Chương 3: Hành vi khách hàng

Page 1

4/27/2009

MARKETING A G

CĂN BẢN Bài 3: HÀNH VI TIÊU DÙNG Biên soạn: HUỲNH PHƯỚC NGHĨA

ÔN LẠI BÀI CŨ !

1


4/27/2009

Các yếu tố môi trường vĩ mô Dân số Văn hóa

Tự nhiên

Doanh nghiệp

Luật pháp Công nghệ

Kinh tế

Môi trường vi mô Doanh Nghiệp

Các nhà trung gian Marketing g

Nhà cung ứng

Khách hàng

Đối thủ cạnh tranh

Công chúng

2


4/27/2009

Đối thủ cạnh tranh Tôi muốn thỏa mãn mong mãn mong muốn nào ?

Tôi muốn mua loại mua loại xe nào ?

Tôi muốn mua hình thức xe hình thức xe máy nào?

Tôi muốn mua xe máy nhãn xe máy nhãn hiệu nào ?

Những mong muốn cạnh ạ tranh:

Những loại hàng cạnh g ạ tranh:

Những mặt hàng mặt hàng cạnh tranh:

Những nhãn hiệu nhãn hiệu cạnh tranh:

•Mua phương tiện đi lại •Mua dàn nhạc

•Xe hơi •Xe máy •Xe đạp

•50 cc •110 cc •250 cc

•Honda •Suzuki •Yamaha

Bài mới ! 3


4/27/2009

Nội dung • Chân dung “người tiêu dùng” • Mô hình hành vi • Quy trình ra quyết định

Người tiêu dùng là ai ?

4


4/27/2009

Định nghĩa Hành Vi Tiêu Dùng

là mua, tiêu dùng một sản phẩm/hàng hóa/dịch vụ cho cá nhân, hay đối tượng liên quan khác.

CHÂN DUNG NGƯỜI TIÊU DÙNG

5


4/27/2009

Chúng ta thử nghiên cứu, tại sao người tiêu dùng mua Phở 24 Quảng cáo

Ăn phở

Phân phối

Quán

Cộng đồng

Địa điểm

Truyền thông

Nhân viên

Quốc tế

Bày trí

Cam kết

Thiết kế

Tầm nhìn

Hương vị

Tập đoàn

Phong cách

Dân tộc

Một nhà marketing luôn tự hỏi ? Ai là khách hàng tiêu dùng? Họ muốn điều gì? Đặc điểm Lối sống Thói quen/tín ngưỡng/nhu cầu

Họ ọ cảm nhận ậ thế nào về thương hiệu/sp Như thế nào & khi nào Hình tượng/tính năng Ích lợi Cảm nhận về người sử dụng

Thói quen mua & dùng SP Sự nhận biết Lịch sử dùng SP Thói quen dùng Sự thay thế Thói quen mua SP

6


4/27/2009

Ngöôøi tieâu duøng

Caùc nhaân toá nhaân khaåu:  Tuoåi taùc, giôùi tính, chu kyø ñôøi soáng gia ñình  Thu nhaäp, ngheà nghieäp, Trình ñoä hoïc vaán  Khu vöïc ñòa lyù  Chuûng toäc, toân giaùo

Caùc nhaân toá haønh vi lieân quan ñeán saûn phaåm  Caùch thöùc tieâu duøng (usage)  Möùc ñoä trung thaønh  Aûnh höôûng mua  Möùc ñoä chaáp nhaän söï caùch taân  Tình huong tieu dung huoáng tieâ u duø ng

Nhaân toá nhu caàu tieâu duøng :

Caùc nhaân toá haønh vi quan heä xaõ hoäi:

 Lôïi ích chöùc naêng tìm kieám

 Loái soáng (lifestyle)  Giai taàng xaõ hoäi (social class)

Mô hình hành vi người tiêu dùng Các tác nhân kích thích marketing

Các tác nhân kích thích của môi trường

Đặc điểm của người mua

Quá trình quyết định của người mua

Các đáp ứng của người mua

•Sản phẩm

•Kinh tế

•Văn hóa

•Giá cả

•Công nghệ

•Xã hội

•Phân phối

•Pháp luật

•Cá nhân

•Xúc tiến

•Văn hóa

•Tâm lý

•Nhận thức vấn đề •Tìm kiếm thông tin •Đánh giá •Quyết định •Hành vi mua

•Lựa chọn sản phẩm •Lựa chọn nhãn hiệu •Lựa chọn nơi mua Định thời •Định gian mua •Số lượng mua, tần suất mua

