1 minute read
Bảng 3.5. Kết quả độ phù hợp hệ thống
3.3. Thẩm định phương pháp
2 DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL 3.3.1. Độ phù hợp hệ thống Chuẩn bị dung dịch chuẩn AST 10ppm như mục 2.2.3. Sau đó tiến hành sắc ký mẫu này 06 lần theo phương pháp đã xây dựng. Ghi lại các sắc ký đồ, thời gian lưu và diện tích pic như bảng 3.5 và phụ lục 1. Bảng 3.5. Kết quả độ phù hợp hệ thống STT Thời gian lưu (phút)
Advertisement
Diện tích pic (mAU.s)
1 20,58 392,2 20,48 397,4 3 20,34 400,6 4 20,63 388,9 5 20,26 384,2 6 20,51 382,6
RSD (%) 0,70 1,83
Nhận xét: Độ lệch chuẩn tương đối RSD (%) của các thông số phân tích đều dưới 2%. Như vậy, phương pháp đã đạt tiêu chuẩn về độ ổn định hệ thống với chất AST.
3.3.2. Độ đặc hiệu
Chuẩn bị các mẫu như trong mục 2.2.3. Sau đó tiến hành sắc ký theo phương pháp ở mục 3.2. Kết quả được thể hiện dưới hình 3.4.
Hình 3.4. Sắc ký đồ thẩm định độ chọn lọc ở bước sóng 291 nm
a) Mẫu trắng; b) Mẫu chuẩn; c) Mẫu thử; d) Mẫu thử thêm chuẩn