![](https://assets.isu.pub/document-structure/220917164821-16ffb20bb33a1be7da4a85ac4248d037/v1/a4331b6c92cb506df5d76f66b6ed9422.jpeg?width=720&quality=85%2C50)
1 minute read
II.3.5. Giải pháp kết cấu
Hình II.23. Hệ thống chữa cháy bằng khí (Nguồn: tổng hợp)
Bảng II.24. Hệ thống chữa cháy vách tường. (Nguồn: tổng hợp)
Advertisement
Bảng II.25. Thiết bị chữa cháy cầm tay. (Nguồn: tổng hợp) 51
![](https://assets.isu.pub/document-structure/220917164821-16ffb20bb33a1be7da4a85ac4248d037/v1/4abb138621075b4997d4bdc0bd5643d9.jpeg?width=720&quality=85%2C50)
![](https://assets.isu.pub/document-structure/220917164821-16ffb20bb33a1be7da4a85ac4248d037/v1/8b9afd4112edafc5ac979c78456a25ac.jpeg?width=720&quality=85%2C50)
b. Cấp thoát nước.
Tiêu chuẩn cấp nước (sinh hoạt + chữa cháy): 150 ÷ 200l/người/ ngày đêm Thể tích bể nước thải: = lượng nước thải hằng đêm = 80% bể cấp nước Thể tích hầm phân: = lượng cặn trung bình 1 ngày đêm = Công thức tính toán với thời gian lấy cặn khỏi bể là 90 ngày/ lần.
c. Hệ thống thông gió.
Hình II.26. Sơ đồ hệ thống điều hòa trung tâm. (Nguồn: tổng hợp) 52
![](https://assets.isu.pub/document-structure/220917164821-16ffb20bb33a1be7da4a85ac4248d037/v1/a18bca342c0852af6ca175b398b5d20a.jpeg?width=720&quality=85%2C50)