Phan Truc Ngan's Porfolio

Page 1


CONTENT

I

N THIS PORTFOLIO, I HAVE ATTEMPTED TO ILLUSTRATE SOME OF THE FONDEST TIME I HAVE HAD IN THE PAST THREE YEARS SINCE 2012 IN FORM OF ARCHITECT, DRAFTER AND BIM OPERATOR. TO ME, A COMPETENT ARCHITECT DOES NOT ONLY WORK WITH CONCEPTS BUT ALSO EXPERIENCE A WIDE RANGE OF FIELDS RELATED TO ARCHITECTURE

.. .. .. .

UNIVERSITY PROJECTS COMPETITION PROJECTS BIM MODELING QUANTITY SURVEY CONSTRUCTION DOCUMENTATION DETAIL DEVELOPMENT PERSONAL SKILLS AND HOBBIES

[ 2 5 - 1 0 - 2 0 1 5 ]


01

UNIVERSITY PROJECTS & COMPETITIONS [1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] [9]

COLLEGE OF APPLIED ARTS IN THU DUC PHAN DINH PHUNG SPORT HALL APPLE ASSEMBLY FACTORY THU THIEM SOUTHERN DELTA RESEARCH CENTER ME LINH OFFICE BUILDING BOAT HOUSE RESTAURANT IN BAC LIEU COVERED WALKWAY TO HO CHI MINH MAUSOLEUM STRUCTON GROUP NEW OFFICE LAYOUT QUOC HUONG SERVICED APARTMENT CONCEPT


SCHOOL OF APPLIED ARTS IS LOCATED IN THU DUC GREENFIELD UNIVERSITY VILLAGE, LINH TRUNG WARD, THU DUC DISTRICT AND BELONGS TO VIETNAM NATIONAL UNIVERSITY. THE SITE IS ADJACENT TO THE FUTURE SCHOOL OF MEDICINE TO THE WEST, SCHOOL OF GEOLOGY TO THE SOUTH AND SCHOOL OF ENVIRONMENT AND ARCHITECTURE TO SOUTHEAST. CLEARLY, THIS IS A POTENTIAL EDUCATIONAL TOWN FOR NEARLY 50,000 STUDENTS WITH EITHER HIGH QUALITY FACILITIES OR NATURAL LANDSCAPES. THE FIRST INNOVATIVE STRATEGY OF THE SCHEME IS FOCUSING ON THE ATTRIBUTES OF A SUCCESSFUL LEARNER. THE PRINCIPAL ACTIVITIES IN ACHIEVING THESE OUTCOMES INCLUDE DELIVERING, APPLYING, CREATING, COMMUNICATING AND DECISION MAKING. FURTHERMORE, THE DESIGN SEEKS FOR FLEXIBLE AND SUSTAINABLE SPACES BY INTEGRATING STUDYING, RESTING AND SOCIALISING SPACE TOGETHER IN A CONDENSED MASS WHICH IS CARVED WITH LOADS OF OPEN AND GREEN SPACES. THE DESIGN ALSO AWARES OF CLIMATIC FACTORS LIKE SUN, WIND AND LIGHT.

“HO DA” LAKE VIEW

HO DA GYNASIUM

SCHOOL OF MEDICINE

MASTER PLAN

SCHOOL OF ARCHITECTURE


LOCATION MAP

GROUND FLOOR PLAN

CIRCULATION MAP


OUTSIDE-IN DESIGN CRITERIA

FOLLOW THE WIND BLEEZE DATA IN HO CHI MINH CITY, EACH WING SHOULD CONSISTS OF 3 TO 4 SPACE MODULES WITH GAPS BETWEEN THEM TO ALLOW NATURAL VENTILATION.

WEST WING

EAST WING

STRONG FLOW

A WIDE AND OF MOVEMENT IS DIGGED FROM SOUTHWEST OF THE SITE TOWARDS HO DA WHICH IS A DOMINANT ENVIRONMENTAL ADJUSTMENT IN THU DUC UNIVERSITY VILLAGE. AS A RESULT, TWO INEQUIVALENT SOLID WINGS ARE CREATED: ONE FOR PUBLIC, ONE FOR PRIVATE.

THE SUN RADIATION IS DAILY HIGHEST IN THE WEST AND EAST SIDE OF THE SITE SO THAT EVERY CLUSTER OF MODULES SHOULD SPREAD LONGITUDIALLY WEST-EAST TO MINIMISE DIRECT HEAT AND GLARE PENETRATION.


OUTSIDE-IN DESIGN CRITERIA

OPEN SPACES ARE THE MOST

IMPORTANT ELEMENT IN THIS DESIGN. THEY PLAY THE ROLE OF STRUCTURE GAP, CLIMATE ADJUSTMENT, ORIENTATION AND VALUABLE VIEW-POINT TO PROMOTE THE QUALITY OF ACADEMIC SPACES. IN THIS PROJECT, 5 MAIN VOIDS CUT INTO THE TWO SOLID MASSES CREATING CLOSER RELATIONSHIPS BETWEEN PUBLIC AND ACADEMIC ZONES, OUTER AND INNER SPACES AND ACTIVE AND QUIET ZONES.


THE MAIN ENTRANCE IS THE LARGEST PUBLIC OPEN SPACE COVERED BY A COMBINATION OF HARD LANDSCAPE AND PLANTING. AS A LINKING NODE BETWEEN COMMUNITY ZONE AND ACADEMIC ZONE, OUTDOOR ZONE AND INDOOR ZONE WHICH IS CAST-SHADOWED WITH LIGHT, TENSIBLE MEMBRANE ROOFING. THIS HELPS TO LOWER THE HEAT ISLAND EFFECT, PROTECT THE SPACE FROM RAIN FLASH AND ENABLES THE SCHOOL TO INTEGRATE INTO THE SURROUNDING NATURE AND IMPRESSIVE PUBLIC CEREMONIES. THIS MAIN LOBBY IS ALSO A CRUCIAL COMPASS IN CIRCULATION DETERMINATION WHICH DISTRIBUTES THE MOVING FLOWS TO GRAND HALL, THEORY STUDYING ZONE, ADMINISTRATION OFFICE, DEAN OFFICES OR LEARNING STUDIO WORKSHOPS. IT PLAYS AN INTERMEDIATE ROLE.


THE NORTHERN FACADE OF LEARNING STUDIOS (LEFT) IS A DOUBLE LAYER ENVELOPE INCLUDING A LOUVER SYSTEM WHICH SHADES THE CURTAIN WALL BASED ON THE SUN ORIENTATION. AS A RESULT, THE LOUVER HEIGHTS FORM A UNIQUE PARAMETRIC LANGUAGE ALONG THE NORTH WING OF STUDIO ZONE. EXHIBITION AREA (BELOW) IS A CONTINUITY OF MAIN ENTRANCE TO THE NORTH WHICH PROMOTES THE SOCIALISING PLATFORM FOR STUDENT-STUDENT, STUDENTADMIN BECAUSE IT IS LOCATED JUST BELOW STUDENT COUCIL AND ADMINSTRATION OFFICES.


INDIVIDUAL & SMALL GROUP LEARING PROVIDES SENSE OF OWNERSHIP AND TEACHES RESPONSIBILITY FOR ONE’S OWN LEARNING, SPACE TO SEEK ASSISTANCE AND RESOURCES, SHARE IDEAS AND HOLD GROUP DISCUSSIONS.

DISPLAY & RESOURCES WITH BOOKSHELVES, BOARDS, TACK SURFACES AND SHOW CASES TO SHOW IDEAS, WORK-IN-PROCESS AND FINISHED PRODUCTS. CAN OVERLAP WITH CIRCULATION FOR SOCIALISING AND RESTING.

HOME-BASE

SPECIALISED FOCUS LABORATORY PROVIDES SPACE AND INFRA- GROUP LEARNING SPACE ENCOURAGES TEAM TEACHING, MENSTRUCTURE TO DEVELOP AND PRACTICE SPECIALISED SKILLS. RE- TORING OF OTHER FACULTY, INTEGRATED PLANNING, AND INFORQUIRE SPECIALISED EQUIPMENT OR FURNISHINGS (SEWING MA- MAL DISCUSSIONS. CHINE, CNC MACHINE OR DARKROOM).

REQUIRES 7 SPECIFIC SP BE EFFECTIVE AND CR COLLEGE OF APPLIED MODAL LEARNING SE APARTMENT COMPLEX COLLOCATED AND CLU STRUCTION WHICH R STUDENT TO MOVE AR QUALITY ALTERNATION LEARNING ENVIRONM LAYOUT. THIS LEADS TO PARTICULAR LEARNIN OLITION AND RECONS CEPT SCATTERS ACRO SAI GON WATERFRONT CORRIDORS, VERANDA MENT COMPLEX AND TION WHICH REQUIR


ED STUDIO

PATIAL QUALITIES TO REATIVE. THE MULTIARTS IS A LUXURY ETTINGS SHOULD BE X AND UNDERCONUSTERED TO ALLOW REQUIRES A MORE ROUND THE VARIOUS N IN ARCHITECTURE MENTS TO SUIT THE O SIGNIFICANT DEMNG TASK. THIS CONSTRUCTION ON SITE OSS THE SCHOOL IN IS A LUXURY APARTAHS, CAFETERIA AND D UNDERCONSTRUCRES A MORE QUAL-


