6 minute read

YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

a)   32n 5x – 7x x : 3x  b)   433322nn 13xy – 5xy 6xy : 5xy 

Hướng dẫn a) Vì đa thức   532x – 7x x  chia hết cho 3n x nên hạng tử x chia hết cho 3nx0n1  

Advertisement

Vậy   0;1 n  b) Vì đa thức   433322 13xy – 5xy 6xy  chia hết cho nn5xy nên hạng tử 622 xy chia hết cho 5nnxy0 n 2  

Vậy   0;1;2 n 

Bài 9: Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B:

- GV cho HS đọc đề bài bài10.

Yêu cầu:

- HS thực hiện cá nhân

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ

- 2 HS lên bảng làm bài

HS làm việc cá nhân dưới lớp

GV quan sát, hướng dẫn HS yếu.

Bước 3: Báo cáo kết quả HS quan sát, nhận xét bài trên bảng, xem lại bài trong vở.

Bước 4: Đánh giá kết quả

- GV cho HS nhận xét bài làm của HS và đánh giá kết quả của HS.

Bước 1: Giao nhiệm vụ - GV cho HS đọc đề bài bài a) 223 ()(1) A xxyxyyxx  b) (31)2(1)(1) B xxyyxyxx  

Hướng dẫn a) 223 ()(1) A xxyxyyxx  222 32222 3

    

.()().1().() x xxyxyxyyx x xyxyxy x xy b) (31)2(1)(1) B xxyyxyxx  

 

22 .3.12.2.(1)...1 322 x xxyxyxyxyxxx x xyxxyyxyxx

 

  (22 )(32)()2 2 x xxyxyxyxxy y

Bài 11: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x :

Yêu cầu:

- HS thực hiện theo nhóm bàn.

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ

- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm bàn

- 3 HS đại diện nhóm đứng tại chỗ báo cáo kết quả

Bước 3: Báo cáo kết quả

- 3 HS trình bày lời giải của nhóm, các HS khác lắng nghe, xem lại bài trong vở.

Bước 4: Đánh giá kết quả

- GV cho HS nhận xét bài làm của HS và đánh giá kết quả của HS.

Bước 1: Giao nhiệm vụ

- Yêu cầu HS nêu cách làm

- HS suy nghĩ và làm bài

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ

- HS thực hiện hoạt động nhóm.

Bước 3: Báo cáo kết quả

- Đại diện 4 nhóm trình bày kết quả.

Bước 4: Đánh giá kết quả

- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức.

273725. A xxxxxx

 105(1,2)(21)(2,53)2,5 B xxyxxyx

(232222 572):7(3)2(2) C xyxyxyxyxxyy dẫn

Bước 1: Giao nhiệm vụ

- GV cho HS đọc đề bài bài 13.

- Yêu cầu HS đứng tại chỗ nêu cách làm.

Bài 13:

22

A xxxxxx x xxxxx

   

273725 214321210 21

Vậy giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào giá

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ

- HS hoạt động nhóm giải toán

Bước 3: Báo cáo kết quả

Khu vườn trồng mía của nhà bác Minh ban đầu có dạng một hình vuông biết chu vi hình vuông là  20 m sau đó được mở rộng bên phải thêm , y m phía dưới thêm  8x m nên mảnh vườn trở thành một hình chữ nhật (hình vẽ bên) a/ Tính diện tích khu vườn bác Minh sau khi được mở rộng theo x, y. trị của biến x . 22 105(1,2)(21)(2,53)2,5

- HS lên bảng trình bày bảng

 

 

1056562,532,5 103

B xxyxxyx x xyxxyxyx y

Vậy giá trị của biểu thức B không phụ thuộc vào giá trị của biến x . (232222 572):7(2)2

HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm.

Bước 4: Đánh giá kết quả b/ Tính diện tích khu vườn bác Minh sau khi được mở rộng khi x 1 ; y 2 

- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.

  

 

5727142 712

C xyxyxyxyyx xyyxyy y

Vậy giá trị của biểu thức C không phụ thuộc vào giá trị của biến x .

Bài 12: Tìm x biết: a)

32x15x363x424  .

- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức.

Hướng dẫn b)

22 2x3x15xx1   c)

10x9x5x12x38   d)

3x575x5x23x23 

Hướng dẫn a) Cạnh của mảnh vườn hình vuông ban đầu là

20:45  (m)

Chiều rộng của khu vườn sau khi được mở rộng là : 5 y  (m)

Chiều dài của khu vườn sau khi được mở rộng là : 85 x  (m) y 5.8x 5 y.8x y.5 5.8x 5.5 8xy 5y 40x 25 (m)

2 b/ Khi 1 x  ; 2 y  thì diện tích khu vườn bác Minh sau khi được mở rộng là : 8.1.25.240.12591   () m

Trả lời các thắc mắc của HS trong tiết học

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

- Yêu cầu HS nắm vững kiến thức đã học trong buổi ôn tập.

- Ghi nhớ dạng và phương pháp giải các dạng toán đã học. Làm các bài tập sau:

BÀI TẬP GIAO VỀ NHÀ

Bài 1: Thực hiện phép tính a) 2232235 1 2 2 x yxyxyy b) 13222 ( 336) xy xyxy  c)

2324 32 xyyxyxy e) 1232 2 21 25xyxxy

Bài 12: Thực hiện phép tính a) (23)(2) xy xy

;

223() x xyxy f) (222)(21) xy xx 

(22)(24) y xy yxxy 

Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau a) 223 ()(1) A xxyxyyxx  b) (31)2(1)(1) B xxyyxyxx 

4: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức a) (22 )() P xxyyxy b) 23222 ()(1) Q xyxyyxxy 

Bài 5: Chứng tỏ rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x a) (23 32)(3)23 P xxxxxxx   ; b) (11 23)61 23 Qxxxx

Bài 6: Chứng minh rằng với mọi ,x y ta luôn có (223333 1)(1)(1)(1) xy xyxyxyxy  

Bài 8: Cho biểu thức (21)(23)(45)(1)3 Q nnnn   Chứng minh Q luôn chia hết cho 5 với mọi số nguyên n

Bài 9: Làm tính chia: a) (88553322 27):() x yxyxyxy   ; b) 53353332 25: 43 x yxyxyxy c) (2432432 9124): x yzxyzxyzxyz . d) 1255222 2 :2 33 x yxyxy e)   205432232 105:5 x yxyxyxy  f)   754342222 32: x yzxyzxyzxyz 

Bài 10: Tìm x biết: a)   

  2x53x2x3x53x73 

8x33x24x7x42x15x1 

Bài 11: a) Tính diện tích khu đất dùng để trồng hoa theo x,y. b) Tính diện tích khu đất dùng để trồng cỏ theo x,y. c) Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật của bác Nam với x = 4 và y = 4. a/ Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật trên theo x; y. b/ Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật trên với x = 16 ; y = 4.

Bác Nam có một mảnh vườn hình chữ nhật. Bác chia mảnh vườn này ra làm hai khu đất hình chữ nhật: Khu thứ nhất dùng để trồng cỏ. Khu thứ hai dùng để trồng hoa. (Với các kích thước có trong hình vẽ).

Bài 12: Một tấm bìa cứng hình chữ nhật có chiều dài là x + 43 (cm) và chiều rộng là x + 30 (cm). Người ta cắt ở mỗi góc của tấm bìa một hình vuông cạnh 21 y  (cm) ( phần tô màu) và xếp phần còn lại thành một cái hộp không nắp.

Ngày soạn: …/…./….. Ngày dạy: …/…./..…

BUỔI 4 : ÔN TẬP CHƯƠNG 1

( CÁC PHÉP TOÁN VỀ ĐƠN THỨC, ĐA THỨC)

Thời gian thực hiện: 3 tiết

I. MỤC TIÊU:

1. Về kiến thức:

- Sử dụng các kiến thức đã học về đơn thức, đa thức, các phép toán cộng, trừ, nhân , chia đa thức để giải quyết một số dạng bài tập.

- Rèn kỹ năng: Kỹ năng tính toán chi tiết, cẩn thận, chính xác đúng quy tắc.

2. Về năng lực: Phát triển cho HS:

- Năng lực chung:

+ Năng lực tự học: HS hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà và hoạt động cá nhân trên lớp.

+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh tiếp thu kiến thức, trao đổi học hỏi bạn bè thông qua việc thực hiện nhiệm vụ trong các hoạt động cặp đôi, nhóm; trao đổi giữa thầy và trò nhằm phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác.

- Năng lực đặc thù:

This article is from: