Cao khô Ngải cứu: 90mg (tương ứng với 720mg Ngải cứu Herba Artemisiae vulgaris); •• Tá dược: vừa đủ 1 viên.

Composition: For 1 capsule: •• Dry extract of Leonurus japonicus (Equivalent to 2560mg Herba Leonuri japonici): 320 mg; •• Dry extract of Rhizoma Cyperi (Equivalent to 560mg Rhizoma Cyperi): 70mg; •• Dry extract of Herba Artemisiae vulgaris (Equivalent to 720mg Herba Artemisiae vulgaris): 90mg; •• Excipients q.s 1 tablet.

Chỉ định: •• Trị kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh, khí hư, làm tử cung hồi phục sau khi sinh. •• Chữa rối loạn kinh nguyệt ở tuổi mới lớn và thời kỳ tiền mãn kinh. •• Làm giảm sự nóng bức khó chịu, nhức đầu, hoa mắt trong thời kỳ hành kinh. •• Đặc biệt nếu dùng mỗi ngày sẽ giúp khí huyết lưu thông tốt, da dẻ mịn màng.

Indication: •• To treat irregular menstruation, dysmenorrhea, vaginal discharge, making recovery of the uterus after birth. •• To relieve menstrual disorders in adolescence and pre-menopausal period. •• To reduce heat discomfort, headache, dizziness during menstruation. •• Especially if used every day, it helps good circulation of Qi and blood, fine complexion. •• In case of severe disease, use double dosage or follow your doctor’s instruction.

Liều dùng - Cách dùng: •• Liều dùng thông thường là: mỗi ngày 3 lần, mỗi lần 1 viên. •• Bệnh nặng có thể dùng liều gấp đôi hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc.

10

CATALOGUE

Dosage - Administration:

•• The usual dosage is: 1 capsule a time, 3 times a day. •• In case of severe disease, use double dosage or follow your doctor’s instruction.


NHÓM ĐÔNG DƯỢC | Herbal Medicines

HỘ TÂM ĐƠN

Viên bao phim Hộp 1 lọ x 45 viên

Film coated tablet Box of 1 bottle x 45 tablets

Điều trị cơn đau thắt ngực, rối loạn nhịp tim, ngăn ngừa huyết khối

Thành phần: Cho 1 viên: •• Đan sâm: 720mg (tương ứng với 270mg cao khô); •• Tam Thất: 141mg; •• Camphor: 8mg; •• Tá dược: vừa đủ 1 viên.

Composition: For 1 tablet: •• Radix Salviae miltiorrhizae: 720mg (Equivalent to 270mg of dry extract); •• Radix Panasis notoginseng: 141mg; •• Camphor: 8mg; •• Excipients q.s 1 tablet.

Chỉ định: Dự phòng và điều trị: •• Chứng đau thắt ngực, các bệnh mạch vành, xơ cứng động mạch. •• Cholesterol máu cao, ngừa huyết khối, rối loạn nhịp tim.

Indication: •• Prevention and treatment of angina pectoris, coronary heart diseases, arteriosclerosis, hypercholesterolemia. •• Prevention of thrombosis, arrthymia.

Liều lượng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác Sĩ hoặc liều thường dùng: Người lớn: Ngày 3 lần, mỗi lần 3 viên. Trẻ em: Mỗi lần 1-2 viên, ngày 2-3 lần.

Dosage - Administration: Follow your doctor’s instruction or the average dosage is: Adult: 3 tablets a time, 3 times daily. Children: 1-2 tablets a time, 2-3 times daily.

REVMATON

Viên bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên

Film-coated tablet Box of 3 blisters x 10 tablets

Điều trị viêm đa khớp, đau nhức do phong thấp, đau lưng, chân tay bị tê

Thành phần: Cho 1 viên: •• Tế tân: 160mg, Tang ký sinh: 320mg; Độc hoạt: 240mg; Phòng phong: 240mg; Bạch thược: 320mg; Đỗ trọng: 320mg; Bạch linh: 320mg; Tần giao: 240mg; Xuyên khung: 240mg; Ngưu tất: 320mg; Cam thảo: 80mg; Đương quy: 320mg; Thục địa: 320mg; Đảng sâm: 320mg; Bột quế: 80mg; •• Tá dược vừa đủ: 1 viên.

Composition: For 1 tablet: •• Herb Asari: 160mg; Herba Loranthii: 320mg; Radix Angelicae pubescentis: 240mg; Radix Ledebouriellae seseloidis: 240mg; Radix Paeoniae alba: 320mg; Cortex Eucommiae: 320mg; Poria: 320mg; Radix Gentianae macrophyllae: 240mg; Rhizoma Ligustici: 240mg; Achyranthis bidentatae: 320mg; Radix Glycyrrhizae: 80mg; Radix Angelicae sinensis: 320mg; Radix Rehmanniae: 320mg; Radix Codonopsis: 320mg; Cortex Cinnamomi: 80mg; •• Excipients q.s 1 tablet.

Chỉ định: •• Thuốc được chỉ định trong các trường hợp đau nhức do phong thấp, đau lưng chân gối yếu mỏi, chân tay tê cứng.

Indication: •• The drug is used in the following cases: aches and pains due to rheumatism, joint pain, backache, knee fatigue, leg fatigue, leg stiffness, hand stiffness.

Liều dùng - Cách dùng: Người lớn: ngày dùng 3 lần, mỗi lần 1-2 viên. Trẻ em: ngày 3 lần, mỗi lần 1 viên. Uống thuốc sau bữa ăn.

Dosage - Administration: Adults: 1-2 tablets a time x 3 times per day. Children: 1 tablet a time x 3 times per day. Take medication after meals.

CATALOGUE

11


NHÓM ĐÔNG DƯỢC | Herbal Medicines

SYRUP BRONCOFORT Điều trị các trường hợp ho do viêm nhiễm đường hô hấp

TADIMAX Điều trị u xơ tuyến tiền liệt, u xơ tử cung

12

CATALOGUE

Sirô Hộp 1 lọ x 100ml

Syrup Box of 1 bottle x 100ml

Thành phần: Cho 1 lọ 100ml:

Composition: For 100ml:

Chỉ định: Được chỉ định trong các trường hợp sau:

Indication: The drug is used in the following cases:

•• Núc nác: 4g; Phục linh: 6g; Cam thảo: 3g; Bán hạ chế: 4g; Bọ mắm: 4g; Eucalyptol: 0,2g; Tinh dầu húng chanh: 0,07g; •• Tá dược vừa đủ 100ml.

•• Cortex Oroxyli: 4g; Poria: 6g; Radix Glycyrrhizae: 3g Rhizoma Pinelliae: 4g; Herba Pouzolziae zeylanicae: 4g; Eucalyptol: 0.2g; Oleum Plectranthi amboinici: 0.07g; •• Excipients q.s 100ml.

•• Điều trị các trường hợp ho có đàm, ho mất tiếng, viêm đau họng, viêm khí quản, phế quản, suyễn.

•• Productive cough, lost voice because of cough, sore throat, airway inflammation, bronchitis, asthma.

Liều dùng - Cách dùng: •• Trẻ dưới 2 tuổi: Uống 2,5-5ml x 3 lần/ngày. •• Trẻ em từ 2 đến 6 tuổi: Uống 5-10ml x 3 lần/ngày. •• Trẻ em trên 6 tuổi: Uống 15ml x 3 lần/ngày.

•• Children under 2 years of age: 2.5 to 5ml per dose x 3 times per day. •• Children aged 2 to 6 years: 5 to 10ml per dose x 3 times per day. •• Children over 6 years of age: 15ml per dose x 3 times per day.

Viên bao phim Hộp 1 lọ x 42 viên hoặc hộp 2 vỉ và 3 vỉ x 21 viên

Film coated tablet Box of 1 bottle x 42 tablets or 2 or 3 blisters x 21 tablets

Thành phần: Cho 1 viên: •• Lá Trinh nữ hoàng cung: 2000mg; •• Tri mẫu: 666mg; •• Hoàng bá: 666mg; •• Ích mẫu: 666mg; •• Trạch tả: 830mg; •• Xích thược: 500mg; •• Đào nhân:83mg; •• Nhục Quế: 8,3mg; •• Tá dược vừa đủ: 1 viên.

Composition: For 1 tablet: •• Folium Crini latifolii: 2000mg; •• Rhizoma Anemarrhenae: 666mg; •• Cortex Phellodendri: 666mg; •• Herba Leonuri: 666mg; •• Rhizoma Alismatis: 830mg; •• Radix Paeonae: 500mg; •• Semen Pruni: 83mg; •• Cortex Cinnamomi: 8.3mg; •• Excipients q.s 1 tablet.

Chỉ định: •• Điều trị bệnh phì đại lành tính tuyến tiền liệt (U xơ tiền liệt tuyến). •• Điều trị u xơ tử cung.

Indication: •• Benign prostatic hyperplasia, fibroids.

Liều dùng - Cách dùng: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 2 viên, uống sau bữa ăn. Uống liên tục trong 2 tháng.

Dosage - Administration: Take this drug after meals, 2 tablets a time, 3 times a day for 2 months.

Dosage - Administration:


NHÓM ĐÔNG DƯỢC | Herbal Medicines

TERKUMIN

Viên nang Hộp 3 vỉ x 10 viên

Capsule Box of 3 blisters x 10 capsules

Tăng cường chức năng gan, giải độc gan, làm hạ men gan, hỗ trợ điều trị viêm gan B

Thành phần: Cho 1 viên: •• Actiso: 500mg; Tương ứng với cao khô: 100mg; •• Biển súc: 500mg; Tương ứng với cao khô: 100mg; •• Diệp hạ châu: 400mg; Tương ứng với cao khô: 100mg; •• Nghệ bột: 150mg; •• Tá dược vừa đủ: 1 viên.

Composition: For 1 capsule: •• Folium Cynarae scolymi: 500mg (equivalent to 100mg of dry extract); •• Herba Polygoni avicularis: 500mg (equivalent to 100mg of dry extract); •• Herba Phyllanthi amari: 400mg (equivalent to 100mg of dry extract); •• Rhizoma Curcumae longae: 150mg; •• Excipients q.s 1 capsule.

Chỉ định: •• Điều trị tăng men gan, tăng cường chức năng giải độc và bảo vệ gan do dùng nhiều bia rượu, dược phẩm. •• Hỗ trợ điều trị viêm gan cấp và mạn tính. •• Điều trị các triệu chứng liên quan đến bệnh lý gan như: các tình trạng dị ứng do gan (Mụn nhọt, mề đay, mẩn ngứa). Ăn không tiêu vàng da, táo bón.

Indication: •• Treatment of elevated liver enzymes, enhance detoxification function of the liver and protect the liver by avoiding the harmful effects of alcohol and drugs... •• Supporting treatment of acute hepatitis and chronic hepatitis. •• Treatment of liver disease symptoms as: allergies due to liver (pimple, urticaria, hypersensitivity itch). Indigestion, jaundice, constipation.

Liều lượng - Cách dùng: Theo sự chỉ định của thầy thuốc, hoặc liều trung bình là: Người lớn: Mỗi lần từ 2-3 viên, ngày 3 lần Trẻ em: Mỗi lần từ 1-2 viên, ngày 3 lần.

Dosage - Administration: Oral route. Follow the doctor’s instruction, or average dosage is: Adults: 2-3 capsules a time x 3 times per day. Children: 1-2 capsules a time x 3 times per day.

Viên bao phim Hộp 1 lọ x 40 viên hoặc hộp 4 vỉ x 10 viên

Film coated tablet Box of 1 bottle x 40 tablets or box of 4 blisters x 10 tablets

Thành phần: Cho 1 viên: •• Cao diệp hạ châu: 100mg; •• Cao nhân trần: 130mg; •• Cao cỏ nhọ nồi: 50mg; •• Cao râu bắp: 50mg; •• Tá dược vừa đủ: 1 viên.

Composition: For 1 tablet: •• Herba Phyllanthus urinariae Extract: 100mg; •• Herba Adenosmatis caerulei Extract: 130mg; •• Herba Ecliptae Extract: 50mg; •• Stigmata maydis Extract: 50mg; •• Excipients q.s 1 tablet.

Chỉ định: Được chỉ định trong các trường hợp sau: •• Điều trị men gan tăng cao, tăng cường chức năng gan, giải độc gan, phục hồi tế bào gan. •• Hỗ trợ điều trị viêm gan cấp và mạn tính, đặc biệt viêm gan siêu vi B.

Indication: The drug is used in the following cases: •• Elevated SGPT, SGOT; declined liver function. •• Chronic and acute hepatitis, especially hepatitis caused by hepatitis B virus.

Liều dùng - Cách dùng Uống thuốc trước bữa ăn 30 phút. Người lớn: Mỗi lần 2 viên, ngày 2 lần. Trẻ em: Dùng 1/2 liều người lớn.

Dosage - Administration: Take the drug 30 minutes before meals. Adult: 2 tablets a time, 2 times daily. Children: 1/2 adults dosage.

VG-5 Tăng cường chức năng gan, giải độc gan, làm hạ men gan, hỗ trợ điều trị viêm gan B

CATALOGUE

13


NHÓM ĐÔNG DƯỢC | Herbal Medicines

VIXOLIS

Viên bao phim Hộp 1 lọ 60 viên

Film coated tablet Box of 1 bottle x 60 tablets

Điều trị viêm xoang mũi mãn tính, viêm đa xoang

Thành phần: Cho 1 viên: •• Huyền sâm: 120mg; Hoàng Cầm: 120mg; Bạch Chỉ: 150mg; Độc hoạt: 150mg; Thương nhĩ tử: 150mg; Tân di hoa: 80mg; Phòng phong: 150mg; Bạch truật: 150mg; •• Tá dược: vừa đủ 1 viên.

Composition: For 1 tablet: •• Radix Scrophulariae: 120mg; Radix Scutellariae: 120mg; Radix Angelicae dahuricae: 150mg; Radix Angelicae pubescentis: 150mg; Fructus Xanthii: 150mg; Flos Magnoliae: 80mg; Radix Ligustici brachylobi: 150mg; Rhizoma Atractylodis macrocephalae: 150mg; •• Excipients q.s 1 tablet.

Chỉ định: •• Được chỉ định trong các trường hợp sau: Điều trị viêm xoang, mũi mãn tính, viêm đa xoang; Sổ mũi, nghẹt mũi, ngứa mũi, hắt hơi, dị ứng do thay đổi thời tiết, khói bụi.

Indication: •• The drug is used in the following cases: Treatment of chronic sinusitis; Sneezing, nasal congestion, itchy, allergy caused by climate change or dust.

Liều dùng - Cách dùng: Người lớn: Mỗi lần 3 viên, ngày 3 lần. Trẻ em: Mỗi lần 2 viên, ngày 3 lần. Thời gian điều trị: Để phát huy công hiệu của thuốc, cần phải dùng thuốc đủ thời gian ( kể cả khi đã hết triệu chứng của bệnh): •• Đối với bệnh nhẹ: Thời gian dùng không dưới 30 ngày. •• Đối với bệnh nặng: Thời gian dùng không dưới 60 ngày.

Dosage - Administration: Adult: 3 tablets a time, 3 times a day. Children: 2 tablets a time, 3 times a day Duration of treatment: for accelerating effect, must be used enough period of treatment (including out of symptoms). •• Period of therapy not less than 30 days. •• Severe disease: period of therapy not less than 60 days.

CAO SAO VÀNG

Cao sao vàng Hộp thiếc 4g, 5g và 8g

Golden Star balm Tin box of 4g, 5g and 8g

Làm giảm nhanh chóng các triệu chứng nhức đầu, sổ mũi, đau nhức

Thành phần: Cho 100g thành phẩm: •• Menthol: 4,1g; •• Tinh dầu Bạc hà: 12,5g; •• Tinh dầu đinh hương: 0,9g; •• Long não: 25,8g; •• Tinh dầu Tràm: 8,8g; •• Tinh dầu Quế: 1,4g; •• Sáp ong, Parafin, Vaselin. lanolin, dầu Parafin, màu vừa đủ: 100g.

Compositions: For 100g of products: •• Menthol: 4.1g; •• Peppermint Oil: 12.5g; •• Oleum Cloves: 0.9g; •• Camphor: 25.8g; •• Cajuput Oil: 8.8g; •• Cinnamon Oil: 1.4g; •• Beeswax, Parafin, Vaselin. lanolin, Parafin oil, Colourant q.s.p: 100g.

Công dụng: Dùng trong các trường hợp: Cảm cúm, nhức đầu, sổ mũi, chóng mặt, đau khớp, bị muỗi đốt và các côn trùng khác đốt.

Indications: Used in the following cases: Cold and flu, headache, runny nose, dizziness, joint pain, mosquito bites and other insect bites.

Liều dùng - Cách dùng: •• Chỉ dùng ngoài da. •• Bôi cao vào vùng thái dương , vùng gáy khi bị cảm cúm, nhức đầu, sổ mũi, chóng mặt. •• Xoa bóp cao vào vùng bị đau nhức. •• Bôi cao vào những chỗ bị côn trùng đốt.

Dosage - Administration: •• For external use only. •• Apply the unguent in the temples, nape area in cases of cold and flu, headache, runny nose, dizziness. •• Use unguent to massage the pain sites. •• Apply the unguent in areas where insect bites.

14

CATALOGUE


NHÓM ĐÔNG DƯỢC | Herbal Medicines

DẦU XOA SAO VÀNG Làm giảm nhanh chóng các triệu chứng nhức đầu, sổ mũi, đau nhức

ỐNG HÍT SAO VÀNG Làm giảm nhanh các triệu chứng nghẹt mũi, sổ mũi, ho cảm, làm thông mũi và sát trùng đường hô hấp

Dầu xoa Hộp 1 lọ x 5ml

Medicated oil Box of 1 vial x 5ml

Thành phần: Cho 1 lọ 5ml: •• Menthol: 1,44g; •• Camphor: 0,45g; •• Tinh dầu đinh hương: 1,25g; •• Tinh dầu tràm: 0,06g; •• Tinh dầu quế: 0,02g; •• Tá dược vừa đủ 5ml.

Compositon: For 5ml of product: •• Menthol: 1.44g; •• Camphor: 0.45g; •• Oleum Cloves: 1.25g; •• Cajuput oil: 0.06g; •• Cinamon Oil: 0.02g; •• Excipients q.s 5ml.

Chỉ định: Nhức đầu, chóng mặt, cảm lạnh, sổ mũi, buồn nôn, đau bụng, bị muỗi và các côn trùng khác đốt.

Indications: Headaches, dizziness, cold, runny nose, nausea, abdominal pain, mosquito and other insect bites.

Liều dùng - Cách dùng: •• Xoa bóp ngoài da tại chỗ đau. •• Bôi dầu vào thái dương, mũi, gáy để chữa nhức đầu, chóng mặt, cảm lạnh. •• Bôi vào những chỗ bị muỗi hoặc côn trùng khác đốt.

Dosage - Administration: •• Massage on sore spot. •• Apply oil on the temple region, nose, back of head to cure headaches, dizziness, cold. •• Apply oil on areas where mosquito or other insect bites.

Ống hít Hộp 1 ống

Inhaler Box of 1 tube

Thành phần: Cho 1 ống: •• Menthol 769mg; •• Camphor: 145mg; •• Tinh dầu Đinh hương: 312,5mg; •• Tinh dầu quế: 7,5mg; •• Tinh dầu tràm: 39mg; •• Hương liệu green mediol: 15,3g; •• Dầu paraffin: 214mg.

Compositions: For 1 tube: •• Menthol 769mg; •• Camphor 145mg; •• Cloves Oil 312.5mg; •• Cinnamon Oil 7.5mg; •• Cajuput Oil: 39mg; •• Green mediol: 15.3g; •• Paraffin oil: 214mg.

Chỉ định: Trị nghẹt mũi, sổ mũi, ho cảm, làm thông mũi và sát trùng đường hô hấp.

Indications: Golden Star inhaler was used in the following cases: nasal congestion, runny nose, cough, decongestant, and respiratory tract antiseptic.

Liều lượng - Cách dùng: Hít nhiều lần trong ngày. Không nên hít nhiều lần cùng một lúc.

Dosage - Administration: Can be used several times a day. Do not inhale several times at once.

CATALOGUE

15


NHÓM TÂM THẦN Psychiatric Medicines

16

CATALOGUE


CATALOGUE

17


NHÓM TÂM THẦN | Psychiatric Medicines

AMINAZIN 25mg Điều trị bệnh tâm thần phân liệt, giai đoạn hưng cảm của rối loạn lưỡng cực

AMINAZIN 1,25% Điều trị bệnh tâm thần phân liệt, giai đoạn hưng cảm của rối loạn lưỡng cực

18

CATALOGUE

Viên bao đường; Viên bao phim Hộp 1 lọ x 500 viên hoặc 10 vỉ x 20 viên

Sugar coated tablet; Film coated tablet Box of 1 bottle x 500 tablets or 10 blisters x 20 tablets

Thành phần: Cho 1 viên: •• Chlorpromazin hydroclorid: 25mg; •• Tá dược vừa đủ: 1 viên.

Composition: For 1 tablet: •• Chlorpromazine hydrocloride: 25mg; •• Excipients q.s 1 tablet.

Chỉ định: Các thuốc chống loạn thần chủ yếu được dùng để điều trị các bệnh loạn thần không thuộc dạng trầm cảm. Các chỉ định của Clorpromazin là: •• Tất cả các thể tâm thần phân liệt. •• Giai đoạn hưng cảm của rối loạn lưỡng cực. •• Buồn nôn, nôn. •• Các chứng nấc khó chữa trị. •• An thần trước phẫu thuật. •• Bệnh porphyrin cấp gián cách. •• Bệnh uốn ván (là một thuốc hỗ trợ trong điều trị).

Indication: Antipsychotics are mainly used to treat nondepression forms of psychosis. The indications of chlorpromazine are: •• All forms of schizophrenia. •• Manic phase of bipolar disorder. •• Nausea, vomiting. •• Hard to treat hiccups. •• Sedation before surgery. •• Acute porphyrin metabolic disorders. •• Tetanus (as an adjunct in the treatment).

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

Dosage - Administration: Use as prescribed by your doctor.

Dung dịch tiêm Hộp 20 ống x 2ml

Injection solution Box of 20 ampoules x 2ml

Thành phần: Cho ống 2ml: •• Clorpromazin hydroclorid: 25mg; •• Tá dược vừa đủ: 2ml.

Composition: For 1 ampoule of 2ml: •• Chlorpromazine hydrocloride: 25mg; •• Excipients q.s 2ml.

Chỉ định: Được dùng chủ yếu để điều trị các bệnh thần kinh không thuộc dạng trầm cảm. Các chỉ định của clopromazin là: •• Tất cả các thể tâm thần phân liệt. •• Giai đoạn hưng cảm của rối loạn lưỡng cực. •• Buồn nôn, nôn. •• Các chứng nấc khó chữa trị. •• An thần trước phẫu thuật. •• Bệnh porphyrin cấp gián cách. •• Bệnh uốn ván (là một thuốc hỗ trợ trong điều trị).

Indications: It is mainly used to treat nondepression forms of psychosis. The indications of chlorpromazine are: •• All forms of schizophrenia. •• Manic phase of bipolar disorder. •• Nausea, vomiting. •• Hard to treat hiccups. •• Sedation before surgery. •• Acute porphyrin metabolic disorders. •• Tetanus (as an adjunct in the treatment).

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

Dosage - Administration: Use as prescribed by your doctor.


NHÓM TÂM THẦN | Psychiatric Medicines

AMITRIPTYLIN 10mg; 25mg; 50mg Thuốc chống trầm cảm 3 vòng, làm giảm lo âu và có tác dụng an thần

CARBAMAZEPIN 200mg Điều trị các bệnh động kinh và đau dây thần kinh sinh ba

Viên bao phim Hộp 1 lọ x 500 viên; 100 viên; 500 viên

Film coated tablet Box of 1 bottle x 500 tablets; 100 tablets; 500 tablets

Thành phần: Cho 1 viên: •• Amitriptylin hydroclorid: 10mg; 25mg; 50mg; •• Tá dược vừa đủ: 1 viên.

Composition: For 1 tablet: •• Amitriptyline hydrochloride: 10mg; 25mg; 50mg; •• Excipients q.s 1 tablet.

Chỉ định: •• Điều trị triệu chứng trầm cảm, đặc biệt trầm cảm nội sinh (loạn tâm thần hưng trầm cảm). •• Điều trị chọn lọc một số trường hợp đái dầm ban đêm ở trẻ em lớn (sau khi đã loại bỏ biến chứng thực thể đường tiết niệu bằng các test thích hợp).

Indication: •• Treatment of depressive symptoms, especially endogenous depression (manic depressive psychosis). •• Selective treatment of some cases of nighttime bedwetting in older children (after eliminating entity complications of urinary tract with the appropriate test).

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

Dosage - Administration: Use as prescribed by your doctor.

Viên nén Hộp 1 lọ x 100 viên

Tablet Box of 1 bottle x 100 tablets

Thành phần: Cho 1 viên: •• Carbamazepin: 200mg; •• Tá dược vừa đủ: 1 viên.

Composition: For 1 tablet: •• Carbamazepin: 200mg; •• Excipients q.s 1 tablet.

Chỉ định: •• Bệnh động kinh: -- Động kinh cục bộ có triệu chứng phức tạp (động kinh tâm thần vận động và động kinh thùy thái dương). -- Động kinh lớn (co giật cứng toàn bộ). -- Các kiểu động kinh hỗn hợp gồm các loại trên, hoặc các loại động kinh cục bộ hoặc toàn bộ khác. •• Đau dây thần kinh tam thoa: Giảm đau do dây thần kinh tam thoa thực sự, và giảm đau dây thần kinh lưỡi hầu. •• Chỉ định khác: -- Dự phòng bệnh hưng - trầm cảm (không đáp ứng với liệu pháp thông thường) -- Điều trị hội chứng cai rượu -- Giảm đau do thần kinh.

Indications: •• Epilepsy: -- Partial seizures with complex symptomatology (psychomotor, temporal lobe) -- Generalized tonic – clonic seizures -- Mixed seizure patterns with include the above, or another Partial or generalized seizures •• Trigeminal neuralgia (and the infrequent glossopharyngeal neuralgia) •• Other Indications: -- Preventing manic - depressive psychoses (unresponsive to conventional therapies) -- The effective in the therapy of alcohol withdrawal syndrome -- The relief of neuropathic pain.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

Dosage - Administration: Use as prescribed by your doctor.

CATALOGUE

19


NHÓM TÂM THẦN | Psychiatric Medicines

DALEKINE 200, DALEKINE 500 Kiểm soát các trường hợp động kinh cơn vắng ý thức đơn giản hoặc phức hợp

DALEKINE SYRUP Kiểm soát các trường hợp động kinh cơn vắng ý thức đơn giản hoặc phức hợp

20

CATALOGUE

Viên bao phim tan trong ruột Hộp 4 vỉ x 10 viên hoặc 1 lọ x 40 viên.

Enteric film coated tablet Box of 4 blisters x 10 tablets or 01 bottle x 40 tablets

Thành phần: Mỗi viên chứa: •• Natri valproat: 200mg; 500mg; •• Tá dược vừa đủ: 1 viên.

Composition: For 1 tablet: •• Sodium valproate: 200mg; 500mg; •• Excipients q.s 1 tablet.

Chỉ định: Thuốc được chỉ định trong các trường hợp sau: •• Động kinh: Dùng đơn độc hoặc phụ trợ trong một số loại cơn như cơn vắng ý thức, cơn động kinh giật cơ, cơn động kinh toàn thể (động kinh lớn), cơn mất trương lực cơ và cơn phức hợp. •• Điều trị phụ trợ cho người bệnh có nhiều loại cơn, toàn thân.

Indications: The drug is used in the following cases: •• Epilepsy: Sole or adjunctive therapy in the following patterns of seizures: absence, myoclonic, tonicclonic, atonic and mixed seizures. •• Adjunctive treatment in patients with generalized multiple seizure types.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

Dosage - Administration: Use as prescribed by your doctor.

Sirô Hộp 1 chai x 60ml hoặc 150ml

Syrup Box of 1 bottle x 60ml or 150ml

Thành phần: Cho 100ml: •• Natri valproat: 5,764 g; •• Tá dược vừa đủ 100ml.

Composition: For 100ml: •• Sodium valproate: 5.764g; •• Excipients q.s: 100ml.

Chỉ định: Thuốc được chỉ định trong các trường hợp sau: •• Động kinh: Dùng đơn độc hoặc phụ trợ trong một số loại cơn như cơn vắng ý thức, cơn động kinh giật cơ, cơn động kinh toàn thể (động kinh lớn), cơn mất trương lực cơ và cơn phức hợp. •• Điều trị phụ trợ cho người bệnh có nhiều loại cơn, toàn thân.

Indications: The drug is used in the following cases: •• Epilepsy: Sole or adjunctive therapy in the following patterns of seizures: absence, myoclonic, tonic-clonic, atonic and mixed seizures. •• Adjunctive treatment in patients with generalized multiple seizure types.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

Dosage - Administration: Use as prescribed by your doctor.


NHÓM TÂM THẦN | Psychiatric Medicines

DANAPHA NATREX 50 Thuốc đối kháng Opiat, hỗ trợ chống tái nghiện các dẫn chất từ Morphin

DANAPHA TRIHEX 2 Hỗ trợ điều trị bệnh Parkinson và kiểm soát hội chứng ngoại tháp do thuốc gây ra

Viên bao phim Hộp 2 vỉ x 10 viên

Film coated tablet Box of 2 blisters x 10 tablets

Thành phần: Cho 1 viên: •• Naltrexone hydroclorid: 50mg; •• Tá dược vừa đủ 1 viên.

Composition: For 1 tablet: •• Naltrexone hydrocloride: 50mg; •• Excipients q.s 1 tablet.

Chỉ định: Được chỉ định cho những người bệnh đã cai nghiện các chất nhóm Opiats và mong muốn được sử dụng Danapha - Natrex 50 để hỗ trợ chống tái nghiện.

Indications: The main indications is for patients who has withdrawn from opiates and want to use Danapha - Natrex 50 as supportive therapy for relapse prevention.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

Dosage - Administration: Use as prescribed by your doctor.

Viên nén. Hộp 5 vỉ x 20 viên.

Tablet. Box of 5 blissters x 20 tablets.

Thành phần: Cho 1 viên: •• Trihexyphenidyl. HCl: 2mg; •• Tá dược vừa đủ 1 viên.

Composition: For 1 tablet: •• Trihexyphenidyl. HCl: 2mg; •• Excipients q.s 1 tablet.

Chỉ định: •• Điều trị phụ trợ hội chứng Parkinson (các thể do xơ cứng mạch, sau viêm não hoặc không rõ nguyên nhân). •• Làm giảm hội chứng ngoại tháp do thuốc như thioxanthen, phenothiazin, butyrophenon nhưng không hiệu quả với các vận động muộn.

Indication: •• Trihexyphenidyl is indicated as an adjunct in the treatment of Parkinson’s syndromes (post arteriosclerotic, encephalitic and idiopathic forms). •• Reduce extrapyramidal syndrome caused by drugs such as the thioxanthenes, phenothiazines, butyrophenones but effective on bradykinesia.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

Dosage - Administration: Use as prescribed by your doctor.

CATALOGUE

21


NHÓM TÂM THẦN | Psychiatric Medicines

DARINTAB

Viên bao phim Hộp 2 vỉ x 1 viên

Film coated tablet Box 2 blisters x 1 tablet

Điều trị cơn cấp của bệnh đau nửa đầu

Thành phần: Cho 1 viên: •• Sumatriptan: 50mg (Tương ứng với sumatriptan succinat 70mg); •• Tá dược vừa đủ 1 viên.

Composition: For 1 tablet: •• Sumatriptan: 50mg (Equivalent to sumatriptan succinat 70mg); •• Excipients q.s 1 tablet.

Chỉ định: DARINTAB được chỉ định để điều trị cơn cấp của bệnh đau nửa đầu có hoặc không có dấu hiệu báo trước.

Indication: DARINTAB is indicated for the treatment of acute attacks of migraine with or without warning signs.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

Dosage - Administration: Use as prescribed by your doctor.

Viên nén. Hộp 10 vỉ x 10 viên.

Tablet. Box of 10 blisters x 10 tablets

Thành phần: Cho 1 viên: •• Phenobarbital: 100mg; •• Tá dược vừa đủ: 1 viên.

Composition: For 1 tablet: •• Phenobarbital: 100mg; •• Excipients q.s 1 tablet.

Chỉ định: •• Động kinh (trừ động kinh cơn nhỏ): Động kinh cơn lớn, động kinh giật cơ, động kinh cục bộ. •• Phòng co giật do sốt cao tái phát ở trẻ nhỏ. •• Vàng da sơ sinh, và người bệnh mắc chứng tăng bilirubin huyết không liên hợp bẩm sinh, không tan huyết bẩm sinh và ở người bệnh ứ mật mạn tính trong gan.

Indication: •• Phenobarbital is indicated in the treatment of all types of seizures except petit mal seizures. •• Prevention of recidive hyperpyretic convulsions in children. •• Neonatal Jaundice and patients with congenital non-hemolytic unconjugated hyperbilirubinemia and patients with chronic intrahepatic cholestasis.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

Dosage - Administration: Use as prescribed by your doctor.

GARNOTAL

22

CATALOGUE


NHÓM TÂM THẦN | Psychiatric Medicines

HALOPERIDOL 1,5mg; 2mg Điều trị bệnh tâm thần phân liệt và chứng buồn nôn gây ra bởi thuốc chống ung thư

HALOPERIDOL 0,5% - 1ml Điều trị bệnh tâm thần phân liệt và chứng buồn nôn gây ra bởi thuốc chống ung thư

Viên nén. Hộp 01 lọ x 400 viên hoặc 10 vỉ x 25 viên; Hộp 1 lọ x 200 viên

Tablet Box of 1 bottle x 400 tablets or 10 blisters x 25 tablets; Box of 1 bottle x 200 tablets

Thành phần: Cho 1viên: •• Haloperidol: 1,5mg; 2mg; •• Tá dược vừa đủ 1 viên.

Composition: For 1 tablet: •• Haloperidol: 1.5mg; 2mg; •• Excipients q.s 1 tablet.

Chỉ định: Trong chuyên khoa tâm thần: •• Các trạng thái kích động tâm thần - vận động nguyên nhân khác (trạng thái hưng cảm, cơn hoang tưởng cấp, mê sảng, run do rượu). •• Các trạng thái loạn thần mạn tính (hoang tưởng mạn tính, hội chứng paranoia, hội chứng paraphrenia, bệnh tâm thần phân liệt). •• Trạng thái mê sảng, lú lẫn kèm theo kích động, hành vi gây gổ tấn công).

Indications: Management of psychotic disorder: •• Various psychomotor agitations (manic states, acute hallucination crisis, delirium, tremor). •• Chronic psychotic disorders (chronic hallucination, paranoid syndrome, paraphrenia syndrome, schzophrenia). •• Delirium disorders, confusion excitement; violent or dangerous impulsion behaviour.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

Dosage - Administration: Use as prescribed by your doctor.

Thuốc tiêm Hộp 20 ống x 1ml

Injection solution Box of 20 ampoules x 1ml

Thành phần: Cho 1 ống 1ml: •• Haloperidol (dạng base): 5mg; •• Acid lactic, nước cất vừa vừa đủ 1ml.

Composition: For 1 ampoule of 1ml: •• Haloperidol (base type): 5mg; •• Lactic acid, distilled water: 1ml.

Chỉ định •• Trong chuyên khoa tâm thần: -- Các trạng thái kích động tâm thần – vận động nguyên nhân khác nhau (trạng thái hưng cảm, cơn hoang tưởng cấp, mơ sảng, run do rượu) -- Các trạng thái loạn thần mạn tính (hoang tưởng mạn tính, hội chứng paranoia, hội chứng paraphrenia, bệnh tâm thần phân liệt) -- Trạng thái mơ sảng, lú lẫn kèm theo kích động, hành vi gây gổ, tấn công •• Trong chuyên khoa khác: Làm dịu các phản ứng sau liệu pháp tia xạ và hóa trị liệu bệnh ung thư.

Indication •• In the psychiatrist: -- The state of mental agitation - mobilize with different causes (manic state, level of paranoia attack, delirium, tremors caused by alcohol) -- The state of chronic psychosis (chronic paranoia, paranoia syndrome, paraphrenia syndrome, schizophrenia). -- State of delirium, confusion accompanied by agitation, aggressive behavior. •• Other department: Anti-vomiting, anesthesia, ease the negative reactions after radiation therapy and chemotherapy.

Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ

Dosage - Administration Use as prescribed by your doctor.

CATALOGUE

23


NHÓM TÂM THẦN | Psychiatric Medicines

LEPIGIN 25; 100 Điều trị các bệnh tâm thần phân liệt mãn tính nặng và đề kháng với các thuốc chống loạn thần khác

LEVOMEPROMAZIN 25mg Điều trị bệnh tâm thần phân liệt và các trạng thái trầm cảm không điển hình

24

CATALOGUE

Viên nén Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

Tablet Box of 5 blisters x 10 tablets, Box of 10 blisters x 10 tablets

Thành phần: Cho 1 viên: •• Clozapin: 25mg; 100mg; •• Tá dược vừa đủ: 1 viên.

Compositon: For 1 tablet: •• Clozapin: 25mg; 100mg; •• Excipients q.s 1 tablet.

Chỉ định: Tâm thần phân liệt mãn tính nặng (tiến triển từ ít nhất là 2 năm) trong trường hợp kháng trị (không thuyên giảm trên lâm sàng và xã hội mặc dù đã kê toa ít nhất 2 loại thuốc an thần kinh liều cao ít nhất 6 tuần) hoặc không dung nạp chủ yếu với các loại thuốc an thần kinh cổ điển (tác dụng phụ nghiêm trọng về mặt thần kinh và gây tàn phế, không chữa trị được bằng cách chỉnh liều tốt hơn hoặc bằng những loại thuốc chữa trị thông thường).

Indication: Severe chronic schizophrenia in treatmentresistant cases or intolerant of conventional neuroleptics.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

Dosage - Administration: Use as prescribed by your doctor.

Viên bao đường Hộp 1 lọ x 100 viên/Hộp 5 vỉ x 20 viên

Sugar-coated tablet Box of 1 bottle x 100 tablets/Box of 5 blisters x 20 tablets.

Thành phần: Cho 1 viên: •• Levomepromazin maleat: 25mg; •• Tá dược: vừa đủ 1 viên.

Composition: Each tablet contains: •• Levomepromazin maleat: 25mg; •• Excipients q.s 1 tablet.

Chỉ định: •• Bệnh tâm thần phân liệt, loạn thần chu kỳ, loạn thần giai đoạn hưng cảm, loạn thần thực thể. Rối loạn nhân cách có thái độ gây gổ và hành vi hướng ngoại quá mức. •• Điều trị đau quá mức, phối hợp với các thuốc giảm đau.

Indication: •• The treatment of psychosis, particularly those of schizophrenia, circular psychosis and manic phases of bipolar disorder. Serious disorders of the behavior with agitation and aggressiveness. •• In combination with an antidepressant, short-term treatment of certain severe forms of major depressive disorder.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

Dosage - Administration: Use as prescribed by your doctor.


NHÓM TÂM THẦN | Psychiatric Medicines

LUCITAB

Viên bao phim Hộp 6 vỉ x 10 viên

Film coated tablet Box of 6 blisters x 10 tablets

Điều trị phục hồi chức năng não bộ, suy giảm trí nhớ

Thành phần: Cho 1 viên: •• Meclofenoxat. HCl: 250mg; •• Tá dược: vừa đủ 1 viên.

Composition: For 1 tablet •• Meclofenoxate. HCl: 250mg; •• Excipients q.s 1 tablet.

Chỉ định: •• Lão hóa não: Các rối loạn tâm lý ứng xử do lão hóa não và đặc biệt là giảm sút trí nhớ. •• Chấn thương sọ não: Hội chứng sau chấn thương, chủ yếu là biểu hiện chóng mặt. •• Được đề nghị sử dụng đối với các di chứng chức năng liên quan đến nhồi máu hoặc nhũn não.

Indication: •• Aging brain: The psychological conduct disorder caused by aging brain, especially decline in memory. •• Traumatic brain injury: post-traumatic syndrome, primarily dizziness. •• Recommeded for use in patients with the functional sequelae related to infarction or encephalomalacia.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ

Dosage - Administration: Use as prescribed by your doctor.

NESULIX

Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên

Tablet Box of 3 blisters x 10 tablets

Điều trị các rối loạn cấp tính và mạn tính của bệnh tâm thần phân liệt

Thành phần: Cho 1 viên nén: •• Amisulprid: 200mg; •• Tá dược: vừa đủ 1 viên.

Composition: For 1 tablet: •• Amisulprid: 200mg; •• Excipients q.s 1 capsule.

Chỉ định: Điều trị các rối loạn cấp tính và mạn tính của bệnh tâm thần phân liệt, trong đó có các triệu chứng dương tính (như hoang tưởng, ảo giác, rối loạn suy nghĩ...) và/ hoặc các triệu chứng âm tính (như cảm xúc cùn mòn, cách ly xã hội, tự sát...), và cả trong các trường hợp không biểu hiện chiếm ưu thế.

Indication: Treatment of acute and chronic disorders of schizophrenia, including positive symptoms (such as Paranoids, hallucinations, thought disorder...) and / or negative symptoms (such as blunted affects, social isolation, suicide...), and even in the predominant absence symptoms.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

Dosage - Administration: Use as prescribed by your doctor.

CATALOGUE

25


NHÓM TÂM THẦN | Psychiatric Medicines

NEUPENCAP

Viên nang Hộp 3 vỉ x 10 viên

Capsule Box of 3 blisters x 10 capsules

Điều trị đau do viêm các dây thần kinh ngoại biên ở người lớn

Thành phần: Cho 1 viên: •• Gabapentin: 300mg; •• Tá dược: vừa đủ 1 viên.

Composition: For 1 capsule: •• Gabapentin: 300mg; •• Excipients q.s 1 capsule.

Chỉ định: •• Điều trị hỗ trợ trong động kinh cục bộ ở người lớn và trẻ em trên 3 tuổi. •• Điều trị đau do viêm các dây thần kinh ngoại biên ở người lớn.

Indication: •• Supportive treatment of partial seizures in adults and children over 3 years old. •• Treatment of pain caused by inflammation of the peripheral nerves in adults.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

Dosage - Administration: Use as prescribed by your doctor.

Viên nang, Viên bao phim Hộp 5 vỉ x 10 viên

Capsule, Film-coated tablet Box of 5 blisters x 10 tablets

Thành phần: Cho 1 viên: •• Piracetam: 800mg; •• Tá dược vừa đủ 1 viên.

Composition: For 1 capsule/tablet: •• Piracetam: 800mg; •• Excipients q.s 1 tablet.

Chỉ định: •• Điều trị chứng chóng mặt. •• Ở người cao tuổi: Suy giảm trí nhớ, chóng mặt, kém tập trung hoặc thiếu tỉnh táo, thay đổi khí sắc, rối loạn hành vi, kém chú ý đến bản thân, sa sút trí tuệ do nhồi máu não nhiều ổ. •• Đột quỵ thiếu máu cục bộ cấp. •• Điều trị nghiện rượu. •• Điều trị bệnh thiếu máu hồng cầu liềm. •• Ở trẻ em điều trị hỗ trợ chứng khó đọc. •• Dùng bổ trợ trong điều trị giật rung cơ có nguồn gốc vỏ não.

Indications: •• Treatment of vertigo. •• In elderly: memory decline, dizziness, poor concentration or lack of alertness, mood changes, behavior disorders, less attention to themselves, dementia due to cerebral multiple site infarctions. •• Acute ischemic stroke. •• Treatment for alcoholism. •• Treatment of sickle cell anaemia. •• In children: the supportive treatment for dyslexia. •• Supportive treatment of cortical myoclonus.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

Dosage - Administration: Use as prescribed by your doctor.

NEUROPYL 800 Điều trị phục hồi chức năng não bộ các trường hợp suy giảm trí nhớ, đột quỵ, thiếu máu cục bộ

26

CATALOGUE


NHÓM TÂM THẦN | Psychiatric Medicines

NEUROPYL 1g

Dung dịch tiêm. Hộp 10 ống x 5ml

Injection solution Box of 10 ampoules x 5ml

Thành phần: cho ống 5ml hoặc 15ml: •• Piracetam: 1g; •• Tá dược vừa đủ: 5ml.

Composition: For 1 ampoule of 5ml: •• Piracetam: 1g; •• Excipients q.s 5ml.

Chỉ định: •• Điều trị triệu chứng chóng mặt. •• Ở người cao tuổi: suy giảm trí nhớ, kém tập trung, hoặc thiếu tỉnh táo, thay đổi khí sắc, rối loạn hành vi, kém chú ý đến bản thân, sa sút trí tuệ do nhồi máu não nhiều ổ. •• Đột quỵ thiếu máu cục bộ cấp. •• Điều trị nghiện rượu. •• Điều trị thiếu máu hồng cầu liềm. •• Ở trẻ em điều trị triệu chứng khó đọc. •• Dùng bổ trợ trong điều trị giật rung cơ có nguồn gốc vỏ não.

Indications: •• Treatment of vertigo. •• In elderly: memory decline, dizziness, poor concentration or lack of alertness, mood changes, behavior disorders, less attention to themselves, dementia due to cerebral multiple site infarctions. •• Acute ischemic stroke. •• Treatment for alcoholism •• Treatment of sickle cell anaemia. •• In children: the supportive treatment for dyslexia. •• Supportive treatment of cortical myoclonus.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

Dosage - Administration: Use as prescribed by your doctor.

NUFOTIN

Viên nang Hộp 3 vỉ x 10 viên

Capsule Box of 3 blisters x 10 capsules

Thuốc chống trầm cảm 2 vòng, điều trị các trường hợp: Trầm cảm, hội chứng hoảng sợ, chứng ăn vô độ, ám ảnh

Thành phần: Cho 1 viên nang: •• Fluoxetin: 20mg (Tương ứng với Fluoxetin hydroclorid: 22,4mg); •• Tá dược vừa đủ: 1 viên.

Composition: •• Fluoxetin: 20mg; •• Excipients q.s 1 capsule.

Chỉ định: Fluoxetin được chỉ định trong: Bệnh trầm cảm, hội chứng hoảng sợ, chứng ăn vô độ, rối loạn xung lực cưỡng bức - ám ảnh.

Indication: This medication is indicated for: depressant, panic disorder, obsessive compulsive disorder.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

Dosage - Administration: Use as prescribed by your doctor.

Điều trị phục hồi chức năng não bộ các trường hợp suy giảm trí nhớ, đột quỵ, thiếu máu cục bộ

CATALOGUE

27


NHÓM TÂM THẦN | Psychiatric Medicines

OLANXOL Điều trị tấn công và duy trì bệnh tâm thần phân liệt và các bệnh loạn thần khác có biểu hiện triệu chứng dương tính và âm tính

PHENOBARBITAL 10mg Điều trị động kinh, phòng co giật sốt cao tái phát ở trẻ nhỏ

28

CATALOGUE

Viên nén bao phim Hộp 1 lọ x 100 viên hoặc hộp 10 vỉ x 10 viên

Film coated tablet Box of 01 bottle x 100 tablets or 10 blisters x 10 tablets

Thành phần: Cho 1 viên: •• Olanzapin: 10mg; •• Tá dược vừa đủ: 1 viên.

Composition: For 1 tablet: •• Olanzapine: 10mg; •• Excipients q.s 1 tablet.

Chỉ định: •• Olanxol (Olanzapin 10mg) dùng để điều trị tấn công và điều trị duy trì bệnh tâm thần phân liệt cũng như các bệnh loạn thần khác mà có những biểu hiện rõ rệt của các triệu chứng dương tính (ví dụ như hoang tưởng, ảo giác, rối loạn suy nghĩ, thù địch, nghi ngờ) và/hoặc các triệu chứng âm tính (ví dụ cảm xúc phẳng lặng, lãnh đạm, thu mình lại, ngôn ngữ nghèo nàn.). •• Olanzapin cũng có hiệu quả đối với các triệu chứng của cảm xúc thứ phát thường đi kèm với bệnh tâm thần phân liệt và các rối loạn tương tự. Olanzapin có hiệu quả để duy trì tình trạng lâm sàng cải thiện khi tiếp tục điều trị bằng Olanzapin ở những người bệnh đã có đáp ứng với lần điều trị đầu tiên.

Indications: •• Olanxol (Olanzapin 10mg) is indicated for the acute treatment and maintenance treatment of schizophrenia and related psychotic disorders in which positive symptoms (such as hallucinations, delusions, thought disturbances, hostility, suspiciousness...), and/or negative symptoms (such as blunted effect, emotional and social withdrawal, poverty of speech) are prominent. •• Olanzapine is indicated for treatment of the symptoms of secondary emotions often associated with schizophrenia and related psychotic disorders. Olanzapine is indicated for maintaining the improved clinical condition in patients who responded the initial treatment.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

Dosage - Administration: Use as prescribed by your doctor.

Viên nén dài Hộp 1 lọ x 500 viên

Oblong tablet Box of 1 bottle x 500 tablets

Thành phần: Cho 1 viên: •• Phenobarbital: 10mg; •• Tá dược vừa đủ: 1 viên.

Composition: For 1 tablet: •• Phenobarbital: 10mg; •• Excipients q.s 1 tablet.

Chỉ định: •• Động kinh (trừ cơn động kinh nhỏ): Động kinh cơn lớn, động kinh giật cơ, động kinh cục bộ. •• Phòng co giật do sốt cao tái phát ở trẻ nhỏ. •• Vàng da sơ sinh, người mắc chứng tăng bilirubin huyết không liên hợp bẩm sinh, không tan huyết bẩm sinh và ở người bệnh ứ mật mạn tính trong gan.

Indications: •• Seizures (except small seizures) large seizures, myodonic seizures, partial seizures. •• Prevent of seizures due to recurrent high fever in children. •• Newborn jaundice, people with congenital incresement of blood unconjugated bilirubin, congenital nonhemolytic jaundice and in patients with chronic cholestatic liver diseases.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

Dosage - Administration: Use as prescribed by your doctor.


NHÓM TÂM THẦN | Psychiatric Medicines

PHENOBARBITAL 10% - 2ml Điều trị động kinh, phòng co giật sốt cao tái phát ở trẻ nhỏ

PHENYTOIN 100mg Điều trị bệnh động kinh cơn lớn

Dung dịch tiêm Hộp chứa 20 ống x 2ml

Injection solution Box of 20 ampoules x 2ml

Thành phần: Cho 1 ống 2ml: •• Natri Phenobarbital: 200mg; •• Tá dược vừa đủ: 2ml.

Composition: For 1 ampoule of 2ml: •• Sodium phenobarbital: 200mg; •• Excipients q.s 2ml.

Chỉ định: Chống co giật (trị động kinh, cơn co uốn ván, ngộ độc Strychnin) và gây ngủ.

Indications: Anticonvulsants (those associated with status epilepticus, tetanus, and toxic reactions to strychnine) and the shortterm treatment of insomnia.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

Dosage - Administration: Use as prescribed by your doctor.

Viên nén Hộp 1 lọ x 100 viên

Tablet Box of 01 bottle x 100 tablets

Thành phần: Cho 1 viên: •• Phenytoin: 100mg; •• Tá dược: vừa đủ 1 viên.

Composition: For 1 tablet: •• Phenytoin: 100mg; •• Excipients q.s 1 tablet

Chỉ định: •• Ðộng kinh cơn lớn, cơn động kinh cục bộ khác. •• Ðộng kinh tâm thần - vận động.

Indication: •• Management of epilepsy, paroxysmal pain of trigeminal neuralgia. •• The facial nerve pain, certified double span, three spans caused by Digitoxin over dose.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

Dosage - Administration: Use as prescribed by your doctor.

CATALOGUE

29


NHÓM TÂM THẦN | Psychiatric Medicines

RISDONTAB 2 Điều trị tấn công và duy trì bệnh tâm thần phân liệt và các bệnh loạn thần khác có biểu hiện triệu chứng dương tính và âm tính

SULPIRID 50mg; 200mg Điều trị các triệu chứng lo âu, hội chứng tự kỷ

Viên bao phim Hộp 5 vỉ x 10 viên Thành phần: Cho 1 viên:

•• Risperidon: 2mg; •• Tá dược: vừa đủ 1 viên.

Chỉ định:

CATALOGUE

Composition: For 1 tablet:

•• Risperidone: 2mg; •• Excipients q.s 1 tablet.

Indication:

•• Risperidon được chỉ định điều trị bệnh tâm thần phân liệt cấp và mạn tính, trong đó nổi bật các triệu chứng dương tính (như ảo giác, rối loạn trong suy nghĩ, thái độ thù địch, tính đa nghi) và/ hoặc các triệu chứng âm tính (như ngờ nghệch, thu mình, ít nói). •• Risperidon cũng làm dịu bớt các triệu chứng về cảm xúc (như trầm cảm, cảm giác có tội, lo âu) đi kèm với tâm thần phân liệt.

•• Risperidone is indicated for the treatment of acute and chronic schizophrenia, in which positive symptoms (such as hallucinations, abnormal thoughts, hostility, paranoia), and/or negative symptoms (such as doltish, emotional and social withdrawal, poverty of speech) are prominent. •• Risperidone may also alleviate affective symptoms (such as depression, guilt feelings, anxiety) associated with schizophrenia.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

Dosage - Administration: Use as prescribed by your doctor.

Viên nén Hộp 2 vỉ x 15 viên

Tablet Box of 2 blisters x 15 tablets

Thành phần: Mỗi viên chứa: •• Sulpirid: 50mg; 200mg; •• Tá dược vừa đủ 1 viên.

•• Sulpiride: 50mg; 200mg; •• Excipients q.s 1 tablet.

Chỉ định:

Composition:

Indications:

•• Điều trị ngắn hạn các triệu chứng lo âu ở người lớn khi không đáp ứng với các điều trị chuẩn. •• Các rối loạn hành vi nặng (kích động, tự làm tổn thương, bắt chước rập khuôn) ở trẻ trên 6 tuổi, đặc biệt trong bệnh cảnh của hội chứng tự kỷ.

•• Short-term treatment of anxiety symptoms in adults While not responding to the standard treatment. •• Treatment of the severe behavior disorders in children older than 6 years old, especially in autism.

Liều dùng - Cách dùng:

Dosage - Administration:

Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

30

Film coated tablet Box of 5 blisters x 10 tablets

Use as prescribed by your doctor.


NHÓM TÂM THẦN | Psychiatric Medicines

THIORIDAZIN 50mg Điều trị các trường hợp rối loạn tâm thần như hưng phấn, kích động, căng thẳng hành vi

Viên bao phim Hộp 1 lọ x 100 viên

Film coated tablet Box of 1 bottle x 100 tablets

Thành phần: Mỗi viên bao phim chứa: •• Thioridazin hydroclorid: 50mg; •• Tá dược vừa đủ: 1 viên.

•• Thioridazine hydrochloride: 50mg; •• Excipients q.s 1 tablet.

Chỉ định:

Indications:

Liều dùng - Cách dùng:

Dosage - Administration:

Làm giảm các rối loạn tâm thần như hưng phấn, kích động và căng thẳng, rối loạn hành vi, rối loạn xúc cảm, ảo giác.

Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

Composition:

Use to treat psychotic disorders such as: excitement, agitation, stress, behavior disorders, emotional disorders, hallucinations. Use as prescribed by your doctor.

CATALOGUE

31


NHÓM GIẢM ĐAU, KHÁNG VIÊM Analgesic, Anti - Inflammatory Medicines

32

CATALOGUE


CATALOGUE

33


NHÓM GIẢM ĐAU, KHÁNG VIÊM | Analgesic, Anti - Inflammatory Medicines

BETAPHENIN Điều trị dị ứng đường hô hấp, viêm da dị ứng

CETIRIZIN 10mg Thuốc kháng histamin không gây ngủ

34

CATALOGUE

Viên nén Hộp 1 lọ x 100 viên/Hộp 2 vỉ x 15 viên

Tablet Box of 1 bottle x 100 tablets/Box of 2 blisters of 15 tablets

Thành phần: Cho 1 viên: •• Betamethason: 0,25mg; •• Dexchlopheniramin maleat: 2mg; •• Tá dược: vừa đủ 1 viên.

Composition: For 1 tablet: •• Betamethasone: 0.25mg; •• Dexchlorpheniramine maleate: 2.0mg; •• Excipients q.s 1 tablet.

Chỉ định: •• Dị ứng đường hô hấp (viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm, viêm phế quản dị ứng), viêm da dị ứng, nổi mề đay, chàm, viêm da do tiếp xúc. •• Các bệnh viêm mắt cần chỉ định hỗ trợ bằng corticoid toàn thân.

Indication: •• Treatment of respiratory allergies. •• For ophthalmia that need to be supported fortreatment by corticosteroid.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

Dosage - administration: Use as prescribed by your doctor.

Viên bao phim Hộp 5 vỉ x 10 viên

Film coated tablet Box of 5 blisters x 10 tablets

Thành phần: Cho 1 viên: •• Cetirizin dihydroclorid: 10mg; •• Tá dược vừa đủ: 1 viên.

Composition: For 1 tablet: •• Cetirizine dihydrochloride: 10mg; •• Excipients q.s 1 film coated tablet.

Chỉ định: Cetirizin được chỉ định trong các trường hợp: •• Viêm mũi dị ứng dai dẳng, viêm mũi dị ứng theo mùa, sổ mũi. •• Các triệu chứng ở mắt như đỏ mắt, chảy nước mắt, ngứa mắt. •• Các biểu hiện dị ứng da như nỗi mề đay, viêm da do tiếp xúc. •• Phản ứng dị ứng cấp do thuốc, thức ăn, côn trùng cắn. •• Phối hợp điều trị hen suyễn do dị ứng.

Indication: •• Treatment of Allergic rhinitis •• Treatment of ocular symptoms such as: red eyes, watery eyes, itchy eyes. •• Treatment of skin allergies, dermatitis. •• Treatment of allergy caused by medicines, foods, insects. •• Combination therapy allergic asthma.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

Dosage - Administration: Use as prescribed by your doctor.


NHÓM GIẢM ĐAU, KHÁNG VIÊM | Analgesic, Anti - Inflammatory Medicines

DACOLFORT

Viên bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên

Film coated tablet Box of 3 blisters x 10 tablets

Điều trị suy giảm tĩnh mạch chi và bệnh trĩ

Thành phần: Cho 1 viên: •• Hoạt chất Diosmin - Hesperidin (9:1): 500mg; •• Tá dược vừa đủ 1 viên.

Composition: For 1 tablet: •• Diosmin - Hesperidin (9:1): 500mg; •• Excipients q.s 1 film coated tablet.

Chỉ định: •• Điều trị những triệu chứng có liên quan đến suy tĩnh mạch - mạch bạch huyết (nặng chân, đau, chân khó chịu vào buổi sáng). •• Điều trị các dấu hiệu chức năng có liên quan tới cơn trĩ cấp.

Indications: •• Treatment of venous disease. Symptoms treated such as heavy legs, leg pain in the morning. •• Treatment of acute haemorrhoidal disease.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

Dosage - Administration: Use as prescribed by your doctor.

DANAPHA TELFADIN 60; 180

Viên bao phim Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên

Film coated tablet Box of 1 blister x 10 tablets; Box of 1 blister x 10 tablets

Thành phần: Cho 1 viên: •• Fexofenadin hydroclorid: 60mg; 180mg; •• Tá dược: vừa đủ 1 viên.

Composition: For 1 tablet: •• Fexofenadine hydrochloride: 60mg; •• Excipients q.s 1 film coated tablet.

Điều trị viêm mũi dị ứng và dị ứng vô căn

Chỉ định: •• Điều trị các triệu chứng viêm mũi dị ứng ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi. Những triệu chứng điều trị có hiệu quả là: Hắt hơi, chảy nước mũi, ngứa mũi, ngứa vòm miệng và họng, mắt ngứa đỏ và chảy nước mắt. •• Điều trị các triệu chứng mề đay vô căn mạn tính ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi.

Indication: •• Treatment of Seasonal allergic rhinitis in adult and children older than 12 years old, •• Symptoms treated effectively were sneezing, rhinorrhea, itchy nose/palate/ throat, itchy/ watery/red eyes •• Treatment of chronic idiopathic urticaria in adult and children older than 12 years old.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

Dosage - Administration: Use as prescribed by your doctor.

CATALOGUE

35


NHÓM GIẢM ĐAU, KHÁNG VIÊM | Analgesic, Anti - Inflammatory Medicines

DANTUOXIN Điều trị cảm, sốt, nhức đầu

36

CATALOGUE

Viên nén dài bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên hoặc hộp 25 vỉ x 4 viên

Film coated tablet Box of 10 blisters x 10 tablets or 25 blisters x 4 tablets

Thành phần: Cho 1 viên: •• Paracetamol: 500mg; •• Loratadin: 5mg; •• Dextromethorphan hydrobromid: 15mg; •• Tá dược vừa đủ 1 viên.

Composition: For 1 tablet: •• Paracetamol: 500mg; •• Loratadine: 5mg; •• Dextromethorphan hydrobromide: 15mg; •• Excipients q.s 1 capsule.

Chỉ định: Các triệu chứng cảm cúm: ho, sốt, nhức đầu, đau nhức, đau nhức bắp thịt, nghẹt mũi, chảy nước mũi, chảy nước mắt, mẩn ngứa, viêm xoang, viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm.

Indication: Treatment of symptoms of cold including: cough, headache, dizziness, travel sick, nasal running, nasal congestion, watery eyes, itchy skin, seasonal allergic rhinitis, year-round allergic rhinitis.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

Dosage - Administration: Use as prescribed by your doctor.


NHÓM GIẢM ĐAU, KHÁNG VIÊM | Analgesic, Anti - Inflammatory Medicines

DEFLUCOLD DAY Các triệu chứng bệnh cảm cúm: Sốt, nhức đầu, ho, sổ mũi, nghẹt mũi

DEFLUCOLD NIGHT Các triệu chứng bệnh cảm cúm: Sốt, nhức đầu, ho, sổ mũi, nghẹt mũi

Viên nén dài bao phim Hộp 2 vỉ x 10 viên

Film coated tablet Box of 2 blisters x 10 tablets

Thành phần: Cho 1 viên: •• Paracetamol: 500mg; •• Phenylephrin hydroclorid: 5mg; •• Dextromethorphan hydrobromid: 15mg; •• Tá dược vừa đủ 1 viên.

Composition: For 1 tablet: •• Paracetamol: 500mg; •• Phenylephrin hydroclorid: 5mg; •• Dextromethorphan hydrobromid: 15mg; •• Excipients q.s 1 tablet.

Chỉ định: Các triệu chứng bệnh cảm cúm: Sốt, nhức đầu, ho, sổ mũi, nghẹt mũi.

Indication: Symptomatic treatment of common cold including: fever, headache, cough, runny nose, nasal congestion.

Liều dùng - Cách dùng: •• Dùng theo chỉ định của thầy thuốc hoặc liều trung bình: -- Người lớn: Mỗi lần uống 1-2 viên, 2-3 lần/ngày -- Trẻ em 7-12 tuổi: Mỗi lần 1/2 - 1 viên, 2-3 lần/ngày •• Uống sau bữa ăn. Khoảng cách 2 lần uống cách nhau ít nhất 4 giờ.

Dosage - administration: •• Follow the doctor’s instruction, or average dosage is: -- Adult: 1-2 tablets a time, 2 or 3 times a day. -- Children 7-12 years old: 1/2 - 1 tablet a time, 2-3 times a day •• Take this drug after meals. Minimum interval to next dose: 4 hours.

Viên nén dài bao phim Hộp 2 vỉ x 10 viên

Film coated tablet Box of 2 blisters x 10 tablets

Thành phần: Cho 1 viên: •• Paracetamol: 500mg; •• Phenylephrin hydroclorid: 5mg; •• Dextromethorphan hydrobromid: 15mg; •• Clorpheniramin maleat: 2mg; •• Tá dược vừa đủ 1 viên.

Composition: For 1 tablet: •• Paracetamol: 500mg; •• Phenylephrin hydroclorid: 5mg; •• Dextromethorphan hydrobromid: 15mg; •• Clorpheniramin maleat: 2mg; •• Excipients q.s tablet.

Chỉ định: Các triệu chứng bệnh cảm cúm: Sốt, nhức đầu, ho, sổ mũi, nghẹt mũi.

Indications: Symptomatic treatment of common cold including: fever, headache, cough, runny nose, nasal congestion.

Liều dùng - Cách dùng: •• Dùng theo chỉ định của thầy thuốc hoặc liều trung bình: -- Người lớn: Mỗi lần uống 1-2 viên, 2-3 lần/ngày -- Trẻ em 7-12 tuổi: Mỗi lần 1/2-1 viên, 2-3 lần/ngày •• Uống sau bữa ăn. Khoảng cách 2 lần uống cách nhau ít nhất 4 giờ.

Dosage - Administration: •• Follow the doctor’s instruction, or average dosage is: -- Adult: 1 - 2 tablets a time, 2 or 3 times a day. -- Children 7-12 years old: 1/2-1 tablet a time, 2-3 times a day •• Take this drug after meals. Minimum interval to next dose: 4 hours.

CATALOGUE

37


NHÓM GIẢM ĐAU, KHÁNG VIÊM | Analgesic, Anti - Inflammatory Medicines

DIBULAXAN 10mg

Viên nén Hộp 5 vỉ x 20 viên

Tablet Box of 5 blisters x 20 tablets

Thành phần: Cho 1 viên: •• Paracetamol: 325,0mg; •• Ibuprofen: 200,0mg; •• Tá dược vừa đủ: 1 viên.

Composition: For 1 tablet: •• Paracetamol: 325.0mg; •• Ibuprofen: 200.0mg; •• Excipients q.s 1 tablet.

Chỉ định: Thuốc viên phối hợp Paracetamol 325mg và Ibuprofen 200mg chỉ định giảm đau, kháng viêm trong đau cơ khớp do chấn thương, thấp khớp, viêm thần kinh, điều trị cảm sốt, nhức đầu, đau răng, đau bụng kinh.

Indication: The combination tablet of Parcetamol 325mg and Ibuprofen 200mg is indicated in: pain relief, anti-inflammatory caused by injuries, rheumatoid arthritis, neuritis; treatment of fever, headache, toothache, dysmenorrhea.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

Dosage - Administration: Use as prescribed by your doctor.

HI- TAVIC

Viên nén bao phim Hộp 6 xỉ x 10 viên

Film coated tablet Box of 6 blisters x 10 film coated tablets

Điều trị các cơn đau từ trung bình đến nặng

Thành phần: •• Paracetamol: 325mg; •• Tramadol. HCL: 37,5mg; •• Tá dược vừa đủ 1 viên.

Composition: •• Paracetamol: 325mg; •• Tramadol. HCL: 37.5mg; •• Excipients q.s 1 film coated tablet.

Chỉ định: Điều trị các cơn đau từ trung bình đến nặng.

Indication: Treatment for moderate to severe pain.

Liều lượng - Cách dùng: •• Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Liều tối đa là 1 đến 2 viên, mỗi 4 đến 6 giờ và không quá 8 viên trong 1 ngày. Uống Hi-tavic không bị ảnh hưởng bởi thức ăn. •• Người già (hơn 65 tuổi): Không có sự khác biệt nào về độ an toàn hay tính chất dược động học giữa các người dùng hơn 65 tuổi và người dùng ít tuổi hơn.

Dosage - Administration: •• Adults and children over 12 years: The maximum recommended dose is 1 to 2 tablets every 4 to 6 hours and not more than 8 tablets/day. Hi-tavic is not affected by food. •• The elderly (over 65 years): No differences in safety or pharmacokinetic between users over 65 years old and younger users.

Giảm đau, hạ sốt, kháng viêm

38

CATALOGUE


NHÓM GIẢM ĐAU, KHÁNG VIÊM | Analgesic, Anti - Inflammatory Medicines

ETOCOX 200

Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên

Film coated tablet Box of 3 blisters x 10 tablets

Thuốc giảm đau Non - Steroid, điều trị viêm đa khớp, viêm cơ

Thành phần: Cho 1 viên: •• Etodolac: 200mg; •• Tá dược vừa đủ 1 viên.

Composition: For 1 tablet: •• Etodolac: 200mg; •• Excipients q.s 1 film coated tablet.

Chỉ định: Điều trị viêm và đau do viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp và chấn thương mô mềm như viêm gân, viêm nang. Thuốc cũng dùng để giảm đau nhanh, mức độ nhẹ và vừa.

Indications: Is indicated for the relief of symptoms of arthritis, rheumatoid arthritis, tendinitis.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

Dosage - Administration: Use as prescribed by your doctor.

Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên

Tablet Box of 3 blisters x 10 tablets

Thành phần: Cho 1 viên: •• Meloxicam: 7,5mg; 15mg; •• Tá dược vừa đủ 1 viên.

Composition: For 1 tablet: •• Meloxicam: 7.5mg; 15mg; •• Excipients q.s 1 tablet.

Chỉ định: Meloxicam được chỉ định dùng dài ngày trong bệnh thoái hóa khớp, viêm cột sống dính khớp và các bệnh khớp mạn tính khác.

Indications: Treatment of degenerative joint, ankylosing spondylitis, chronic arthritis.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

Dosage - Administration: Use as prescribed by your doctor.

MELOXICAM 7,5mg; 15mg Thuốc chống viêm Non- Steroid, điều trị viêm đa khớp, viêm cơ

CATALOGUE

39


NHÓM GIẢM ĐAU, KHÁNG VIÊM | Analgesic, Anti - Inflammatory Medicines

MYOLAXYL

Viên bao đường Hộp 2 vỉ x 25 viên

Sugar coated tablet Box of 2 blisters x 25 tablets

Điều trị các cơn đau cơ do co thắt

Thành phần: Cho 1 viên: •• Mephenesin: 250mg; •• Tá dược vừa đủ: 1 viên.

Composition: For 1 tablet: •• Mephenesin: 250mg; •• Excipients q.s 1 sugar coated tablet.

Chỉ định: Điều trị hỗ trợ các co thắt cơ gây đau trong: •• Các bệnh lý thoái hoá đốt sống và các rối loạn tư thế cột sống: vẹo cổ, đau lưng, đau thắt lưng. •• Các tình trạng co thắt.

Indication: Support treatment of pain associated with muscle spasm in cases: •• Spinal degeneration, spinal disorders including low back and back pain, torticollis. •• Muscle spasms.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

Dosage - Administration: Use as prescribed by your doctor.

Viên nén Hộp 1 lọ x 150 viên

Tablet Box of 1 bottle x 150 tablets

Thành phần: Cho 1 viên: •• Paracetamol: 500mg; •• Tá dược vừa đủ 1 viên.

Composition: For 1 tablet: •• Paracetamol: 500mg; •• Excipients q.s 1 tablet.

Chỉ định: Paracetamol được sử dụng rộng rãi trong điều trị các chứng đau và sốt từ nhẹ đến vừa như nhức đầu, sốt, đau nhức do cảm cúm và đau bụng kinh.

Indication: Paracetamol is used to treat many conditions such as headache, muscle aches, arthritis, backache, toothaches, cold, and fevers.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

Dosage - Administration: Use as prescribed by your doctor.

PARACETAMOL 500mg Giảm đau, hạ sốt

40

CATALOGUE


NHÓM GIẢM ĐAU, KHÁNG VIÊM | Analgesic, Anti - Inflammatory Medicines

SIRO AMBROXOL

Sirô Hộp 1 lọ x 60ml

Syrup Box of 1 bottle x 60ml

Điều trị các rối loạn về sự bài tiết ở phế quản, chủ yếu trong các bệnh phế quản cấp tính

Thành phần: Cho mỗi 5ml siro: •• Ambroxol HCl: 15mg; •• Tá dược vừa đủ: 5ml.

Composition: For every 5 ml of syrup: - Ambroxol HCl: 15 mg; - Excipients q.s 5 ml.

Chỉ định: Điều trị các rối loạn về sự bài tiết ở phế quản, chủ yếu trong các bệnh phế quản cấp tính: Viêm phế quản cấp tính, giai đoạn cấp tính của các bệnh phế quản – phổi mạn tính.

Indication: Treatment of disorders in bronchial secretions, primarily in acute bronchitis: acute bronchitis, acute phase of bronchitis - Chronic lung disease.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo chỉ định của bác sĩ hoặc theo liều trung bình là: •• Trẻ em 2-5 tuổi: 2,5ml (1/2 muỗng canh), 2-3 lần/ngày. •• Trẻ em 5-10 tuổi: 5ml (1 muỗng canh), 2-3 lần/ngày. •• Trẻ em trên 10 tuổi và người lớn: 10ml (2 muỗng canh), 3 lần/ngày.

Dosage - Administration: Follow your doctor’s instruction or the average dose is: •• Children: 2-5 years old: 2,5ml /time, 2-3 times/day •• Children: 5-10 years old: 5ml/time, 2-3 times/day •• Children over 10 years old and adults: 10ml/time, 3 times/day.

Sirô Hộp 1 lọ x 30ml

Syrup Box of 01 bottle x 30ml

Thành phần: Cho 1 lọ 30ml: •• Dextromethorphan hydrobromid:30mg; •• Clorpheniramin maleat: 7,98mg; •• Guaifenesin: 199,8mg; •• Natri benzoate: 300mg; •• Natri citrate: 798mg; •• Tá dược: vừa đủ 30ml.

Composition: For 1 bottle of 30ml: •• Dextromethorphan hydrobromid: 30mg; •• Clorpheniramin maleat: 7.98mg; •• Guaifenesin: 199.8mg; •• Sodium benzoat: 300mg; •• Sodium citrat: 798mg; •• Excipients q.s 30ml.

Chỉ định: Điều trị những triệu chứng của các bệnh đường hô hấp trên như viêm mũi dị ứng, viêm mũi vận mạch kèm ho có đàm.

Indication: Treatment the symptoms of upper respiratory diseases such as allergic rhinitis and vasomotor rhinitis, common cold and influenza.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

Dosage - Administration: Use as prescribed by your doctor.

TERCODOL

Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên

Tablet Box of 10 blisters x 10 tablets

Điều trị các trường hợp ho

Thành phần: Cho 1 viên: •• Terpin hydrat: 100mg; •• Codein base: 5mg; •• Natri benzoat: 150mg; •• Tá dược vừa đủ 1 viên.

Composition: For 1 tablet: •• Terpin hydrate: 100mg; •• Codeine base: 5mg; •• Sodium benzoate: 150mg; •• Excipients q.s 1 tablet.

Chỉ định: Điều trị triệu chứng ho khan gây khó chịu.

Indication: Treatment of dry cough.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

Dosage - Administration: Use as prescribed by your doctor.

SIRO CONTUSSIN NEW Giảm nhanh các cơn ho, tan đàm, làm sạch đường hô hấp

CATALOGUE

41


NHÓM THUỐC NƯỚC Liquid Medicines

42

CATALOGUE


PVP – IODINE 10% Thuốc sát khuẩn Dung dịch dùng ngoài Lọ 20ml, 100ml, 500ml, 1000ml

Dermal solution Bottle of 20ml, 100ml, 500ml, 1000ml

Thành phần: Cho 1 lọ 100ml: •• Povidone - iodine: 10g; •• Tá dược vừa đủ 100ml.

Composition: Each 100ml bottle PVP - iodine 10% contains: •• Povidone - iodine: 10.0g; •• Excipients q.s 100ml.

Chỉ định: •• Sát trùng da, niêm mạc: trước khi phẫu thuật, tiêm truyền hay chích thuốc. •• Chăm sóc vết bỏng, sát khuẩn vết thương hở, vết mổ sau phẫu thuật. •• Tẩy uế dụng cụ y khoa trước khi tiệt trùng. •• Phụ trị: Bệnh nấm da, hăm da, hăm kẽ ngón tay, ngón chân (nước ăn chân).

Indication: •• Clean the skin, mucous membranes: before surgery, infusion or injection. •• Care burns, open wounds, incisions postoperative. •• Disinfection of medical instruments before sterilization. •• Support treatment: fungal skin disease, skin rash, rash between your fingers, toes (itch and blister).

Liều dùng - Cách dùng: •• Sát trùng da, niêm mạc: Tẩm thuốc vào bông sạch bôi lên vùng da trước khi phẫu thuật, tiêm truyền hay chích thuốc. •• Chăm sóc vết bỏng, vết thương hở, vết mổ sau phẫu thuật: Tẩm thuốc vào vải gạc sạch đắp lên vết bỏng, vết thương hở, vết mổ sau phẫu thuật ngày 1- 2 lần. Hoặc pha loãng thuốc với nước sạch theo tỷ lệ 1/10 để rửa vết bỏng, vết thương hở, vết mổ sau phẫu thuật. •• Tẩy uế dụng cụ: Pha loãng thuốc với nước sạch theo tỷ lệ 1/10 để ngâm dụng cụ trong 30 phút. Sau đó, vớt dụng cụ ra rửa lại bằng nước sạch, lau khô, đem tiệt trùng. •• Bệnh nấm da, nước ăn chân: Tẩm thuốc vào bông sạch bôi lên vùng da bị tổn thương mỗi ngày 1-2 lần.

Dosage - Administration: •• Clean the skin, mucous membranes: Apply the drug to clean cotton, applied to the skin prior to surgery, infusion or injection. •• Care burns, open wounds, incisions postoperative: Apply the drug to the clean gauze, then covered into the burns, open wounds, Surgical incisions after day 1-2 times. Or medicine diluted with water at the rate of 1/10 to wash burns, open wounds, incisions postoperative. •• Disinfection of instruments: The medication is diluted with water at the rate of 1/10 to soaking tools in 30 minutes. After that, remove the instrument and rinse with clean water, dry, sterilize. •• Fungal skin disease, itch and blister: Apply the drug to clean cotton, applied to the skin once or twice daily.

CATALOGUE

43


NHÓM NHỎ MẮT, MŨI Ophthalmic-Nasal Medicines

44

CATALOGUE


NHÓM NHỎ MẮT, MŨI | Ophthalmic-Nasal Medicines

ARGYROL 1% Thuốc nhỏ mắt và nhỏ mũi cho trẻ sơ sinh

NATRI CLORID 0,9% 10ML Thuốc rửa mắt, rửa mũi

Thuốc nhỏ mắt Hộp 1 lọ x 5ml

Eye drops Box of 1 vial x 5ml

Thành phần: Cho 1 lọ 5ml: •• Argyrol: 50mg; •• Nước cất vừa đủ 5ml.

Composition: For 1 vial of 5ml: •• Argyrol: 50.0mg; •• Distilled water: q.s 5ml.

Chỉ định: Phòng và trị đau mắt cho trẻ sơ sinh.

Indication: Prevention and treatment eye pain for newborn babies.

Liều dùng - Cách dùng: Nhỏ vào mỗi mắt 1 giọt/ lần, ngày 2-4 lần.

Dosage - Administration: According to the prescription of a doctor or average dose: Instill 1 drop each time in the eye, 2-4 times per day.

Thuốc nhỏ mắt, nhỏ mũi Hộp 1 lọ x 10ml

Eye and nasal drops Box of 1 vial x 10ml

Thành phần: •• Natri Clorid: 90mg; •• Tá dược (Thiomersal, nước cất ) vừa đủ: 10ml.

Composition: •• Sodium clorid: 90mg; •• Excipients ( Thiomersal, distilled water) q.s 10ml.

Chỉ định:

Indication: •• Eyewash in case of eye itching, irritation due to dust, eye discharge •• Nasal wash in case of runny nose, nasal congestion, allergic rhinitis.

Liều dùng - Cách dùng:

Dosage - Administration: Follow your doctor’s instruction or the average dose is: •• 2-4 drops /time per eye or nostril, 1-3 times/day. •• Can be used for newborn babies.

Rửa mắt trong các trường hợp mắt bị ngứa, nóng rát do bụi, ghèn mắt. Rửa mũi trong các trường hợp chảy nước mũi, nghẹt mũi, viêm mũi dị ứng. Dùng theo chỉ dẫn của bác sĩ hoặc theo liều trung bình sau:

•• Mỗi lần nhỏ từ 2-4 giọt cho mỗi mắt hoặc mỗi hốc mũi, ngày 1-3 lần. •• Thuốc dùng được cho trẻ sơ sinh.

CATALOGUE

45


NHÓM NHỎ MẮT, MŨI | Ophthalmic-Nasal Medicines

NAPHAZOLIN 0,05%

Thuốc nhỏ mũi Hộp 1 lọ x 5ml hoặc 10ml

Nasal drop Box of 1 vial x 5ml or 10ml

Thành phần: Cho 1 lọ 5ml/10ml: •• Naphazolin hydroclorid: 2,5mg; 5mg; •• Tá dược vừa đủ: 5ml; 10ml.

Composition: For 1 vial of 5ml or 10ml: •• Naphazoline hydrochloride: 2.5mg; 5mg; •• Excipients q.s: 5ml; 10ml.

Chỉ định: Làm co mạch trong những tình trạng sung huyết cấp khi viêm mũi, viêm xoang. Điều trị các triệu chứng như nghẹt mũi, sổ mũi, viêm mũi.

Indication: Naphazolin is a vasoconstrictor of the congestion status of the rhinitis, sinusitis. Used in case of: nasal congestion, nasal running, rhinitis.

Liều dùng - Cách dùng: •• Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Nhỏ 1- 2 giọt vào mỗi lỗ mũi, 3- 6 giờ 1 lần. Thời gian dùng không nên quá 3-5 ngày. •• Trẻ em từ 6-12 tuổi: Nhỏ 1 -2 giọt vào mỗi lỗ mũi, 3- 6 giờ 1 lần. Thời gian dùng không nên quá 3- 5 ngày. Sử dụng thuốc có sự theo dõi của bác sĩ. •• Liều cho trẻ em dưới 6 tuổi chưa được xác định.

Dosage - Administration: •• Adults and children over 12 years: 1-2 drops in each nostril, each of 3 -6 hours/time. Should not be used more than 3-5 days. •• Children 6-12 years old: 1-2 drops in each nostril, each of 3- 6 hours/ time. Should not be used more than 3-5 days. Use the drug with a doctor’s supervision. •• Children under 6 years old: the dose has not been determined.

SULFARTYLEN

Thuốc nhỏ mắt Hộp 1 lọ x 5ml

Eye drops Box of 1 vial x 5ml.

Điều trị viêm kết mạc, giác mạc và bệnh mắt hột.

Thành phần: Cho 1 lọ 5ml: •• Natri sulfacetamid: 500mg; •• Xanh Methylen: 0,15mg; •• Tá dược vừa đủ: 5ml.

Composition: For 1 vial of 5ml: •• Sodium sulfacetamide 500mg; •• Methylene Blue: 0,15mg; •• Excipients q.s 5ml.

Chỉ định: Sulfartylen được dùng trong các trường hợp sau: •• Điều trị viêm kết mạc mắt, loét giác mạc mắt. •• Phụ trị với trị liệu Sulfamid toàn thân trong bệnh mắt hột.

Indication: Sulfartylen is used in the following cases: •• Treatment of eye conjunctivitis, cornea ulcer. •• Adjunctive treatment in systemic sulfonamide therapy of trachoma.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo chỉ dẫn của bác sĩ hoặc theo liều trung bình sau: •• Nhỏ 1-2 giọt dưới túi kết mạc cách 2 hoặc 3 giờ trong ngày.

Dosage - Administration: According to the prescription of a physician or average dose: •• Instill 1-2 drops under the conjunctiva sac every 2 or 3 hours.

Điều trị các triệu chứng nghẹt mũi, sổ mũi, viêm mũi

46

CATALOGUE


NHÓM NHỎ MẮT, MŨI | Ophthalmic-Nasal Medicines

TICOLDEX

Thuốc nhỏ mắt Hộp 1 lọ x 5ml

Eye drops Box of 1 vial x 5ml

Điều trị viêm kết mạc và viêm giác mạc

Thành phần: Cho 1 lọ 5ml: •• Dexamethason natri phosphat: 5mg; •• Cloramphenicol: 20mg; •• Tá dược vừa đủ 5ml.

Composition: For 1 bottle of 5ml: •• Dexamethasone sodium phosphate: 5mg; •• Chloramphenicol: 20mg; •• Excipients q.s 5ml.

Chỉ định: Thuốc dùng theo đơn của thầy thuốc theo các chỉ định sau: •• Viêm kết mạc do nhiễm khuẩn hoặc biến chứng. •• Viêm giác mạc không tổn thương. •• Viêm mống mắt. •• Bế tắc và nhiễm khuẩn ở lệ quản. •• Khử nhiễm khuẩn trước và sau phẫu thuật mắt.

Composition: Drug is prescribed by a doctor in the following cases: •• Conjunctivitis caused by infection or complications. •• Keratitis without injury. •• Iritis. •• Obstruction and infection of lacrimal canal. •• Prevent infection before and after eye surgery.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo chỉ dẫn của bác sĩ hoặc theo liều trung bình sau: Nhỏ vào mắt 1-2 giọt/ lần. Ngày nhiều lần. Thời gian điều trị không quá 10 ngày.

Dosage - Administration: Follow your doctor’s instruction or the average dose is: •• Instill 1-2 drops on the eye(s), repeat many times if neccessary. •• Do not use exceed 10 days.

Thuốc nhỏ mũi Hộp 1 lọ x 10ml

Nasal drops Box of 1 vial x 10ml

Thành phần: Cho 1 lọ 10ml: •• Xylometazolin hydrochlorid: 5mg; •• Tá dược vừa đủ 10ml.

Composition: For 1 bottle of 10ml: •• Xylometazoline hydrochloride: 5mg; •• Excipients q.s 10ml.

Chỉ định: Được chỉ định để làm giảm triệu chứng trong các trường hợp: •• Sổ mũi, ngạt mũi do nhiều nguyên nhân khác nhau như cảm lạnh, cảm cúm, thay đổi khí hậu, thời tiết, dị ứng đường hô hấp trên. •• Trong các bệnh ở viêm xoang nhằm làm dễ dàng cho sự lưu thông của dịch tiết. •• Trong trường hợp bị viêm tai giữa, Xylometazolin được dùng như thuốc điều trị hỗ trợ chứng sung huyết ở niêm mạc mũi - hầu.

Indication: Nasal congestion, nasal running due to many different causes, such as: •• Colds, flu, climate, change, weather, upper respiratory allergies. •• In the sinusitis, Xylometazoline is used as a topicalnasal decongestant. •• In case of otitis media, Xylometazoline is used as support therapy congestion in the nasal mucosa - almost.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ hoặc liều trung bình là: •• Người lớn: nhỏ 2-3 giọt vào mỗi bên mũi. Ngày 2-3 lần. •• Trẻ em trên 2 tuổi: nhỏ 1-2 giọt mỗi bên mũi. Ngày 1-2 lần. •• Không dùng cho trẻ em dưới 2 tuổi khi chưa có ý kiến của thầy thuốc. •• Không dùng quá 3 lần/ngày. •• Thời gian dùng tối đa: 3-5 ngày.

Dosage - Administration: Follow your doctor’s instruction or the average dose is: •• Adult: 2- 3 drops in each nostril, 2-3 times a day. •• Children over 2 years: 1-2 drops in each nostril, 1-2 times a day. •• Children under 2 years old: Use as directed by doctor. •• Do not take more than 3 times a day •• Maximum time of using this drug: 3-5 days.

XYLOMETAZOLIN 0,05% Điều trị viêm mũi, viêm xoang

CATALOGUE

47


NHÓM THUỐC TIÊM Injection Medicines

48

CATALOGUE


NHÓM THUỐC TIÊM | Injection Medicines

CITICOLIN 500mg/2ml, 1000mg/4ml Điều trị phục hồi chức năng não bộ, sa sút trí tuệ, suy giảm trí nhớ

Dung dịch tiêm Hộp 10 ống x 2ml, hộp 10 ống x 4ml

Injection solution Box of 10 ampoules x 2ml

Thành phần: Cho 1 ống 2ml, 4ml: •• Citicolin Natri Tương đương với Citicolin: 500mg, 1000mg; •• Tá dược: vừa đủ 2ml; 4ml.

Composition: For 2ml, 4ml: •• Citicoline (as Citicoline sodium): 500mg, 1000mg; •• Excipients q.s 2ml, 4ml.

Chỉ định: Thuốc được chỉ định trong các trường hợp sau: •• Rối loạn ý thức do chấn thương đầu hoặc sau phẫu thuật não. •• Rối loạn ý thức trong giai đoạn cấp của nhồi máu não. •• Hỗ trợ việc phục hồi vận động ở bệnh nhân liệt nửa người sau tai biến mạch máu não. •• Phối hợp trong điều trị bệnh Parkinson.

Indication: The drug is used in the following cases: •• Disturbance of consciousness associated with head injury or brain surgery. •• Disturbance of consciousness associated with the acute phase of cerebral infarction. •• Promotion of rehabilitation of the upper extremities in patients with hemiplegia following cerebral apoplexy. •• Assistant treatment of parkinson’s disease.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

Dosage - Administration: Use as prescribed by your doctor.

FUROSOL

Dung dịch tiêm Hộp 10 ống x 2ml

Injection solution Box of 10 ampoules x 2ml

Thuốc lợi tiểu điều trị các trường hợp phù do tim, gan, thận và các nguyên nhân khác

Thành phần: Cho ống 2ml: •• Furosemid: 20mg; •• Tá dược vừa đủ: 2ml.

Composition: For 1 ampoule of 2ml: •• Furosemide: 20mg; •• Excipients q.s 2ml.

Chỉ định: •• Phù do nguồn gốc tim, gan hay thận; phù phổi; phù não; nhiễm độc thai, cao huyết áp nhẹ hay trung bình. •• Liều cao có thể điều trị suy thận cấp hay mãn, thiểu niệu, ngộ độc barbiturate.

Indication: •• Edema of cardiac, liver or kidney origin; pulmonary edema; cerebral edema; gestosis; mild or moderate hypertension. •• High doses can be used in treatment of acute or chronic renal failure, oliguria, barbiturates poisoning.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

Dosage - Administration: Use as prescribed by your doctor.

CATALOGUE

49


NHÓM THUỐC TIÊM | Injection Medicines

HETOPARTAT

Dung dịch tiêm Hộp 5 ống x 10ml

Injection solution Box of 5 ampoules x 10ml

Hỗ trợ điều trị một số bệnh lý gan

Thành phần: Cho 1 ống 10ml: •• L-ornithin L-aspartat: 1g; •• Tá dược vừa đủ: 10ml.

Composition: For 10ml: •• L-ornithin L-aspartat: 1g; •• Excipients q.s 10ml.

Chỉ định: Hỗ trợ điều trị một số bệnh lý gan như: bệnh gan cấp tính hoặc mạn tính (Viêm gan, di chứng của viêm gan, rối loạn chức năng gan, tổn thương nhu mô gan, xơ gan).

Indication: Support treatment of liver diseases such as acute or chronic liver disease (hepatitis, sequelae of hepatitis, liver dysfunction, damage of liver tissue , cirrhosis).

Liều lượng - Cách dùng: Theo chỉ dẫn của Bác sĩ.

Dosage - Administration Use as prescribed by your doctor.

Dung dịch tiêm Hộp 10 ống x 1,5ml

Injection solution Box of 10 ampoules x 1,5ml

Thành phần: Cho 1 ống 1,5ml: Meloxicam: 15mg; Tá dược: vừa đủ 1,5ml.

Composition: For 1.5ml: Meloxicam: 15mg; Excipients q.s 1.5ml.

Chỉ định: Điều trị triệu chứng ngắn hạn và khởi đầu của: •• Viêm đau trong xương khớp (hư khớp, thoái hóa khớp). •• Viêm khớp dạng thấp. •• Viêm cột sống, dính khớp.

Indication: Treatment of degenerative joint, ankylosing spondylitis, chronic arthritis.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

Dosage - Administration: Use as prescribed by your doctor.

MELOXICAM 15mg/1,5ml

50

CATALOGUE


NHÓM THUỐC TIÊM | Injection Medicines

METORAN

Dung dịch tiêm Hộp 10 ống x 2ml

Injection solution Box of 10 ampoules x 2ml

Thuốc chống nôn

Thành phần: Cho ống 2ml: •• Metoclopramid HCl: 10mg; •• Tá dược vừa đủ: 2ml.

Composition: For 1 ampoule of 2ml: •• Metoclopramide hydrocloride: 10mg; •• Excipients q.s: 2ml.

Chỉ định: •• Điều trị một số dạng buồn nôn và nôn do đau nửa đầu, điều trị ung thư bằng hóa trị liệu gây nôn hoặc nôn sau phẫu thuật. Thuốc ít tác dụng đối với nôn do say tàu xe. •• Sử dụng đối với trào ngược dạ dày thực quản hoặc ứ đọng dạ dày. Thuốc có thể dùng để giúp thủ thuật đặt ống thông vào ruột non được dễ dàng và làm dạ dày rỗng nhanh trong chụp X quang.

Indication: •• Metoclopramide is used to prevent the nausea, vomiting in migraine and vomiting that may occur after surgery or after treatment with cancer medicines. This medicine is less effective treatment for the nausea caused by motion sickness. •• Metoclopramide is also used for gastroesophageal reflux or gastric retention. Metoclopramide also facilitates duodenal intubation procedures and increases gastric emptying time in the X - ray.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

Dosage - Administration: Use as prescribed by your doctor.

Dung môi pha tiêm Hộp 50 ống x 5ml

Solvent for injection Box of 50 ampoules x 5ml

Thành phần: Cho ống 5ml: Nước cất pha tiêm vừa đủ: 5ml.

Composition: For 1 ampoule of 5ml: Distilled water for injection, q.s 5ml.

Chỉ định: Dùng làm dung môi để hòa tan một số thuốc tiêm dạng rắn (như dạng bột, dạng đông khô) trước khi tiêm, truyền.

Indication: Used as a solvent to dissolve a number of solid injections (such as powder, freezedried powder) before injection or infusion.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng lượng vừa đủ để hòa tan thuốc theo liều chỉ định của thầy thuốc.

Dosage - Administration: Use a sufficient amount to dissolve drug accroding to the indication of a physician.

NƯỚC CẤT TIÊM 5ml

CATALOGUE

51


NHÓM THUỐC TIÊM | Injection Medicines

RANITIDIN 50mg/2ml Điều trị loét dạ dày, tá tràng.

Dung dịch tiêm Hộp 10 ống x 2ml

Injection solution Box of 10 ampoules x 2ml

Thành phần: Cho 1 ống 2ml:

Composition: For 2ml: •• Ranitidine hydroclorid: 56mg (equivalent to 50mg Ranitidine); •• Excipients q.s 2ml.

Chỉ định:

Indication: Ranitidine is indicated for the treatment of duodenal ulcer, benign gastric ulcer, post-operative peptic ulcer, reflux esophagitis, Zollinger-Ellison Syndrome, and other conditions where reduction of gastric secretion and acid output is desirable. These include the following: Prophylaxis of GI hemorrhage from stress ulceration in seriously ill patients, prophylaxis of recurrent hemorrhage in patients with previous history of bleeding gastroduodenal ulcers and prophylaxis before general anesthesia in patients who considered being at risk of acid aspiration (Mendelson’s Syndrome), particularly obstetric patients during labor.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

Dosage - Administration: Use as prescribed by your doctor.

