3 minute read

2.4. Nhận xét – Kiến nghị

c. Thiết lập chương trình làm vệ sinh phù hợp qui định

d. Thực hiện giám sát đầy đủ và đúng cách các thông số qui định trong chương trình Có hệ thống camera giám sát, nhân viên giám sát.

Advertisement

4.3 Hệ thống kiểm soát động vật gây hại f. Đảm bảo động vật gây hại không là nguồn lây nhiễm vào thực phẩm Cửa thông gió có màng chắn côn trùng.

g. Có biện pháp ngăn chặn động vật gây hại Thường xuyên dọn dẹp vệ sinh khu vực kho, xưởng.

h. Không có n hại ơi ẩn náu cho động vật gây Nhà xưởng thiết kế đơn giản, không có ngóc ngách cho động vật trú ẩn.

Có quy trình cụ thể.

i. Giám sát thường xuyên để phát hiện Thường xuyên vệ sinh khu vực làm việc.

j. Tiêu diệt động vật gây h nhiễm cho thực phẩm. ại không lây Có các biện pháp cụ thể cho từng công đoạn.

4.4 Quản lý chất thải

c. Hoạt động thu gom, xử lý chất thải không gây nhiễm cho thực phẩm Khu vực xử lý, thu gom chất thải tách biệt với khu vực sản xuất.

d. Khu chứa ch sinh chung ất thải phải đàm bảo vệ Khu vực chứa chất thải được phân loại, vệ sinh thường xuyên.

4.5 Hiệu quả của việc giám sát c. Các hệ thống giám sát vệ sinh được thẩm tra định kỳ Có nhân viên kiểm tra sau mỗi ca sản xuất.

d. Thực hiện đầy đủ kế hoạch l thẩm tra vệ sinh công nghiệp ấy mẫu 5. VỆ SINH CÁ NHÂN 5.1 Tình trạng sức khỏe

c. Tất cả cá nhân khi vào khu sản xuất phải đảm bảo không mang mầm bệnh có thể lây nhiễm vào thực phâm Công nhân được đo thân nhiệt, kiểm tra sức khỏe trước khi vào khu vực sản xuất.

Lấy mẫu kiểm tra thường xuyên.

64 Đạt yêu cầu

Đạt yêu cầu

Đạt yêu cầu

Đạt yêu cầu

Đạt yêu cầu

Đạt yêu cầu

Đạt yêu cầu

Đạt yêu cầu

Đạt yêu cầu

Đạt yêu cầu

Đạt yêu cầu

Đạt yêu cầu

d. Người xử lý thực ph khám sức khỏe định kỳ ẩm phải được Công nhân viên được khám sức khỏe định kỳ 6 tháng/1 lần. Đạt yêu cầu

5.2 Bệnh tật và vết thương: Các tình trạng sau cần phải báo cáo quản lý hoặc không được phép tiếp xúc với thực phẩm: bệnh vàng da, tiêu chảy, nôn mửa, sốt, viêm họng có sốt, thương tổn nhiễm trùng da rõ rệt (nhọt, vết cắt…), nước chảy từ tai/mắt/mũi Công nhân nếu có bệnh sẽ không được vào làm việc và chuyển sang bộ phận khác.

5.3 Vệ sinh cá nhân: Người tiếp xúc với thực phẩm phải mặc đầy đủ bảo hộ lao động và vệ sinh cá nhân đảm bảo không là nguồn lây nhiễm cho thực phẩm Công nhân thay đồ bảo hộ lao động và khử trùng ở khu vực riêng trước khi vào xưởng. Đạt yêu cầu

Đạt yêu cầu

5.4 Hành vi cá nhân: Các cá nhân khi vào khu vực sản xuất cần tránh các hành vi có thể nhiễm bẩn vào thực phẩm như: hút thuốc, khạc nhổ, ăn uống, hắt hơi, đeo trang sức hay các vật dụng khác… Công nhân viên phải đeo khẩu trang, mang găng tay, mặc đồ bảo hộ lao động, không mang theo tư trang vào xưởng sản xuất. Đạt yêu cầu

5.5 Khách tham quan: Khi vào khu vực sản xuất phải mặc bảo hộ lao động và thực hiện các qui định về vệ sinh cá nhân Khách tham quan đeo giày chuyên dụng, đội nón bảo hộ để tránh mang mầm bệnh vào khu vực sản xuất. Đạt yêu cầu

6. VẬN CHUYỂN 6.1 Khái quát

c. Thực phẩm được bảo quản an toàn Thực phẩm được bọc nilong (6 hộp/1 lốc) và được xếp thành thùng (gồm nhiều lốc) trước khi vận chuyển. Đạt yêu cầu

d. Phương thức vận chuyển phù hợp Vận chuyển bằng xe nâng, container, xe tải.

Đạt yêu cầu 6.2 Yêu cầu Thi đảm bảo ết kế, chế tạo: Phương tiện vận chuyển và dụng cụ chứa thực phẩm phải f. Làm từ vật liệu không gây nhi thực phẩm hay các bao gói ễm bẩn Sản phẩm được bọc nilong. Đạt yêu cầu

65

This article is from: