Seco news summary 2014 2 lr vn

Page 1

TÓM TẮT BẢN TIN SECO 2014-2

DỤNG CỤ NĂNG SUẤT & CHUYÊN MÔN TOÀN DIỆN


GIẢI PHÁP & HỖ TRỢ Bằng việc chọn Seco, bạn nhận được nhiều điều giá trị hơn là một danh mục đầy đủ trình bày các giải pháp cắt kim loại tiên tiến và dịch vụ chuyên môn. Bạn sẽ có được mối quan hệ hợp tác dựa trên sự tin cậy, tôn trọng và giao tiếp và một nhóm luôn sẵn sàng giúp bạn đạt được lợi thế cạnh tranh.

2


VƯỢT QUA NHỮNG THÁCH THỨC CỦA BẠN Có mặt tại hơn 50 quốc gia và 5.000 nhân viên tận tâm, Seco phát triển các dụng cụ, quy trình và dịch vụ cắt hiện đại mang lại năng suất và lợi nhuận tối đa. Là một công ty có mạng lưới trên toàn cầu, chúng tôi có quan hệ đối tác trên toàn thế giới cho phép chúng tôi theo dõi các xu hướng, nhận dạng các thử thách và tìm ra các giải pháp giải quyết các ứng dụng gia công kim loại đòi hỏi khắt khe nhất trong tất cả các phân đoạn của ngành sản xuất. Việc lựa chọn trên phương diện rộng đối với các giải pháp phay, tiện, gia công lỗ và kẹp dụng cụ bao gồm trên 30.000 sản phẩm tiêu chuẩn và các mục tùy chỉnh cho các ứng dụng đặc biệt. Cẩm nang này nhằm giới thiệu về danh mục mới nhất của chúng tôi, với các dụng cụ cho phép bạn cải thiện mọi khía cạnh sản xuất của mình.

PHAY

Jabro®-Solid2...................................4 Jabro®-HPM JHP951 ......................6 Jabro®-Mini JM905 & JM920 .............................................7 Square T4-08..................................8 Minimaster® Plus ..........................10 Dao phay đĩa 335.19 ....................11

TIỆN

GIA CÔNG LỖ

Secomax™ CW100 .......................12 X4 .................................................14 MDT ..............................................16

Seco Feedmax™ Universal ..............24 Precimaster™ Plus ........................26

CẮT REN

EPB® 5867 ....................................27 Kết nối Steadyline™ GL.................28

Thread Chaser..............................18 Threadmaster™ TM2 .....................20 Threadmaster™ Tap ......................22

HỆ THỐNG KẸP

SMG V2.......................................30

3


PHAY

TÍNH LINH HOẠT TRÊN TẤT CẢ VẬT LIỆU

JABRO®-SOLID2

Thế hệ mới của dao phay ngón nguyên khối Jabro-Solid2 của Seco gồm hơn 400 sản phẩm đa năng phù hợp với tất cả các vật liệu được gia công phổ biến, từ thép đến hợp kim titan. Những sản phẩm có tính linh hoạt cao này tăng khoảng 30% về tuổi thọ và tốc độ cao hơn 20% và được thiết kế để áp dụng trong nhiều ứng dụng hơn so với thế hệ trước đây. Việc tăng năng suất xuất phát từ hình học được tối ưu hóa và việc xử lý lưỡi cắt đặc biệt cùng với công nghệ phủ NXT mới.

MỚI! CÔNG NGHỆ PHỦ

LỢI THẾ KHI MUA SẢN PHẨM SECO:

• Dụng cụ trong kho giảm và gia công được nhiều vật liệu chi phí hiệu quả do một loại dụng cụ có phạm vi rộng • Các tính năng như dạng hình học micro cải tiến vượt trội và công tác chuẩn bị lưỡi cắt được xác định giúp tăng tuổi thọ dụng cụ một cách đáng kể • Khả năng chịu nhiệt, chịu mòn và chống mẻ gấp ba lần so với các phiên bản dụng cụ trước đây • Hiệu suất cao ổn định, thậm chí trên các máy ít ổn định hơn • Phạm vi hình học đầy đủ, các loại và kích cỡ nổi trội hơn ở hầu hết tất cả các vật liệu kim loại

4

Seco đã thiết kế công nghệ phủ NXT mới dành riêng cho dao phay ngón nguyên khối. Mặc dù thành phần nhôm nitrit titan (TiAlN) là loại tiêu chuẩn trong ngành nhưng cách Seco sử dụng lớp mạ cho thấy sự tiến bộ đáng kể về công nghệ. Quá trình mạ tạo ra một lớp đơn thông qua ba bước đặc biệt kiểm soát và tối ưu hóa sự phát triển của lớp phủ ở mức nguyên tử. Những thuộc tính theo đó mang lại khả năng chống sứt mẻ, chịu nhiệt và chịu mòn tăng khi cắt những vật liệu khác nhau, trong khi vẫn có thể dự đoán trước được tuổi thọ của dụng cụ.

TỔNG QUAN VỀ PHẠM VI:

• Toàn bộ sản phẩm dao phay ngón có độ linh hoạt cao và dễ sử dụng • Đường kính dao phay ngón từ 1 mm đến 25 mm và 3/64" đến 1" • Có sẵn các chiều dài tổng cộng chuẩn DIN


TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM:

JABRO®-SOLID2 SÊ-RI 510

Có đặc điểm thiết kế sản xuất lại hoàn toàn, những dao phay ngón bậc này kết hợp góc xoắn ốc 46º với hình học vi mô lưỡi cắt được cải thiện và dòng phoi cho hoạt động cắt dễ dàng hơn. Đem đến tỉ lệ giữa giá/hiệu suất tuyệt vời, dòng sản phẩm này phiên bản 2, 3 và 4 me và phạm vi chiều dài rộng.

JABRO®-SOLID2 SÊ-RI 520

Những dao phay ngón nhiều me này được xử lý lưỡi một cách đặc biệt. Độ vát bảo vệ tính toàn vẹn của lưỡi cắt giúp bề mặt các chi tiết nhẵn hơn trong khi lớp phủ mới cho phép tăng độ bền, hiệu quả về tốc độ và bước tiến cao hơn.

Sản phẩm cạnh tranh 1 (cắt trong 20 phút)

Loại dao phay ngón cầu này, có 2, 3 và 4 me, trang bị một lớp phủ mới giúp tối ưu hóa việc tạo phoi để cắt êm và tăng khả năng chống mẻ, chịu nhiệt và chống ăn mòn quá mức.

Jabro-Solid2 JS514 (cắt trong 40 phút)

NGHIÊN CỨU TÌNH HUỐNG DỮ LIỆU CẮT:

So sánh Tool sự ăn mòn dụng cụ(v(v wear comparison ) ) b b 100 Tool wear in micron (µm) Sự ăn mòn dụng cụ theo đơn vị micron (µm)

JS514 ø10 mm so với sản phẩm cạnh tranh 1 Vật liệu: 304 1.4301 Rm 600 N/mm² (SMG M2) Dữ liệu cắt: (chỉ số gia công thô ae cao ) vc = 100 m/phút (3937"/phút) RPM = 3183 vòng/phút fz = 0,04 mm/răng (0,002"/răng) vf = 508 mm/phút (20"/phút) ap = 10 mm (0,394") ae = 3 mm (0,118")

JABRO®-SOLID2 SÊ-RI 530

75 69 50

25 25

0

Sự ăn mòn dụng Competitor 1 cụ (20theo min đơn in cut) vị micron (µm)

Jabro-Solid JS514 Jabro-Solid 2 2JS514 (cắt phút) (40trong min in40 cut)

5


PHAY

GIA CÔNG NĂNG SUẤT CAO

JABRO®-HPM JHP951 Trước đây có loại có 3, 4 hoặc 5 me, dao phay ngón nguyên khối hiệu suất cao JabroHPM JHP951 cho các ứng dụng gia công hiện nay có thiết kế 4 me để đạt tỉ lệ loại bỏ kim loại hiệu suất cao trong các điều kiện gia công không ổn định.

MỚI! DỤNG CỤ GIA CÔNG THÔ 4 ME

LỢI THẾ KHI MUA SẢN PHẨM SECO:

• Khả năng loại bỏ vật liệu cao, đặc biệt với các máy có công suất thấp • Gia công thô và tinh với cùng một dụng cụ • Phù hợp với phạm vi điều kiện và môi trường gia công rộng • Hiệu suất tuyệt vời trên các vật liệu thép và gang • Thiết kế 4 me cho gia công khó, thậm chí ở các điều kiện kẹp phôi bán ổn định • thoát phoi tốt để tạo hốc sâu hơn

6

Với tùy chọn 4 me được thêm vào dụng cụ JHP951 đối với đường kính 16 mm, 20 mm và 25 mm, các nhà sản xuất có máy công suất thấp hơn hoặc điều kiện kẹp phôi bán ổn định có thể hưởng lợi từ các khả năng gia công thô đạt năng suất của dao phay ngón, bao gồm các nguyên công xẻ rãnh toàn phần, trên thép, gang và các vật liệu phôi phổ biến khác. Thiết kế 4 me, khi so sánh với phiên bản 5 me của JHP951, tạo ít lực cắt hơn và giải phóng không gian thoát phoi, ngoài ra còn tăng cường khả năng của dụng cụ về việc tạo khoang sâu và xẻ rãnh lên tới 1.5 x D ở tất cả môi trường gia công.

TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM:

• Dao phay ngón nguyên khối hiệu suất cao dễ dàng giải quyết các ứng dụng gia công thô ở thép cacbon mềm, hợp kim cao hoặc thép có độ cứng cao và gang • Nhờ có số me được tối ưu hóa, hình xoắn ốc cong, khoảng cách giữa các me không đều và thiết kế khoang me đặc biệt, JHP951 có tỉ lệ loại bỏ kim loại cao hơn 30% so với JHP950 trước đây

TỔNG QUAN VỀ PHẠM VI:

• Có đầy đủ các phạm vi 3, 4 và 5 me có kích thước từ ø6 mm đến ø25 mm


PHAY

ĐỘ CHÍNH XÁC VÀ ĐÁNG TIN CẬY TRONG GIA CÔNG CẤY GHÉP

JABRO®-MINI JM905 & JM920

Tùy chọn 4 me kết hợp các dụng cụ Jabro-Mini JM905 và JM920, là một phần của sê-ri JM9 loại dao phay ngón nguyên khối Mini. Sự mở rộng này phản ánh nhu cầu ngày càng tăng đối với các dụng cụ nhỏ trong ngành y và nha khoa.

MỚI! DỤNG CỤ 4 ME, ĐƯỜNG KÍNH NHỎ

Dụng cụ JM905 và JM920 hiện nay đã có các phiên bản 4 me năng suất cao giúp tăng tốc độ chạy dao trong quá trình gia công. Seco đã thiết kế các dụng cụ chuyên dùng cho máy có số vòng quay/phút cao, kích cỡ nhỏ hơn, chẳng hạn như các phiên bản nhỏ gọn và để bàn thường tìm thấy ở các phòng thí nghiệm y khoa và nha khoa. Những dụng cụ có đường kính nhỏ này chịu tải phoi thay đổi liên tục một cách hiệu quả trong những ứng dụng của ngành công nghiệp này.

TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM:

• Sau khi gia công đặc biệt, những dao phay ngón này hiện đã đạt tiêu chuẩn và xác định nhu cầu ngày càng tăng về các dụng cụ gia công các vật liệu y khoa và nha khoa, bao gồm cobalt chromium, titan và các vật liệu phổ biến khác cho ngành công nghiệp này

TỔNG QUAN VỀ PHẠM VI:

LỢI THẾ KHI MUA SẢN PHẨM SECO:

• Khả năng bước tiến cao hơn • Cường độ và độ ổn định tối đa để chịu tải phoi và các vật liệu gia công dai khác nhau • Chiều dài phần nhô ra dài hơn lý tưởng cho các bộ phận nha khoa và y khoa

• Có các loại đường kính từ 0.1 mm đến 2.0 mm, và chiều dài nhô ra dài hơn dựa trên kích thước điển hình lên tới 16 x D

7


PHAY

LỢI THẾ CỦA SECO:

• Thiết kế của thiết bị dao cắt có tính ổn định cao, sáng tạo cho các mức độ tin cậy và năng suất cao • 4 hạt dao dạng cạnh có lợi thế về chi phí đáng kể để cho các ứng dụng xẻ rãnh và tạo đường viền • Khái niệm tiếp tuyến có khả năng tạo ra lực cần thiết để tăng độ sâu cắt với các đường kính nhỏ • Góc nghiêng dương với một góc dẫn biến thiên của cạnh cắt giúp cho quá trình cắt trở nên thuận lợi

8

ĐỘ ỔN ĐỊNH VÀ GIÁ TRỊ TRONG PHAY VAI BẬC

SQUARE T4-08

Nhờ sự phổ biến của sản phẩm, các dòng sản phẩm Turbo 10 và Square 6 cung cấp 2 và 6 cạnh cắt, tương ứng, Seco cung cấp nhiều giải pháp phay khấc lồi vuông. Hiện nay, công ty đang tiến hành cải tiến danh mục phay đa dạng của Square T4-08 mới đến cấp độ tiếp theo với một công cụ trang bị hạt dao được lắp kiểu tiếp tuyến, mỗi hạt dao có 4 cạnh cắt.

MỚI! THIẾT KẾ DAO CẮT DẠNG TIẾP TUYẾN

Được thiết kế cho các hoạt động gia công và bán thành phẩm, Square T4-08 giúp cho hành động cắt được thực hiện một cách dễ dàng, thành phẩm có bề mặt tốt và va đập tối thiểu cho các ứng dụng xẻ rãnh và tạo đường viền. Việc lắp theo kiểu tiếp tuyến hạt dao của dụng cụ sẽ làm tăng diện tích bề mặt tiếp xúc giữa các hạt dao và thân dao, dẫn đến việc tăng sự chắc chắn và độ ổn định khi gia công. Ngoài ra, thiết kế lắp này hướng các lực cắt đến các phần dày nhất của hạt dao, mang lại hiệu suất phay mạnh mẽ và tăng tỷ lệ loại bỏ kim loại với các đường kính nhỏ.


TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM: • • • •

Thực hiện các hoạt động gia công thô và phay bậc bán tinh Xử lý các yêu cầu gia công phổ biến nhất, bao gồm xẻ rãnh, gia công biên và nhấn Nổi bật ở hầu hết các ứng dụng gang và thép Trang bị các hạt dao có thể tháo lắp cho mặt đất chính xác được lắp kiểu tiếp tuyến với 4 cạnh cắt • Các hạt dao có thể được đặt ở góc cắt 90° chính xác để tạo tường 90° sạch sẽ • Biên dạng của mỗi hạt dao khớp hoàn toàn với đế tựa thân dao

TỔNG QUAN VỀ CÁC LOẠI:

• Dạng hình học hạt dao M08 và MD08 • Các bậc MP1500, MP2500, MP3000, MM4500, MK1500, MK2050, T350M và F40M • Phạm vi đường kính cắt từ 16 mm đến 63 mm (0,625" đến 2,5"), với độ sâu cắt tối đa 8 mm (0,314") • Nhiều bán kính góc (0,4 mm/0,8 mm/1,2 mm/1,6 mm) • Các loại gắn hình trụ, Weldon, Arbor và Combimaster™

Lựcforces cắt Cutting CácCutting thông parameters số cắt đượcused: sử dụng: vc = 150m/phút, fz = 0,1mm/răng, ap = 3mm, ae = 100% vc = 150m/min, fz = 0,1mm/teeth, ap = 3mm, ae = 100%

1000 900 800 700 600 500 400 300 200 100 0

Square T4-08 Square T4-08 Sản phẩm cạnh tranh Competitor

Lực tiếp tuyến Tangential force

Lực hướng Radial forcekính

LựcAxial hướng forcetrục

KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM SQUARE T4-08:

• Tuổi thọ dụng cụ dài hơn 50% so với đối thủ cạnh tranh • Tỷ lệ loại bỏ kim loại cao hơn 20% so với đối thủ cạnh tranh • Tổng lực cắt nhỏ hơn 13% so với đối thủ cạnh tranh

9


PHAY

THIẾT KẾ DAO PHAY NGÓN LINH HOẠT, TIẾT KIỆM VÀ HIỆN ĐẠI

MINIMASTER® PLUS

Hệ thống phay đỉnh có thể thay thế Minimaster Plus năng suất cao khiến cho việc đo lại chiều dài dụng cụ trở nên lỗi thời. Hệ thống cung cấp nhiều khả năng lựa chọn hạt dao và cán dao cho nhiều ứng dụng phay khó khăn.

MỚI! THÔNG QUA ĐẦU NẠP NƯỚC LÀM MÁT CAO CHO DỤNG CỤ

LỢI THẾ CỦA SECO:

• Độ chính xác của giao diện về độ ổn định và độ chính xác khoảng 10 micron • Loại bỏ thao tác mài lại và giảm chi phí thông qua hạt dao có thể thay thế • Tăng tuổi thọ dụng cụ và khả năng thoát phoi nhờ vào tác dụng của dung dịch làm mát chạy qua dụng cụ • Tính linh hoạt của ứng dụng thông qua việc lựa chọn hạt dao và cán dao đa dạng • Độ bóng bề mặt cao và dung sai nhỏ hơn thông qua độ chính xác cao và giảm độ rung

10

Seco đã phát triển Minimaster Plus với sự lưu ý đặc biệt về tốc độ, độ chính xác và linh hoạt hoàn toàn. Để hệ thống có khả năng thích ứng hơn, công ty đã thêm khả năng làm mát bên trong cho tất cả ba kích thước đường kính của đầu phay thế hệ mới với tốc độ chạy dao cao.

TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM:

• Cung cấp giải pháp tuyệt vời cho các ngành hàng không vũ trự, ô tô, năng lượng, y tế và tạo khuôn • Gia công thép, thép không gỉ, gang, nhôm và các vật liệu mang tính thử thách khác • Kết hợp với một giao diện có độ chính xác cao giữa hạt dao cacbua có thể thay thế và cán dao bằng thép • Cho phép thay hạt dao mà không phải tháo dụng cụ ra khỏi trục máy hoặc yêu cầu đo chiều dài dụng cụ bổ sung

TỔNG QUAN VỀ CÁC LOẠI: • • • • • •

Đường kính hạt dao 10 mm, 12 mm và 16 mm Hình dạng hạt dao E và M với hai tùy chọn cấp bậc Phạm vi hạt dao 3 đến 8 me đối với các loại vai bậc Phạm vi hạt dao 3 me đối với các loại cầu Bán kính góc dao động từ 0,4 mm đến 3,1 mm Cán dao có 24 phiên bản, với chiều dài từ 55 mm đến 250 mm


PHAY

PHAY ĐĨA VẬN HÀNH VỚI HIỆU SUẤT CAO

DAO PHAY ĐĨA 335.19 Phương pháp phay đĩa của Seco nhằm cung cấp các loại hạt dao và phần thân dao cắt đa dạng nhất trong ngành để bảo đảm sự phù hợp đối với tất cả các loại ứng dụng, từ lô nhỏ đến sản xuất số lượng lớn. Gần đây nhất, công ty đã thiết kế lại phạm vi dao phay đĩa 335.19 để trang bị tất cả tính năng hiện đại nhất cho sản phẩm.

MỚI! ĐẶC ĐIỂM CỦA DAO CẮT

Được thiết kế cho tất cả ứng dụng phay đĩa, bao gồm xẻ rãnh, nội suy tròn và đối mặt lại, loại 335.19 inch đã được sửa chữa trang bị thân dao cắt 44 HRc bằng thép tôi cho độ chính xác cao hơn, tuổi thọ dài và khả năng chịu võng. Thiết kế vị trí rãnh đã được gia cố mới của dao cắt cho phép dữ liệu cắt cao hơn, tăng độ ổn định và giảm biến dạng trong khi không gian phoi được tối ưu hóa trên thân dao cắt đảm bảo sự phù hợp và ổn định cho các quy trình thoát phoi.

TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM:

• Thân dao cắt bằng thép cứng 44 HRc và vị trí rãnh đã được gia cố đảm bảo độ rộng rãnh chính xác, vận hành ổn định và khả năng loại bỏ kim loại cao hơn • Không gian phoi được tối ưu hóa trên thân dao cắt giúp tránh tắc nghẽn để đảm bảo quá trình gia công đáng tin cậy • Được hỗ trợ qua việc cung cấp phạm vi hạt dao SNHQ toàn diện: loại 4 lưỡi cắt, phạm vi bán kính góc đầy đủ, mặt phẳng wiper dạng tích hợp cho độ bóng bề mặt nhẵn và có khả năng tạo rãnh với phần đáy phẳng

TỔNG QUAN VỀ PHẠM VI: • • • • •

Bán kính từ 2" đến 10" 3 loại kết nối – loại đầu có thể thay thế, lắp cán và đĩa Phạm vi bán kính đầy đủ từ 0,008" đến 0,24" Chiều rộng cắt từ 5/32" đến 1/2" với 6 kích cỡ hạt dao Toàn bộ các dạng hình học và các cấp độ phủ hạt dao đầy đủ để đáp ứng tất cả ứng dụng

LỢI THẾ CỦA SECO:

• 4 cạnh cắt cho chi phí gia công thấp hơn • Loại bỏ việc thực hiện nguyên công tinh lần hai • Thực hiện lưu kho bán kính phổ biến tiêu chuẩn để hạn chế tình trạng lưu kho số lượng lớn gây tốn kém • Hình học cạnh cắt và thiết kế thân dao được tối ưu hóa cho hiệu suất đáng tin cậy trong quá trình cắt bỏ kim loại • Tuổi thọ dao cắt dài hơn do phần thân dao được tôi cứng

11


TIỆN

LỢI THẾ CỦA SECO:

• Tốc độ cắt nhanh để tăng năng suất • Khả năng chống mòn và ăn mòn hóa học tuyệt vời cho tuổi thọ dụng cụ lâu hơn • Chất lượng cạnh sắc cao cho thành phẩm có bề mặt tối ưu • Gia cố sợi tinh thể cho tuổi thọ dụng cụ lâu và ổn định • Hạt dao nguyên khối với nhiều lưỡi cắt giúp giảm chi phí cho mỗi cạnh

12

TỐC ĐỘ VÀ CƯỜNG ĐỘ TRONG XẺ RÃNH HRSA

SECOMAX™ CW100

Seco từ lâu đã cung cấp các giải pháp dụng cụ cắt cacbit và PCBN hiệu suất cao cho các ngành, như ngành phát điện và hàng không vũ trụ, trong đó gia công các bộ phận chính xác từ siêu hợp kim chịu nhiệt (HRSA). Khi thêm các hạt dao bằng gốm vào các sê-ri Secomax, bao gồm loại CW100 được gia cố sợi tinh thể gần đây nhất, công ty không ngừng cải tiến hàng loạt sản phẩm giúp tối ưu hóa khả năng chống mòn và độ bền trong việc gia công các vật liệu khó.


MỚI! CẤP ĐỘ PHỦ GỐM KIM ĐƯỢC GIA CỐ BẰNG SỢI TINH THỂ

Được thiết kế dành cho các nguyên công xẻ rãnh trên HRSA có nền nickel, CW100 là loại hạt dao có gốc ôxit nhôm với sợi tinh thể cacbua silicon (Al2O3-SiCw). Khi được phân phối vào ma trận ôxit nhôm có hạt tinh, những sợi tinh thể cực mạnh này như một vật gia cố, tăng lực kéo căng và cải thiện độ bền của cấu trúc trong ma trận giòn. Thành phần Al2O3-SiCw, thường được tạo ra từ 25% đến 50% sợi tinh thể, là vật liệu bền nhất, chống sốc nhiệt nhất trong số tất cả vật liệu gốm kim gốc ôxit nhôm dành cho hạt dao. Do vậy, CW100 cung cấp khả năng chịu mòn, chống giòn và khía V ưu việt cũng như độ cứng cao ở nhiệt độ cao khi gia công các vật liệu khó ở tốc độ cực cao.

TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM:

• Thực hiện các nguyên công xẻ rãnh tốc độ cao ở Inconel 718, MAR 247, Waspaloy và các HRSA khó khác • Thành phần chủ yếu bao gồm vỏ, trục, đĩa và vòng đối với ngành phát điện và không gian vũ trụ • Làm việc trong các ứng dụng ướt hoặc khô nhưng nên dùng dung dịch tưới nguội công suất cao

TỔNG QUAN VỀ PHẠM VI:

• 4 dạng hình học hạt dao với chiều rộng 3,175 mm, 6,35 mm và 7,925 mm • Phạm vi cắt dược khuyến nghị ở tốc độ 150 – 300 [m/phút] và 0,05 – 0,25 bước tiến [mm/vòng] • Mở rộng và nâng cao các dòng sản phẩm gốm kim Secomax, đồng thời cũng bao gồm loại gốm sialon CS100 cho hạt dao tiện theo ISO

NGHIÊN CỨU TÌNH HUỐNG DỮ LIỆU CẮT:

Vật liệu: Inconel 718 ~ 40 HRC (giải pháp đã được xem xét và trải nghiệm) Hạt dao: LPGN190608-0635E, CW100 Dữ liệu cắt: vc = 270 m/phút (10630"/phút) fz = 0,06 mm/vòng (10% chiều rộng hạt dao) (0,002"/vòng) ap = 4 mm (0,157") ap (chiều rộng cắt) = 6,35 mm (0,25") (1 và 4) – 5,32 mm (0,209") (2 và 3) Ứng dụng sử dụng tưới nguội

44 mm mm

4

ø92 ø92

2

1

3

17 mm 17 mm

13


TIỆN

LỢI THẾ CỦA SECO:

• Chiều rộng cạnh cắt và độ bao phủ của các ứng dụng được áp dụng trên phạm vi rộng • Thiết kế chắc chắn cho phép tốc độ cắt và bước tiến cao giúp tăng năng suất chung • 1 đầu cặp dao có thể sử dụng cho tất cả các loại hạt dao, nhờ đó giảm bớt nhu cầu tồn kho dự trữ • 4 cạnh cắt có thể sử dụng, với cạnh cắt thứ 4 có thể dùng được ngay cả khi 3 cạnh cắt còn lại bị vỡ đáng kể

14

ĐỘ ỔN ĐỊNH TỐI ĐA TRONG GIA CÔNG CÁC CHI TIẾT NHỎ

X4

Seco đang mở rộng hệ thống xẻ rãnh và cắt đứt tầm ngắn X4 của mình bằng cách đưa các cán dao nhỏ hơn vào dòng sản phẩm. Hệ thống sử dụng các hạt dao tiếp tuyến nhiều cạnh và một thiết kế kẹp dao có độ ổn định cao nhằm đạt được độ chính xác, khả năng lặp lại, năng suất và chất lượng bề mặt cao.

