SMAC Review | Quy chuẩn xây dựng Vol.10 - Chủ đề: Sử dụng năng lượng hiệu quả

Page 28

Bảng 2.3 - Chỉ số hiệu quả COP của máy điều hòa không khí làm lạnh trực tiếp hoạt động bằng điện năng Lo i thi t b

t l nh, kW

u hòa không khí 1 c m u hòa không khí 2 c m

COPMin, kW/kW 2,80(*)

< 4,5

3,10(*) 3,00(*) 2,80(*) 3,81

u hòa không khí gi i nhi t b ng không khí < 19 u hòa không khí gi i nhi t b ng c < 19 u hòa không khí gi i nhi t b ng c Các c gi i nhi t b ng không khí Các c gi i nhi t b ng c, ho

3,28 3,22 2,93 2,84 3,54 3,54 3,66 3,63 3,57 3,54 3,54 3,51 3,48 3,43

Quy trình ki m tra TCVN 6576:2013 TCVN 7830:2015 TCVN 10273 - 1:2013 TCVN 6307:1997 ho c ARI 210/240 ARI 340/360 ARI 210/240 ARI 340/360 ARI 210/240 ARI 340/360

3,07 ARI 365 3,95 c

Chú thích: COP = Năng suất lạnh/Công suất tiêu thụ điện, kW/kW. Cụm ngưng tụ bao gồm máy nén và giàn ngưng; (*) Máy điều hòa không khí 1 cụm hoặc 2 cụm: hiệu suất năng lượng của thiết bị được đánh giá bằng hệ số hiệu quả mùa làm lạnh CSPF (Cooling Seasonal Performance Factor) thay cho COP. Quy trình kiểm tra, đánh giá hiệu suất năng lượng của thiết bị được thực hiện theo TCVN 7830:2015, TCVN 6576:2013 và TCVN 10273-1:2013 (ISO 5151:2000). 28 PMCI Review


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.