www.youtube.com/c/daykemquynhon/community TÀI LIỆU THAM KHẢO
L
1. Nguyễn Phú Trọng (2013), Về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, Nghị
IA
quyết hội nghị Trung ương 8 khóa XI, Hà Nội.
2. Phan Thị Thanh Hội và nnk., ( 2020 ) Các xu hướng hiện đại về kiểm tra, đánh giá kết
OF FI C
quả học tập, giáo dục nhằm phát triển phẩm chất năng lực học sinh THCS ( tr.17-22), Hà Nội
3. Lê Thanh Oai (2016). Thiết kế bài tập thực tiễn trong dạy Học Sinh học 11 trung học phổ thông. Tạp chí Giáo dục, số 396, tr 52-55.
4. Trương Xuân Cảnh (2015). Xây dựng và sử dụng bài tập để phát triển năng lực thực nghiệm cho học sinh trong dạy học sinh học Cơ thể thực vật - Sinh học 11 trung học phổ thông ( Luận án tiến sĩ Khoa học giáo dục, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội)
ƠN
5. Lưu Thị Hồng Duyên (2015) Dùng bài tập để phát triển năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học cho học sinh lớp 10 THPT chuyên ( Luận văn thạc sĩ, Thành phố Hồ Chí Minh )
NH
6. Phạm Thị Kiều Duyên (2015) Sử dụng bài tập thực tiễn trong dạy học hóa học nhằm phát triển năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn cho học sinh ( Luận văn tiến sĩ, Trường ĐH Giáo dục – ĐH Quốc gia Hà Nội). 7. Trần thị Hải Yến (2015) Sử dụng bài tập hóa học phát triể năng lực giải quyết vấn
Y
đề cho HS thông qua dạy học chương kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm – Hóa
QU
học 12 (Luận văn tiến sĩ, Đại học quốc gia Hà Nội) 8. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2018), Chương trình giáo dục phổ thông tổng thể, Nxb Giáo dục, Hà Nội
KÈ M
9. Nguyễn Thị Việt Nga (2016), Hình thành cho sinh viên kĩ năng đánh giá năng lực khoa học của học sinh theo quan điểm PISA trong dạy học Sinh học ở trường phổ thông, Luận án tiến sĩ Khoa học giáo dục, Trường đại học sư phạm Hà Nội, Hà Nội. 10. Bộ Giáo dục và đào tạo, Vụ giáo dục trung học (2014), Tài liệu tập huấn đổi mới kiểm tra đánh giá theo hướng tiếp cận NL HS các môn học, Hà Nội.
Y
11. Herried, C.F (1994), Case studies In Science: A novel Method for science
DẠ
Education, Journal of college science teaching, p.221-229
12. Nguyễn Văn Cường, B. Meier (2015), Lí luận dạy học hiện đại, NXB Đại học Sư phạm Hà Nội.
32