•• Ranitidin hydroclorid: 56mg (tương ứng với 50mg Ranitidin); •• Tá dược: vừa đủ 2ml. •• Điều trị loét tá tràng, loét dạ dày lành tính, loét sau phẫu thuật, bệnh trào ngược thực quản, hội chứng Zollingger - Ellison •• Dùng trong các trường hợp cần thiết giảm tiết dịch vị và giảm acid như: Phòng chảy máu dạ dày - ruột, vì loét do stress do ở người bệnh nặng, phòng chảy máu tái phát ở người đã bị loét dạ dày - tá tràng có xuất huyết và dự phòng trước khi gây mê toàn thân ở người bệnh có nguy cơ hít phải acid (hội chứng Mendelson) đặc biệt ở người mang thai đang chuyển dạ.

52

CATALOGUE


NHÓM THUỐC TIÊM | Injection Medicines

VITAMIN K1 10mg/1ml Thuốc chống chảy máu điều trị xuất huyết và nguy cơ xuất huyết tăng do giảm prothrombin huyết.

VITAMIN K1 1mg/1ml

Dung dịch tiêm Hộp 10 ống x 1ml

Injection solution Box of 10 ampoules x 1ml

Thành phần: Cho ống 1 ml: •• Vitamin K1: 10mg; •• Tá dược vừa đủ: 1ml.

Composition: For 1 ampoule of 1ml: •• Vitamin K1: 10.0mg; •• Excipients q.s: 1ml.

Chỉ định: •• Xuất huyết và nguy cơ xuất huyết tăng do giảm prothrombin huyết. •• Xuất huyết do điều trị thuốc loại coumarin. •• Giảm vitamin K trong trường hợp ứ mật, bệnh gan, bệnh ở ruột hoặc sau khi điều trị dài ngày bằng các kháng sinh phổ rộng, sulfonamid hay các dẫn chất của acid salicylic.

Indication: •• Hemorrhage and increased risk of bleeding due to reduced plasma prothrombin. •• Bleeding caused by coumarin therapy •• Decreased vitamin K in the case of cholestasis, liver disease, intestinal disease or after prolonged treatment with broadspectrum antibiotics, sulfonamides or salicylic acid derivatives.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

Dosage - Administration: Use as prescribed by your doctor.

Thuốc tiêm Hộp 10 ống x 1 ml

Injection solution Box of 10 ampoules x 1ml

Thành phần: Cho ống 1 ml: •• Vitamin K1: 1mg; •• Tá dược vừa đủ: 1ml.

Composition: For 1 ampoule of 1ml: •• Vitamin K1: 1.0mg; •• Excipients q.s 1ml.

Chỉ định: •• Đề phòng xuất huyết não cho trẻ sơ sinh •• Điều trị xuất huyết hoặc dọa xuất huyết ở trẻ sơ sinh và đẻ non.

Indication: Vitamin K1 Injection is indicated in: •• Prophylaxis of cerebral hemorrhage due to vitamin K deficiency in infants after birth. •• Therapy of haemorrhage or threatened haemorrhage of the newborn and preterm infant.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

Dosage - Administration: Use as prescribed by your doctor.

CATALOGUE

53


NHÓM TIÊU HÓA Digestive Medicines

54

CATALOGUE


CATALOGUE

55


NHÓM TIÊU HOÁ | Digestive Medicines

GASTROPIN

Viên nén Hộp 1 lọ x 100 viên

Tablet Box of 1 bottle x 100 tablets

Điều trị loét dạ dày, tá tràng

Thành phần: Cho 1 viên: •• Nhôm hydroxyd khô: 245mg; •• Magnesi hydroxyd: 105mg; •• Atropin sulfat: 0,0125mg; •• Tá dược: vừa đủ 1 viên.

Composition: For 1 tablet: •• Aluminum hydroxide dried: 245mg; •• Magnesium hydroxide: 105mg; •• Atropin sulfate: 0.0125mg; •• Excipients q.s 1 tablet.

Chỉ định: Được chỉ định dùng để kháng acid, giảm co thắt cơ trong các trường hợp viêm loét dạ dày, rối loạn tiêu hóa.

Indication: Appointed to use for antacid, reduced muscle spasms in the case of stomach ulcers, gastrointestinal disorders.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ hoặc liều thường dùng: Nhai kỹ 2 viên/lần; ngày 3 lần sau bữa ăn chính hoặc khi có cơn đau dạ dày.

Dosage - Administration: Follow your doctor’s instruction or the average dosage is: Chew 2 tablets each time, 3 times a day after meals when facing the stomach paint.

LANZADON

Viên nang tan trong ruột Hộp 3 vỉ x 10 viên

Enteric capsule Box of 3 blisters x 10 capsules

Điều trị viêm thực quản, loét dạ dày, tá tràng

Thành phần: Cho 1 viên: Lansoprazol vi nang 8,5% Tương ứng 30mg Lansoprazol

Composition: For 1 capsule: Lansoprazole pellet 8,5% Equivalent to 30mg lansoprazole

Chỉ định: •• Điều trị cấp và điều trị duy trì viêm thực quản có trợt loét ở người bệnh trào ngược dạ dày – thực quản (dùng tới 8 tuần). •• Điều trị loét dạ dày – tá tràng cấp. •• Điều trị các chứng tăng tiết toan bệnh lý, như hội chứng Zollinger - Ellison, u đa tuyến nội tiết, tăng dưỡng bào hệ thống. •• U đa tuyến tụy.

Indication: •• Acute treatment and maintenance treatment of ulcerative esophagitis in patients with gastroesophageal reflux (taking for 8 weeks) •• Treatment of acute peptic ulcers. •• Treatment of Zollinger-Ellison syndrome, multiple endocrine neoplasia, increased mast cells, pancreatic cancer.

Liều dùng – Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

Dosage - Administration: Use as prescribed by your doctor.

56

CATALOGUE


NHÓM TIÊU HOÁ | Digestive Medicines

SORBITOL 5g

Thuốc bột pha dung dịch uống Hộp 20 gói x 5 g

Powder for solution Box of 20 sachets x 5g

Thành phần: Cho 1 gói x 5g Sorbitol: 5g

Composition: For 5g Sorbitol: 5g

Điều trị triệu chứng khó tiêu, táo bón

Chỉ định: Sorbitol được dùng trong điều trị triệu chứng táo bón và khó tiêu.

Indication: This medicine is indicated in dyspepsia and obstipation treatment

Liều dùng - Cách dùng: •• Điều trị triệu chứng khó tiêu: Dùng thuốc trước bữa ăn hoặc khi có khó tiêu, người lớn 1-3 gói/ngày. •• Điều trị táo bón: người lớn dùng 1 gói vào lúc đói, buổi sáng; trẻ em dùng 1/2 liều người lớn. •• Cách dùng: Pha 1 gói trong 1/2 cốc nước, uống trước bữa ăn 10 phút.

Dosage - Administration: •• For obstipation treatment: use before meal, 1-3 sachets a day •• For dyspepsia treatment: 1 sachet for adult, 1/2 sachet for children when hungry. •• Dissolve 1 sachet in 1/2 cup water, use 10 minutes before meals.

CATALOGUE

57


NHÓM GOUT TIỂU ĐƯỜNG TIM MẠCH Gout, Diabetes, Heart Medicines

58

CATALOGUE


CATALOGUE

59


NHÓM GOUT - TIỂU ĐƯỜNG - TIM MẠCH | Gout - Diabetes - Heart Medicines

CAPTOPRIL 25mg Điều trị cao huyết áp

COLCHICIN 1mg Điều trị gout cấp tính

60

CATALOGUE

Viên nén Hộp 2 vỉ x 10 viên

Tablet Box of 2 blisters x 10 tablets

Thành phần: Cho 1 viên: •• Captopril: 25mg; •• Tá dược: vừa đủ 1 viên.

Composition: For 1 tablet: •• Captopril: 25mg; •• Excipients q.s 1tablet.

Chỉ định •• Tăng huyết áp. •• Suy tim, sau nhồi máu cơ tim ( ở người bệnh đã có huyết động ổn định).

Indication: •• Hypertension •• Heart failure, post myocardial infarction (in patients with stable hemodynamics)

Liều dùng - Cách dùng Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

Dosage - Administration: Use as prescribed by your doctor.

Viên nén Hộp 1 vỉ x 20 viên

Tablet Box of 1 blister x 20 tablets

Thành phần: Cho 1 viên: •• Colchicin: 1mg; •• Tá dược: vừa đủ 1 viên.

Composition: For 1 tablet: •• Colchicin: 1mg; •• Excipients q.s 1 tablet.

Chỉ định: •• Đợt cấp của bệnh Gút: Colchicin là thuốc được lựa chọn dùng để làm giảm đau trong các đợt gút cấp. Colchicin còn được dùng để chẩn đoán viêm khớp do gút (nếu có đáp ứng trị liệu bằng colchicin thì chứng tỏ là có tinh thể urat vì tinh thể này khó bị phát hiện, nhất là khi chỉ bị ở các khớp nhỏ). •• Đề phòng xuất hiện cơn cấp ở bệnh nhân gút mãn tính trong giai đoạn đầu điều trị với allopurinol hay các thuốc tăng đào thải acid uric. Việc sử dụng các thuốc giảm acid uric huyết chỉ được bắt đầu sau khi điều trị khỏi đợt gút cấp ít nhất là 15 ngày và phối hợp với colchicin liều 1mg/ngày trong thời gian từ 1 đến 6 tháng. •• Trị liệu dài ngày ở bệnh nhân bị xơ hoá đường mật nguyên phát (colchicin có tác dụng tốt làm giảm tỷ lệ tử vong), bệnh nhân bị xơ gan. •• Viêm khớp trong sarcoidose, viêm khớp kèm thêm nốt u hồng ban, viêm sụn khớp cấp có canxi hoá.

Indication: •• Acute gout attrack: to relive inflammation and paint in the joint •• For Gout’s diagnosis. •• To prevent acute flres in patints with chronic gouty arthriti during the early stages of the use of allopurinol. Urate Lowering therapy (ULT) should be initiated after 15 days from treatment for an acute gout attrack, and is combined with colchicine 1mg/day for 1 to 6 months. •• Treatment of Primary biliary firosis, treatment of cirhosis. •• Treatment of arthriti in sarcoidosis, arthriti with erythematous nodules, osteoarthriti with artiular cartiage calcifiatin.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

Dosage - Administration: Use as prescribed by your doctor.


NHÓM GOUT - TIỂU ĐƯỜNG - TIM MẠCH | Gout - Diabetes - Heart Medicines

DARINOL 300 Điều trị gout mãn tính

Viên nén Hộp 2 vỉ x 10 viên

Talbet Box of 2 blisters x 10 tablets

Thành phần: Cho 1 viên: •• Allopurinol: 300 mg; •• Tá dược: vừa đủ 1 viên.

Composition: For 1 tablet: •• Allopurinol: 300 mg; •• Excipients q.s 1 tablet.

Chỉ định: Được chỉ định điều trị bệnh Gút mãn tính, chứng tăng acid uric trong hoá trị liệu bệnh ung thư, chứng tăng acid uric thứ phát.

Indication: This drug is indicated in: treatment of chronic gout, management of hyperuricemia in patients with cancer, treatment of secondary hyperuricemia.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

Dosage - Administration: Use as prescribed by your doctor.

Viên bao phim Hộp 5 vỉ x 10 viên

Film coated tablet Box of 5 blisters x 10 tablets

Thành phần: Cho 1 viên: •• Metformin hydroclorid: 850mg; •• Tá dược: vừa đủ 1 viên.

Composition: For 1 tablet: •• Metformin hydrochloride: 850mg; •• Excipients q.s 1 tablet.

Chỉ định: •• Hỗ trợ chế độ ăn và tập luyện để làm giảm glucose huyết ở những bệnh nhân đái tháo đường type II khi chế độ ăn kiên và tập luyện không đạt hiệu quả kiểm soát đường huyết. •• Có thể sử dụng thuốc đơn lẻ hoặc phối hợp với các thuốc điều trị đái tháo đường dạng uống khác hoặc với Insulin.

Indication •• It is recommended as an adjunct to diet and physical exercise for the treatment of noninsulin dependent diabetes mellitus (type 2). •• Glucosix 850 may be associated to the treatment with insulin, or with other oral diabetic drugs.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

Dosage - Administration: Use as prescribed by your doctor.

GLUCOSIX 850 Điều trị tiểu đường tuýp 2

CATALOGUE

61


NHÓM VITAMIN Vitamin

62

CATALOGUE


NHÓM VITAMIN | Vitamin

ARCATAMIN

Viên bao đường Hộp 2 vỉ x 15 viên

Sugar coated tablet. Box of 2 blisters x 15 tablets

Điều trị suy nhược cơ thể, hồi phục trí nhớ

Thành phần: Cho 1 viên: •• Sulbutiamin: 200mg; •• Tá dược: vừa đủ 1 viên.

Compositon: For 1 tablet: •• Sulbutiamine: 200mg; •• Excipients q.s 1 tablet.

Chỉ định: Điều trị một vài tình trạng ức chế thể lực hoặc tâm thần với suy giảm hoạt động và trạng thái suy nhược: •• Suy nhược thể lực, tâm lý, tình dục. •• Suy nhược sau nhiễm khuẩn, trong hội chứng đại tràng kích thích. Trường hợp bệnh nhân đã được xác định là bị trầm cảm, việc sử dụng thuốc này không thể thay cho một trị liệu chuyên biệt bằng thuốc chống trầm cảm.

Indication: •• Treatment of debilitating physical condition, depression, sexual weakness •• Treatment of depression after infection, depression in patients with irritable bowel syndrome This medicine not to be used instead of antidepressants.

Liều dùng - Cách dùng: •• Thuốc chỉ dùng cho người lớn. •• Liều trung bình: 2-3 viên/ngày. Uống một lần vào buổi sáng. •• Thời gian trị liệu giới hạn trong 4 tuần.

Dosage - Administration: •• Use only for adults. •• The average dosage: 2-3 tablets/day. Take once in the morning. •• Limited treatment time: 4 weeks.

B-COMPLEX C

Viên nang Hộp 1 lọ x 100 viên

Capsule Box of 1 bottle x 100 capsules

Điều trị các triệu chứng thiếu Vitamin, giúp ăn ngon

Thành phần: Cho 1 viên: •• Thiamin mononitrat: 15mg; •• Riboflavin: 10mg; •• Pyridoxin hydroclorid: 5mg; •• Calci pantothenat: 5mg; •• Nicotinamid: 50mg; •• Acid ascorbic: 5mg; •• Tá dược: vừa đủ một viên.

Composition: For 1 capsules: •• Thiamine mononitrate: 15mg; •• Riboflavin: 10mg; •• Pyridoxine.HCL: 5mg; •• Nicotinamide: 50mg; •• Calcium pantothenate: 5mg; •• Ascorbic acid: 5mg; •• Excipients: q.s 1 tablet.

Chỉ định: Thuốc viên chứa các các Vitamin nhóm B, Vitamin C chỉ định phòng và điều trị các triệu chứng thiếu Vitamin, giúp ăn ngon; sau khi điều trị bằng kháng sinh và sulfonamid; đang dưỡng bệnh; bổ sung vào chế độ ăn cho người già. Chống mệt mỏi, suy nhược.

Indication: Capsule with Vitamin B, Vitamin C is indicated for prevention and treatment of vitamin deficiency symptoms, appetizing; after treating with antibiotics and sulphonamide; during convalescence; dietary supplement for the elderly; antiasthenia.

Liều dùng - Cách dùng: Theo sự chỉ định của thầy thuốc, hoặc liều trung bình là: •• Mỗi ngày uống 1-2 viên, chia 1- 2 lần. Uống thuốc sau mỗi bữa ăn.

Dosage - Administration: Follow your doctor’s instruction or the average dosage is: •• 1-2 times/day, 1-2 tablets/time. Use after meal.

