c.
Thiết lập chương trình làm vệ sinh phù hợp qui định
Có quy trình cụ thể.
Đạt yêu cầu
d.
Thực hiện giám sát đầy đủ và đúng cách các thông số qui định trong chương trình
Có hệ thống camera giám sát, nhân viên giám sát.
Đạt yêu cầu
4.3
Hệ thống kiểm soát động vật gây hại f.
Đảm bảo động vật gây hại không là nguồn lây nhiễm vào thực phẩm
Cửa thông gió có màng chắn côn trùng.
Đạt yêu cầu
g.
Có biện pháp ngăn chặn động vật gây hại
Thường xuyên dọn dẹp vệ sinh khu vực kho, xưởng.
Đạt yêu cầu
h.
Không có nơi ẩn náu cho động vật gây hại
Nhà xưởng thiết kế đơn giản, không có ngóc ngách cho động vật trú ẩn.
Đạt yêu cầu
i.
Giám sát thường xuyên để phát hiện
Thường xuyên vệ sinh khu vực làm việc.
Đạt yêu cầu
j.
Tiêu diệt động vật gây hại không lây nhiễm cho thực phẩm.
Có các biện pháp cụ thể cho từng công đoạn.
Đạt yêu cầu
c.
Hoạt động thu gom, xử lý chất thải không gây nhiễm cho thực phẩm
Khu vực xử lý, thu gom chất thải tách biệt với khu vực sản xuất.
Đạt yêu cầu
d.
Khu chứa chất thải phải đàm bảo vệ sinh chung
Khu vực chứa chất thải được phân loại, vệ sinh thường xuyên.
Đạt yêu cầu
4.4
Quản lý chất thải
4.5
Hiệu quả của việc giám sát c.
Các hệ thống giám sát vệ sinh được thẩm tra định kỳ
Có nhân viên kiểm tra sau mỗi ca sản xuất.
Đạt yêu cầu
d.
Thực hiện đầy đủ kế hoạch lấy mẫu thẩm tra vệ sinh công nghiệp
Lấy mẫu kiểm tra thường xuyên.
Đạt yêu cầu
Công nhân được đo thân nhiệt, kiểm tra sức khỏe trước khi vào khu vực sản xuất.
Đạt yêu cầu
5. VỆ SINH CÁ NHÂN 5.1
Tình trạng sức khỏe c.
Tất cả cá nhân khi vào khu sản xuất phải đảm bảo không mang mầm bệnh có thể lây nhiễm vào thực phâm 64