18

17

16

G TRƯN

BÀY

NG TRƯỞ KHOA NG

KHU ĐỌC NHÓM

THỜI TRANG

15

KHU ĐỌC 4

KHU ĐỌC NHÓM

INTERNET

VPK THIẾT K

HỈ GV

PHÓ

KHOA

C M VIỆ P. LÀ GIA ÊN CHUY

+6,450

E1

P HỌ

7000

JJ

P. ĐỌC MEDIA

KHU ĐỌC 3

0 2100

7000

HH

1B

KHO MEDIA TRUNG CHUYỂN +6,450

7000

GG

QUẢN LÝ

0 2200

1A

D1

FF

EE

SẢNH GIẢI LAO +6,450

DD 8000

SẢNH TẬP TRUNG +7,530

C1 CC 8400

GIẢNG ĐƯỜNG

0 2640

100 CHỖ

BB 0 1000

GIẢNG ĐƯỜNG

HÀNH LANG GIẢI LAO

100 CHỖ

+3,700

B1 AA

SẢNH TẬP TRUNG

A1

-

+7,530

KHO VẬT TƯ

SẢNH NỘI BỘ

THIẾT BỊ

+7,450

IT 10000

THÔNG TIN

QUAN HỆ QUỐC TẾ

HIỆU

10000

TRƯỞNG

HIỆU PHÓ P. HỌP LỚN

HIỆU

10000

PHÓ

HÀNH CHÍNH TỔNG HỢP

59500

P. CÔNG ĐOÀN ĐẢNG ỦY

QUẢN LÝ KHCN

D

P. HỌP NHỎ

7000

10000

JJ

C

HH TÀI CHÍNH KẾ TOÁN

CÔNG TÁC QLSV

10000

0 2100

7000

NGHỈ

NHÂN VIÊN

SẢNH TIẾP SV

GG 7000

SẢNH TẦNG

+3,450

IT

MÁY CHỦ

B

HỌP 9500

FF

EE

P. TRUYỀN THỐNG

A

1

FLOOR PLAN GEOMETRIC PROPORTION

2

3


70

69

68 61

67

34

34

63

66

S

33

32 8400

8400

32

31

8400

0 1840

30

31

8400

29

Q

8400

8400

28

P

KHO

27

50

8400

BỊ

+10,450

22 8400

8400

KHO

21

DỊCH VỤ CÔNG CỘNG

N

8400

JJ

20

PHỤC VỤ

19

STUDIO NĂM 2

GÓC NGHỈ - TỰ HỌC

8400

19

QUẢN LÝ

10000

KHO

20000

M

DIỄN GIẢNG

STUDIO NĂM 1

+10,450

STUDIO NĂM 1

ĐIỆN

XƯỞNG

KHO

STUDIO NĂM 3

MÔ HÌNH

L

ĐA

18

M

KHO

CHUYÊN GIA

P. ĐỌC

KHO

G

KHO

CHUYÊN GIA

16 L

THƯ VIỆN

8400

47

48

NG

8400

45 0 1000

KHO VPK THIẾT KẾ

8400

NỘI THẤT G TRƯN

0 7090

NG

BÀY

HỈ GV

PH

44

G THÔN ỀN N TRUY NG TIỆ VPK PHƯƠ ĐA

8400

8400

45

SẢNH TẦNG

0 1000

8400

8400

41

39

38

0 2100

DỊCH VỤ CÔNG CỘNG

HH

36 TRUNG CHUYỂN 7000

KHO K

14500

J

KHO SẢNH GIẢI LAO

+11,500

WC

PHÒNG LAB

J

PHÒNG HỌC 75 CHỖ

PHÒNG HỌC 75 CHỖ

PHÒNG HỌC 75 CHỖ

C1

VĂN PHÒNG KHOA

CC 8400

8400

8400

8400

8400

8400

8400

8400

8400

H

0 2640

8400

5400

81000 8400

4

6

5

8

7

10

9

12

11

13

8400

8400

8400

8400

8400

8400

8400

8400

5400

81000

14

BB 0 1000

-

4

5

6

8

7

9

10

11

12

13

14

GIẢNG ĐƯỜNG 200 CHỖ

B1 AA 1B 0 2200

A1

G

G

KHO VẬT TƯ THIẾT BỊ

+10,950

10000

1A

TIẾP KHÁCH F P. LÀM VIỆC

HỌP

CHUYÊN GIA

F

10000

VPK CƠ BẢN

E E

10000

NGHỈ GV

TRƯỞNG

3

KHOA

59500

NGHỈ GV PHÓ KHOA PHÓ

D

SẢNH 10000

KHOA

VPK LỊCH SỬ

LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ

TRƯỞNG

+4,500

KHOA

C HỌP PHÓ

10000

KHOA

PHÓ

KHOA

B

VPK MỸ THUẬT CƠ SỞ 8400

8400

8400

8400

8400

8400

8400

72600

5

6

7

8

9

SẢNH

5400

NGHỈ GV

10

11

12

9500

8400

HỌP

13

14 A

1

2

3

MẶT BẰNG TẦNG 3 TL 1/400 COTE +12750

FIRST FLOOR PLAN

QUẢN LÝ THỰC HÀNH

SẢNH TẬP TRUNG +12,630

LÝ THUYẾT PHỤC VỤ

PHÒNG LAB

DD

VĂN PHÒNG KHOA H

K

+10,950

QUẢN LÝ THỰC HÀNH

10000

PHÒNG HỌC 75 CHỖ

D1

EE

8000

PHÒNG HỌC 75 CHỖ

CHÚ THÍCH

ĐIỆN

QUẢN LÝ KHO SÁCH

FF

LÝ THUYẾT PHỤC VỤ

4500

+8,000

35

+14,450

GG

HỘI TRƯỜNG

17

40 39

37

7000

CHÚ THÍCH

35 18

PHÒNG HỌC 75 CHỖ

44

43 42

7000

40 C M VIỆ A P. LÀ GI ÊN CHUY

0 7090

8400

P HỌ

JJ

48

46

E1

42

47

8400

+12,950

43

8400

36

PHÒNG HỌC 75 CHỖ

8400

41

NG TRƯỞ KHOA

C M VIỆ A P. LÀ GI ÊN CHUY

OA Ó KH

THƯ

0 1050

8400

P HỌ

BÀY

HỈ GV

15

46

G TRƯN

NG TRƯỞ KHOA

0 1050

STUDIO NĂM 1

KHO

17

CHỦ NHIỆM EE

STUDIO NĂM 2

GÓC NGHỈ - TỰ HỌC

FF

KẾ

N

STUDIO NĂM 2

IO STUD TIỆN NG PHƯƠ

P. ĐỌC

10000

STUDIO NĂM 4

+7,950

IO STUD TIỆN NG PHƯƠ

GG

KHO

THƯ

ĐA 8400

HH

+7,950

STUDIO NĂM 3

8400

CHÚ THÍCH

SÀN CATWALK

21

8400

KHO

KHO

23

20

IO STUD TIỆN NG PHƯƠ

24

CHUẨN

KHOA

ĐA

8400

8400

P

STUDIO NĂM 4

8400

STUDIO NĂM 3

22

PHÓ

8400

00 1176

25

KHO

24

SẢNH TẦNG

IO STUD TIỆN NG PHƯƠ

26 49

8400

8400

THƯ

ĐA 8400

8400

23

8400

Q 8400

STUDIO NĂM 4

26 00 1176

0 1000

28

8400

0 1840

0 1000

30

8400

25

R

8400

8400

29

ALK CATW

8400

R

8400

27

S

33

65

SECOND FLOOR PLAN

WC


SECTION THROUGH LEARNING STUDIOS OF DIFFERENT DEPARMENTS. IN THE MIDDLE STANDS A GREEN ATRIUM WHICH CREATES CHIMNEY STACK EFFECT THAT WILL NATURALLY CHANNEL HOT AIR AWAY FROM THE LOWER LEVEL. ADJACENT TO THIS ARE THE “BREAK-OUT” CORRIDORS.

SECTION THROUGH LECTURE HALLS

SOUTH ELEVATION

WEST ELEVATION



PHAN DINH PHUNG SPORT HALL PERSPECTIVE ON PASTEUR STREET, HO CHI MINH CITY. THE CURVILINEAR LINE OF THE ROOF FORMS A CHARACTERISTIC OF EMERGING WAVE AND STRENGTH. THE PROJECT IS SITUATED ON 8, VO VAN TAN, WARD 6, DISTRICT 3. DISTRICT 3 WAS LONG AGO A QUITE DENSE URBAN AREA THE TREE-LINED AVENUES SNAKE AROUND A SMATTERING OF FOREIGN EMBASSIES, FRENCH COLONIAL BUILDINGS AND UP AND COMING VENUES COMPETING WITH DISTRICT 1’S HISTORICAL ADVANTAGE. THEREFOR, THE LANGUAGE FOR THIS SPORT HALL FOCUSES ON THE INTERSECTION OF THE OLD AND THE NEW.


MAIN COLOR

TEXTURE

TRANSPARENCY


SECOND FLOOR PLAN


THIRD FLOOR PLAN


PLASTIC ROOFING SHEET

ROOFING SHEET SUBFRAME

STEEL PURLIN

STEEL RAFTERS I N SU L AT ION SHEET CURVED SYSTEM

TRUSS


THE OPENINGS FROM BACK OF TWO SEATING STANDS PROVIDE INDIRECT LIGHT AND AVOID THE

BREAK-OUT CORRIDOR SPECTATOR ENTRY

BREAK-OUT CORRIDOR SPECTATOR ENTRY TECHNICAL & EQUIPMENT


GRANDSTAND DETAIL SECTION. THE PRIMARY MEMBERS OF STRUCTURE ARE IN STEEL PRECAST CONCRETE COMPATIBLE WITH THE ROOF STRUCTURE IS A LONG-SPAN CURVED TRUSS SYSTEM.


750 230

530

230

520

230

520

340

530

1510

40

770 430

BTCT ĐÚC SẴN

BẢN THÉP TRUNG GIAN NGOÀI LIÊN KẾT BẬC KHÁN ĐÀI VÀ GHẾ NGỒI

390

340

THÂN GHẾ ĐỤC KHUÔN NHỰA CÓ TAY CẦM

770

40

BULONG

BẢN THÉP TRUNG GIAN BÊN TRONG XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ ĐẶT BULONG

280 300

1

Chi tiết 1 1:9

10 80

390

390

430

770 10

DẦM THÉP 300X400MM

40

340

430

ĐAI THÉP LIÊN KẾT HÀN

370 450

10 130

50 50 6010 80 300

370 450

10 130

50 50 6010 80 300

370 450

10 130

50 50 6010 80 300380

SEAT & GRANDSTAND CONNECTION DETAIL OPTION 1 - MOUNTED TO RISER


THÂN GHẾ NHỰA ĐÚC KHUÔN MẬT ĐỘ CAO 2 MẶT

30 10 1010

CHÂN GHẾ SẮT SƠN ĐEN

60

10

RÃNH THOÁT NƯỚC MƯA

50

30

30

BTCT ĐÚC SẴN

VÍT ĐẦU LỤC GIÁC NỔI

50

BẢN THÉP TRUNG GIAN NGOÀI, LIÊN KẾT BẬC KHÁN ĐÀI VÀ GHẾ NGỒI

40

BULONG ĐAI ỐC

40

40

VÍT ĐẦU LỤC GIÁC NỔI

110

140

BẢN THÉP TRUNG GIAN BÊN TRONG XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ ĐẶT BULONG

30

470

ĐAI ỐC LỤC GIÁC

170

10

VÍT ĐẦU LỤC GIÁC NỔI

20

20 10

20

140

220

180

BULONG NEO ANCHOR BOLT FIXING

1010

ĐAI THÉP LIÊN KẾT HÀN

50

10

30

BULONG NEO ANCHOR BOLT FIXING

SEAT & GRANDSTAND CONNECTION DETAIL OPTION 1 - MOUNTED TO RISER

DẦM THÉP 300X400MM

10 180

Chi tiết 2

130

50 300

50

60

10

80 80


340

800

Thân ghế nhựa đúc khuôn mật độ cao 2 mặt

Chân ghế sắt sơn đen BT toàn khối trát vữa hoàn thiện độ dốc i = 2%

540 390

Bản thép trung gian ngoài liên kết bậc khán đài và ghế ngồi

Vữa hoàn thiện BT mác 100

10

870

140

Ghế đúc khuôn nhựa có tay cầm

50

Bulong

BT toàn khối

90

Bản thép trung gian bên trong xác định vị trí đặt bulong Đai thép liên kết hàn

280 300

Đầu thép móc vào proifile Bản thép trung gian bên trong, xác định vị trí đặt bulong, có đầu thép ngàm vào bậc BT đúc sẵn

10 80

110

10

30

Dầm thép 300 x 400

10 80

Bulông đai ốc Vít đầu lục giác nổi

Chi tiết 1

Bản thép trung gian bên trong xác định vị trí đặt bulong, có đuôi thép ngàm vào bậc BT đúc sẵn

1 : 10 170

1

280 300

330

10

Bản thép trung gian ngoài, liên kết bậc khán đài và ghế ngồi

Đai ốc lục giác

50

50

Bulông neo anchor bolt fixing Đai thép liên kết hàn

SEAT & GRANDSTAND CONNECTION DETAIL OPTION 2 - MOUNTED TO TREAD

2

Chi tiết 2 1:2


ICOM APPLE ASSEMBLY FACTORY IS SITUATED IN SAI GON HIGH-TECH PARK, DISTRICT 9, HCMC. THIS IS A THIRD YEAR - STUDENT PROJECT FOCUSING ON MULTI-STORIES INDUSTRIAL TYPE OF BUILDING. THE ORIGINAL CONCEPTUAL MASS CONTAINS TWO OPPOSITE BUT COMPATIBLE LANGUAGES. BESIDES, THE ELEVATION MATERIAL PATTERN AND THE BENDING ROOF EDGE OF THE BUILDING IS ALSO A SYMBOLIC FOR NOT ONLY SUCH A HIGHTECH MANUFACTURER BUT ALSO FOR APPLE ITSELF


1 A112

2 A110

+14400

+9600

+4800 +3600

+0

+0 -800

9600

9600

9600

9600

9600

500

5500

6000

6000

6000

72000

G

A

B

C

D

SECTION 1

Section 2 1 : 107

PERSPECTIVE ON D1 STREET

F

N

O

P

Q

-750 Sân vườn


THE CHOICE OF ALUMINIUM PANEL FOR ELEVATION FACADE SOLVES TWO AESTHETIC AND MAINTENNANCE PRINCIPLES: GRID BASED MODULAR AND TIME-SAVING REFURBISHMENT. REGARDING TO STRUCTURE, TRIANGLE TRUSS AND PREFABRICATED STEEL FRAME ARE COMPATIBLE WITH THE CUBIC AND COMPACT MASS.


HO CHI MINH CITY CENTRAL IN DISTRIST 1 IS PERHAPS THE MOST DELICATE URBAN FABRIC IN WHICH THE MUSEUM OF CONTEMPORARY ARTS HAS BEEN ASKED TO BE

INTERVENE TO DATE, AND THE RE-

SULTING MASS OF THE MUNICIPAL MUSEUM SEEMS TO HAVE BEEN APPROPRIATELY INFLECTED WITH REGARD TO THE SURROUNDING HISTORIC BUILDINGS. THE CUBISTIC DESIGN IS INSPIRED WITH NEO-CORBUSIANISM AND RICHARD MEIER’S MATERIAL PLAY RULE. FEW OPENINGS RESERVE THE CALMNESS AND STILLNESS OF THE MUSEUM FROM ELEVATION VIEW, HOWEVER, THE TOP-LIT CYLINDRICAL CORE PLAYS A HEART ROLE IN THE INTERIOR DISPLAY.


ELEVATION ON NGUYEN DU STREET

ELEVATION ON DONG KHOI STREET


SECTION 1-1

SECTION 2-2



THU THIEM SOUTHERN DELTA RESEARCH CENTER IS A MULTIDEPARTMENT PROJECT AS AN HOLISTIC VISION FOR THE CREATIVE AND SUSTAINABLE DEVELOPMETN OF CONTEMPORARY VIETNAM. THIS AREA IS SEEN AS A ZONE OF ENHANCED MANGROVE LANDSCAPE, DREDGE AND CLEANED WATERWAYS, AND EXTREMELY SENSITIVE DEVELOPMENT THAT PRESERVES A CRUCIAL PART OF THE EXISTING PENINSULA. FROM THE BEGINNING, STUDENTS OF ARCHITECTURE, STRUCTURAL ENGINEER, CIVIL ENGINEER AND URBAN PLANNING COLLABORATE ON THIS WORK. THE CONCEPT SET A NEW KIND OF RESEARCH CENTER - A PUBLIC RESEARCH CENTER. INSTEAD OF BEING SPONSORED BY MASS ORGANIZATION, THE PROJECT IS FUNDED BY INDIVIDUALS OR ARDOUR AND SELF-HELP GROUP OF PEOPLE WHO MAY NOT HAVE HIGH ACADEMIC CERTIFICATES BUT WISH TO CONTRIBUTE THEIR ENTHUSIASM TO THE SOCIETY IN A TRADITIONAL ACADEMIC RESEARCH CENTER. THE APPROACH IN THE CONCEPT IS TO GENERATE A LOWHEIGHT BUILDING CLUSTER MAKING USE OF LOCAL NATURAL MATERIALS. THE DESIGN ITSELF THEN HAS A SIMPLE AND FAMILIAR OVAL SHAPE WITH COURTYARD STANDING ON PILES. THIS PROMOTES NATURAL VENTILATION AND MINIMISE THE IMPACT RO THE EXISTING LANDSCAPE.


ZONE PLANNING 1-PRESERVED FLOODED ECOLOGY 2-PRESENT CYLINDRYCA FIELD 3-GENERAL RESEARCHING 4-EXPERT RESEARCHING 5-VISITING ZONE SEEDING FIELD

4

1

3 5 2

1

5

4 2

EXTENDED MASTER PLAN. 1-PUBLIC BLOCK 2-CONFERENCE 3-RESEARCH ZONE 4-EXTERIOR RESEARCH MODULE 5-BUS STOP & PAVILION 6-PARKING 7-SQUARE 8-EXTERIOR RESEARCH FACILITIES 9-LANDSCAPE TOURING 10-OUTDOOR LAB 11-PRESERVED CYLINDRICA FIELD 12-PUBLIC SEEDING ZONE 13-PROFESSIONAL SEEDING ZONE (ON GROUND) 14-PROFESSIONAL SEEDING ZONE (ON FLOATING BOARDS) 15-PRESERVED FLOODED FOREST.

