Bảng 3.7. Kết quả độ lặp lại của phương pháp % HL astilbin
astilbin (ppm)
(kl/kl)
mthử (mg)
1
128,0
4,512
2
128,9
4,459
IA L
1
Nồng độ mẫu thử
STT
3
127,9
4,453
0,0348
4
126,4
4,472
0,0354
5
125,8
4,528
0,0360
6
127,4
4,551
0,0357
0,0346
0,0353%
RSD1 (%) 127,5
2
126,1
3
128,6
4
1,50%
4,639
0,0364
4,574
0,0363
4,649
0,0362
126,1
4,610
0,0366
5
126,4
4,577
0,0362
6
128,7
4,525
0,0352
QU Y
NH
1
ƠN
TB1 (n = 6)
2
0,0352
OF FI C
Ngày
TB2 (n = 6)
0,0362%
RSD2 (%)
1,37% 0,0357%
RSD (%)
1,83%
KÈ M
TB (n=12)
Nhận xét: Độ lặp lại trong ngày của hàm lượng AST đạt yêu cầu, thể hiện
bởi RSD < 2% và độ lặp lại khác ngày của hàm lượng AST đạt yêu cầu, thể hiện bởi RSD<3%.
Y
Kết luận: Phương pháp đạt về độ chính xác.
DẠ
3.3.5. Độ đúng của phương pháp Chuẩn bị các mẫu như mục 2.2.3 theo quy định như trong mục 3.1. Sau
đó tiến hành sắc ký theo phương pháp ở mục 3.2. Kết quả được thể hiện dưới bảng 3.8 và phụ lục 4. 31