![](https://static.isu.pub/fe/default-story-images/news.jpg?width=720&quality=85%2C50)
1 minute read
Bảng 3.7. Kết quả độ lặp lại của phương pháp
1 DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL Ngày STT mthử (mg)
Nồng độ mẫu thử astilbin (ppm)
Advertisement
% HL astilbin (kl/kl)
1 128,0 4,512 0,0352 2 128,9 4,459 0,0346 3 127,9 4,453 0,0348 4 126,4 4,472 0,0354 5 125,8 4,528 0,0360 6 127,4 4,551 0,0357
TB1 (n = 6) 0,0353%
RSD1 (%) 1,50%
2
1 127,5 4,639 0,0364 2 126,1 4,574 0,0363 3 128,6 4,649 0,0362 4 126,1 4,610 0,0366 5 126,4 4,577 0,0362 6 128,7 4,525 0,0352
TB2 (n = 6) 0,0362% RSD2 (%) 1,37% TB (n=12) 0,0357% RSD (%) 1,83%
Nhận xét: Độ lặp lại trong ngày của hàm lượng AST đạt yêu cầu, thể hiện bởi RSD < 2% và độ lặp lại khác ngày của hàm lượng AST đạt yêu cầu, thể hiện bởi RSD<3%. Kết luận: Phương pháp đạt về độ chính xác.
3.3.5. Độ đúng của phương pháp
Chuẩn bị các mẫu như mục 2.2.3 theo quy định như trong mục 3.1. Sau đó tiến hành sắc ký theo phương pháp ở mục 3.2. Kết quả được thể hiện dưới bảng 3.8 và phụ lục 4.