3

PLANT TYPE PLANNING. 1-FLOODED FOREST 2-CYLINDRICA FIELD 3-MAN-MADE LANDSCAPE. LEADS THE WAY STRAIGHT TO SAIGON RIVER PORT. 4-PRIVATE GROUND SEEDING ZONE 5-PRIVATE FLOATING SEEDING ZONE ON RECYCLE BOARDS CIRCULATION 1-VEHICLES 2-TOURING PATH 3-WALKWAY TO PRESERVED ZONE 4-WALKWAY TO SEEDING ZONE A STRAIGHT WAY LEADING TO PORT DOES NOT INTERFERE SEEDING FIELD


CYCLINDRICA FIELD

WIND ANALYSIS WITH VASARI



MELINH POINT OFFICE

IS A DYNAMIC TYPE-A BANKING OFFICE. AS AN ADDITION, THE NEW BUILDING IS NOT SIMPLY IN CONTINUITY WITH THE CONGLOMERATE OF THE EXISTING 5 CONCRETE CUBES; BUT RATHER AN ABSTRACT STATEMENT OF ITS OWN USING ENTIRE GLASS FACADE AS A CONTRARY. THE PODIUM IS CARVED BY A VOID, POURING THE FINANCIAL SPACE BELOW WITH LIGHT AND VERVE. THE MAIN V-SHAPE FOLLOWS THE GEOMETRY OF ITS SITE WHICH NOT ONLY SAVE THE RELATIONSHIP OF MELINH HISTORICAL URBAN INTERSECTION BUT ALSO MAXIMIZE THE BUILDING FLOOR AREA. SPATIAL ROUTE AT THE MAIN ENTRANCE A VIEW PENETRATING DEEP IN TO THE BUILDING PROVIDE A CLEAR IMPRESSION OF THE BUILDING’S SPATIAL LAYOUT. A BROAD ESCALATOR GRANTS ACCESS TO THE UPPER TRADING AND COMMERCIAL LEVELS. THESE ZONES ARE CONNECTED VIA THE GRAND ATRIUM. FURTHERMORE, THE SIDED CORE SHAFT IS TO MAXIMIZE THE RIVERVIEW FOR THE OFFICE. STRUCTURAL DETAILS THE BUILDING ZIGZAG CONTOURS MADE STEEL COLUMNS AN OBVIOUS OPTION. STEEL READILY FOLLOWS CONTOURS AND MOREOVER HELPS CREATE THE DESIRED TRANSPARENT CHARACTER. THANK TO THAT, AT THE OFFICE MAIN ENTRANCE, ONE CORNER OF THE BUILDING CAN BE IMPRESSIVELY “LIFTED UP”.



V-SHAPE

IN ELEVATION TAKES AFTER THAT IN PLAN AND CREATES A FOCAL POINT TOWARDS MELINH. THE MAIN ENTRANCE AND THE BROADEST SIDE OF THE MASS FACE THE RIVER.

VOIDS ARE ADDED. OTHER OPAQUE SKINS PROTECT THE MASS FROM RADIATION AND GLARE.

TON DUC THANG STREET

MORE VOIDS MAXIMIZING THE RIVERVIEW IS THE FIRST PRIORITY. ADDING LOUVERS AND OVERHANGS ARE CONSIDERED LATER.


GROUND FLOOR PLAN CONG TRUONG MELINH STREET


MEZZANINE FLOOR PLAN

SECOND FLOOR PLAN


THIRD FLOOR PLAN

FOURTH FLOOR PLAN


TYPICAL TOWER FLOOR PLAN


SITE PLAN

OPTION 1


BOAT HOUSE SEAFOOD RESTAURANT

OPTION 2

IN BAC LIEU PROVINCE. THIS IS A GARDEN AND RIVERSIDE RESTAURANT WHICH EXPRESSES PATTERN OF SOUTHERN DELTA CULTURE AND USE OF NATURAL MATERIALS. BESIDES, AS THE BUILDING IS LOCATED FAR AWAY FROM THE CITY CENTER, THERE WILL HAVE BEEN A SET OF LIGHTING DISPLAY TO IMPRESS THE PASSERS-BY AND ITS CUSTOMERS AT NIGHT. FURTHERMORE, A SMALL BOAT OF FLOWER IN CENTER OF THE FRONT YARD MARKS A WELCOMING SYMBOL RIGHT AT THE ENTRANCE OF THE RESTAURANT.


WALKWAY TO UNCLE HO MAUSOLEUM CHALLENGED MY TEAM OF HOW TO SIMULTANEOUSLY SET UP A PORTABLE AND SYMBOL COVERED WALKWAY FOR AN IMPORTANT MEMORIAL ARCHITECTURE WHICH IS LOCATED IN THE CENTER OF BA DINH SQUARE IN HA NOI. EVERY DAY THERE IS A MAJORITY NUMBER OF VISITORS RUSHING TO THE BUILDING UNDER A SEVERE WEATHER, SO THAT, THE STRUCTURE NEEDS TO BE FLEXIBLE AND MULTI-PURPOSE.


CONNECTIONS

ORIGAMI

PAPER

PATTERN INSPIRES THE TEAM TO CARRY OUT A REALISTIC EXPERIMENT IN HOW EACH MODULE CONNECTS, STRETCHES AND SHRINKS. WHEN NOT USING, THIS COVER CAN BE HIDDEN IN SMALL SPACE WITHOUT MAKING SO MUCH EFFORT.


MODULE 1 MEASUREMENT


MODULE 2 MEASUREMENT


10

9000 5500

Corridor ESC

Landscape 10 m²

Office

11 m²

Office

Corridor

Office

Discuss

Parking

Fighting

Restaurant

Global

Showroom

Kitchen

Storage

Landscape

STRUCTON

SSb SSd

11 m²

Office

Landscape

6200

Fighting

34 m²

19 m²

2000

3900

Corridor

Landscape

32 m²

30 m²

ROOF 27500

TECH FLOOR 24500

Office

4 m²

101 m²

7TH FLOOR 21400 Office

4 m²

101 m²

Elevator

74 m²

SOa

16000 3900

Elevator Corridor

101 m²

6TH FLOOR 18200

Mercury

SUa

Corridor Elevator

101 m²

7TH FLOOR 21400

4 m²

Conference

SXa

Mercury

Office

4 m²

26 m²

74 m²

6TH FLOOR 18200

5TH FLOOR 15000

5TH FLOOR 15000

3RD FLOOR 8500

Conference 38 m²

2ND FLOOR 5400

Showroom

Conference

4 m²

38 m²

Discuss 5 m²

Meeting 19 m²

Meeting 17 m²

4 m²

Showroom 84 m²

Corridor Elevator 10 m²

3RD FLOOR 8500

2ND FLOOR 5400

MEZZANINE 2800

Restaurant

4 m²

Kitchen

51 m²

24 m²

MEZZANINE 2800

1ST FLOOR -700

1ST FLOOR -700 Parking 118 m²

Elevator 4 m²

Parking 118 m²

BASEMENT -4300

SCHEMATIC DESIGN FOR STRUC-

TON GROUP’S NEW OFFICE IN SAIGON PEARL BUILDING CONSULTANTS IS A LOW-RISE OFFICE FOR LEASE WHICH STANDS STRUCTON GROUP AND AN DUONG THAO DIEN HEADQUARTERS. THE TASK REQUIRES PROPER AND FLEXIBLE CIRCULATION FOR BOTH PUBLIC AND PRIVATE ZONES.

Storage 12 m²

3600

SECTION

26 m²

Elevator

84 m²

A107

Global

74 m²

Corridor Elevator 11 m²

3500

ADTD

4 m²

31800

Elevator

74 m²

4TH FLOOR 11500

3000

ADTD

101 m²

2600

4TH FLOOR 11500

STRUCTON

4 m²

3100

Elevator

101 m²

3500

STRUCTON

BASEMENT -4300

05/07/15

Project Name Enter address here

Owner Copyright 2014 STRUCTONGROUP

5/15/2015 3:59:18 PM

TECH FLOOR 24500

32 m²

Meeting

3200

ROOF 27500

3500

ADTD

3100

9

3200

8

3000

NOTE


NOTE

NOTE

Elevator

Corridor

ESC

1

Elevator

Showroom

A107

ESC Kitchen Lobby

SXa

Restaurant WC

SXa

Lobby 3900

3900

23 m²

SUa

Elevator

SUa

4 m²

2

Elevator

2

A107

4 m²

A107

16000

6 m²

6200

ESC

16000

Showroom 84 m²

Corridor

5/15/2015 3:59:14 PM

51 m²

6200

Restaurant

10 m²

SSb

2000

2 m²

WC 2 m²

2000

SSb

WC

SSd

SSd

Kitchen 3900

3900

GROUND AND MEZZANINE

24 m²

SOa 5500

SOa

3500

5500

9000

8

2

5 m²

Kitchen

R.1ST FLOOR 1 : 100

9

10

8

1

A102

9

10

R.MEZZANINE 1 : 100

Project Name BUILDING CONSULTANTS

3500 9000

Enter address here

05/07/15

Owner Copyright 2014 STRUCTONGROUP


NOTE

NOTE

Conference

ADTD

1

Corridor

Corridor

A107

Discuss

Elevator

Elevator

ESC

ESC

Global

Meeting

WC

SXa

Pantry

WC

3900

Meeting 16 m²

3900

Storage

SXa

Conference 38 m²

SUa

SUa

Elevator

2

4 m²

2

4 m²

A107

Elevator

A107

ADTD ESC

16000

8 m²

11 m²

8 m²

SSb

WC

4 m²

Global

SSd

WC 5 m²

WC

Pantry 3 m²

5500

3900

3900

17 m²

SOa

3500

5500

9000

1

R.2ND FLOOR 1 : 100

A103

SOa

3500 9000

9

10

8

2

R.3RD FLOOR 1 : 100

Project Name BUILDING CONSULTANTS

SSd

26 m²

5 m²

Meeting

8

SSb

WC

2000

4 m²

2ND, 3RD FLOOR

13 m²

ESC

Meeting 19 m²

Corridor

2000

Corridor

16000

5 m²

5 m²

5/15/2015 3:59:15 PM

6200

Storage

Discuss

6200

74 m²

Enter address here

9

10 05/07/15

Owner Copyright 2014 STRUCTONGROUP


NOTE

NOTE

Corridor

Corridor

Elevator

Elevator

ESC

ESC

STRUCTON

Mercury

WC

Office Pantry

SXa

SXa

WC Office

3900

3900

74 m²

SUa

SUa

Elevator 4 m²

2

Elevator 4 m²

2

A107

A107

16000

8 m²

16000

ESC

6200

101 m²

6200

STRUCTON

ESC 8 m²

5/15/2015 3:59:16 PM

Corridor 13 m²

SSb

4 m²

SSd

WC 5 m²

SSb

WC

2000

4 m²

2000

WC

SSd

WC

Mercury

5 m²

26 m²

4TH, 5TH FLOOR

5500

5500

9000

8

1

3 m²

SOa

3500

R.4TH FLOOR 1 : 100

A104

SOa

3500 9000

9

10

8

2

R.5TH FLOOR 1 : 100

Project Name BUILDING CONSULTANTS

3900

3900

Pantry

Enter address here

9

10 05/07/15

Owner Copyright 2014 STRUCTONGROUP


Corridor

NOTE

Elevator

Corridor

ESC

Elevator

Office

ESC

Pantry

Office Pantry

3900

SXa

3900

SXa

SUa Elevator

Office

4 m²

101 m²

4 m²

A107

Corridor 11 m²

ESC 8 m²

2000

SSb

2000

SSb Office

SSd

6TH, 7TH FLOOR

Pantry 3 m²

SOa

3500

5500

9000

8

1

R.6TH FLOOR 1 : 100

A105

SOa

3500 9000

9

10

8

2

9

10

R.7TH FLOOR 1 : 100

Project Name BUILDING CONSULTANTS

3900

3 m²

5500

SSd

101 m²

3900

Pantry

5/15/2015 3:59:17 PM

16000

8 m²

16000

ESC

6200

A107

Elevator

2

6200

2

SUa

Enter address here

05/07/15

Owner Copyright 2014 STRUCTONGROUP


QUOC HUONG SERVICED APARTMENT IS A DESIGN TASK FOCUSING ON STUDIO APARTMENT WHICH IS A HUGELY POPULAR IN FOREIGN EMPLOYEES. THE PLAN LAYOUT IS GENERATED FROM A COMBINATION OF THREE SITE PLANS 8MX33M. ADDITIONALLY, CLIENT DEMANDS NOT ONLY A BENEFICIAL DESIGN FOR RENT BUT ALSO A HIGH-QUALITY

GREEN LIVING SPACE.

A WORKING-IN-PROCESS CONCEPT FOR ELEVATION (LEFT) WHICH IS COVERED IN PLANT LIFE HOPEFULLY BECOMES A PROTOTYPE FOR GREEN LOW-RISE RESIDENCE. LIKE A VERTICAL GARDEN, THE IDEA HERE IS FOR PLANT TO GROW TALL IN CANTILEVERED BALCONIES.


2000

3200

2300

1830

1800

2615

3055

2500

80

2170

3200

A 2000

DN

UP

2645 5800

REF.

REF.

2700

500

500

500

2510 5780

2630

2300

1361

2320

3200

C

1869 1800

3130

1580

3720

REF.

2800

3500 2550

1500

1500 4500

1400

REF.

7170

TEMPORARY STAIR

2620

2740

REF.

17610

1500

2500

18010

1791 DN

REF.

500

2155

2500

1500

2760

2860

2550

B

REF.

2120

510 900801090

D

6430 2200

2700

ELEVATOR

100

2560

2640

DN

DN

REF.

2000

2600

UP

3230 3950

2300

6000

3280

2120

1500

6400

5400

2500

4295

E

3500 5085

1400

31130

1

1

2

1ST-3RD-5TH

3

1 : 100 TYPICAL FLOOR PLAN LAYOUT MEETS CHALLENGES OF HOW TO SIMULTANEOUSLY MAXIMISE THE NUMBER OF ROOMS FOR RENT AND PROVIDE ADEQUATE GREEN SPACES, LIGHT AS WELL AS FRESH AIR. THE SOLUTION IS TO ADD VOIDS EITHER ADJACENT OR INSIDE THE BUILDING.

5

6

7

8

9


Percentage of area

406.19 87.33 77.15

71.18% 15.30% 13.52%

570.68

100.00%

Apartment Public Void

A

Void 2.52 m²

DN

REF.

REF.

Void 9.31 m²

DN

Void 9.71 m² Void 29.27 m²

REF.

Apartment 204.41 m²

Public 87.33 m²

B DN

C

REF.

Apartment Public Void Grand total: 26

Area

REF. REF.

Apartment 201.79 m²

D

REF.

Name

Scheme 1 Legend

GFA SCHEMATIC LAYOUT REVEALS A PROPORTION OF APARTMENTS, PUBLIC AND VOIDS AREA. THIS IS ALSO THE FIRST STEP FOR COST ESTIMATING IN VERY EARLY STEP OF DESIGN.

01-GFA

Void 18.09 m² DN REF.

Void 8.27 m²

E

1

2

3

5

6

7

8

9


Scheme 1 Legend A1

A5

A2

A6

A3

A7

A4

RENTABLE SCHEMATIC LAYOUT REVEALS A ROOM MATRIX TO CONTROL ROOM AREAS, FUNCTION AS WELL AS TYPE OF FURNITURE IN THE FUTURE.

A DN

UP

REF.

REF.

A1 47.58 m²

DN

A4 50.48 m²

A5 47.22 m²

B

REF.

DN

A1 48.34 m² REF.

A6 49.75 m²

C

REF. REF.

REF.

D A3 50.09 m²

A2 50.39 m²

DN REF.

UP

A7 51.63 m²

E

1

2

3

5

6

7

8

9


02

CONSTRUCTION DOCUMENTATION AND DETAIL DEVELOPMENT

[1] [2] [3]

NGUYEN DINH CHIEU ROW HOUSE LOFT NAM KI KHOI NGHIA GLENWOOD INN, AN DUONG THAO DIEN


ROW HOUSE AT 626-66 NGUYEN DINH CHIEU, W``ARD 2, DISTRICT 3 IS A FOUR-STORY VIETNAMESE PRIVATE HOUSE. THE DESIGN DOCUMENTATION INCLUDES ALL THE PLANS, ELEVATIONS, SECTIONS AND DETAILS. THE AIM OF THIS WORK IS TO BUILD A SET OF ARCHIVED REVIT MODEL FOR HOUSING DESIGN IN THE FUTURE.


TÊN CÔNG TRÌNH (Pr

2

NHÀ Ở TƯ N (Private ho

A301

8326

3226 200

5100

3026

ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰN 626-66 NGUYỄN CHIỂU P2 Q

5100

B 700

CHỦ ĐẦU TƯ (Clien

ANH LINH

N1 +0.000

1

800

404

13

+0.100 11 1

CTY TNHH ĐT-TK-XD

A301

KITACON

9 3

7

1150

Nwc +0.070

1

2950

72

2950

850

A301

ĐC: 101 TRẦN TRỌNG P.TÂN THUẬN ĐÔ TPHCM SĐT: 37733621 - 37733

8126

5

3026 1276

A

5100 5100

1750

GIÁM ĐỐC (Director)

CHỦ TRÌ THIẾT KẾ (Presided by)

2

1

Level 1

A301

1 : 50

KTS.NGUYỄN HỮU HOÀI PHÚC THIẾT KẾ (Designed by)

2

1

2

A301

3 8326

3226 3026

200

LAM SẮT HỘP 40X80 KHOẢNG CÁCH 150 SƠN MÀU ĐEN MỜ

5100 3100

Checker

2000

B +2.900

GHI CHÚ

9

3

S1

1

2950

1

100 100 400

825

+2.870

11

1163

13

2950

A301

D2

Author

S2

A301

1. ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA KÍCH THƯỚ CÔNG TRÌNH TRƯỚC KHI THI CÔ 2. NÊN ĐỌC BẢN VẼ KẾT CẤU KÈ KHAI TRIỂN CHI TIẾT KIẾN TRÚC 3. KHI THAY ĐỔI CHI TIẾT THIẾT KHẢO Ý KIẾN CỦA KTS HOẶC KS

No.

Description

791

1

VẼ (Drawn by)

776

1525

D3

KTS. NGUYỄN HỮU HOÀI PHÚC KIỂM TRA (Checked by)

7

5

A

-305 3026

5100 1750

3100

2000

8126

2

Level 1 Lửng 1 : 50

TÊN BẢN VẼ (Draw

2

1

A301

2

3

Mặt bằng NGÀY - DATE

11/08/12 TỈ LỆ - SCALE

1 : 50

BẢ DRA

A


TÊN CÔNG TRÌNH (P

2

NHÀ Ở TƯ (Private ho

A301

8326

2350

15

1

13

3

ANH LIN

1

CTY TNHH ĐT-TK-X

KITACO

7

200

600

9

S1

-305 1750 3026

5100

705

5100

800

A

1

GIÁM ĐỐC (Director)

CHỦ TRÌ THIẾT KẾ (Presided by)

2

1 : 50

A301

1

2

3

2

200

THIẾT KẾ (Designed by)

Designer

8326

A301

3226

ĐC: 101 TRẦN TRỌN P.TÂN THUẬN Đ TPHCM SĐT: 37733621 - 377

95

8126

Level 2

ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰ 626-66 NGUYỄ CHIỂU P2

CHỦ ĐẦU TƯ (Cli

1650

5

11

B

198 +5.470

D4

A301

1622

2950

A301

800

+5.500

D2

17

800

5100

2950

D3

1

5100

903

3026

268

200

700 140

3226

3026

5100

900

KIỂM TRA (Checked by)

5100

900

Checker VẼ (Drawn by)

200

B

GHI CHÚ

D2

17

D4

+8.700

1. ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA KÍCH TH CÔNG TRÌNH TRƯỚC KHI THI 2. NÊN ĐỌC BẢN VẼ KẾT CẤU KHAI TRIỂN CHI TIẾT KIẾN TR 3. KHI THAY ĐỔI CHI TIẾT THIẾ KHẢO Ý KIẾN CỦA KTS HOẶC

900

D3

1 A301

15

1

8126

+8.670 13

+8.670

S1

A301

No.

Description

1650

2950

Author

11

9

-305

200

7

1276

1750

5100

3026

2

5100

100

900

TÊN BẢN VẼ (Dra

Level 3 1 : 50

800

A

Mặt bằn

2

1

A301

2

3

NGÀY - DATE

11/08/12 TỈ LỆ - SCALE

1 : 50


TÊN CÔNG TRÌNH (P

2 A301

3226 1750

1610

2790

379

8126

+11.870

+11.870

S1 S3

1276

1750

ANH LIN

CTY TNHH ĐT-TK-XD

KITACO

210

1610

3026

CHỦ ĐẦU TƯ (Clie A301

332

W

210 5100

A

95

900

2

1

Level 4 Sân thượng

1

2

2

CHỦ TRÌ THIẾT KẾ (Presided by)

3

THIẾT KẾ (Designed by)

A301

1 : 50

Designer

8126 3026 1686

KIỂM TRA (Checked by)

5100 830

510

1810

250 250 250 250 250 250 250 250 190 100 100 100 100 100 100 100 100 100

LAM BETONG 100X300 SƠN TRẮNG CÁCH KHOẢNG 350

798

90

B

2950

1330

Author

1 A301

No.

Description

90

710

1753

MÁI LẤY SÁNG POLYCACBONAT

VẼ (Drawn by)

GHI CHÚ

400

A301

Checker

1. ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA KÍCH THƯ CÔNG TRÌNH TRƯỚC KHI THI 2. NÊN ĐỌC BẢN VẼ KẾT CẤU K KHAI TRIỂN CHI TIẾT KIẾN TRÚ 3. KHI THAY ĐỔI CHI TIẾT THIẾ KHẢO Ý KIẾN CỦA KTS HOẶC K

1

2550

ĐC: 101 TRẦN TRỌN P.TÂN THUẬN Đ TPHCM SĐT: 37733621 - 377

GIÁM ĐỐC (Director)

8126

A301

ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰ 626-66 NGUYỄ CHIỂU P2

1

1142

2950

B 1100

D5

A301

2950

900

1650

D2

1

700

800

+11.900

D3

900

2950

1276

5100

308

200

NHÀ Ở TƯ (Private ho

8326

2

Level 5 Mái che thang 1 : 50

A 3026

5100

3026

5100

600 200 800

TÊN BẢN VẼ (Dra

8126

1

2 A301

2

Mặt bằn

3

NGÀY - DATE

11/08/12 TỈ LỆ - SCALE

1 : 50

D


TÊN CÔNG TRÌNH (Project name) 8326 3226

NHÀ Ở TƯ NHÂN (Private house)

5100

B N1 +0.000

CHỦ ĐẦU TƯ (Client name)

2950

+0.100

2950

ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG (Site) 626-66 NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU P2 Q3

ANH LINH Nwc +0.070

CTY TNHH ĐT-TK-XD KIẾN TÂM

A 1276

1750

KITACONS

ĐC: 101 TRẦN TRỌNG CUNG P.TÂN THUẬN ĐÔNG Q.7 TPHCM SĐT: 37733621 - 37733622

5100

3026

5100

GIÁM ĐỐC (Director)

1

2

3

CHỦ TRÌ THIẾT KẾ (Presided by)

NGẠCH CỬA LÁT ĐÁ GRANIT

ĐIỂM KHỞI ĐẦU LÁT GẠCH

THIẾT KẾ (Designed by)

Designer

Nct BẢN THANG

N1 NỀN TẦNG TRỆT NỀN LÓT GẠCH ĐĂNG HÀ 600 X 600 LỚP VỮA LÓT M50 Dmin=300 RẢI SẮT BTCT (XEM BVKC) LỚP ĐẤT TỰ NHIÊN

KIỂM TRA (Checked by)

Checker

NỀN LÁT ĐÁ GRANIT MÀU ĐEN LỚP VỮA LÓT M70 DÀY 20 SÀN BTCT (XEM BVKC)

TÊN CÔNG TRÌNH (

VẼ (Drawn by)

8326

Author

3226

NHÀ Ở TƯ (Private ho

5100

GHI CHÚ

1. ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA KÍCH THƯỚC THỰC TẾ TẠI CÔNG TRÌNH TRƯỚC KHI THI CÔNG 2. NÊN ĐỌC BẢN VẼ KẾT CẤU KÈM THEO BẢN VẼ KHAI TRIỂN CHI TIẾT KIẾN TRÚC 3. KHI THAY ĐỔI CHI TIẾT THIẾT KẾ CẦN THAM KHẢO Ý KIẾN CỦA KTS HOẶC KS THIẾT KẾ

No.

Nwc NỀN VỆ SINH TRỆT

Description

Date

B +2.900

NỀN LÓT GẠCH ĐĂNG HÀ 300 X 300 CHỐNG TRƠN LỚP VỮA LÓT M50 Dmin=300 TẠO DỐC i=2% VỀ PHỄU THU NƯỚC CHỐNG THẤM THEO QUI TRÌNH SẢN XUẤT LỚP ĐẤT TỰ NHIÊN VỮA TRẦN M75 DÀY 15

1

Nwc +2.870

11

1

9

3

CHỦ ĐẦU TƯ (Cl

2950

2950

13

N2 +2.900

ANH LIN

CTY TNHH ĐT-TK-X

MŨI BẬC 7ĐƯA RA 20 5

A

-305

TÊN BẢN VẼ (Drawing title)

Lát Level 1

1750

3100

2000

Mặt bằng lát gạch NGÀY - DATE

1 : 50

11/08/12 TỈ LỆ - SCALE

1/50

BẢN VẼ SỐ DRAWING NO.

8126

2

ĐIỂM KHỞI ĐẦU LÁT GẠCH

KITACO

ĐC: 101 TRẦN TRỌN P.TÂN THUẬN Đ TPHCM SĐT: 37733621 - 377

GIÁM ĐỐC (Director)

A104

1

ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰ 626-66 NGUYỄ CHIỂU P2

3

NGẠCH CỬA LÁT ĐÁ GRANIT

CHỦ TRÌ THIẾT KẾ (Presided by)

THIẾT KẾ (Designed by)

Designer

Nct BẢN THANG NỀN LÁT ĐÁ GRANIT MÀU ĐEN LỚP VỮA LÓT M70 DÀY 20 LỚP GẠCH ỐNG XÂY BẰNG VỮA M50 SÀN BTCT (XEM BVKC) VỮA TRẦN M75 DÀY 15 N2 NỀN LẦU NỀN LÓT GẠCH ĐĂNG HÀ 600 X 600 LỚP VỮA XI MĂNG M75 DÀY 15 BẢN SÀN BTCT M200 < ĐÁ 1X2 (XEM BVKC) VỮA TRÁT TRẦN M75 DÀY 15

1

Lát Level 1 Lửng 1 : 50

Nbc SÀN BANCÔNG + SÂN THƯỢNG

KIỂM TRA (Checked by)

Checker

NỀN LÓT GẠCH ĐĂNG HÀ NHÁM 300 X 300 LỚP VỮA LÓT M100 ĐÁNH DỐC i=2% VỀ PHỄU THU NƯỚC CHỐNG THẤM THEO QUI TRÌNH SẢN XUẤT ĐAN BTCT (XEM BVKC) CÓ XỬ LÝ CHỐNG THẤM VỮA TRẦN M75 DÀY 15

VẼ (Drawn by)

Author GHI CHÚ

1. ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA KÍCH TH CÔNG TRÌNH TRƯỚC KHI TH 2. NÊN ĐỌC BẢN VẼ KẾT CẤU KHAI TRIỂN CHI TIẾT KIẾN TR 3. KHI THAY ĐỔI CHI TIẾT THIẾ KHẢO Ý KIẾN CỦA KTS HOẶC

No.

Description

Nwc NỀN VỆ SINH LẦU NỀN LÓT GẠCH ĐĂNG HÀ 300 X 300 CHỐNG TRƠN LỚP VỮA LÓT M75 DÀY 15 CHỐNG THẤM THEO QUI TRÌNH SẢN XUẤT LỚP VỮA TẠO DỐC i=2% VỀ PHỄU THU NƯỚC SÀN BTCT (XEM BVKC) CÓ XỬ LÝ CHỐNG THẤM VỮA TRẦN M75 DÀY 15

TÊN BẢN VẼ (Dra

Mặt bằng lát NGÀY - DATE

11/08/12 TỈ LỆ - SCALE

1/50


8126 3026 200300275

1450

575 293

B

C

600

2950

300 500

775

2950

1150

755

C

2008

500 300

3026

600

200

5100

593

683

700

950

600

1993

600

3026

A 2008

G

5100 8126

1

C (

2

3

T

D

150 100

2

MẶT CẮT C-C 1 : 50

K

C

V

A

ĐÈN CHÙM TRANG TRÍ NHỎ

ĐÈN HUỲNH QUANG HỘP ỐP TRẦN 1M2

ĐÈN COMPACT ÂM TRẦN ÁNH SÁNG TRẮNG D110

ĐÈN HUỲNH QUANG ÁNH SÁNG TRẮNG ÂM TRẦN 1M2

ĐÈN BÁNH TIÊU ÁNH SÁNG TRẮNG D250

ĐÈN VÁCH TRANG TRÍ

1 C 2 K 3 K

ĐÈN GƯƠNG WC TRẦN THẠCH CAO ĐÓNG SÁT ĐÁY ĐÀ

ĐÈN COMPACT HỘP ÁNH SÁNG TRẮNG D110

TRẦN THẠCH CAO CHỐNG ẨM TRẦN BETONG HIỆN HỮU

1

Level 1 1 : 50

N

1

T


1

A

B

2550

200

3000

LAN CAN SẮT HỘP 30X60 SƠN ĐEN

A301

1

East 1 : 100

3200 2600 2900 200

800 300 1000 300 900 100 300

1300 1 2950

MẢNG TƯỜNG GIẬT VÀO 100 SO VỚI MÉP NGOÀI SƠN NƯỚC MÀU TRẮNG

5500 Level 2

2700

903198

8700 Level 3

200

200 1650

3200

1000 800 200 903198

KÍNH CƯỜNG LỰC DÀY 10 LI

11900 Level 4 Sân thượng

700 900 300

1300

3200 2900 200

1700

3000

900200

3200

200 1650

800 300 300 900 100 1000 300 2600

TƯỜNG ỐP ĐÁ MARBLE

2700

CỬA 3 CÁNH KHUNG NHÔM CỐ ĐỊNH

200

MẢNG TƯỜNG GIẬT VÀO 200 SO VỚI MÉP NGOÀI SƠN NƯỚC MÀU XANH

1300

700 900 300

1700

MẢNG TƯỜNG GIẬT VÀO 100 SO VỚI MÉP NGOÀI SƠN NƯỚC MÀU TRẮNG

200 1650

200 600 800

2000

TƯỜNG GIẬT VÀO 100 SO VỚI MÉP NGOÀI SƠN NƯỚC MÀU TRẮNG

MẢNG TƯỜNG GIẬT VÀO 100 SO VỚI MÉP NGOÀI SƠN NƯỚC MÀU XANH DA TRỜI

14900 Level 5 Mái che thang

300 200

200

A301

LAN CAN SẮT HỘP 30X60 SƠN ĐEN

LAM SẮT HỘP 40X80 KHOẢNG CÁCH 150 SƠN MÀU ĐEN MỜ

2900 Level 1 Lửng

0 Level 1 -200 Level hè nhà


1020 3000

3000

3000

1020 300 1700

-200 Level hè nhà

1318 565 1318

1 A301

2

Section 1 1 : 100

A

1

2

2900 Level 1 Lửng

2900 2950

3026 8126

3

14900

3200 2600

5500 Level 2

200

200

0 Level 1

1114 565 1318

2600 2900

2700 200

2900 Level 1 Lửng

8700 Level 3

1200 557 929

3200

1263 800 300 1000 300 900 300 100

5500 Level 2

3200

1318

11900 Level 4 Sân thượng

100 1000 200 600

3200

1263 737 900 300

8700 Level 3

5100

1

14900 Level 5 Mái che thang

11900 Level 4 Sân thượng

300 1000 437 300

3000 3200 3200 2600 2900

14900

14900 Level 5 Mái che thang

B

Section 2 1 : 100

0 Level 1 -200 Level hè nhà


TÊN CÔNG TRÌNH

NHÀ Ở TƯ (Private h

1 2

10

2

9

3

720

5

100 700

250

714

86

8

7

200

6

200

700

4 7

A

100 699

1850

6

5

237 709 105 1850

CTY TNHH ĐT-TK

A

2

2

MẶT BẰNG THANG TỪ TRỆT LÊN LỬNG

MẶT BẰNG THANG TỪ LỬNG LÊN LẦU 1

2

1 : 50

1 : 50

KITAC

ĐC: 101 TRẦN TR P.TÂN THUẬN TPHCM SĐT: 37733621 - 3

GIÁM ĐỐC (Director)

CHỦ TRÌ THIẾT KẾ (Presided by)

THIẾT KẾ (Designed b

Designer

B

100

100

KIỂM TRA (Checked b

Checker

1040

780

VẼ (Drawn by) 17

Author

14

2

13

3

12

4

No.

5

11

700

GHI CHÚ

1. ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA KÍCH CÔNG TRÌNH TRƯỚC KHI 2. NÊN ĐỌC BẢN VẼ KẾT C KHAI TRIỂN CHI TIẾT KIẾN 3. KHI THAY ĐỔI CHI TIẾT T KHẢO Ý KIẾN CỦA KTS HO

2950

1

910

15

6 9

8

7

200

10

100 707

230

Descript

700

1170

16

2950

1

ANH L

4

3

8

ĐỊA ĐIỂM XÂY 626-66 NGUY CHIỂU P

CHỦ ĐẦU TƯ (

720

9

1

200

10

11

2950

12

1240

12

690

13

11

B

100

100

14

13

1150

14

2950

1170

780

780

100

B

A

709 104

1850

2

3

MẶT BẰNG THANG TỪ LẦU 1 LÊN LẦU 2, TỪ LẦU 2 LÊN SÂN THƯỢNG 1 : 50

TÊN BẢN VẼ (D

Khai triển NGÀY - DATE

11/08/12 TỈ LỆ - SCALE

1 : 50


TÊN CÔNG TRÌNH (Project

A

A

B

NHÀ Ở TƯ NHÂ (Private house

ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG (S 626-66 NGUYỄN ĐÌN CHIỂU P2 Q3

B

CHỦ ĐẦU TƯ (Client nam ANH LINH 11900 Level 4 Sân thượng

KITACONS

1318

5500 Level 2

3200

ĐC: 101 TRẦN TRỌNG CUN P.TÂN THUẬN ĐÔNG Q TPHCM SĐT: 37733621 - 37733622

565

2

1318

2600

2043

A403

CHỦ TRÌ THIẾT KẾ (Presided by)

THIẾT KẾ (Designed by)

Designer

1318

557

GIÁM ĐỐC (Director)

8700 Level 3

2900 Level 1 Lửng

1200

CTY TNHH ĐT-TK-XD KIẾN

KIỂM TRA (Checked by)

565

2900

GHI CHÚ

200 100 600

5500 Level 2

0 Level 1 -200 Level hè nhà 200

700 200 230

1520

VẼ (Drawn by)

Author

1318

1000

3200

Checker

1. ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA KÍCH THƯỚC THỰ CÔNG TRÌNH TRƯỚC KHI THI CÔNG 2. NÊN ĐỌC BẢN VẼ KẾT CẤU KÈM THE KHAI TRIỂN CHI TIẾT KIẾN TRÚC 3. KHI THAY ĐỔI CHI TIẾT THIẾT KẾ CẦN KHẢO Ý KIẾN CỦA KTS HOẶC KS THIẾT

No.

100

100

800

890

1060

Description

100

2950

2950

TÊN BẢN VẼ (Drawing ti

1

Mặt cắt thang 1 1 : 50

2

Mặt cắt thang 2 1 : 50

Khai triển thang NGÀY - DATE

11/08/12 TỈ LỆ - SCALE

1 : 50

BẢN VẼ S DRAWING

A402


NHÀ (Pr

ĐỊA Đ 626-6 C

20

884

20

CHỦ

1

RIVE ĐINH TÁN

CHI TIẾT BẬC THANG

CTY TN

1 : 10

5

5

TAY VỊN GỖ TRÒN 60 CĂM XE

4

1:5

GIÁM ĐỐ

136

35 50 30

A403

RIVE

KI

ĐC: 10 P. TP SĐT: 3

CHI TIẾT THANH ĐỨNG 1 : 10

CHỦ TRÌ T (Presided

THIẾT KẾ

Designer

KIỂM TRA

Checker

SẮT TRÒN PHI 8 SƠN TRẮNG

VẼ (Drawn

3

Author

A403

KHUNG SẮT LA DÀY 3 RỘNG 30 SƠN ĐEN

60

GHI CHÚ

TAY VỊN GÕ TRÒN 60 CĂM XE ĐÁNH VECNI MÀU CÁNH GIÁN VÍT LIÊN KẾT

30

3

1. ĐỀ NGHỊ K CÔNG TRÌNH 2. NÊN ĐỌC KHAI TRIỂN 3. KHI THAY KHẢO Ý KIẾ

No.

THANH CHỐNG 5 X 30 SƠN MÀU TRẮNG

CHI TIẾT TAY VỊN GỖ 1:5

TÊN

2

CHI TIẾT THANH ĐỨNG TAY VIN LAN CAN 1 : 10

Kh

NGÀY - DATE

11/08/12

TỈ LỆ - SCALE

As indicated


LOFT NAM KI KHOI NGHIA IS A

COMBINATION AND CONVERSION OF TWO ROW HOUSES INTO A NEW SERVICE APARTMENT BUILDING. THE MOST CHALLENGE FOR THE DESIGN IS TO PROVIDE ADEQUATE LIGHTING FOR ITS OCCUPANTS IN A LINEAR AND COMPACT BUILDING.


PROJECT:

DANH SÁCH BẢN VẼ SỐ BẢN VẼ

TÊN BẢN VẼ

DANH SÁCH BẢN VẼ SỐ BẢN VẼ

TÊN BẢN VẼ

DANH SÁCH BẢN VẼ SỐ BẢN VẼ

TÊN BẢN VẼ

PROJECT:

CHÚ THÍCH CHUNG CĂN HỘ CHO THUÊ

090660 - HOÀN THIỆN SÀN

CÁC GÁC LỬNG TIỀN CHẾ TRONG CĂN HỘ BỐ TRÍ Ở ĐỘ CAO THÔNG THỦY LÀ 2M ADDRESS:

A-FU-604

Unnamed

A-GE-000 A-GE-001 A-GE-101 A-GE-201 A-GE-301

BÌA DANH SÁCH BẢN VẼ MẶT BẰNG TỔNG THỂ THỐNG KÊ DIỆN TÍCH SÀN DANH SÁCH VẬT LIỆU HOÀN THIỆN

A-WL-101 A-WL-102 A-WL-201 A-WL-202 A-WL-301 A-WL-302 A-WL-401 A-WL-402 A-WL-501

A-WL-601

MẶT BẰNG TƯỜNG TẦNG TRỆT MẶT BẰNG TƯỜNG LỬNG MẶT BẰNG TƯỜNG LẦU 2 +4350 MẶT BẰNG TƯỜNG LẦU 2 +5800 MẶT BẰNG TƯỜNG LẦU 3 +7600 MẶT BẰNG TƯỜNG LẦU 3 +9400 MẶT BẰNG TƯỜNG LẦU 4 +11300 MẶT BẰNG TƯỜNG LẦU 4 +13000 MẶT BẰNG TƯỜNG SÂN THƯỢNG 1 MẶT BẰNG TƯỜNG SÂN THƯỢNG 2 MẶT BẰNG TƯỜNG MÁI

A-EL-101 A-EL-102 A-EL-201

MẶT ĐỨNG TRỤC B-A MẶT ĐỨNG TRỤC B-A MẶT ĐỨNG TRỤC B'-C

A-WL-502

A-SE-101 A-SE-201 A-SE-301 A-SE-401 A-SE-501 A-DR-101

MẶT CẮT A-A MẶT CẮT B-B MẶT CẮT C-C, D-D MẶT CẮT E-E, F-F MẶT CẮT G-G, H-H

A-DR-201 A-DR-301 A-DR-401 A-DR-501

MẶT BẰNG CỬA TẦNG TRỆT-LỬNG MẶT BẰNG CỬA LẦU 2 MẶT BẰNG CỬA LẦU 3 MẶT BẰNG CỬA LẦU 4 MẶT BẰNG CỬA SÂN THƯỢNG

A-FT-101 A-FT-201

MB VẬT DỤNG TẦNG TRỆT-LỬNG MB VẬT DỤNG LẦU 2

A-FT-301 A-FT-401 A-FT-501

MB VẬT DỤNG LẦU 3 MẶT BẰNG VẬT DỤNG LẦU 4 MB VẬT DỤNG SÂN THƯỢNG

A-DL-712 A-DL-712A A-DL-801

CHI TIẾT DUPLEX 2 CHI TIẾT DUPLEX 2 CHI TIẾT WC 1

A-CF-101

HOÀN THIỆN TRẦN TẦNG TRỆT, LỬNG HOÀN THIỆN TRẦN TẦNG 2 HOÀN THIỆN TRẦN TẦNG 3 HOÀN THIỆN TRẦN TẦNG 4 HOÀN THIỆN TRẦN SÂN THƯỢNG 1, 2 HOÀN THIỆN SÀN TẦNG TRỆT, LỬNG HOÀN THIỆN SÀN TẦNG 2 HOÀN THIỆN SÀN TẦNG 3, 4 HOÀN THIỆN SÀN SÂN THƯỢNG 1,2 HOÀN THIỆN SÀN+TƯỜNG

A-ES-101 A-ES-201 A-ES-202 A-ES-203 A-ES-301

CHI TIẾT THANG GIRD 2-3 CHI TIẾT THANG GRID 5-5' CHI TIẾT THANG GRID 5-5' CHI TIẾT THANG CHI TIẾT THANG MÁY

A-CF-201 A-CF-301 A-CF-401 A-CF-501 A-FF-101 A-FF-201 A-FF-301 A-FF-501 A-WF-101 A-DL-101 A-DL-201 A-DL-301 A-DL-401 A-DL-501 A-DL-601 A-DL-701 A-DL-701A A-DL-702 A-DL-703 A-DL-704 A-DL-705 A-DL-706 A-DL-707 A-DL-708 A-DL-709 A-DL-710 A-DL-711

MẶT BẰNG TẦNG TRỆT - TẦNG LỬNG MẶT BẰNG LẦU 2 CODE +4350 CODE +5800 MẶT BẰNG LẦU 3 CODE +7500 CODE +9200 MẶT BẰNG LẦU 4 CODE +11300 CODE +13000 MẶT BẰNG SÂN THƯỢNG MẶT BẰNG MÁI CHI TIẾT DUPLEX 1 CHI TIẾT DUPLEX 1 CHI TIẾT FLAT 02 CHI TIẾT FLAT 03 CHI TIẾT FLAT 04 CHI TIẾT FLAT 10-15-20 CHI TIẾT FLAT 06 CHI TIẾT FLAT 07 CHI TIẾT FLAT 08-13 CHI TIẾT FLAT 09-14-19-22 CHI TIẾT FLAT 11-16 CHI TIẾT FLAT 12-17

A-FU-101 A-FU-201 A-FU-202 A-FU-301 A-FU-302 A-FU-601 A-FU-602 A-FU-701 A-LD-101 A-LD-201 A-LD-202 A-LD-401 Grand total: 83

CHI TIẾT LAN CAN MẶT TIỀN CHI TIẾT THANG GÁC CHI TIẾT LAN CAN GÁC LỬNG CHI TIẾT GẠCH KÍNH CHI TIẾT GẠCH KÍNH CHI TIẾT VẬT DỤNG NỘI THẤT CHI TIẾT VẬT DỤNG NỘI THẤT CHI TIẾT KHÁC CHI TIẾT CỬA ĐI CHI TIẾT CỬA SỔ CHI TIẾT CỬA SỔ CHI TIẾT KHÁC

TOÀN BỘ ĐƯỢC HOÀN THIỆN BẰNG BÊ TÔNG MỸ THUẬT. TÙY THEO CHỨC NĂNG SỬ DỤNG CÓ SỰ 131/1 BISSÀN NAM CÔNG KỲ KHỞI TRÌNH NGHĨA-TP.HCM THAY ĐỔI VỀ BỀ MẶT SÀN HOÀN THIỆN. CLIENT: TOÀN BỘ HOÀN THIỆN TƯỜNG WC CAO ĐẾN ĐÁY SÀN TRÊN, BẰNG BÊ TÔNG MỸ THUẬT ROAN 300X600MM TOÀN BỘ TƯỜNG GẠCH (NẾU KHÔNG CÓ CHÚ THÍCH THÊM) ĐƯỢC SƠN MÀU TRẮNG MẢNG TƯỜNG ĐẦU GIƯỜNG SƠN XANH DƯƠNG TẠI CÁC CĂN HỘ 3, 4, 6, 7, DUPLEX1, DUPLEX 2 NHƯ BẢN VẼ

CHỦ NHÀ

TOÀN BỘ PHÒNG NGỦ TRONG CĂN HỘ ỐP LEN CHÂN TƯỜNG BẰNG BÊ TÔNG MỸ THUẬT CAO 100MM CÙNG VẬT LIỆU VỚI SÀN HOÀN THIỆN TƯƠNG ỨNG ADDRESS:

KÝ HIỆU

DIỆN TÍCH DIRECTOR:

W1

296.70 m²

MÔ TẢ

Bê tông mỹ thuật bóng mờ, kẻ roan 300x600 màu xám xanh, có chỉ 50mm màu nâu đen cao 1200mm băng ngang, chống thấm chân tường lên 300mm 17.41 m² Đá granit trắng vân mây Volakas KTS. NGUYỄN QUỐC BẢO 32.59 m² Sơn xanh dương đậm APPROVED:

W2 W3

ADDRESS:

131/1 BIS NAM KỲ KHỞI NG

G1 G2 G3 G5 P1 P2

Betong mỹ thuật bóng, màu trắng bạc Betong nhám mỹ thuật kẻ roan 300x600, màu trắng bạc, chống thấm Betong mỹ thuật nhám chống thấm ngoài nhà Betong mỹ thuật nhám, màu xám xanh Sơn trong nhà, 1 lớp lót, 2 lớp sơn phủ Sơn ngoài trời, 1 lớp lót, 2 lớp sơn phủ, chống thấm

090670 - HOÀN THIỆN TƯỜNG KÍ HIỆU

CĂN HỘ CHO

LOẠI VẬT LIỆU

CLIENT:

CHỦ NH ADDRESS:

090650 - HOÀN THIỆN TRẦN KÝ HIỆU TR1 TR1a TR2

LOẠI TRẦN Trát vữa, sơn trắng 3 lớp đáy sàn trong nhà Trát vữa, sơn trắng 3 lớp đáy sàn ngoài nhà Trát vữa, sơn trắng 3 lớp đáy sàn trong khu vệ sinh, chống ẩm

DIRECTOR

KTS. NGUYỄN QU

APPROVED

00000 - FURNITURE KTS. ĐẶNG QUỐC TIỆP

LOẠI

MÔ TẢ

SỐ LƯỢNG

Approver

DESIGNED BY:

DESIGNED B

Wadrobe-400x1600mm DRAWN:

PHAN TRÚC NGÂN SHEET NAME:

DANH SÁCH BẢN VẼ

ISSUE DAY:

07/30/13 Project Status Rev

SHEET NO:

A-GE-001

Issued to

Date

SHEET ORGANIZATION

Tủ đầu giường khung MDF sơn trắng, cửa tủ laminate trắng bóng Coffee table-500x900mm Bàn phòng khách bằng gỗ, 4 chân, mặt bàn kính dầy 5mm, có khay nhôm bên dưới, sơn trắng Bed Frame-1600x2000mm Giường đôi MDF, sơn trắng mờ Bed-1600x2000mm Giường đôi MDF, sơn trắng mờ Dining chair Khung gỗ sồi, chân nhựa, bọc vải Kichen-600x1400mm Tủ bếp có cửa 4 cánh, sơn trắng, mặt đá kim sa trung Ấn Độ màu trắng Sofa-620x1440mm Bọc vải màu kem nhạt, gối hoa văn xanh dương đậm đi kèm Dining table-820x600mm Bàn gỗ vuông 4 chân, 3 ghế đi kèm Dining table-1100x600mm Bàn gỗ vuông 4 chân, 4 ghế đi kèm Partition-1500mm Vách ngăn thạch cao sơn trắng Partition-1000mm Vách ngăn thạch cao sơn trắng

21 10

Designer

14 8 61 20

SHEET NAM

10 19 1 2 1

DRAWN:

Author

DANH SÁCH V HOÀN THI

ISSUE DAY:

Project Status Rev

SHE

A

Issued to


PROJECT:

UP

ADDRESS:

131/1 BIS NAM

600

CLIENT:

FLAT 2 +0

17040

1400

45

450

CH ADDRESS:

HÀNH LANG

KHO

A 4040

2700

4600

1100

828

SÀN NƯỚC

4150

GIẶT ỦI

1100

-745

610

BÃI XE +0 MÁY

+0

370 200 465 35 682 188

4600

712 190

867

740

HÀNH LANG

UP

-700

-700

680

4150

SẢNH

DUPLEX 01 600

DN

W

B

FF. A-A A-A A-WF-101 A-SE-101

8400

1050

B'

45

-500 500

+0

DN

CĂN H

3200

C

820

111 609 99

HỒ NƯỚC/MÁY PHÁT ĐIỆN

2200

1400

D

190

2950

22190

1

2

3

KTS. NG

4

4'

5

5'

B-B

MB TẦNG TRỆT

1

A

6

A-SE-201

DE

1 : 100 3200

C FLAT 2 17040

1050

+2,900

270

1600

495

FLAT 3

+2,900

545

1600

220

+2,855 +2,855

A 4040

2700

4600

1100

4600

2200

2950

22190

1

2

2

MB TẦNG LỬNG 1 : 100

3

4

4'

5

MB VẬT TR

ISSUE DAY:

1600

590

2000

2000

2000

120 500

S

500 4150

DN

FLAT 4

B

1440

A-SE-101

DUPLEX 1 600

4150

DN UP 900

UP

A-A

600

8400

2030

B'

5'

B-B A-SE-201

6

Project Status Rev

I


PROJECT:

CĂN HỘ CHO TH

2000

1600

+4,350

FLAT 7

DN

100

1400

131/1 BIS NAM KỲ KHỞI NGHĨA-TP

CLIENT:

3200

+4,350

335

UP

C

ADDRESS:

+4,305

100

B' 8400

1050

17040

CHỦ NHÀ ADDRESS:

B

A-A

DN

FLAT 6

1600

4150

4150

A-SE-101

500

DUPLEX 1 DIRECTOR:

UP 4040

A 2700

4600

1100

4600

2200

2950

KTS. NGUYỄN QUỐC B

22190

1

3

4

4'

5

5'

B-B A-SE-201

6

Approver

MB LẦU 2 COTE +4350

DESIGNED BY:

C

1 : 100

Designer

FLAT 7

DRAWN: 3200

1

2

APPROVED:

Author

17040

FF. A-A A-A A-WF-101 A-SE-101

1050

UP

8400

DN UP

MB VẬT DỤNG LẦ

+5,800

+5,800

99

4150

DN

SHEET NAME:

FLAT 10

FLAT 9

+5,800

B

4150

FLAT 8

B'

ISSUE DAY:

FLAT 6

1 +5,755

+5,755

+5,755

190

1400

189

A 4040

2700

4600

1100

4600

2200

2950

22190

1

2

MB LẦU 2 COTE +5800 1 : 100

2

3

4

4'

5

5'

B-B A-SE-201

6

Project Status Rev

SHEET NO

A-FT

Issued to


PROJECT:

C

G1

ADDRESS:

131/1 BIS NAM KỲ

G5

+0

CĂN HỘ

CLIENT:

-500

G2 -45

B' B

G5

1 2

CHỦ ADDRESS:

-700

UP G5

G5

-700

-745

+0

+0

G1

G2 G2 -745

DIR

A 1

1

2

3

4

4'

5

5'

KTS. NGUY

6

MB TẦNG TRỆT

APP

Ap

DESIG

C

1 : 100

De

DR

B' DN G5

UP G5

1 2

G1

G1

+0

+0

G2

G2

-45

-45

SHE

B

HOÀN T TẦNG TR

+0

+0

A

G1

ISSUE DAY:

+0

A

Project Status Rev

1

2

MB TẦNG LỬNG 1 : 100

2

3

4

4'

5

5'

6

Issu


PROJECT:

C TR1

CĂN HỘ CHO ADDRESS:

+4175

131/1 BIS NAM KỲ KHỞI NGH

TR1

TR1a

+4175

CLIENT:

+4175

B' B 1 2

CHỦ NH ADDRESS:

TR1

+2725

4150

TR1

TR1

TR1

+4175

+2725

+2725

TR1

2

TR1

+2500

+3425

TR2

+4175

1

TR2

+2500

2

3

4

4'

A 5

5'

DIRECTOR:

KTS. NGUYỄN QUỐ

6

APPROVED:

MB TẦNG TRỆT

Approver

DESIGNED BY

1 : 100

C Designer DRAWN:

Author

B' B

TR1

+2725

TR1

+2725

TR1

TR1

+2725

ISSUE DAY:

A

1

MB TẦNG LỬNG 1 : 100

2

3

4

4'

HOÀN THIỆN TẦNG TRỆT, L

TR1

+2725

+2525

1

SHEET NAME

5

5'

6

Project Status Rev

SHEE

A

Issued to


PROJECT:

CĂN HỘ CHO ADDRESS: 850

Mái

131/1 BIS NAM KỲ KHỞI N

CLIENT:

4450

20200

CHỦ N

3600

3600

FLAT 22

DUPLEX 2

ADDRESS: 850

Sân Thượng 2 1830

1800

16600

FLAT 20

14800

FLAT 19

FLAT 16

DIRECTO

Lầu 4 +13000 13000

2000

3600

DUPLEX 2

3575

50 700 50

3600

850

Sân Thượng 1

3600

Lầu 4 +11200 FLAT 15

9400

DESIGNED

Lầu 3 +7600

DRAWN

Lầu 2 +5800

FLAT 6

Author

5800 4350

7595

FLAT 3

SHEET NA

Lầu 2 +4350

800

FLAT 4

Designe

7600 3250

2900

Approve

FLAT 8

2000

3600

A-FU-101

DUPLEX 1

Lầu 3 +9400

2 15650

FLAT 11

A-LD-302

3600

50 750

3

2000

3600

20200

FLAT 13

FLAT 9

APPROVE

11200

FLAT 14

FLAT 10

KTS. NGUYỄN Q

MẶT CẮT

Tầng Lửng 2900 2900

DUPLEX 1

SẢNH

ISSUE DAY:

BÃI XE MÁY

GIẶT ỦI

0 Sân

700

700

Tầng Trệt -700

249

6740 2950

80 2200

1220

80

7330

4600

1100

2600 4600

80

2700

4060

300

4040

22190

6

5'

5

4'

4

3

2

1

1

A-A 1 : 100

Project Status Rev

SH

Issued to


PROJECT:

CĂN HỘ Mái 20200

ADDRESS:

131/1 BIS NAM

CLIENT:

850

5400

CH

Sân Thượng 2

ADDRESS:

1707

265

16600

400 300 1000 1000 300 1350

DE

Lầu 3 +7600 7600

1000 900 500

4350

SH

1000

Lầu 2 +4350

950

MẶT C

1000 850

900

1500

1000

Tầng Trệt 0 Sân

700

1080

1

A

850

400

4350

950

185

1520

1200

-700

2950

5'

HỒ NƯỚC/MÁY PHÁT ĐIỆN

Sân

KTS. NG

1000

400 1500 2000

850 1200

Tầng Lửng 2900

11200

400 600 1300

5800

1000

950

3250

1080 185

1165

Lầu 4 +11200

900

600 1300

850 1200

1200

Lầu 2 +5800

900

400 1500

20200 3600

9400

1200

1000

1520

Lầu 3 +9400

D

400

600

1220 1000 1080

3600

2920 40 311

3600

2914 195

2900

850 1200

1150

3600

A-LD-301

2145

2

1300

300

13000

1200 3600

1080

Lầu 4 +13000

265

40

850

14800

1000

813

3600

2920

850

Sân Thượng 1

-700

ISSUE DAY:

Project Status Rev

6

6

G-G 1 : 100

2

5'

H-H 1 : 100

Is


PROJECT:

Mái

CĂN HỘ CHO THUÊ 1850

20200

ADDRESS: 190

195

05

190

195

131/1 BIS NAM KỲ KHỞI NGHĨA-TP.HCM

235

311

5

05 188

CLIENT:

2700

5 5 190

850 3600

5 190 5 190 5

14800 3600

190 5

13000

5

190

3600

5 190

193

A-FU-202 3600

FLAT 10

Author

2900

5 5 190

190

190

190 5 190 5 190

CHI

KÍNH LỬNG, L2,3,4

4350 Tầng Lửng

190

3600

190 5 190

SHEET NO:

Project Status Rev

A-FU-301

Issued to

Tầng Trệt

Date 700 4150

1050

3200

5

4276

A

80

B

850

80

B'

0 Sân -700

8400

193

193

2900

25/03/15

5 190 5

190 195 190 5

5

5

5

190

190

DUPLEX 1

4350

ISSUE DAY:

195

190

2145

5

5

190

2900

5

5

Lầu 2 +4350 DUPLEX 1 TIẾT GẠCH

FLAT 2

B

Lầu 2 +5800 5800

SHEET NAME:

5

5

193

193

FLAT 7

Tầng Lửng

5'

9400

7600

DRAWN:

3

2900

Lầu 3 +9400

Lầu 3 +7600 Designer

3250

05

20200

190 5 190 195

1

DESIGNED BY:

100 120

190

FLAT 12

Approver

5 193

190 5 195 193

05

11200

KTS. NGUYỄN QUỐC BẢO

3600

190 190

5

5 190 5 195

Lầu 4 +11200 FLAT 15

5

2145

Lầu 4 +13000

190

5

FLAT 17

APPROVED:

Lầu 2 +5800

195

185

Sân Thượng 1

FLAT 20

DIRECTOR:

185

185

16600

ADDRESS:

5800

h kính_1

Sân Thượng 2

5

2729

190

190 5 190 5 190

2729

CHỦ NHÀ

5

190

190

192 5 190 5 190 5 190 5 190 5

_1

h kính_1

293

200

185

40

6

3990

C

1


1460

W2 2675

A-ES-301

400

2

1960

Sân Thượng 2 7200

16600

3225

3600

W2

Lầu 3 +9400 9400

5'

1365

Lầu 2 +5800 5800

C-C

P1

1 : 20 Tầng Lửng 2900

2

MẶT ĐỨNG 1 : 50

2900

CHÚ THÍCH:

W2

ỐP ĐÁ TƯỜNG THANG M COTE +9400MM, LẦU 4 C TƯƠNG TỰ NHƯ LẦU 2

3225

Tầng Trệt 700

1

MẶT BẲNG THANG MÁY

2900

A-SE-301

1365

0 Sân -700


DOOR FAMILY CREATION


60

1200

535

1200

60

1200

500

535

TREADMILL

1200

A-FP-125

60

BIKE

1200

EQ 60

60

EQ

1200

3

A-FP-125

731 60

1200

30

1200

D

60

CNC PANEL 8MM AIR GAP TEMPERED CLEAR GLASS 12MM

2

800

FUR-GR-GYM Scale:

5

5

D

5

C

1

30

FLOOR HINGE DOOR WXH 800x2200MM TEMPERED CLEAR GLASS

30

N1

731

60

FLOOR H WXH 800 TEMPER

EQ

2

2

EQ

EQ

EQ

800

800

500

220

220

1200

60

MILL

2

1 : 50

GLENWOOD RESIDENCE

FITNESS ROOM’S CALL-OUT DETAILS. THIS TASK PROVIDES CURTAIN WALL MEASUREMENT AND FURNITURE RE-ARRANGEMENT LAYOUT. CHỦ ĐẦU TƯ CÔNG TY TNHH

TT

Mô tả

Ngày

Tên Dự Án

GLENWOOD RESIDENCES

F

S

Mục đích bản


03

BIM OPERATING FOR QUANTITY SURVEY AND COST PLANNING [1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8]

RIVERPARK RESIDENCE-H24 MD4 IN PHU MY HUNG TOWNSHIP GARDEN BOUTIQUE HOTEL, AD DUONG THAO DIEN HAPPY RESIDENCE PHU MY HUNG CANH VIEN 2 RESIDENCE DULWICH INTERNATIONAL COLLEGE SAI GON WATERFRONT GMAISON PLANNING PROJECT


RIVERPARK RESIDENCE-H24 IS DESIGN BY KORN ARCHITECTS. THE MIX-USED RESIDENTIAL COMPLEX IS LOCATED ON NGUYEN DUC CANH STREET, DISTRICT 7, HO CHI MINH CITY. OUR BIM TEAM WAS IN CHARGE OF ITS ARCHITECTURE AND STRUCTURE QUANTITY FROM VERY EARLY PHASES TILL COMPLETED.


THE BUILDING MODEL IS GENERATED BASED ON CSI MASTER FORMAT SO THAT EACH ELEMENT OF THE BUILDING HAS ITS OWN PROPERTIES THAT FIT THE DIVISION RULE AND BILL QUANTITY AS WELL. FROM THE BEGINNING OF EACH TASK, BIM TEAM MEMBERS REQUIRE A FORMAL MEETING FOR NAME LIST AGREEMENT.


The signs of architecture’s globalization are all around us. Foreign students flock to Boston to study architecture, prominent buildings are designed by foreign architects,


SET UP BOUNDERY WALLS

ADD INTERIOR WALLS TO FORM

OPENINGS AND RAILINGS

GROUPING AND MULTI-PLYING


Y1

Y2

Y3

1a

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13 A B

B1 UP

UP

UP

C

UP

C1

UP

UP

UP

D1

UP

D UP

E1

UP

E

UP

F1 F2

F

F3

UP UP

G

G1 H

DN

UP

G2 G3

UP DN

G4

AC

Parking

Elevator

Penthouse

ESC

REFUSE

Gas Station

Retail

Lobby

Security

MEP Room

Shaft

Outdoor

Yard

J

11b

11c

G5 H1 G7

Scheme 1 Legend

I

UP

K

UP UP

I1 J1

L

DN

J2

11d M

N

7a7b

GFA MANAGEMENT GROUND FLOOR

8a

8b

9a

10a10b

11a

12

13


Y1

Y2

Y3

1a

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13 A B

B1 R-13 255.36 m²

R-01 99.71 m²

R-02 76.39 m² UP

R-03 71.70 m² UP

R-04 74.42 m² UP

R-05 m²

UP 74.38

C1

C

R-06 119.82 m² UP

UP

UP

D1

UP

D UP

E1

UP

E

UP

R-07 210.65 m²

F1 F2

F

F3

UP UP

R-08 141.26 m²

R-09 140.85 m²

G1 DN

PG-2 172.75 m²

UP

R-11 126.22 m² UP

G2 G3 PG-1 172.44 m²

G4

BG

R-06

PG-1

R-07

PG-2

R-08

R-01

R-09

R-02

R-10

R-03

R-11

R-04

R-12

R-05

R-13

DN

7a 7b

8a

8b

9a

11c

G5 H1 G7

Scheme 1 Legend

R-10 140.94 m²

UP

R-12 11a 137.75 m² UP

G -

H

I

J

10a10b

K

UP

I1 J1

J2

11d

BG 165.44 m²

DN

L

M

N

GFA MANAGEMENT SECOND FLOOR


Y1

Y2

Y3

1a

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13 A B

DN

DN

DN

C

DN

DN

DN

DN

D DN

E

UP DN

F DN

G DN

DN

H DN

UP

I

DN

Scheme 1 Legend AC

MEP Room

Apartment

Penthouse

Club

REFUSE

Elevator

Retail

ESC

Shaft

Gym

STO

Kids

WC

DN

G2 G3

J 11b

G4

DN

11c

G5 H1 G7

K DN

Lobby

I1 J1

L J2

11d M

NFA AND ROOM MATRIX MANAGEMENT GROUND FLOOR

N

7a7b

8a

8b

9a

10a10b

11a

12

13


Y1

Y2

Y3

1a

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13 A B

B1 R-03 DN 71.28 m²

DN

R-02 115.48 m²

R-01 99.56 m² DN

R-05 106.93DN m²

R-04

DN106.93

C1 m² D1

DN

C R-06 136.90 DN m²

DN

D

E1

CD-4-2 135.80 m²

UP DN

F1 F2

E

F R-08 DN 76.62 m²

F3

CF-6-2 128.52 m²

R-07 173.92 m²

G DN

DNR-09

G1

77.08 m²

H PG-2 72.33 m²

DN

UP

R-10 64.87 m²

I

DN

R-11 81.66 m²

DN

G2 G3

J G4

BC-3-2

R-04

BD-4-2

R-05

BG

R-06

CD-4-2

R-07

CF-6-2

R-08

PG-1

R-09

PG-2

R-10

R-01

R-11

R-02

R-12

BD-4-2 140.00 m²

11c

G5 H1 G7

Scheme 1 Legend

11b 7b

PG-1 72.33 m²

K DN

BC-3-2 127.97 m²

I1 J1

R-12 DN 88.31 m²

L J2

BG 92.40 m²

11d

M

R-03

NFA AND ROOM MATRIX MANAGEMENT SECOND FLOOR

N

7a7b

8a

8b

9a

10a10b

11a

12

13


MD4 PHU MY HUNG TOWNSHIP STRUCTURE MODEL. THE BUILDING CONSISTS OF TWO SEPARATE BLOCKS (A AND BC)

GARDEN BOUTIQUE HOTEL, AN DUONG THAO DIEN IS FORMERLY A GROUP OF FOUR DUPLEX VILLAS WHICH LATER CONVERTED TO A SMALL HOTEL FLOATING JUST ABOVE A SMALL GARDEN. THE PROJECT MANAGEMENT FOCUS ON DEMOLISHED AND REBUILD QUATITY OF THE LIVING SPACE AS WELL AS REFURBISED QUATITY OF THE PUBLIC AREAS.


ARCHIRECTURAL MODEL

STRUCTURAL MODEL IMPERIAL HOTEL VUNG TAU


HAPPY RESIDENCE PHU MY HUNG-S10-2 IS A RESIDENTIAL COMPLEX WITH A THREE-LEVEL COMMERCIAL ZONE AND FOUR SYMMETRIC TOWERS LEVEL 3-19. ARCHITECTURAL MODELS AND STRUCTURAL MODELS RUN FROM A SHARED UNIQUE DATUM AND THEN CAN BE LINKED TOGETHER FOR ERROR CHECKING


ARCHITECTURAL BUILDING INFOMATION MODEL

STRUCTURAL BUILDING INFOMATION MODEL


CANH VIEN 2 RESIDENCE PHU MY HUNG-S13-2. BUILDING INFOMATION MODEL ING IN 3 STRUCTURAL PACKAGES: TOWER, PODIUM AND BASEMENT. EACH PACKAGE SUPPORTS EACH QUANTITY BILL IN A SPECIFIC PROJECT PHASE (LOD 200-LOD 500). IN FINAL STAGE, BIM TEAM LINK THE 3 MODELS TOGETHER BEFORE SENDING THEM TO NAVIS WORK TIMELINE PROCESSING.


SLAB PLAN

COLUMN PLAN

FRAMING PLAN


SENIOR SCHOOL

JUNIOR SCHOOL • EARLY YEARS

• ARRTS & PERFORMACE • GYMNASIUM

• BOARDING

DULWICH INTERNATIONAL COLLEGE IN YANGON CONSISTS OF 6 SEPARATED BUILDINGS: EARLY YEAR SCHOOL, JUNIOR SCHOOL, SENIOR SCHOOL, GYMNASIUM, ARTS AND PERFORMANCE HALL, MANAGEMENT OFFICE AND A BOARDING .


SENIOR SCHOOL FRAMING STRUCTURE

JUNIOR SCHOOL FRAMING STRUCTURE

BOADING FRAMING STRUCTURE

GYMNASIUM FRAMING STRUCTURE


• SINGULAR TRUSS

• BAMBOO CLUSTER

• BAMBOO UNIT

GYMNASIUM FRAMING MODEL WITH ADAPTIVE POINTS. CREATE THE FAMILY OF TRUSS FRAMING USING NESTED FAMILIES BEGINING WITH A VERY FIRST CYLINDRICAL UNIT


Ref. Level 0

TRUSS ELEVATION IN CONCEPTUAL MASS

• TRUSS SYSTEM


STRUCTURAL MODEL FOR UPPER RESIDENTIAL TOWER

BARE WALLS BARE BRICK WALLS CONCRETE BEAMS BRICK WALL PLASTER CONCRETE WALL PLASTER

SAI GON WATERFRONT ARCHITECTURAL MODEL OF A TYPICAL FLOOR WITH ILLUSTRATED PARTS

IS A LUXURY APARTMENT COMPLEX AND UNDERCONSTRUCTION WHICH REQUIRES A MORE QUALITY ALTERNATION IN ARCHITECTURE LAYOUT. THIS LEADS TO SIGNIFICANT DEMOLITION AND RECONSTRUCTION ON SITE.


1'

CHỈ G IỚ

I XÂ

1120 Y DỰNG /CO 0

450 E Y P 0-06 6 5

300 0

2'

NSTR UCTIO N LIN E

300 0 P E Y 0-06 6 5 P E A 4 0 60 P E Y 0-06 6 5 5 6 0-0 E PY6

450 P E A 4 0 60

450

P E Y 0-06 6 5 P E Y 0-06 6 5

300 0

Y E P 0-06 6 5 0-0 5 6 E PY6

P E A 4 0 60 P E Y 0-06 6 5

450 E A P 4 0 60 P E Y 0-06 6 5 E PY6 0-0 5 6

P E Y 0-06 6 5 E PA - 6 4 0

300 0

3000

P E Y 0-06 6 5 P E A 4 0 60 P E Y 0-06 6 5

450 P E A 4 0 60 P E Y 0-06 6 5 P E Y 0-06 6 5 P E Y 0-06 6 5 P E A 4 0 60 P E Y 0-06 6 5

P E A 4 0 60 P E Y 0-06 6 5

E PY6 0-0 5 6

450

E PA - 6 4 0

P.KHÁCH LIVING ROOM

P E Y 0-06 6 5 P E Y 0-06 6 5

E PY6 0-0 5 6

P. NGỦ BEDROOM

450

450

5 6 0-0 E PY6

E

P6 Y 0-06 5

5 6 E PY6 0-0 -6 0 A P 4

TD9 10 -

E

0 -0 Y6 P

5 6

5 6 E PY6 0-0

-6 0 A P 4

E PA - 6 4 0

257 0

E

P. NGỦ LỚN

MASTER BEDROOM

E

E PA - 6 4 0

B5

101 m²

TD8u 10 -

A'

E

P6 Y 0-06 5

TD9 10 -

P. THAY ĐỒ E

0-06 P6 Y 5

WARDROBE

450

E

4 0 P60 A

E

0-06 P6 Y 5

P. ĂN DINING

P E Y 0-06 6 5

P6 Y 0-06 5 E

P60 A 4 0 E P60 A 4 0 E

450 P6 Y 0-06 5 E P60 A 4 0

E

4284

300 0

1139 0

E P60 A 4 0 E E

P6 Y 0-06 5

ST9b 10 -

P6 Y 0-06 5

P. NGỦ LỚN E

FFL +51.470 SFL +51.420

MASTER BEDROOM

TD9 10 -

450

GỜ 30 30 DP

CẦU THANG SC04 STAIR 04

0-06 P6 Y 5

3000

E

3000

P. THAY ĐỒ

WARDROBE TD8u 10 -

P6 Y 0-06 5

3000

VỆ SINH LỚN MASTER WC

E

3000

TD13 11 A

P60 A 4 0

3000

P6 Y 0-06 5

374 0

-A-MISC-07

450 EPA-6 00 4

450

EPA-6 00 4

EPA-0 60 4

450

EPA-6 00 4

EPA-6 00 4

450

EPA-6 04 0

EPA-6 00 4

450

EPA-6 00 4

EPA-6 00 4

450

EPA-6 00 4

EPA-6 00 4

EPA-6 00 4

E

P60 A 4 0

EPA-6 00 4

EPY6 0-06 5

EPY6 0-06 5

EPY6 0-06 5

EPY6 0-06 5

EPY6 0-06 5

EPY6 0-06 5

EPY6 0-06 5

EPY6 0-06 5

EPY6 0-06 5

EPY6 0-06 5

EPY6 0-06 5

EPY6 0-06 5

EPY6 0-06 5

EPY6 0-06 5

EPY6 0-06 5

EPY6 0-06 5

EPY6 0-06 5

EPY6 0-06 5

EPY6 0-06 5

EPY6 0-06 5

EPY6 0-06 5

EPY6 0-06 5

EPY6 0-06 5

EPY6 0-06 5

EPY6 0-06 5

EPY6 0-06 5

EPY6 0-06 5

EPY6 0-06 5

P6 Y 0-06 5 E

450 P6 Y 0-06 5 E P6 Y 0-06 5 E

P60 A 4 0 E

300 0

P60 A 4 0 E P6 Y 0-06 5 E P6 Y 0-06 5 E P6 Y 0-06 5

E

0-06 P6 Y 5

450

1035

1285

E

P60 A 4 0 E P6 Y 0-06 5

E

P60 A 4 0

300 0

3000

P.KHÁCH LIVING ROOM

MD10au - -

BẾP KITCHEN

4 0 - 6 E PA

BẾP KITCHEN

P. ĂN DINING

835

P. ĂN DINING

E

4 0 - 6 E PA

A2

57,3 m²

0-06 P6 Y 5

5 6 0-0 E PY6

VỆ SINH WC

E

5 6 0-0 E PY6

VỆ SINH WC

57,7 m²

B'

5 6 0-0 E PY6

VỆ SINH LỚN MASTER WC

450

450

TD8u 10 -

A1

P. ĂN DINING

TD9 10 -

TD8u 10 -

FFL +51.500 SFL +51.450

TD13 11 A

TD9 10 -

FFL +51.500 SFL +51.450

99,6 m²

GỜ 30 D 30 P

0-06 P6 Y 5

5 6 0-0 E PY6 5 6 0-0 E PY6

P. NGỦ BEDROOM

TD9 10 -

VỆ SINH WC

TD8u 10 -

TD8u 10 -

B4b

P. NGỦ BEDROOM

TD9 10 -

E

3000

7650

4 0 - 6 E PA

TD9 10 -

05 A-RCDT

P.KHÁCH LIVING ROOM

P.KHÁCH LIVING ROOM

820

5 6 0-0 E PY6

4 0 - 6 E PA

P. THAY ĐỒ

VỆ SINH WC BẾP KITCHEN

GỜ 30 30 DP

5 6 0-0 E PY6

TD8u 10 -

P. NGỦ BEDROOM

MD7 5 B

292 5

0 -0 E PY6 5 6

P. NGỦ BEDROOM

100

E

P6 Y 0-06 5

EPY6 0-06 5

5 6 E PY6 0-0

450

MASTER BEDROOM

MD10v 12 -

MD10v 2 C

7600

450 EPA-6 00 4

EPY6 0-06 5

E PA - 6 4 0

V.SINH LỚN MASTER WC

P. NGỦ LỚN

WARDROBE

E

P6 Y 0-06 5

5 6 0-0 E PY6

B

5 6 0-0 E PY6 5 6 0-0 E PY6

450 4 0 - 6 E PA 5 6 0-0 E PY6

450 5 6 0-0 E PY6 5 6 0-0 E PY6

4 0 - 6 E PA 5 6 0-0 E PY6 5 6 0-0 E PY6

450 5 6 0-0 E PY6 5 6 0-0 E PY6

4 0 - 6 E PA

3000

E

P. NGỦ BEDROOM

E

P

4 0 -6 A

E

300 0

P60 A 4 0 E 0-06 P6 Y 5 E

P60 A 4 0

300 0

E P60 A 4 0 E P6 Y 0-06 5 E P6 Y 0-06 5 E

1100 0

4 0 -6 A P

53 24

0 -0 6 6 5 E Y P

4 0 - 6 E PA

604 E A P

5 6 0-0 E PY6

0 -0 6 6 5 P E Y

604 P E A

0 -0 6 6 5 E Y P

450

EXISTING WALLS

0 -0 6 6 5 P E Y

0 -0 6 6 5 E Y P

604 E A P

5 6 0-0 E PY6 0 -0 6 6 5 E Y P

450

604 P E A

0 -0 6 6 5 E Y P

450

0 -0 6 6 5 E Y P

0 -0 6 6 5 P E Y

604 P E A

5 6 0-0 E PY6

0 -0 6 6 5 E Y P

450

604 P E A

5 6 0-0 E PY6

4 0 - 6 E PA

3000

0-06 P6 Y 5 E

450 P6 Y 0-06 5 E

P. NGỦ BEDROOM

P. NGỦ LỚN

MASTER BEDROOM

P.KHÁCH LIVING ROOM

P. NGỦ LỚN

MASTER BEDROOM

450

P. NGỦ LỚN

MASTER BEDROOM

P.KHÁCH LIVING ROOM

D'

P. THAY ĐỒ

WARDROBE

111 m²

P. THAY ĐỒ

WARDROBE

TD9 10 -

-0 0 6 5 6 P E Y

13500

3000

4 0 - 6 E PA

108 m²

P.KHÁCH LIVING ROOM

TD9 10 TD8u 10 -

TD9 10 -

B3

B2

TD8u 10 -

P6 Y 0-06 5 0-06 P6 Y 5 E

P60 A 4 0 4 0 P60 A E P6 Y 0-06 5 E P6 Y 0-06 5 E

5 6 0-0 E PY6

VỆ SINH LỚN MASTER WC

TD9 10 -

FFL +51.500 SFL +51.450

TD9 10 -

VỆ SINH LỚN MASTER WC

P. THAY ĐỒ

WARDROBE

TD8u 10 -

C1

125,6 m²

EPA 6 4 0

3000

4 0 - 6 E PA

TD8u 10 -

P. ĂN DINING

450

5 6 0-0 E PY6

TD9 10 -

450

TD9 10 -

5 6 0-0 E PY6

VỆ SINH WC

P. ĂN DINING VỆ SINH WC TD8u 10 -

P6 Y 0-06 5

5

4 0 - 6 E PA

P. ĂN DINING

BẾP KITCHEN

P. NGỦ BEDROOM

E 5 6 0 -0 Y6 P

EPY 6 60-0

BẾP KITCHEN

TD13 11 A

TD8u 10 -

VỆ SINH LỚN MASTER WC

BẾP KITCHEN

A

A-FX-01

E 4 -6 0 A P E 5 6 0 -0 Y6 P

4 0 - 6 E PA

TD8 10 -

VỆ SINH WC TD8u 10 -

P.KHÁCH LIVING ROOM

E

5 6 0-0 E PY6

GỜ 30 30 DP

5 6 0-0 E PY6

GỜ 30 30 DP

450

TD13 11 A

P. ĂN DINING

4 -6 0 A P

5-0 0-0 PY6 E E 5 6 06 PY6

TD13 11 A

5

E

4 0 - 6 E PA

P. THAY ĐỒ VỆ SINH WC

4

300 0

4 0 - 6 E PA

2500

5 6 0-0 E PY6

3000

99 m²

GỜ 30 30 DP

5 6 0-0 E PY6

3

TD8u 10 -

WARDROBE

B4a

TD13 11 A

MD10u 8 -

E

450

TD9 10 -

GỜ 30 D 30 P

P. NGỦ BEDROOM

TD9 10 -

E

GỜ 30 30 DP

5 6 0-0 E PY6

FFL +51.470 SFL +51.420

BẾP KITCHEN

P. NGỦ BEDROOM

TD8u 10 -

E

GỜ 30 30 DP

GỜ 30 30 DP

GỜ 30 30 DP

2770

9800

5 6 0-0 E PY6

APARTMENT LIFT LOBBY / SẢNH THANG CĂN HỘ

P. ĂN DINING

C'

300 0

450

56,4 m²

VỆ SINH WC

450

5 6 0-0 E PY6

-A-LC-13

TD13 11 A

P.KHÁCH LIVING ROOM

BẾP KITCHEN

270 0

5 6 0-0 E PY6

TD9 10 MD10u 8 -

MD10v 10 C

EPA -60 4 0

3000

4 0 - 6 E PA

TD13 11 A

TD13 11 A

A3

0-06 P6 Y 5

4 0 - 6 E PA

MD10v 2 C

11 10 A

SÂN VƯỜN GARDEN

P. NGỦ LỚN E

5 6 0-0 E PY6

C

P. THAY ĐỒ MASTER BEDROOM

P/S/F

BẾP KITCHEN

101 m²

A-FX-01

P60 A 4 0

TD8u 10 -

WARDROBE

24 45

5 6 0-0 E PY6

P.KHÁCH LIVING ROOM

24 46

450

P. ĂN DINING

B1

A

0 -0 6 6 5 E Y P

0 -0 6 6 5 E Y P

0 -0 6 6 5 E Y P

604 E A P

6 -0 6 0 5 Y E P

450

604 E A P

0 -0 6 6 5 E Y P

0 246

0 -0 6 6 5 E Y P

0 -0 6 6 5 P E Y

604 E A P

0 -0 6 6 5 P E Y

450

604 E A P

0 -0 6 6 5 P E Y

0 -0 6 6 5 E Y P

6 0 -0 6 5 E Y P

3000

604 E A P

0 -0 6 6 5 E Y P

450

604 P E A

4 0 - 6 E PA

0 -0 6 6 5 P E Y

5 6 0-0 E PY6

0 -0 6 6 5 P E Y

0 -0 6 6 5 P E Y

3000

604 P E A

0 -0 6 6 5 P E Y

450

604 P E A

0 -0 6 6 5 P E Y

5 6 0-0 E PY6

DEMOLISHED WALLS

0 -0 6 6 5 P E Y

0 -0 6 6 5 P E Y

3000

604 P E A

450

0 -0 6 6 5 P E Y

450

604 P E A

0 -0 6 6 5 P E Y

0 -0 6 6 5 P E Y

0-06 6 5 E Y P

5 6 0-0 E PY6

3000

604 E A P

65 0-06 6 5 E Y P -0 0 6 5 6 P E Y

D

300 0

450

A

1400

E

3000

140 0

PHÒNG RÁC REFUSE CHUTE

RANH ĐẤT / BOUNDARY LINE

3000

0-06 P6 Y 5 E

0-06 P6 Y 5

A-FX-02

TD8u 10 -

VỆ SINH LỚN MASTER WC

E

380 0

B

300 0

650

P E Y 0-06 6 5

VỆ SINH WC BẾP KITCHEN

604 E A P

450

ARCHITECTURAL DEMOLITION WORK ON A TYPICAL FLOOR PLAN OF SAI GON WATERFRONT

3000

450

3000 3000 3000 2490

9250

1

7200

2

B

A-FX-02

10150

3

4


6214

4859

G ỜN RƯ ÕT GV ỜN ĐƯ

72921

ĐƯỜN

G SỐ

8000

10

8000 8000

8000 8000

13504

161.01

179.48

A

3903.60

4875

182.95

184.24

184.24

184.24

184.24

184.24

184.24

184.24

TOWER 16 STORIES

23030

222.61

23052

B11

3773

187.02

186.55

186.07

185.60

185.13

176.90

B15

B14

B13

B12

B18

187.96

B17

187.49

B16

5/14/2015 3:02:34 PM

179.84

176.74

C1

C5

176.68

C4

C3

C2

B3

B2

B1

C6

B7

B6

B5

B4

37445

9500 10000 10000 10000

B8

N TOẢ

8000 8000

6655

9500

84718

8000 8000 8000 8000 8000

G SỐ ĐƯỜN

8000 8000 8000

9

PODIUM 9 STORIES VILLAS

XA LỘ

ROW HOUSES

I HÀ NỘ

By Department Legend

SitePlan

A B C

01/07/15

Site VO TRUONG TOAN ST, THAO DIEN, DICTRIC 2 Site 80.86

BUILDING CONSULTANTS

Site 108.79 C1 113.82

Site 85.62

C2 91.12

Site 85.74 C3 94.10

Site 86.86 C4 96.09

Site 84.48 C5 92.19

Site 85.54

C6 93.94

Site 75.57

Site 80.86

B3 103.39

B2 B1 103.39 85.44

B11 97.38

B4 103.38

B14 104.71

B13 104.45

B12 104.00

Site 81.13

B5 103.39

Site 81.16

Site 81.36

Site 80.86

Site 81.39

Copyright 2014 STRUCTONGROUP

80.86

B7 103.39

B6 103.39

B15 105.15

AN DUONG THAO DIEN

B16 105.42

Site 81.60

B8 103.39

B17 105.86

A1 1758.81

B18 106.13

Site 81.63

Site 571.59

Site 27.53

Road 1092.88

Site 81.84

SITE 1052m2 ROAD 1093m2 BUILDING 1759m2

AreaPlan

Site 79.53

Site 80.86

Site 80.86

Site 80.86

Site 452.79

5/14/2015 3:02:36 PM

A101

GW MAISON

GMAISON MASSING CONCEPT IS A

COST-BASED CONCEP03/23/15

TUAL PLANNING.AN THE DUONGWORK THAO DIENFOCUSES ON MANAGING GROSS FLOOR VO TRUONG TOAN ST, THAO DIEN, DICTRIC 2 AREA AND THE ARCHITECTURAL FORM OF THE BUILDINGS IN EACH ZONE.

A102

GW MAISON

BUILDING CONSULTANTS

Copyright 2014 STRUCTONGROUP

SITE 85m2 BUILDING 96m2

SITE 81m2 BUILDING 103m2


PHAN TRUC NGAN’S PORTFOLIO


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.