MỚI! CÁN DAO NHỎ HƠN

Seco đã thiết kế hệ thống X4 để thực hiện xẻ rãnh và cắt đứt chính xác các chi tiết phức tạp cỡ vừa và nhỏ. Công ty đang tăng thêm số lượng ứng dụng mà hệ thống có thể phục vụ bằng cách thêm cán dao nhỏ hơn vào dòng sản phẩm. Cán dao 1212 và 1616 mới cũng như kích thước theo inch 1/2" và 5/8" với thiết kế đầu cặp dao nhỏ gọn mang sự tin cậy và giá trị của hệ thống X4 đến với các máy đầu trượt cần đầu cặp dao nhỏ và chiều rộng lưỡi cắt hẹp.


TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM:

• Hệ thống dụng cụ nhiều cạnh đáng tin cậy, mạnh mẽ tối ưu hóa các nguyên công xẻ rãnh và cắt đứt • Đạt được hiệu suất lý tưởng trong quá trình thao tác với nhiều vật liệu phôi phổ biến • Phạm vi ứng dụng chủ yếu dành cho các bộ phận nhỏ và các thanh và ống mỏng nhưng đồng thời cũng áp dụng cho các rãnh hẹp tồn tại trên các chi tiết lớn hơn • Các hạt dao tiếp tuyến có thể tháo lắp có bốn lưỡi cắt với hình học bẻ phoi có ba kích cỡ • Kẹp phía trên giữ chắc chắn các hạt dao và có thể siết chặt và nới lỏng vít kẹp từ trên và dưới

TỔNG QUAN VỀ PHẠM VI:

• • • • • • •

Chiều rộng xẻ rãnh ap = 0,5 mm đến 3 mm (0,02" đến 0,12") Chiều sâu rãnh ar tối đa = 6,5 mm (0,25") Tất cả các chiều rộng và loại có sẵn đều có chung các kích thước thân Biên dạng hạt dao ở các kiểu trung tính, bên phải và bên trái Dạng hình học MC, FG và R bán kính toàn phần Có sẵn ở các loại cấp độ phủ hạt dao CP500 và CP600 đáng tin cậy Cán dao có kích cỡ đa dạng, bao gồm Seco-Capto™, C4, C5 và C6

15


TIỆN

SỰ TỐI ƯU HÓA CỦA CÁC ỨNG DỤNG XẺ RÃNH

MDT

Được thiết kế để phù hợp với chiều rộng cạnh cắt hẹp trong các nguyên công xẻ rãnh và cắt đứt, hệ thống MDT (Tiện đa hướng) của Seco bao gồm các hạt dao 1 và 2 mặt như trước đây, cũng như đầu cặp dao nguyên khối và mô-đun để gia công hướng tâm bên trong, bên ngoài và gia công hướng trục. Phạm vi này vẫn đang tiếp tục được mở rộng.

ƯU ĐIỂM BỔ SUNG ĐỐI VỚI JETSTREAM TOOLING®

LỢI THẾ CỦA SECO:

• Tăng cường dữ liệu cắt và cải thiện độ bóng bề mặt • Tuổi thọ dụng cụ dài hơn, nhờ đó giảm số lần thay dao • Chiều rộng hạt dao nhỏ hơn, ít lãng phí hơn

16

Jetstream Tooling cho dòng sản phẩm MDT cho phép các nhà sản xuất hưởng lợi từ độ tin cậy của quy trình và năng suất cao hơn khi thực hiện xẻ rãnh và cắt đứt. Sản phẩm áp dụng cho tất cả các vật liệu, đặc biệt là những vật liệu là chất dẫn nhiệt kém, bao gồm titan và siêu hợp kim. Jetstream Tooling là một hệ thống phân phối dung dịch tưới nguội trực tiếp áp suất cao nhanh chóng, dễ lắp đặt có thể tản nhiệt nhanh chóng khỏi vùng cắt để cải thiện tuổi thọ của dao, chất lượng sản phẩm và năng suất. Dung dịch làm nguội được dẫn qua các đầu cặp dao đến các lỗ thoát nước làm mát rất gần với vùng cắt. Jetstream Tooling hiện cũng có cho chiều rộng hạt dao 2 mm trên cỡ cán dao 1212 và 1616, cũng như 1/2" và 5/8".


TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM:

• Các máy đòi hỏi phôi có đường kính, biên dạng và độ sâu rãnh khác nhau • Hoàn thành việc xẻ rãnh và cắt đứt, tiện dọc và tiện trục cũng như định hình và tiện ren • Mang đến khả năng lặp lại và độ chính xác định vị cao, ± 0,03 mm • Một rãnh nhỏ nằm dưới đáy hạt dao, tương tự như hình rãnh then, đảm bảo kẹp chặt và tựa chắc hạt dao trong đế tựa • Jetstream Tooling có khả năng bẻ phoi và vận chuyển phoi vô cùng an toàn

TỔNG QUAN VỀ PHẠM VI:

• Phạm vi hình học của hạt dao tháo lắp được rất đa dạng, bao gồm FT, MT, MG, GG, MC, MP và RP dành cho các nguyên công xẻ rãnh và cắt đứt • Sự đa dạng về cấp độ phủ hạt dao, bao gồm 883, 890, CP200, CP500, CP600, TGK1500, TGP25, CBN010 và CBN170 • Thiết kế đầu cặp dao nguyên khối và mô-đun cho gia công hướng tâm (ar max = 12,5 x ap), gia công trục (đường kính nhấn ban đầu trong khoảng Dc = 17 mm và 500 mm, ar max = 6 x ap), gia công bên trong (Dmin = 16 mm, ar max = 3,5 x ap) • Khả năng tương thích của Jetstream Tooling với dầu và các vật liệu làm nguội khác

17


CẮT REN

HOÀN THÀNH GIA CÔNG REN TRONG MỘT LẦN CHẠY

THREAD CHASER

Seco mang đến nhiều giải pháp cắt ren hiệu suất cao dành cho cả ứng dụng tiêu chuẩn và chuyên ngành. Hạt dao của Thread Chaser mới được giới thiệu mang đến tốc độ, độ tin cậy và độ chính xác cần thiết để đáp ứng các yêu cầu khắt khe của ngành công nghiệp dầu khí, cũng như bất kỳ phân khúc nào khác tạo ra các loại ren đặc biệt như API và các loại được cấp phép chung.

MỚI! CẮT REN VỚI BƯỚC REN HOÀN HẢO TRONG MỘT LƯỢT CHẠY LỢI THẾ CỦA SECO:

• Cắt ren nhanh chóng, đáng tin cậy trong 1 hoặc 2 lượt chạy • Biên dạng ren ổn định, có độ chính xác cao • Cắt ren đẩy ngoài và/hoặc cắt ren đẩy trong/kéo đồng thời • Tuổi thọ dụng cụ dài hơn, dễ dự đoán hơn và chi phí thấp hơn nhờ các hạt dao đang mòn đều có thể thay thế được

18

Với độ linh hoạt cao, dụng cụ Thread Chaser mới có các hạt dao cho cả cắt ren đẩy và kéo có tính năng I.D. Trái ngược với các hạt dao một răng, hạt dao dùng cho Thread Chaser có nhiều răng cho phép cắt ren nhanh trong 1 hoặc 2 lượt chạy. Hạt dao nhiều răng có mẫu ren chính xác để tạo các bước ren hoàn hảo có độ chính xác cao một cách nhanh chóng, đáng tin cậy và ổn định cho những chi tiết đặc trưng của ngành và vật liệu ống có độ cứng khác nhau. Hạt dao của Thread Chaser sử dụng chất nền đặc biệt và tăng năng suất bằng cách tạo răng ren, bề mặt và độ côn có cùng bước ren với kiểu ren. Ngoài ra, các lỗ dẫn dung dich làm mát và cơ cấu tạo phoi sẽ dẫn dung dịch làm mát áp suất cao (lên đến 210 bar) một cách chính xác đến các cạnh cắt để tối ưu hóa việc tạo phoi nhằm thoát phoi hiệu quả và kéo dài tuổi thọ hạt dao.


TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM: • • • • •

Thực hiện các nguyên công cắt ren đẩy ngoài và đẩy trong hoặc cắt ren kéo Hạt dao nhiều răng tạo các bước ren hoàn hảo ở vật liệu ống được đúc ép hoặc hàn Thiết kế của hạt dao giúp phân phối lực cắt đều dọc theo toàn bộ dụng cụ Thiết kế tiêu chuẩn được chuẩn bị cho các ứng dụng làm mát áp suất cao Trong các bộ bàn ren của Seco, tất cả các hạt dao nằm thẳng hàng nhau một cách hoàn hảo đối với các máy chạy đồng thời nhiều hạt dao

TỔNG QUAN VỀ PHẠM VI:

• Có ở dạng bộ đẩy hoặc kéo và đẩy/kéo • Các bước ren theo kiểu ren API, cũng như tất cả các loại được cấp phép chung như TenarisHydril và Vallourec • 1, 2 hoặc 3 bộ hạt dao để phù hợp với nhiều loại máy cắt ren khác nhau

19


CẮT REN

SỰ ĐƠN GIẢN VÀ ĐỘ TIN CẬY TRONG PHAY REN

THREADMASTER™ TM2

Mọi giải pháp trong dòng sản phẩm phay Threadmaster, bao gồm cả Threadmaster TM2 đa năng mới nhất, đều có thể thực hiện các nguyên công cắt ren chính xác một cách nhanh chóng và đáng tin cậy.

MỚI! DAO PHAY REN ĐA NĂNG

Dao phay ren đa năng Threadmaster TM2 có phạm vi ứng dụng rộng. Dao có thể tạo các biên dạng ren đầy đủ, dung sai cao một cách năng suất và cho phép những người có ít kinh nghiệm với nguyên công phay ren có thể tự tin tạo các lỗ ren hoàn hảo trong quá trình xử lý phôi.

LỢI THẾ CỦA SECO:

• 1 dụng cụ áp dụng cho nhiều vật liệu và nhiều kích thước lỗ • Thiết kế tăng thêm độ bền và độ tin cậy quy trình vốn có cho quá trình thực hiện phay ren • Lực cắt nhỏ hơn, tốc độ và bước tiến dao cao hơn và độ bóng bề mặt ren tốt hơn với một dụng cụ tiết kiệm chi phí hơn

20

Với 3 bước ren khác nhau, Threadmaster TM2 có thể xử lý nhiều kích thước lỗ cho phép cắt ren tiết kiệm chi phí ở những vật liệu thông dụng như thép, thép không gỉ, gang và hơn thế nữa. Ngoài ra, dạng hình học cũng giúp giảm lực cắt và cho phép bước tiến cao hơn và tăng tốc độ sản xuất. Threadmaster TM2 có hai lựa chọn 2 x D và 3 x D.

TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM:

• Thiết kế dụng cụ trải đều áp lực cắt ren từ trên xuống dưới để tạo sự ăn mòn đồng đều trên dụng cụ • Số lượng loại dụng cụ ít nhưng sử dụng được cho nhiều kích thước lỗ • Phần mềm Threading Wizard của Seco giúp tạo các chương trình phay ren một cách nhanh chóng, dễ dàng • Dao phay ren chạy trong các đầu cặp dao tiêu chuẩn và không cần thông số kỹ thuật đặc biệt của trục chính • Sử dụng với đầu cặp dao Shrinit Seco EPB và ống kẹp đàn hồi chính xác cao EPB 5672 để mang đến độ lệch tâm thấp • Sử dụng Seco Feedmax Universal để gia công trước các lỗ nhằm đạt được năng suất tối đa


TỔNG QUAN VỀ PHẠM VI:

• Các loại ren từ ISO M4X1.75 đến M16X2.0, UNC và UNF • Chiều dài 2 x D với các cỡ ren M4 đến M16 và chiều dài 3 x D với các cỡ ren M4 đến M8 • Đường kính lỗ cho chiều dài 2 x D là từ UNC 1/4" đến 1/2" (bước ren 20 đến 13) và cho chiều dài 3 x D là từ 1/4" đến 5/16" (bước ren 20 đến 18) • Đường kính lỗ UNF #10 đến 1/2" (bước ren 32 đến 20) cho dao cắt ren 2 x D, và #10 đến 5/16" (bước ren 32 đến 24) cho dao cắt ren 3 x D • Kiểu ren phải và ren trái

KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM:

Kết quả thử nghiệm sau đây chứng minh cho tuổi thọ dụng cụ:

484 Lỗ: Sản phẩm cạnh tranh 1

484 Lỗ: Sản phẩm cạnh tranh 2

484 Lỗ: Seco

968 Lỗ: Sản phẩm cạnh tranh 1

968 Lỗ: Sản phẩm cạnh tranh 2 Dụng cụ hỏng hoàn toàn trước khi đạt 968 lỗ

968 Lỗ: Seco

21


CẮT REN

LỢI THẾ CỦA SECO:

• Thiết kế tarô phổ biến để giảm tồn kho dụng cụ và giảm chi phí • Công nghệ gia công bằng dụng cụ tiên tiến tiết kiệm chi phí • Bề mặt ren tốt hơn nhờ khả năng xử lý cạnh đặc biệt • Lớp phủ cao cấp cho phép tarô nhanh hơn, ít gãy dao hơn và tuổi thọ tarô dài hơn • Các dạng hình học và khả năng xử lý cạnh đặc biệt để tối ưu hóa việc tạo phoi nhằm thoát phoi hiệu quả

22

GIÁ TRỊ LINH HOẠT TRONG CẮT REN TARÔ

THREADMASTER™ TAP Seco hiện là nhà cung cấp duy nhất tất cả các loại dụng cụ cắt ren tiết kiệm chi phí, hiệu suất cao, với việc giới thiệu Threadmaster Tap đánh dấu việc cung cấp sản phẩm tarô đầu tiên của công ty. Các giải pháp cắt ren của Seco mang đến những giải pháp linh hoạt cho cả các ứng dụng chung và chuyên ngành.

MỚI! TARÔ THREADMASTER

Được thiết kế để có thể áp dụng trên phạm vi toàn cầu, Threadmaster Tap mới bằng thép có tốc độ chạy dao cao giúp tạo ren hiệu quả cho các lỗ ở nhiều loại phôi và vật liệu khác nhau. Dụng cụ sử dụng công nghệ phủ cao cấp cho phép đạt được dữ liệu cắt và công suất cao hơn ở thép có độ cứng lên đến 350 HB, thép không gỉ và gang khi so sánh với các giải pháp không có lớp phủ thường tìm thấy trong phân vùng sản phẩm này. Dụng cụ cũng có 4 loại tarô khác nhau để có thể tạo ra lỗ kín và lỗ suốt, cũng như phù hợp với các kích thước ren phổ biến nhất và dung sai có trong xưởng sản xuất và các môi trường sản xuất theo hợp đồng.


TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM: • • • • • • •

Sử dụng hình xoắn ốc cho các lỗ kín và điểm xoắn ốc cho các lỗ suốt Các me thẳng phù hợp với vật liệu tạo phoi ngắn như gang và đồng thau Các tarô định hình ấn ren vào bề mặt lỗ mà không tạo ra phoi ở các vật liệu dẻo Phù hợp với các kích thước ren phổ biến nhất Lớp phủ cao cấp giúp mở rộng tính linh hoạt trong ứng dụng Sử dụng với Seco Feedmax Universal để có sự kết hợp linh hoạt giữa khoan và tarô Sử dụng với ống kẹp tarô đồng bộ Seco EPB 5867 thế hệ mới để đảm bảo thu được ren chất lượng cao

TỔNG QUAN VỀ PHẠM VI:

• MTH với hình xoắn ốc ở M2 đến M36, MF4 x 0,5 đến MF30 x 2,0, UNC 4-40 đến UNC 5/8-11, UNF 8-36 đến UNF 5/8-18, G 1/8-28 đến G1 1/2-11, NPT 1/16-27 đến NPT1-11 và NPTF 1/16-27 đến NPTF 3/4-14 • MTH với điểm xoắn ốc ở M2 đến M30, MF4 x 0,5 đến MF30 x 2,0, UNC 4-40 đến UNC 5/8-11, UNF 8-36 đến UNF 5/8-18, G 1/8-28 đến G 5/8-14 • MTS với me thẳng ở M3 đến M24 • Tarô định hình MF với 3 loại khác nhau: M5 đến M12 có tưới nguội bên trong, M3 đến M24 có các rãnh bôi trơn, M3 đến M12 và MF5 x 0,5 đến MF16 x 1,5 không có các rãnh bôi trơn

KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM:

Khi thử nghiệmvới thép hợp kim 42 CrMo 4 có độ bền cao và thép không gỉ 316L, Threadmaster Tap có lớp phủ đã hoạt động tốt hơn các sản phẩm tarô cạnh tranh.

So tarô Tap sánh comparison 300

250

Số lượng lỗ Number of holes

200

150

100

50

0

214 Lỗ: Sản phẩm cạnh tranh 1

Sản phẩm cạnh Competitor 1 tranh 1

276 Lỗ: Seco

Seco Seco

Sản phẩm2 Competitor cạnh tranh 2

178 Lỗ: Sản phẩm cạnh tranh 2

23


GIA CÔNG LỖ

HIỆU SUẤT VÀ GIÁ TRỊ TỐI ƯU TRONG QUÁ TRÌNH KHOAN

SECO FEEDMAX™ UNIVERSAL Mũi khoan cacbit nguyên khối Seco Feedmax sử dụng công nghệ phủ cao cấp và các dạng hình học được tối ưu hóa cho những ứng dụng chuyên môn tập trung vào chất lượng lỗ, sản xuất số lượng lớn và đạt được chi phí thấp nhất cho mỗi lỗ. Dòng Universal mới hoàn thiện cho dòng sản phẩm Seco Feedmax bằng cách mang đến sự linh hoạt và giảm chi phí dự trữ dụng cụ khi sản xuất theo lô thấp và trung bình.

MỚI! DẠNG HÌNH HỌC ĐA NĂNG LỢI THẾ CỦA SECO:

• Dạng hình học đa năng chắc chắn mang đến tuổi thọ dụng cụ có thể dự đoán • An toàn trong ứng dụng và sử dụng ở mức công suất cao • Linh hoạt và giảm chi phí dự trữ dụng cụ

Seco Feedmax Universal cho hiệu suất và giá trị cho các ứng dụng gia công lỗ trên tất cả các phân khúc ngành. Dòng sản phẩm này sở hữu một dạng hình học điểm đa năng, 4 mặt mang đến khả năng định tâm tuyệt vời, duy trì dung sai lỗ IT8/9 và dễ mài lại. Các mũi khoan này cũng sử dụng lớp phủ AlCrN được đánh bóng tạo khả năng chống ăn mòn, độ cứng cao và giúp thoát phoi tốt.

TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM: • • • • •

Khoan thép, thép không gỉ, gang và hơn thế nữa Kết hợp dạng hình học điểm đa năng, 4 mặt Được tối ưu hóa thông qua lớp phủ AlCrN được đánh bóng Có thể dùng kết hợp với Threadmaster Tap Có thể dùng trong nguyên công khoan sơ bộ với Precimaster Plus

TỔNG QUAN VỀ PHẠM VI: • • • • •

24

Đường kính trong khoảng từ 3 mm đến 20 mm, với bước tăng là 0,1 mm 5 x D, tưới nguội suốt, cán dao R1 3 x D, tưới nguội suốt, cán dao R1 3 x D, không tưới nguội, cán dao R1 Tương thích với đầu cặp dao Shrinkit EPB, mâm cặp thủy lực EPB và ống kẹp đàn hồi độ chính xác cao EPB


HỆ THỐNG DỤNG CỤ

HIỆU SUẤT CAO KHI TARÔ

EPB 5867

Seco hoàn thiện mảng hệ thống dụng cụ chất lượng cao của mình với ống kẹp tarô EPB 5867 mới dùng để tarô đồng bộ.

MỚI! KHẢ NĂNG BÙ CỰC NHỎ

Ống kẹp tarô EPB 5867 có chức năng bù cực nhỏ mới được phát triển dành cho tarô đồng bộ. Hệ thống bù hiệu quả cao giúp ngăn chặn hiện tượng vỡ tarô và đảm bảo thu được ren chất lượng cao, đặc biệt là trong các ứng dụng tarô lỗ kín. So với ống kẹp tarô không được bù truyền thống, EPB 5867 tăng đáng kể công suất tarô lỗ và kéo dài tuổi thọ dụng cụ bằng cách hấp thụ ứng suất trục mà nếu không được hấp thụ sẽ truyền đến tarô.

TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM:

• Độ uốn tích hợp cực nhỏ ± 0,5 mm theo trục có sẵn giúp bù trừ cho những sai lệch cực nhỏ giữa tốc độ quay trục chính, tốc độ chạy dao và bước ren tarô nhằm loại bỏ ứng suất và vỡ tarô • Tuổi thọ của tarô sẽ cao hơn 2 đến 3 lần nếu có ống kẹp tarô chắc chắn • Hiệu suất không phụ thuộc vào vật liệu, tối đa hóa sự linh hoạt trong ứng dụng • Việc lắp tarô dựa trên ‘ống kẹp tarô ER’ có đầu vặn vuông • Đai ốc kẹp ống kẹp có thể giữ các vòng đệm kín để buộc dung dịch làm mát chạy qua tarô có các kênh tưới nguội

LỢI THẾ CỦA SECO:

• Mang đến tuổi thọ tarô dài hơn và tránh vỡ tarô • Tarô nhanh hơn và tăng năng suất • Chất lượng ren được cải thiện

TỔNG QUAN VỀ PHẠM VI:

• Các mặt tiếp xúc trục chính của HSK-A, DIN-AD, BT-AD, Seco-Capto, WeldonWhistle Notch và Cylindrical • Đối với kích thước tarô M2 đến M30, sử dụng ống kẹp tarô ER11, ER20, ER25 và ER40 có đầu vặn vuông

25


GIA CÔNG LỖ

LỢI THẾ CỦA SECO:

• Doa theo mô-đun và tiết kiệm chi phí • Linh hoạt và tính ổn định cao trong quy trình • Thiết lập dụng cụ nhanh chóng, dễ • Kết nối đầu/cán dao chính xác và có khả năng lặp lại • Tuổi thọ dụng cụ và tốc độ chạy dao cao hơn đến 30% • Tăng hiệu suất nhờ dạng hình học và lớp phủ tiên tiến • Giảm tồn kho dụng cụ

26

ĐỘ CHÍNH XÁC VÀ KHẢ NĂNG ĐIỀU CHỈNH KHI DOA

PRECIMASTER™ PLUS

Mô-đun Precimaster Plus thế hệ mới của Seco, hệ thống doa đầu có thể tháo lắp được cho phép độ chính xác và chi tiết gia công linh hoạt. Qua việc lựa chọn các cán và đầu roa, người dùng có thể đáp ứng nhu cầu về các kích thước lỗ và các vật liệu phôi cần dùng ít dụng cụ hơn. Ngoài ra, những cải tiến về thiết kế của hệ thống mới làm tăng tốc độ doa, độ chính xác và khả năng lặp lại cho năng suất chung cao hơn. Với hệ thống này, các ngành công nghiệp như hàng không vũ trụ và ô tô sẽ đạt được sự ổn định trong quy trình và độ an toàn cực cao cùng với chi phí thấp nhất trên mỗi chi tiết.


MỚI! HỆ THỐNG DAO DOA MÔ-ĐUN THẾ HỆ

Precimaster Plus hiện sử dụng đầu cacbit nguyên khối dùng một lần có đường kính lên đến 32 mm, có lớp phủ và không có lớp phủ, ở các đường kính khác nhau lắp vào loại cán dao tiêu chuẩn. Trái với công nghệ đỉnh được hàn dính truyền thống, đầu cacbit nguyên khối cho phép tăng số lượng răng cắt trên cùng đường kính đầu để đạt được khả năng chạy dao với bước tiến cao hơn. Cacbit nguyên khối cũng giúp kéo dài tuổi thọ dụng cụ, mang đến độ ổn định cao hơn cho các vật liệu dai hơn và tạo thành một hệ thống tiết kiệm chi phí hơn. Sản phẩm kết nối độ chính xác cao đã có bằng sáng chế Precimaster Plus mới đảm bảo việc thay đổi đầu dao doa diễn ra nhanh chóng và dễ dàng với khả năng lặp lại việc tái định vị và độ chệch hướng dưới 3 micro. Sản phẩm kết nối mới xử lý các mức mômen quay dẫn truyền cao hơn nhiều nhờ thiết kế ba chốt dẫn động dọc của mình. Lực kẹp trục bên trong sẽ kéo đầu lên và đưa vào cán dao của hệ thống, tạo nên một mặt tiếp xúc chắc chắn và an toàn. Người dùng có thể an tâm chạy mọi đầu dao doa với bất kỳ cán dao nào và cho bất kỳ vật liệu nào. Để kiểm soát và quản lý phoi, cán dao doa Precimaster Plus có thể áp dụng các loại hình phun xối cho cả lỗ kín và lỗ suốt. Các lỗ thoát dung dịch làm mát trên thân dụng cụ ở mặt trước đẩy phoi lên trên dọc theo các me của đầu và ra khỏi các lỗ kín, trong khi dụng dịch làm mát xuyên dụng cụ tiêu chuẩn lại thổi phoi về phía trước và ra khỏi dụng cụ để đảm bảo việc doa lỗ xuyên hiệu quả.

TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM:

• Sản phẩm kết nối mới mang đến khả năng lặp lại trong thay đổi đầu và độ chệch hướng trong phạm vi 3 micro • Đầu cacbit nguyên khối mang đến độ ổn định và tăng tuổi thọ dụng cụ thêm 20% đến 30% • Nhiều răng cắt hơn trên mỗi đường kính đầu cho phép tăng bước tiến thêm 30% • Có thể đạt được độ bóng bề mặt của Ra .4 đến Ra .8 với cùng một bước tiến trên mỗi răng cho mỗi vòng quay giống như các đầu có ít me hơn • Dung sai kích thước lỗ được giữ trong phạm vi 15 micro và 25 micro (0,0006" và 0,001") • Sử dụng cùng cán dao và đầu cho cả yêu cầu tưới nguội lỗ xuyên và lỗ kín • Các dạng hình học có góc dẫn và cấp độ phủ khác nhau của bước ren đảm bảo hiệu suất tối ưu cho tất cả các vật liệu phôi

TỔNG QUAN VỀ PHẠM VI:

• Đường kính đầu doa từ 10 mm đến 60 mm • 4 cỡ cán dao tiêu chuẩn để giữ toàn bộ phạm vi đầu doa • Các lựa chọn chiều dài cán dao: ngắn (tình huống có khoảng hở hạn chế), trung bình (độ sâu lỗ phổ biến) và dài (lên đến 10 x D) • 3 dạng hình học của góc dẫn – EB45 45º x 0,5 mm (phổ biến), EB25 25º x 0,7 mm (bước tiến nhanh) và EB845 góc dẫn kép 45º/8º x 0,75 mm (gia công tinh) • 5 cấp độ phủ của đầu dao doa – 2 cacbít có phủ, 1 gốm kim phủ, 1 cacbit không phủ và 1 gốm kim không phủ

27


HỆ THỐNG DỤNG CỤ

GIẢM RUNG VÀ ĐỘ LINH ĐỘNG TRONG MÓC LỖ TĨNH VÀ XOAY

CÁC THANH MÓC LỖ VÀ TIỆN STEADYLINE™ VỚI KẾT NỐI GL

Việc gia công với các dụng cụ nhô ra dài ngày càng trở nên phổ biến trong ngành công nghiệp sản xuất. Tuy nhiên, độ rung là một đặc điểm vốn có của dụng cụ nhô ra dài. Dụng cụ giảm rung Steadyline làm giảm các rung động không mong muốn một cách hiệu quả nhờ có "hệ thống chủ động bị động" bên trong phần thân đầu cặp dao, trong đó một đối trọng giảm chấn rung chống lại rung của điểm uốn ban đầu.

LỢI THẾ CỦA SECO:

• Cho phép gia công được trong những trường hợp không thể gia công với các dụng cụ thông thường • Giảm rung động nhằm giúp cho tốc độ loại bỏ kim loại nhanh hơn và độ bóng bề mặt nhẵn hơn • Các dụng cụ gávào là chạy • Cùng một thanh cho các kiểu vận hành tĩnh và xoay • Thay đổi đầu dụng cụ nhanh , dễ và chính xác thông qua việc kẹp đai ốc đơn của đầu kết nối GL

28

Tiếp theo phần giới thiệu về các đầu cặp dao phay Steadyline như dao phay lắp cán và Combimaster™, hiện tại Seco cung cấp các thanh tiện và móc lỗ trong sê-ri này nhằm đem lại kết quả tuyệt vời cho các kiểu vận hành đa dạng, bao gồm gia công thô và tinh trong cả hai ứng dụng móc lỗ tĩnh và xoay cũng như cắt ren và xẻ rãnh tĩnh. Phạm vi sản phẩm gồm có các thanh cho 6 x D, 8 x D và 10 x D. Nhờ vào các đầu cặp dao phay Steadyline, các thanh tiện và móc lỗ cho tỉ lệ loại bỏ kim loại cao hơn, tạo các bề mặt phôi trơn hơn và không bị rung, đồng thời tăng tuổi thọ của dụng cụ, giảm được ứng suất tác động lên các máy gia công.


MỚI! KẾT NỐI GL ĐÃ ĐƯỢC CẤP BẰNG SÁNG CHẾ

Các thanh tiện và móc lỗ Steadyline sử dụng kết nối GL mới để thực hiện các kiểu vận hành xoay và tĩnh với cùng một thanh. Mặt liên kết mặt côn có kết nối được cấp bằng sáng chế này có hai vị trí 180° để định hướng các lưỡi cắt quay lên trên hay quay xuống dưới để kiểm soát phoi hiệu quả. Với kết nối GL cực kỳ chính xác, người dùng có thể đổi các đầu tiện và đầu móc lỗ một cách nhanh chóng, dễ dàng và chính xác trên các thanh Steadyline. Khi đã thiết lập thanh, người dùng có thể lắp và lắp lại các đầu dụng cụ mà không cần phải cài đặt lại hệ thống. Kết nối này cực kỳ khỏe và có thể khóa nhanh bằng một vòng kẹp đơn được tích hợp sẵn, kéo vào trong đầu dụng cụ để tạo phần tiếp xúc mặt côn chắc chắn và cố định. Trong khi các hệ thống truyền thống thông thường sử dụng một số vít siết chặt và các thiết bị để đổi các đầu dụng cụ, các thanh tiện/móc lỗ Steadyline của Seco chỉ cần sử dụng một chìa vặn đai ốc để nới lỏng và siết chặt các đầu dụng cụ.

TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM:

• Các thanh Steadyline cho phép các dụng cụ tiện/móc lỗ thực hiện các kiểu vận hành xoay và tĩnh • Không cần phải cài đặt hệ thống khi tiến hành gắn và gắn lại đầu GL • Chỉ cần một chìa vặn đai ốc để thay các đầu GL • Các thanh Steadyline có khả năng làm nguội hoàn toàn • Các thanh Steadyline chịu được mài mòn

TỔNG QUAN VỀ PHẠM VI: CÁC THANH TIỆN VÀ MÓC LỖ GL

• Bên phôi: các khớp nối GL bao gồm GL32, GL40 và GL50 • Bên máy: Seco-Capto C4, C5 và C6; hình trụ hệ mét ø32 mm, ø40 mm và ø50 mm; hình trụ theo hệ đo lường Anh ø1 1/4", ø1 1/2" và ø2" • Chiều dài thanh: 6 x D, 8 x D và 10 x D

CÁC ĐẦU DỤNG CỤ GL

• Đầu tiện cho hạt dao (CN, DN, WN, CC, DC, TC, TN và RN) và các đầu để cắt ren Snap-Tap® • Đầu móc lỗ để móc lỗ tinh EPB 620 và móc lỗ thô EPB 610

29


SMG V2

LỢI THẾ CỦA SECO:

• Đạt dữ liệu cắt kim loại chính xác hơn • Chọn các dụng cụ cắt phù hợp và tham số cắt phù hợp cho mỗi vật liệu phôi cho các hoạt động gia công được tối ưu hóa • Làm việc với các biểu đồ phân loại lôgic và có thể đọc ở các định dạng chung được sử dụng trên hầu hết các dụng cụ cắt Seco • Dễ dàng truy cập danh sách vật liệu phôi hỗ trợ cho các dụng cụ cắt tiên tiếnmới hiện tại • Nhanh chóng phân loại từng vật liệu phôi vào các nhóm phù hợp để dễ dàng nhận dữ liệu cắt

30

DỮ LIỆU CẮT TOÀN DIỆN VÀ CHÍNH XÁC

SMG V2 MỚI!

Seco đã mở rộng và đơn giản hóa đáng kể hệ thống phân loại SMG cho các vật liệu phôi và dữ liệu cắt tương ứng. Hiện nay được biết đến là SMG v2, hệ thống ban đầu có tên bắt nguồn từ chữ viết tắt của Nhóm Vật liệu Seco. Hệ thống được cập nhật hiện nay hỗ trợ các vật liệu dụng cụ cắt hiện đại cũng như các vật liệu mới nhất cho phôi ngày nay, ngoài ra còn cung cấp hướng dẫn tham khảo nhanh, dễ dàng và có giá trị. SMG v2 thể hiện phạm vi các vật liệu mở rộng theo cấu trúc lôgic và rõ ràng, giúp việc tìm kiếm dữ liệu cắt cụ thể trở nên dễ dàng. Là một dụng cụ dữ liệu mới và đặc biệt, SMG v2 sẽ chứng tỏ việc tối ưu hóa thành công các nguyên công cắt kim loại và đạt năng suất.


TỔNG QUAN VỀ SMG V2

• Được tạo với kiến thức và chuyên môn cần thiết để hiểu các tương tác phức tạp giữa dụng cụ cắt và phôi trong các nguyên công gia công • Định dạng biểu đồ dữ liệu cắt được đơn giản hóa, có thể hiểu bao gồm tất cả ca-ta-lô sản phẩm Seco • Phân loại vật liệu phôi chính xác dựa trên các loại, khả năng và đặc điểm ngoài mức đặc tính gia công tương đối • Định dạng hiển thị dữ liệu mới giúp cho các biểu đồ có thể áp dụng cho tất cả các loại dụng cụ và bao gồm các khuyến nghị liên quan đến dụng cụ cắt • Thông tin có trong SMG v2 được áp dụng nhất quán cho tất cả các vật liệu hỗ trợ Seco

PHẠM VI VẬT LIỆU ĐƯỢC BAO GỒM

• Phạm vi được mở rộng bao gồm các vật liệu dụng cụ tiên tiến như PCBN, PCD và gốm kim • Phạm vi rộng phân loại các loại vật liệu phôi cho thép, gang, kim loại màu, siêu hợp kim, titan và các vật liệu khó khác cũng như nhựa, composite và graphite • Các nhóm phối hợp màu thể hiện phân loại theo tiêu chuẩn ISO và các phần phụ SMG được tinh chỉnh • Danh sách tham chiếu chéo toàn diện cho biết nơi vật liệu có thể xuất hiện ở các nhóm SMG khác nhau do cách xử lý vật liệu – ví dụ vật liệu được ủ, làm nguội và tôi cho tôi cứng, v.v. • Mỗi loại SMG bao gồm chi tiết về vật liệu tham chiếu mà người sử dụng có thể tham khảo để xác định liệu dữ liệu cắt có nên được điều chỉnh cho ứng dụng cụ thể

