3 minute read

YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

Muốn cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức về đơn thức và đơn thức đồng dạng, quy tắc cộng (trừ) đơn thức đồng dạng để làm các bài tập liên quan. b) Nội dung: Các bài tập trong bài học c) Sản phẩm: Tìm được lời giải của bài toán d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt

Advertisement

Bước 1: Giao nhiệm vụ 1

- GV cho HS hoạt động cá nhân thực hiện bài 1 và bài 2

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ

Bài 1: Tìm đơn thức trong các biếu thức sau:

3231;3;0,5;;3 x yxyxyyzxy x

Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt

- HS đọc đề bài, vận dụng kiến thức đã học để giải toán.

Bước 3: Báo cáo kết quả

- 2 HS lên bảng giải bài 1 và bài 2.

- HS dưới lớp quan sát bạn làm và làm bài tập

Bước 4: Đánh giá kết quả

- GV cho HS nhận xét bài làm của HS và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập.

Bước 1: Giao nhiệm vụ 2

- GV cho HS làm bài 3 cá nhân, bài 3, 4, 5 thảo luận nhóm.

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ

- HS đọc đề bài, và thảo luận theo

4 nhóm để làm bài

Bước 3: Báo cáo kết quả

- 3 nhóm đổi chéo bài để kiểm tra chéo kết quả.

- GV hỗ trợ chiếu bài tập của học sinh trên Ti-vi.

- 1 đại diện trình bày kết quả bài làm.

- HS quan sát bạn trình bày.

Bước 4: Đánh giá kết quả

- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của các bạn

- Giải thích những thắc mắc hoặc vấn đề chưa rõ của HS.

- GV chốt kiến thức bài tập

Giải

Các đơn thức là: 323;0,5;3 x yxyxy

Bài 2: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

 1222373353;2;5;15;; 5 x yxxyxyxxyzz y  

Giải

Các đơn thức là: 1222373 3 3;5;15;; 5 x yxyxxyz

Bài 3: Cho biết hệ số, phần biến và bậc của mỗi đơn thức sau a) 22 x y ; b) 13 2 xy .

Giải a) 22 x y : Hệ số là 2, phần biến là x 2 y, bậc là 3. b) 13 2 xy : Hệ số là 1 2 , phần biến là 3 xy , bậc là 4

Bài 4: Xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức   225 .3 A xyxyz 

Giải

Thu gọn đơn thức A     2252536 .32.3...6 A xyxyzxxyyzxyz   

Hệ số là 6 , phần biến là 36 x yz , bậc là 10.

Bài 5: Thu gọn mỗi đơn thức sau: a) 222 3 x yxy ; b) 223 4 26 3 xy xyx .

Giải a)       233 222 2. 23..6 3 xxy xy y y y x x    b)

Bước 1: Giao nhiệm vụ

- GV phát phiếu bài tập 6 và 7 cho HS.

Thi giải toán giữa các bàn.

Yêu cầu:

- HS thực hiện giải theo nhóm bàn. Nhóm bàn nào báo cáo kết quả nhanh nhất, chính xác nhất là nhóm chiến thắng.

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ

- HS đọc đề bài, làm bài theo nhóm và thảo luận tìm phương pháp giải phù hợp.

Bước 3: Báo cáo kết quả

- Đại diện các bàn báo cáo kết quả - Sau khi các nhóm báo cáo kết quả, GV cử 1 HS lên bảng trình bày lời giải, HS dưới lớp làm vào vở ghi chép cá nhân bài giải.

Bước 4: Đánh giá kết quả

- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn và phương pháp giải của bài toán.

GV khẳng định lại kết quả bài toán.

Bước 1: Giao nhiệm vụ

- GV cho HS đọc đề bài 8.

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ

- HS đọc đề bài, suy nghĩ làm bài

Bước 3: Báo cáo kết quả

- GV cử 1 HS lên bảng trình bày lời giải, HS dưới lớp làm vào vở ghi chép cá nhân bài giải.

Bước 4: Đánh giá kết quả

Bài 6: Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng

22222222 125 8;3;;5;;. 337 x yzxyzxyzxyzxyzxyz

Giải

Nhóm các đơn thức đồng dạng là :

Nhóm 1: 22 1 8;. 3 x yzxyz

Nhóm 2 : 22 2 3;. 3 xy zxyz

Nhóm 3 : 222255;. 7 x yzxyz

Bài 7: Phân thành các nhóm đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:

122 x y ; 3 8 xyz ; 100 ; 3yxz ; 2xy x ;

Giải

Nhóm các đơn thức đồng dạng là :

Nhóm 1: 122 x y ; 2.xyx ; 1 .

This article is from: