Hc1 (11)

Page 1

BUỔI 11 (CHƯƠNG 9+10)

ALKYNE  HỢP CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI • Điều chế alkyne- Điều chế acetylene. Phản ứng khử dihalide. • Phản ứng của alkyne: Phản ứng cộng HX và X2 • Phản ứng hydrate hoá alkyne xúc tác bởi thuỷ ngân(II)- hydrobor hoá–oxid hoá. • Phản ứng hoàn nguyên alkyne bằng hydrogen hoá xúc tác, bằng kim loại trong ammoniac lỏng. • Phản ứng oxid hoá cắt đứt alkyne. • Alkyl hoá anion acetylide. • Tổng hợp alkyl halide từ alkene: Phản ứng brom hóa allyl. • Điều chế alkyl halide từ alcohol (Cho alcohol tam tác dụng với HCl, HBr hoặc HI. Cho alcohol nhất và nhị tác dụng với SOCl2 hoặc PBr3). • Phản ứng của alkyl halide: Tác chất Grignard. • Phản ứng ghép cặp hữu cơ kim loại.

ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn học: Hoá hữu cơ 1 GS. TS. Nguyễn Kim Phi Phụng Tháng 4 năm 2017


Bài kiểm O H2N

C 1 2

O

O-CH 3 H

Z

6

3

H3C

H3C C

H

Z

H 12 (CH2) CH3

8

Cl

C (CH2)16-CH3

C

H2N

7

4

Cl

O-CH3

H3C

HO

3

CH

C

N CH3

H3C-HN

O

Br

Khi hợp chất tert-butylcyclohexene tác dụng với brom trong tetraclorur carbon (Br2/ CCl4), bạn hãy chọn con đường (a) hoặc (b) mà ion bromide sẽ tác kích vào, rồi vẽ cấu trúc sản phẩm tạo thành. Sản phẩm tạo thành có tính quang hoạt ? Br 4

Br2 H3C

+

H

C

H3C

H3C H3C

Br

3

H3C

C

2

C CH3

CH2

Br

1

++ H

Vẽ cấu trúc sản phẩm tạo thành khi hợp chất sau tác dụng với dung dịch KMnO4 đậm đặc và nóng (Yêu cầu vẽ sản phẩm đẹp và thấy rõ dạng gần giống chất nền ban đầu) C

1 4

3

2

Br

H Br

2

1

H

Br

Vẽ cấu trúc sản phẩm tạo thành khi hợp chất sau thực hiện phản ứng cộng nước

bằng sự

hydrobor hoá (Yêu cầu vẽ sản phẩm đẹp và thấy rõ dạng giống chất nền ban đầu) H3C-(H2C)3 C C

C CH3 H

H CH2


Phản ứng cộng nước vào alkene cho ra alcohol được gọi là sự hydrate hoá (hydration).

01

CH3

H2O

H2SO4 OH CH3

CH3

Markovnikov

1/ Hg(OAc)2 , H2O/THF OH

2/ NaBH4

Oxymercuration

1-Methylcyclopentene

Hydroboration

CH3

1/ BH3 , THF 2/ H2O2

anti-Markovnikov

HO

OH

HO H H33C C H H HO H H (a)

66

OH2 H3C H

H3C H H

C

C

H H 3O

33

44

55

22

CH CH33

S

R

11

(a) (2S,4R)-4-Methyl-2-hexanol H

4

C

CH3

H (Carbocation thuû tính)

(b)

6 5

(b)

OH2

H OH

H3C H 4

R

3

2

R

CH3 1

(2R,4R)-4-Methyl-2-hexanol


Phản ứng cộng H2O bằng sự hydrobor hoá (Hydroboration) Qui trình oxy thuỷ ngân hoá–khử thuỷ ngân để tạo ra rượu theo qui tắc Markovnikov. Qui trình hydrobor hoá (hydroboration) để tạo ra rượu theo qui tắc phản-Markovnikov. Phản ứng bao gồm việc cộng một nối B–H của hợp chất borane, BH3, vào alkene để tạo ra sản phẩm trung gian hữu cơ-bor, RBH2. Hợp chất này được tiếp tục cho phản ứng với hydrogen peroxide, H2O2 trong môi trường kiềm, sẽ biến thành rượu.

Phản ứng hydrobor hoá có tính chọn lọc vùng. Khi cho một alkene không đối xứng tác dụng với borane, trong THF,

boron và H sẽ cộng vào nối đôi C=C ở cùng một phía, và boron gắn vào bên carbon mang ít nhóm thế. Hoá lập thể như vậy được gọi là syn (syn : cùng một bên anti : ở hai bên).

02


03



  H OH



(CH2)3-CH3 

  H OH

R C 



C

H 

1/ BH3, THF 2/H2O2, HO

CH2

R C

H

+

C

HO

C

H

C HO

H

H

H2C OH

H2C OH


04

CHƯƠNG 9: ALKYNE

HCC–CCH Một thành phần trong bầu khí quyển giàu hydrocarbon của các hành tinh Uranus, Neptune, Pluto

1

H C

3

5

C C

7

C C C C

9

C C

11

13

C C

C C

15

C C

16

C H

Hexadec-1,3,5,7,9,11,13,15-octayne CH3(CH2)7 C C (CH2)7-COOH Stearolic acid CH CH CH3(CH2)4 C

OH O HN

CH3 O C O

HN

(CH2)7-COOH

Crepenynic acid Histrionicotoxin Hợp chất độc trong một loài ếch

OH

OCH3 Dynemicin A OH O

C CH2

OH

OH

Cô lập từ môi trường nuôi cấy vi khuẩn Micromonospora chersina

CH3(CH2)10 C

C (CH2)4-COOH

Tariric acid


05

DANH PHÁP ALKYNE H3C

11

H2C10 CH2 CH 3 9 H3C CH 8

CH3

CH CH2 CH 7

6

5

C 4

C CH2 CH3 3

2

1

5,7,8-Trimethyl-3-undecyne (or 5,7,8-trimethylundec-3-yne)

Chọn dây chính là dây dài nhất có chứa nối ba. Đánh số 1 ở đầu dây nào sao cho nối ba có số định vị nhỏ nhất

CH3 H3C-(H2C)3 C 15

C C

C

C

C

10

8

7

6

9

CH C 5

4

C CH2 CH3 3

2

1

5-Methylpentadec-3,6,8,10-tetrayne

Khi có nhiều nối ba, đánh số 1 ở đầu dây nào sao cho tổng số các nối ba có số nhỏ nhất, sử dụng tiếp vĩ ngữ: diyne, triyn, tetrayne…

HC 8

C CH2 CH2 CH2 CH2 CH 7

6

5

4

3

Oct-1-en-7-yne

2

CH2

1

Khi có phải lựa chọn giữa nối đôi và nối ba, thì nối đôi ưu tiên nhận số nhỏ hơn


Điều chế acetylene

06

CaO + 3C 1800 - 2100 C CaC2 + CO Calcium oxide Carbon Calcium carbide Carbon monooxide C C CaC2 + 2 H2O CH CH Ca(OH)2 + HC 2 Acetylene Calcium hydroxide Ca

H2O

C2H2

o

Phản ứng khử dihalide bằng một base mạnh để tạo ra alkyne

Điều chế alkyne H3C H Cl H 3C 3 NaNH2 H3C C C C Na H 3C C C C H NH3 H3C H Cl H 3C 1,1-Dichloro-3,3-dimethylbutane H H 3 NaNH2 H3C-(H2C)7 C C H NH3 Br Br 1,2-Dibromodecane H H 1,2-Diphenylethylene (Stilbene)

CH2Cl2

3,3-Dimethyl-1-butyne (56-60%)

H 2O H3C-(H2C)7 C CH Na

H Br Br2

H2O

H 3C H3C C C CH H 3C

KOH Ethanol

1-Decyne (54%)

C

C

H Br Diphenylacetylene 1,2-Dibromo-1,2-diphenylethane (85%)


07

Cấu trúc điện tử của alkyne Mỗi carbon của CC lai hoá sp nên hai carbon này nằm thẳng hàng, nghĩa là tạo với nhau một góc 180, và vì vậy, trong hợp chất polyyne thí dụ hex-1,3,5-triyne, cả sáu carbon cùng nằm thẳng hàng p

p

z

z

p

sp p

H

y

C

sp

1.06 A

p

y

180

y

sp py

C

sp H

H

C

C

H

Acetylene

1.20 A pz

pz

H sp p

y

C6

sp

pz

pz

sp py

sp

C5

HC

C

C

6

5

4

sp p

C4

y

sp

sp py

C

C

CH

3

2

1

C3

pz

pz

sp

sp p

y

C2

py sp

sp py

Hex-1,3,5-triyne

C1

sp

H


Phản ứng của alkyne: Phản ứng cộng HX và X2

08

Phản ứng giữa một mol alkyne và một mol HX cho monohalogeno, nhưng nếu phản ứng với lượng thừa HX sẽ dẫn đến sản phẩm dihalide và hai halogen gắn trên cùng một carbon, tuân theo qui tắc Markovnikov.  Khi có sự hiện diện của peroxide trong môi trường phản ứng, hydrogene bromide (không xảy ra với HCl, HI) cộng vào alkyne theo cơ chế gốc tự do và sự lựa chọn vùng ngược với qui tắc Markovnikov (qui tắc phản-Markovnikov)

H3C (CH2)3

   C CH

2-Chloro-1-hexene

1-Hexyne H3C (CH2)3 C 1-Hexyne

  H Cl

Cl    CH3 (CH2)3 C CH2

CH

   H Cl

Cl H3C (CH2)3 C CH3 Cl 2,2-Dichlorohexane

HBr CH (CH ) CH CH Br HBr 3 2 3 H3C (CH2)3 CH2 CH Br peroxide peroxide 1-Bromo-1-hexene Br (79%)


Phản ứng giữa một mol alkyne và một mol HX cho monohalogeno, nhưng nếu phản ứng với lượng thừa HX sẽ dẫn đến sản phẩm dihalide và hai halogen gắn trên cùng một carbon, tuân theo qui tắc Markovnikov. Br H3C CH CH2 C

CH

H-Br

H3C 4-Methyl-1-pentyne

H3C H3C

C CH CH2

H

H-Br

C

H 2-Bromo-4-methyl-1-pentene

09

Br Br H H3C C C CH CH2 H3C H H 2,2-Dibromo-4-methylpentane

Cl R C

R CH CH Primary carbocation

CH2

Secondary carbocation CH2 CH3

Cl C

C

Cl H H3C CH2 C C CH2 CH3 CH3COOH Cl H H-Cl

H H3C CH2 C C CH2 CH3 H Cl H3C CH2 3-Hexyne CH3COOH (Z)-3-Chloro-3-hexene

3,3-Dichlorohexane

Br CH3 CH2 C CH 4-Methyl-1-pentyne

Br2 CH2Cl2

C CH3 CH2

H C

Br 2-Bromo-4-methyl-1-pentene

Br2 CH2Cl2

Br Br H3C CH2 C CH Br Br 1,1,2,2-Tetrabromobutane


Markovnikov H2O

10

H2SO4 CH3

1/ Hg(OAc)2 , H2O/THF

HYDRATE HOÁ ALKENE VÀ ALKYNE

 H 2C

2/ NaBH4

+

 CH3

HO

CH3 anti-Markovnikov 1/ BH3 , THF 2/ H2O2

HO

Hydroboration

Markovnikov H 3O

 HC

C CH 3

+  H OH

CH3

Oxymercuration

+  H OH

+

H 3C

HC

HgSO 4

H

C

CH3 CH2 CH3

HO

Sự hỗ biến CH 3 H 2C

C

H

O

OH

CH 3

Phản ứng hydrobor hoá–oxid hoá alkyne

Hydroboration 1/ BH 3 , THF 2/ H 2O 2

HO

anti-Markovnikov

HC

C

OH H

CH 3

HC O

CH 2 CH 3


PHẢN ỨNG HYDRATE HOÁ ALKYNE

11

Các alkyne không phản ứng trực tiếp với dung dịch nước acid mà thực hiện sự hydrate hoá khi có sự hiện diện của sulfate thuỷ ngân (chất xúc tác acid Lewis). Phản ứng theo qui tắc Markonikov. Nhóm –OH gắn vào CC bên carbon có mang nhiều nhóm thế hơn và H vào bên carbon ít nhóm thế, nhưng sẽ có sự hỗ biến enol – ketone nên… O

enol

2 2 Hg SO4

R C CH Real alkyne 1

C

H

Sự hỗ biến Tautomerisme

C Hg SO4 2

C R'

H3O HgSO4

C

3 Hg SO4 2

R

ketone

H C

R

O

C H

H C

4 R

CH2-R'

+

C R-H2C

R'

1-Hexyne

CH

H OH HgSO4

H

H

mixture O

OH CH3 CH2 CH2 CH2 C

C

O

C R

H3O

H C

2

H

HO

HO H H O

H

C

OH2

O R C

C

C

H R C

O

CH3 CH2 CH2 CH2

enol

C

C CH2

CH3 CH2 CH2 CH2 2-Hexanone (78%)

CH3


12

Phản ứng hoàn nguyên alkyne Điều kiện phản ứng hydrogen hoá alkyne giống như với alkene. Với sự hiện diện của platinium (hoặc palladium, nickel, rhodium) được nghiền mịn, hai mol đương lượng hydrogen cộng vào nối ba của alkyne để tạo ra alkane

Pt (or Pd, Ni, Rh)

R C C R' + 2 H2

R CH2 CH2 R'

Nếu muốn sự hoàn nguyên ngưng lại ở giai đoạn tạo ra alkene, cần sử dụng xúc tác Lindlar (là bột mịn kim loại palladium được cho tủa trên một giá mang rắn calcium carbonate và rồi được giảm hoạt bằng cách trộn thêm chì acetate và quinoline - một amine thơm). H2 Pd/CaCO3 C3H7 C C C3H7 4-Octyne

H

H

Chì acetate, C C H CH CH C CH2CH2CH3 quinoline 3 2 2 cis-4-Octene N

Xuùc taùc Lindlar

H2 Xuùc taùc Pd/C

Octane


Hoàn nguyên alkyne thành

cis-alkene

C3H7 C

bằng hydrogen hoá với xúc tác Lindlar

H

H2 Pd/CaCO3

C C3H7

Chì acetate, quinoline

4-Octyne

N

H3CH2CH2C

CH2CH2CH3

cis-4-Octene cis

Lindlar

13

H C C

7

CH2OH

8

1 6 5 4 2 3

9

12 10

14 13

11

CH 15 2OH

7-cis-Retinol (7-cis-vitamin A)

Hoàn nguyên alkyne thành trans-alkene bằng kim loại trong nhóm một 1 của bảng phân hạng tuần hoàn (Lithium, sodium, potassium) trong dung môi ammoniac lỏng R C

C R' Li

Alkyne

1

R C

C R'

H NH2

R' R C

C H

2 +

NH2

Li 3 + Li goác cis

C C H R goác trans R R' C C

H

R'

H

R' H NH2 4

C C

H R trans-Alkene +

NH2

Khi hoà tan kim loại vào ammonia lỏng ở -33C sẽ có dung dịch màu xanh dương đậm, chứa kim loại cation và những điện tử bị dung môi solvate hoá.  Cho alkyne vào dung dịch này, alkyne nhận 1 điện tử của kim loại lithium để biến thành gốc tự do anion.  Anion lấy 1 proton H+ từ dung môi ammonia để tạo gốc tự do vinyl.  Gốc tự do vinyl nhận 1 điện tử từ nguyên tử lithium thứ nhì để biến thành anion vinyl. Có sự cân bằng cis-trans trong gốc vinyl, nhưng gốc trans bền hơn nên ưu thế hơn.  Anion vinyl nhận 1 proton H+ khác từ dung môi ammonia để cho sản phẩm cuối cùng là trans-alkene.


14

Phản ứng oxid hoá cắt đứt alkyne Tương tự alkene, các alkyne cũng bị cắt đứt bởi tác chất oxid hoá mạnh như ozone, KMnO4. Nối ba kém hoạt tính so với nối đôi nên phản ứng thường cho hiệu suất thấp

R1 C

R C

C R2

CH

KMnO4 (hoaëc O3 ) KMnO4 (hoaëc O3 )

R1 C OH + O R C OH + O

HO C

R2

O

O C O


Acetylene hoặc alkyne thật sẽ phản ứng với R-X tạo ra alkyne mới. Phản ứng không xảy ra với R-X nhị cấp và tam cấp. HC CH Acetylene

NaNH2

HC

+ Br CH2-CH2-CH2-CH3 1-Bromobutane

C Na

HC C Na Sodium acetylide

+ NH3

HC CH 1/ NaNH2 HC C CH2-CH3 Acetylene 2/ CH3-CH2-Br 1- Butyne H3C

CH NaNH2 H3C NH3 4-Methyl-1-pentyne CH CH2 C

CH3 HC

C Na

H H2C C

+

Br

H H3C C C Na

+

1/ NaNH2 2/ CH3-Br

Br

H H Bromocyclohexane

CNa

CH CH2 C

Eliminationû E2

CH3 tert-Butyl bromide Eliminationû E2

Na

1-Hexyne (70-77%)

H3C H3C

X

HC C CH2-CH2-CH2-CH3 +

H3C C C CH2-CH3 2-Pentyne

CH3-Br

H3C H3C

CH CH2 C C CH3 5-Methyl-2-hexyne CH3

HC CH + Acetylene

H2C C

+

CH3 2-Methylpropene H

H H Cyclohexene

Br

C C

CH3

H H (Khoâng coù saûn phaåm naøy)

15


16

HỢP CHẤT ALKYL HALIDE R-X F H

Cl C C

Cl Cl Trichloroethylene (dung moâi)

H H C Br

Cl C F Cl Dichlorodifluoromethane (chaát laøm laïnh)

CH2Cl O O OH HO OH O Cl HO CH2Cl HO Sucralose (chaát ngoït) Chất ngọt ít năng lượng nhưng có độ ngọt gấp 600 lần so với đường ăn

H Bromomethane (chaát xoâng khoùi)

F Br H C C H F Cl Halothane (chaát gaây meâ baèng caùch hít ñöôøng muõi)â


17

Danh pháp alkyl halide

 Chọn dây carbon chính là dây dài nhất và có nối đôi hay nối ba. Đánh số Br H3C I Cl sao cho tổng số có số nhỏ nhất H3C CH CH C CH CH CH2 CH3  Nếu có nhiều loại halogen, sắp thứ tự 1 4 5 7 8 2 6 3 chúng theo mẫu tự chữ cái của tên gọi 6-Bromo-2-chloro-5-iodo-4-methyloct-3-ene nhóm thế đó.

F

Cl

H3C CH CH2 CH2 CH2 CH2 CH2 CH CH3 9

8

7

6

5

3

4

2

2-Chloro-8-fluorononane

1

Nếu buộc phải lựa chọn, đánh số ưu tiên cho tên theo thứ tự mẫu tự chữ cái (hai loại nhóm thế alkyl và halogen có thứ tự ưu tiên như nhau).

Alkyl halide đơn giản, có khoảng 7-8 carbon và chỉ mang một nhóm halogen, thường được gọi bằng tên thông thường (common name). CH3 H 3C F

H 3C C CH

I

Br

CH2 Cl

3 Benzyl chloride Methyl fluoride tert-Butyl iodide Cyclooctyl bromide (Fluoroethane) (Bromocyclooctane) (Chloromethylbenzene) (2-Iodo-2methylpropane)


18

Phản ứng điều chế alkyl halide

Các hydrogen halide HCl, HBr, HI phản ứng với alkene tạo sản phẩm theo qui tắc Markonikov X2

H

X

X = Cl, Br X H

CH3 HX

H

CH3 X X = Cl, Br, I

H

CH3

Allyl brom hoá alkene bằng tác chất N-bromosuccinimide (NBS) H H

h

, CCl4 O

H H Cyclohexene

N Br O

Br

O +

3-Bromocyclohexene (85%)

NH O


Cơ chế phản ứng allyl brom hoá alkene bằng tác chất NBS

Br

HH Allyl position

H

H Br 3

Br 1 H H Cyclohexene

Br2

+ HBr

O

O N Br O

+

N H 2 O

Sự brom hoá với NBS giúp gắn brom vào vị trí allyl mà không phải ở những vị trí khác, là do năng lượng phân ly nối, thấy rõ được độ bền tương đối của các loại gốc tự do

19

+


20 Tùy cấu trúc của hợp chất, gốc allyl không đối xứng tạo ra các sản phẩm khác nhau.


R-X được điều chế từ alcohol nhất và nhị tác dụng với SOCl2 hoặc PBr3 (điều kiện êm dịu)

Sử dụng HX có thể xảy ra sự chuyển vị hoặc sự khử

21


22 H

Alcohol

H

OH C

R

C H

H OH

R

H OH

C H Alcohol methyl

R

H Alcohol nhaát caáp

HCl (gas)

CH3

OH

Ether, 0 C

Cl

1-Methylcyclohexanol

OH Cyclohexanol

1-Chloro-1-methyl cyclohexanol

R OH C

C R

OH CH3CH2CHCH3

R

R Alcohol tam caáp

PBr3 Ether, 0 C

F

Fluorocyclohexane

Br CH3CH2CHCH3 +H3PO3 2-Bromobutane (99%)

2-Butanol

Cl

OH

HF Pyridine

H

R Alcohol nhò caáp Hoaït tính cuûa alcohol

CH3

+ H2O

Alkyl halide

H OH

C

H

X

SOCl2 O Benzoin

Pyridine

O (86%)

SO2 + HCl


Tác chất Grignard RMgX điều chế từ alkyl halide 23 R X Alkyl halide R Alkyl nhaát caáp Alkyl nhò caáp Alkyl tam caáp Alkenyl Aryl

Mg

R Mg X

Ether (THF)

Alkylmagnesium halide

X

Br

H

H

I R1

Cl

F

 C

+

R22 C H O

+ MgI

+

Tính base tính thaân haïch

CH3 CH2 Cl

R2 C R3 O R22 C OR33 O

Tác chất RMgX rất nhạy với hợp chất có hydrogen linh động R Mg X + H O H CH3CH2CH2CH2CH2 Br 1-Bromohexane

R H + HO Mg X

Mg Ether khan

+

CH3CH2CH2CH2CH2 MgBr 1-Hexylmagnesium bromide

+

H

OH CH3CH2CH2CH2CH2 H Hexane


Tác chất Gilman R2CuLi điều chế từ alkyl halide R Primary alkyl

X

Secondary alkyl Tertiary alkyl

Br

Alkenyl Aryl

Cl

I

R X

Li

Alkyl halide

CuI Ether

R Li Alkyllithium

R2Cu Li Tác chất Gilman

Lithium dialkylcopper

F

Phản ứng ghép cặp hữu cơ kim loại rất hữu dụng trong tổng hợp hữu cơ vì tạo được nối C–C để tổng hợp được nhiều hợp chất lớn từ những phân tử nhỏ Ether Li CH3(CH2)9 I + (CH3)2Cu 0 C Lithium dimethylcopper 1-Iododecane (Gilman reagent) C7H15

+

(nC4H9)2Cu Li

H

Taùc chaát Gilman I trans-1-Iodo-1-nonene I

+ (CH3)2Cu

Li

1-Iodobenzene H3C(H2C)7 C C

Ubdecane (90%) C7H15

H C C

CH3(CH2)9 CH3 + LiI + CH3Cu

+ LiI + C4H9Cu

H C

C

H

nC4H9 trans-5-tridecene (71%) + LiI + CH3Cu

CH3 Toluene (91%)

(CH2)8 Br + [CH3(CH2)4]2CuLi

H H cis-1-Bromo-9-octadecene

H3C(H2C)7

(CH2)8 (CH2)4-CH3

C C H

H

9Z-Tricosene (Muscalure)

24


Cơ chế phản ứng ghép cặp Suzuki-Miyaura giữa một boronic acid thơm với một halide thơm để tạo sản phẩm biaryl.

Ar X Aryl halide

1 Ar PdLmX + L= ligand kim loaïi

PdLn

Ar Ar'

2

3

Ar' B(OH)2

Biaryl product

Aryl boronoc acid L

Ar Pd Ar' (Lm) + X B(OH)2

Ar X + Ar' B(OH)2 Aryl halide Aryl boronoc acid

Ar Ar' Biaryl product

Phản ứng Suzuki-Miyaura đặc biệt hữu ích để điều chế các hợp chất loại biaryl. Một lượng lớn các thuốc thông dụng trong chữa bệnh có cấu trúc phù hợp để tổng hợp bằng phương pháp nầy, vì thế phản ứng Suzuki-Miyaura được sử dụng nhiều trong kỹ nghệ sản xuất dược phẩm. Thí dụ hợp chất valsartan, tên thương mại là Diovan, là thuốc làm hạ huyết áp.

25


Cám ơn các em đã chú ý theo dõi


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.