31


SMG V2

CÁC VẬT LIỆU THEO TIÊU CHUẨN ISO THÉP, THÉP KHÔNG GỈ MACTENSIT VÀ FERIT

KIM LOẠI MÀU

SMG Mô tả

Tham chiếu

SMG Mô tả

Tham chiếu

P1

Thép dễ cắt

11 SMn30 Rm = 385 N/mm2

N1

Hợp kim nhôm, Si < 9%

AW-7075

S235JRG2 Rm = 420 N/mm2

N2

Hợp kim nhôm, 9% < Si < 16%

P2

Thép ferit hợp kim thấp, C < 0.25%wt Thép kết cấu chung có thể hàn hợp kim thấp

AC-44200 Si = 12%

N3

Hợp kim nhôm, Si >16%

AlSi17Cu5

P3

Hợp kim sắt & thép ferit/peclit, C < 0,25%wt Thép kết cấu chung có thể hàn Thép tôi vỏ

16 MnCr 5 Rm = 550 N/mm2

N11

Hợp kim đồng

CW614N

P4

Thép kết cấu chung hợp kim thấp, 0,25% < C < 0,67%wt Thép tôi & làm nguội hợp kim thấp

P5

Thép kết cấu, 0,25% < C < 0,67%wt Thép tôi & làm nguội

C 45E Rm = 660 N/mm2

P6

Thép tôi toàn bộ hợp kim thấp, C > 0,67%wt Thép chịu lực và lò xo hợp kim thấp

P7

Thép thôi toàn bộ, C > 0,67%wt Thép chịu lực và lò xo

P8

Thép dụng cụ Thép Tốc độ Cao (HSS)

P11

Thép không gỉ ferit & mactensit

42 CrMo 4 Rm = 700 N/mm2

C 100S Rm = 600 N/mm2

100 Cr 6 Rm = 650 N/mm2

X 40 CrMoV 5 1 Rm = 700 N/mm2

X 20 Cr 13 Rm = 675 N/mm2

THÉP KHÔNG GỈ KÉP VÀ AUSTENITIC SMG Mô tả

Tham chiếu

M1

Thép không gỉ austenitic dễ cắt

X 10 CrNiS 18 9

M2

Thép không gỉ austenitic hợp kim thấp

X 5 CrNi 18 9

M3

Thép không gỉ austenitic hợp kim trung bình

X 2 CrNiMo 18 14 3

M4

Thép không gỉ kép và austenitic hợp kim cao

X 2 CrNiMoN 22 5 3

M5

Thép không gỉ kép và austenitic hợp kim cao khó

X 2 CrNiMoN 25 7 4

GANG SMG Mô tả

Tham chiếu

K1

Gang xám (GCI)

EN-GJL-250

K2

Sắt graphit kết cấu (CGI)

EN-GJV-400

K3

Gang dễ uốn (MCI)

EN-GJMB-550-4

K4

Gang có mấu (SGI)

EN-GJS-500-7

K5

Gang cầu tôi đẳng nhiệt (ADI)

EN-GJS-1000-5

K6

Gang phân lớp austenitic

EN-GJLA-XNiCuCr15-6-2

K7

Gang cầu austenitic

EN-GJSA-XNiMn23-4

32

SIÊU HỢP KIM VÀ TITAN SMG Mô tả

Tham chiếu

S1

Siêu hợp kim gốc sắt

Hợp kim đĩa

S2

Siêu hợp kim gốc Cobalt

Stellite 21

S3

Siêu hợp kim gốc Nickel

Inconel 718

S11

Titan, hợp kim thấp, (α)

Ti

S12

Titan hợp kim trung bình, (α+β)

TiAl6V4

S13

Titan hợp kim cao (gần β vàβ)

Ti10V2Fe3Al

VẬT LIỆU CỨNG SMG Mô tả

Tham chiếu

H3

Thép tôi vỏ

16 MnCr 5 60 HRC

H5

Thép tôi & làm nguội

42 CrMo 4 50 HRC

H7

Thép tôi & làm nguội Thép chịu lực

100 Cr 6 60 HRC

H8

Thép dụng cụ Thép tốc độ cao

X 40 CrMoV 5 1 50 HRC

H11

Thép không gỉ martensit

X 20 Cr 13 45 HRC

H12

Thép không gỉ tôi kết tủa

X 5 CrNiCuNb 16 4 35 HRC

H21

Thép mangan

X 120 Mn 12 50 HRC

H31

Gang trắng

EN-GJNHV600(XCr11) 55 HRC


CÁC VẬT LIỆU KHÔNG THEO TIÊU CHUẨN ISO CÁC VẬT LIỆU KHÓ KHÁC SMG Mô tả

Tham chiếu

PM1

Vật liệu PM hợp kim thấp

F-0008 Fe-0.7C

PM2

Vật liệu PM hợp kim trung bình

FLC-4608 Fe2Cu1.8Ni0.5Mo0.2Mn0.8C

PM3

Vật liệu PM hợp kim cao

HF1

Hợp kim bề mặt cứng, hợp kim được hàn hoặc kết tủa plasma gốc kim loại

HF2

Hợp kim bề mặt cứng, hợp kim được hàn hoặc kết tủa plasma gốc nickel và cobalt

CC1

Vonfram cacbua được thiêu kết

G50

NHỰA VÀ COMPOSITE SMG Mô tả

Tham chiếu

TS1

Polime nhiệt rắn

Urea formaldehyde (UF)

TS2

Hợp chất sợi cacbon nhiệt rắn

T300 T700 T800 HTA-S IMA - Epoxy (M21)...

TS3

Composite sợi thủy tinh nhiệt rắn

Epoxy - HX..(42..)/Eglass (7781...)...

TS4

Composite sợi aramide nhiệt rắn

Kevlar 49

TP1

Polime nhiệt dẻo

Policarbonat (PC)

TP2

Composite sợi cacbon nhiệt dẻo

PPS/PEEK - T300...

TP3

Composite sợi thủy tinh nhiệt dẻo

PPS/PEEK - Thủy tinh E hoặc thủy tinh A...

TP4

Composite sợi aramide nhiệt dẻo

GRAPHIT SMG Mô tả

Tham chiếu

GR1

R 8500

Graphit

CÁC VẬT LIỆU ISO-P VÀ ISO-H SMG Mô tả

Đặc tính

Tham chiếu

320 < Rm < 600

S235JRG2 Rm = 420 N/mm2

P2

Thép ferit hợp kim thấp, C < 0,25%wt Thép kết cấu chung có thể hàn hợp kim thấp

P3

Hợp kim sắt & thép ferit/peclit, C < 0,25%wt Thép kết cấu thông thường có thể hàn Thép tôi vỏ

430 < Rm < 610

16 MnCr 5 Rm = 550 N/mm2

P4

Thép kết cấu thông thường hợp kim thấp, 0,25% < C < 0,67%wt Thép tôi & làm nguội hợp kim thấp

520 < Rm < 1200

C 45E Rm = 660 N/mm2

P5

Thép kết cấu, 0,25% < C < 0,67%wt Thép tôi & làm nguội

550 < Rm < 1200

P6

Thép tôi toàn bộ hợp kim thấp, C > 0,67%wt Thép chịu lực và lò xo hợp kim thấp

42 CrMo 4 Rm = 700 N/mm2

520 < Rm < 1200

P7

Thép thôi toàn bộ, C > 0,67%wt Thép chịu lực và lò xo

600 < Rm < 1200

P8

Thép dụng cụ Thép Tốc độ Cao (HSS)

600 < Rm < 1200

P11

Thép không gỉ ferit & mactensit

415 < Rm < 1200

C 100S Rm = 600 N/mm2

100 Cr 6 Rm = 650 N/mm2

X 40 CrMoV 5 1 Rm = 700 N/mm2

X 20 Cr 13 Rm = 675 N/mm2

SMG Mô tả

Đặc tính

Tham chiếu

H3

Thép tôi vỏ

58 < HRC < 62

16 MnCr 5 60 HRC

H5

Thép tôi & làm nguội

38 < HRC < 56

42 CrMo 4 50 HRC

H7

Thép tôi & làm nguội Thép chịu lực

56 < HRC < 64

100 Cr 6 60 HRC

H8

Thép dụng cụ Thép tốc độ cao

38 < HRC < 64

X 40 CrMoV 5 1 50 HRC

H11

Thép không gỉ martensit

38 < HRC < 50

X 20 Cr 13 45 HRC

33


34


35


WWW.SECOTOOLS.COM 02946724, ST20146449, © SECO TOOLS AB, 2014. Bảo lưu mọi quyền. Thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo. Được in bởi Elanders 2014.


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.