7


4/27/2009

Xu hướng tiêu dùng sữa của Người Tp.HCM 74% thöôøng boå sung Vitamins

70% tin nhöõng lôïi ích neâu trong saûn phaåm

80% thích mua san pham saûn phaå m co coù nhaân saâm, calcium, vitamin…

THAØNH THÒ

84% thích nhöõng nhaõn hieäu coù chaát löôïng toát, thaäm chí gia giaù ñaét hôn

85% lòch söû laâu daøi cuûa saûn phaåm laø quan troïng

37% thích löïa choïn saûn phaåm coù calories thaá co thap p

36% thöôøng aên kieâng ñeå giaûm caân

News, chatrooms and gaming are where they spend their online time… more so than just email 21%

Catching up with news Chatrooms

33%

4%

Listen to music online

27% 9%

Read small advertisings

Shopping online Banking online

41-50

16% 6%

1%

10% 9%

5%

Search for or update information

18-30

20%

2%

Work

Dating online

22%

5%

Watch movies

Check the weather

40%

5%

Play games

Job search

54% 13%

Email

Study / homework

54%

8%

3%

8%

6%

1%

6% 2% 4% 1% 3%

46% of internet users still use at internet services

27% Internet usage at Home

Uses of the internet in HCMC and Hanoi By Age Group

Source: ACNielsen Omnibus 2007

8


4/27/2009

Tìm kiếm lợi ích trong Người tiêu dùng Nhu cau caàu – mong muon muoán cua cuûa khach khaùch hang haøng

Thao ttaùc söû duïng

Kieåu daøng- bao bì

Kích côû- troïng löôïng

Söï tieän lôïi

Giaù trò taâm lyù-xaõ hoäi

Hình aû anh coù ñöôïc

Khaû naên ng vaän haønh

Soá löôïng chöùc naêng

Tính naê aêng kyû thuaät

Lôïi ích chöùc naêng Lôïi ích tinh thaàn

Beàn

Giaù caû G

Tính kinh teá

Nhöõng ñaëc tính cuûa moät thöông hieäu

THƯƠNG HIỆU & LÝ DO DÙNG THƯỜNG XUYÊN - TOTALS “Việt Tiến” là thương hiệu được sử dụng nhiều nhất so với các thương hiệu khác trong thị trường trang phục công sở. Ngoài “Việt Tiến” còn có “Foci”, “Nhà Bè” và “Nem” cũng là những thương hiệu được sử dụng nhiều. 03 tiêu chí để người tiêu dùng chọn dùng một thương hiệu thường xuyên nhất là “giá cả hợp lý”, “chất liệu vải tốt” và “kiểu dáng đẹp”. LÝ DO DÙNG THƯỜNG XUYÊN NHẤT TH DÙNG THƯỜNG XUYÊN Ù ƯỜ Ê NHẤT Ấ %

Việt Tiến Foci

32

Nhà Bè NEM 15

May 10 Xinh

9

Tốt

7

An Phước

5

Jojo

2

F.House

4 3 2

3 2

15

Sanding Nhãn hiệu khác

TOTALS

VIỆT TIẾN

FOCI

NHÀ BÈ

NEM

XINH

N = 95

N = 45

N = 27*

N = 20*

N = 13*

Giá cả hợp lý/ vừa túi tiền

44

38

48

10

-

Dựa trên những đáp viên sử dụng các TH này thường xuyên nhất

Chất liệu vải tốt/ bền

35

33

19

40

15

Kiểu dáng đẹp/ mẫu mã đẹp

32

20

15

30

31

Kiểu dáng/ mẫu mã phong phú

20

31

30

35

39

Nhãn hiệu / sản phẩm nổi tiếng

13

4

4

10

-

Lịch sự

13

9

15

20

8 15

Màu sắc đa dạng

12

4

15

5

Hợp với dáng người

11

16

15

10

8

Mặc thoải mái

11

24

19

-

8

Nhãn hiệu có chất lượng tốt

7

2

7

-

-

Kiểu dáng hợp vói công việc VP

7

4

4

15

8

Mặc bền

7

7

4

-

-

Màu sắc nhã nhặn

6

7

11

10

8

%

N = 300 Dựa trên tất cả đáp viên

TRANG PHỤC CÔNG SỞ

(*): số mẫu nhỏ

9


4/27/2009

NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG HÀNH VI TIÊU DÙNG

Các nhân tố tâm lý • • • •

Động Độ cơ Nhận thức Lĩnh hội/học tập ộ Niềm tin và thái độ

10


4/27/2009

Tháp nhu cầu Abraham Maslow Nhu cầu tự khẳng định Nhu cầu được tôn trọng (được công nhận, địa vị) Nhu cầu xã hội (Nhu cầu tình cảm, tình yêu) Nhu cầu an toàn (An toàn, được bảo vệ) Nhu cầu sinh lý ( Ăn uống, mặc, ở…)