CATALOGUE

63


NHÓM VITAMIN | Vitamin

B.VITAB

Viên bao đường Hộp 1 lọ x 100 viên

Sugar coated tablet. Box of 1 bottle x 100 tablets

Phòng và điều trị tình trạng thiếu Calci và Vitamin nhóm B

Thành phần: Cho 1 viên: •• Thiamin mononitrat: 2mg; •• Riboflavin: 2mg; •• Pyridoxin hydroclorid: 2mg; •• Calci pantothenat: 10mg; •• Nicotinamid: 10mg; •• Cyanocabalamin: 10mcg; •• Tá dược: vừa đủ 1 viên.

Composition: For 1 tablet: •• Thiamine mononitrate: 2mg; •• Riboflavin: 2mg; •• Pyridoxine hydrochloride: 2mg; •• Calcium pantothenate: 10mg; •• Nicotinamide: 10mg; •• Cyanocobalamin: 10 mcg; •• Excipients q.s 1 tablet.

Chỉ định: Phòng và điều trị tình trạng thiếu Calci và Vitamin nhóm B. Sau khi điều trị bằng kháng sinh, sulfonamide hoặc do nguồn cung cấp thức ăn không đầy đủ. Đặc biệt cho người già, trẻ em và người đang trong thời kỳ dưỡng bệnh.

Indication: Prevention and treatment of Calcium deficiency, vitamin B deficiency in patients after being treated with antibiotics, sulfonamides, or in patients who have not food adequate supply. Particularly the elderly, children and convalesents.

Liều dùng - Cách dùng: Theo sự chỉ định của thầy thuốc, hoặc liều trung bình là: •• Người lớn: mỗi lần 1 viên, ngày 3 lần. •• Trẻ em: dùng nửa liều người lớn. •• Uống sau các bữa ăn.

Dosage - Administration: Follow your doctor’s instruction or the average dosage is: •• Adult: 1 talbet per time, 3 times per day. •• Children: 1/2 adult’s dosage. •• Use after meal.

Viên nén bao phim Hộp 5 vỉ x 10 viên

Film coated tablet Box of 5 blisters x 10 tablets

Thành phần: Cho 1 viên: •• Magnesi lactat dihydrat: 475mg; •• Pyridoxin hydroclorid: 5mg; •• Tá dược vừa đủ: 1 viên.

Composition: For 1 tablet: •• Magnesium Lactate Dihydrate: 475mg; •• Pyridoxine Hydrochloride: 5mg; •• Excipients q.s 1 tablet.

Chỉ định: •• Điều trị các trường hợp thiếu Magnesi, tạng co giật. •• Trong trường hợp thiếu Calci kết hợp, cần phải lập dự trữ Magnesi trước khi điều trị với Calci.

Indication: •• Treatment of Magnesium deficiency, convulsion. •• In case of combined calcium deficiency, magnesium is reserved prior to treat with calcium.

Liều dùng - Cách dùng: Cho người lớn, uống với nhiều nước. •• Thiếu Magnesi nặng: 6 viên/24 giờ, chia làm 3 lần •• Tạng co giật: 4 viên/24 giờ, chia làm 2 lần.

Dosage - Administration: For adults only, use with plenty of water. •• Lack of Magnesi: 2 tables/time, 3 times/day •• Convulsion: 2 tablets/time, 2 times/day.

MAGNESI - B6 Bổ sung magnesi và B6 vào cơ thể

64

CATALOGUE


NHÓM VITAMIN | Vitamin

POLY B

Viên nén bao đường Hộp 1 lọ x 500 viên

Sugar coated tablet. Box of 1 bottle x 500 tablets

Phòng và điều trị tình trạng thiếu Vitamin nhóm B

Thành phần: Cho 1 viên: •• Thiamin mononitrat: 2mg; •• Riboflavin: 1mg; •• Pyridoxin hydroclorid: 1mg; •• Nicotinamid: 15mg; •• Calci pantothenat: 5mg; •• Tá dược vừa đủ: 1 viên.

Composition: For 1 tablet: •• Thiamine mononitrate: 2mg; •• Riboflavin: 1mg; •• Pyridoxine hydrochloride: 1mg; •• Calcium pantothenate: 5mg; •• Nicotinamide: 15mg; •• Excipients q.s 1 tablet.

Chỉ định: Phòng và điều trị tình trạng thiếu Vitamin nhóm B do nghiện rượu hoặc do nguồn cung cấp thức ăn không đầy đủ; đặc biệt cho người già, trẻ em và người đang trong thời kỳ dưỡng bệnh.

Indication: Prevention and treatment of vitamin B deficiency due to alcoholism or in patients who have not food adequate supply, are older adults, are children, are in convalescence.

Liều dùng - Cách dùng: •• Người lớn: Mỗi lần 1 viên, ngày 2 lần. •• Trẻ em: Mỗi lần 1 viên, ngày 1 lần •• Uống thuốc sau khi ăn

Dosage - Administration: •• Adult: 1 tablet per time, 2 times per day •• Children: 1 tablet per time, 1 time per day •• Use after meal

Viên bao đường Hộp 1 lọ x 1000 viên

Sugar coated tablet Box of 1 bottle x 1000 tablets

Thành phần: Cho 1 viên: •• Thiamin mononitrat: 1mg; •• Riboflavin: 1mg; •• Pyridoxin hydroclorid: 1mg; •• Tá dược vừa đủ: 1 viên.

Composition: For 1 tablet: •• Thiamine mononitrate: 1mg; •• Riboflavin: 1mg; •• Pyridoxine hydrochloride: 1mg; •• Excipients q.s 1 tablet.

Chỉ định: Dự phòng tình trạng thiếu Vitamin nhóm B, nghiện rượu hoặc do nguồn cung cấp thức ăn không đầy đủ; đặc biệt cho người già, trẻ em và người đang trong thời kỳ dưỡng bệnh.

Indication: Prophylaxis for Vitamin B deficiency, alcoholism or food supply insufficiency, particularly for the elderly, children and people who are in convalescence.

Liều dùng - Cách dùng: •• Người lớn: Mỗi lần 5-10 viên, ngày 2 lần. •• Trẻ em: Mỗi lần 5 viên, ngày 2 lần. •• Uống thuốc xa các bữa ăn.

Dosage - Administration: •• Adult: 5-10 tablets, twice a day. •• Children: 5 tablets, twice a day. •• This drug should be taken away of meals.

VITAMIN BCOMPLEX Dự phòng tình trạng thiếu Vitamin nhóm B

CATALOGUE

65


NHÓM THUỐC KHÁC Other Medicines

66

CATALOGUE


CATALOGUE

67


NHÓM THUỐC KHÁC | Other Medicines

DẦU NÓNG QUẢNG ĐÀ Giảm đau nhức, làm tan vết máu bầm

IMODULIN

68

CATALOGUE

Dầu xoa Hộp 1 lọ x 10ml

Mediacated oil Box of 1 bottle x 10ml

Thành phần: Cho 1 lọ 10ml: •• Salicylate: 4g; •• Menthol: 0,625g; •• Camphor 1,891g; •• Tinh dầu tràm: 1g; •• Tá dược vừa đủ: 10ml.

Composition: Each 10ml bottle contains: •• Salicylate: 4.0g; •• Menthol: 0.625g; •• Camphor: 1.891g; •• Oleum cajuputi: 1.0g; •• Excipients q.s 10ml.

Chỉ định: •• Giảm đau nhức trong các trường hợp: đau lưng, đau gáy, đau dây thần kinh tọa, đau nhức cơ bắp, viêm khớp, bong gân, trặc gân, côn trùng cắn. •• Làm tan vết máu bầm.

Indications: •• Use in case of: back pain, neck pain, sciatica, muscle aches, arthritis, sprains, tendon problems, insect bites. •• Melt the wound hematoma.

Liều dùng - Cách dùng: Xoa bóp ngoài da nơi đau nhức.

Dosage - Administration: Massage on sore spot.

Viên nang cứng Hộp 6 vỉ x 10 viên

Capsule Box of 6 blister x 10 capsules

Thành phần: Cho 1 viên nang cứng: •• Thymomodulin: 80 mg; •• Tá dược: vừa đủ 1 viên.

Composition: For 1 capsule: •• Thymomodulin: 80 mg; •• Excipients q.s 1 capsule.

Chỉ định: •• Hỗ trợ dự phòng tái phát nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em và người lớn. •• Viêm mũi dị ứng. •• Hỗ trợ dự phòng tái phát dị ứng thức ăn. •• Hỗ trợ cải thiện các triệu chứng lâm sàng ở bệnh nhân HIV/AIDS. •• Hỗ trợ tăng cường hệ miễn dịch đã suy giảm ở người cao tuổi.

Indication: •• Preventing recurrent respiratory infections in children and adults. •• Allergic rhinitis. •• Preventing recurrent food allergies. •• Improving clinical symptoms in HIV/ AIDS patients. •• Strengthening the declined immune system in the elderly.

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

Dosage - Administration: Use as prescribed by your doctor.


NHÓM THUỐC KHÁC | Other Medicines

MIFENAN

Viên nén Hộp 1 vỉ x 1 viên

Tablet Box of 1 blister x 1 tablet

Ngừa thai khẩn cấp

Thành phần: Cho 1 viên: •• Mifepriston: 10mg; •• Tá dược vừa đủ 1 viên.

Composition: For 1 tablet: •• Mifepristone: 10mg; •• Excipients q.s 1 tablet.

Chỉ định: Ngừa thai khẩn cấp trong vòng 72 giờ sau khi giao hợp không được bảo vệ.

Indication: This is an emergency contraceptive for women after sexual intercourse without protective measures within 72 hours.

Liều dùng - Cách dùng: Mifenan được sử dụng bằng đường uống. Dùng 1 viên Mifenan trong vòng 72 giờ sau khi giao hợp. Tuy nhiên, dùng càng sớm hiệu quả càng cao.

Dosage - Administration: To be taken orally, within 72 hours after sex without protection or failed contraceptive measures.

Viên bao phim Hộp 5 vỉ x 20 viên

Film coated tablet Box of 5 blisters x 20 tablets

Thành phần: Cho 1 viên: •• Primaquin diphosphat: 13,2mg; •• Tá dược: vừa đủ 1 viên.

Composition: For 1 tablet: •• Primaquine diphosphate: 13.2mg; •• Excipients q.s 1 tablet.

Chỉ định: •• Điều trị tiệt căn và dự phòng tái phát sốt rét do Plasmodium vivax và Plasmodium ovale. •• Dự phòng lây truyền sốt rét do P. falciparum, đặc biệt ở những vùng có tiềm năng mắc lại sốt rét. •• Viêm phổi do Pneumocystis carinii (phối hợp với clindamycin).

Indication: •• For radical cure and the prevention of relapse of P.vivax and P.ovale malaria. •• For prevention of transmission of P.falciparum malaria, particularly in areas where there is potential for reintroduction of malaria. •• Pneumonia caused by Pneumocystis carinii (combined with clindamycin).

Liều dùng - Cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ.

Dosage - Administration: Use as prescribed by your doctor.

PRIMAQUIN 13,2mg Điều trị tiệt căn và dự phòng tái phát sốt rét do Plasmodium vivax và Plasmodium ovale

CATALOGUE

69


DANH MỤC THUỐC | MEDICATIONS LIST

NHÓM ĐÔNG DƯỢC Herbal Medicines ARTISONIC

6

BÀI THẠCH

6

BOVEGA

7

BOTIDANA

7

CHOLESTIN

8

COLITIS

8

DƯỠNG TÂM AN THẦN

9

NEUROPYL 800

26

NEUROPYL 1G

27

NUFOTIN

27

OLANXOL

28

PHENOBARBITAL 10MG

28

PHENOBARBITAL 10% - 2ML

29

PHENYTOIN 100MG

29

RISDONTAB 2

30

SULPIRID 50MG; 200MG

30

THIORIDAZIN 50MG

31

NHÓM THUỐC TIÊM Injection Medicines CITICOLIN

49

FUROSOL

49

HETOPARTAT

50

MELOXICAM 15MG/1,5ML

50

METORAN

51

NƯỚC CẤT TIÊM 5ML

51

RANITIDIN 50MG/2ML

52

VITAMIN K1 10MG/1ML

53

VITAMIN K1 1MG/1ML

53

DIỆP HẠ CHÂU

10

ÍCH NGẢI HƯƠNG

10

HỘ TÂM ĐƠN

11

REVMATON

11

NHÓM GIẢM ĐAU, KHÁNG VIÊM Analgesic, Anti - Inflammatory Medicines

SYRUP BRONCOFORT

12

BETAPHENIN

34

GASTROPIN

56

TADIMAX

12

CETIRIZIN 10MG

34

LANZADON

56

TERKUMIN

13

DACOLFORT

35

SORBITOL 5G

57

VG-5

13

DANAPHA TELFADIN

35

VIXOLIS

14

DANTUOXIN

36

CAO SAO VÀNG

14

DEFLUCOLD DAY

37

DẦU XOA SAO VÀNG

15

DEFLUCOLD NIGHT

37

ỐNG HÍT SAO VÀNG

15

DIBULAXAN 10MG

38

HI- TAVIC

38

ETOCOX 200

39

18

MELOXICAM 7,5MG; 15MG

39

AMINAZIN 1,25%

18

MYOLAXYL

40

AMITRIPTYLIN

19

PARACETAMOL 500MG

40

CARBAMAZEPIN 200MG

19

SIRO AMBROXOL

41

DALEKIN 200, 500

20

SIRO CONTUSSIN NEW

41

DALEKINE SYRUP

20

TERCODOL

41

DANAPHA - NATREX 50

21

DANAPHA - TRIHEX 2

21

NHÓM THUỐC NƯỚC Liquid Medicines

DARINTAB

22

PVP – IODINE 10%

NHÓM TÂM THẦN Psychiatric Medicines AMINAZIN 25MG

GARNOTAL 22

43

HALOPERIDOL 1,5MG; 2MG 23

NHÓM NHỎ MẮT, MŨI Ophthalmic-Nasal Medicines

HALOPERIDOL 0,5% -1ML

23

ARGYROL 1%

45

LEPIGIN 25; 100

24

NATRI CLORID 0,9% 10ML

45

LEVOMEPROMAZIN 25MG

24

NAPHAZOLIN 0,05%

46

LUCITAB

25

SULFARTYLEN

46

NESULIX

25

TICOLDEX

47

NEUPENCAP

26

XYLOMETAZOLIN 0,05%

47

70

CATALOGUE

NHÓM TIÊU HOÁ Digestive Medicines

NHÓM GOUT - TIỂU ĐƯỜNG - TIM MẠCH Gout - Diabetes - Heart Medicines CAPTOPRIL 25MG

60

COLCHICIN 1MG

60

DARINOL 300

61

GLUCOSIX 850

61

NHÓM VITAMIN Vitamin ARCATAMIN

63

B-COMPLEX C

63

B.VITAB

64

MAGNESI - B6

64

POLY B

65

VITAMIN BCOMPLEX

65

NHÓM THUỐC KHÁC Other Medicines DẦU NÓNG QUẢNG ĐÀ

68

IMODULIN

68

MIFENAN

69

PRIMAQUIN 13,2MG

69



Creatived by www.brand2asia.com | 2016

Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh 334 Tô Hiến Thành, P. 14, Q. 10, TP. HCM ĐT: 08. 3970 8129 I Fax: 08. 3970 8127 www.danapha.com CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC DANAPHA 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP. Đà Nẵng T: (0511) 375 7676 / 375 7679 F: (0511) 376 0127

Chi nhánh Hà Nội Số 9, Ngõ 87 Nguyễn Văn Trỗi, P. Phương Liệt, Q. Thanh Xuân, Hà Nội Tel: 04. 3664 7357 I Fax: 04. 3664 9628

Chi nhánh Khánh Hòa Số 7/1 Lê Hồng Phong, TP. Nha Trang, Khánh Hòa Tel: 058. 3870077 I Fax: 058. 3870097 Chi nhánh Thanh Hóa Lô 28 Bà Triệu, P. Đông Thọ, Thanh Hóa Tel: 037. 3719917 I Fax: 037. 3719918


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.