Các nhân tố cá nhân • • • • • • •

Tuổi tác Nghề nghiệp Học vấn Thu nhập Tính cách Lối sống Quan niệm khác

11


4/27/2009

NHẬN ĐỊNH VỀ THỜI TRANG “Ăn mặc phù hợp với thân hình”, “trang phục tạo sự tự tin”, “ăn mặc hợp thời” là những yếu tố được đề cập nhiều khi nhận định về thời trang. Có sự khác biệt khá lớn giữa 2 TP trong việc nhận định về thời trang. Đối với HCM, ngoài việc “ăn mặc phù hợp với thân hình”, người tiêu dùng còn cho rằng thời trang là “ăn mặc hợp thời” và mang lại vẻ đẹp. ăn mặc đẹp nhưng không quá khác người Trong khi đó, quan điểm về thời trang của người Hà Nội là “làm cho mình đẹp hơn trong mắt người khác” và “trang phục tạo sự tự tin”  sự khác biệt, cá tính.

TOTALS Ăn mặc phù hợp với thân hình

23

Trang phục tạo sự tự tin

Mang lại vẻ đẹp

13

Phù hợp với điều kiện môi trường

8

Phù hợp với tính cách

8

Lịch sự

7

Ăn mặc phù hợp với môi trường xung quanh

7

Tạo sự thoải mái

7

Phù hợp với công việc

6

Phù hợp với phong cách

6

Phong cách ăn mặc của thời đại

6

Tôn vinh vẻ đẹp của con người, làm đẹp xã hội

5

Sang trọng/ tạo sự sang trọng

5

10

19

7

3

9

21 5

13 7

9

6

9 10

5

10

4

5

9 11

2

5

7 7

5

2

9 6

N = 300

%

18 22

12

Phù hợp với hoàn cảnh

21

16

16

Làm cho mình đẹp hơn trong mắt mọi người

HÀ NỘI

25

17

Ăn mặc hợp thời

Dựa trên tất cả đáp viên

HCM

3

N = 150

N = 150

Các nhân tố văn hóa xã hội • • • •

Văn hóa Gia đình Nhóm tác động Địa vị xã hội

12


4/27/2009

CẢM NHẬN KHI SỬ DỤNG SẢN PHẨM MAY MẶC CAO CẤP Hầu hết, người tiêu dùng cảm thấy “tự tin” khi sử dụng sản phẩm may mặc cao cấp. Riêng nhóm NTD trên 35 tuổi cảm thấy “sang trọng”, “thoải mái”, “đẹp hơn” và “năng động” khi sử dụng sản phẩm cao cấp. Có lẽ, đây cũng là một trong những yếu tố cần được truyền tải đến người tiêu dùng khi quảng bá sản phẩm may mặc cao cấp. 20-25 TUỔI Tự tin Thoải mái

74

19

Đẹp hơn

69

25

24 9

16

Năng động

10

15

10

20 32 19

7

0

Kiêu hãnh, tự hào

3

7

4

Khẳng định đẳng cấp từng người

3

7

2

Duyên dáng 1 Lịch sự

4

Trẻ trung

4

4

Tạo ra cá tính

11

2

Dễ tiếp xúc với mọi người 2 3

7

5

0

7

0

3

N = 116

%

32

16

Sang trọng

Được mọi người chú ý hơn

TRÊN 35 TUỔI

26-35 TUỔI 83

6

N = 130

N = 54

CÁC DẠNG HÀNH VI MUA HÀNG CỦA CÁ NHÂN VÀ TỔ CHỨC

13


4/27/2009

Khi chúng ta mua một chiếc xe gắn máy, ai tác động đến hành vi ? Mức độ như thế nào ?

Người yêu

Bố

Đồng nghiệp

Mẹ

Hàng xóm

Anh/Chị

Người mình ghét g

Em

Bạn

Bà con

Người mình hâm mộ

Ông/bà

Tiến trình ra quyết định mua hàng Nhận thức vấn đề

Tìm kiếm thông tin

Đo lường các lựa chọn

Hành vi sau khi mua

Quyết định mua

14


4/27/2009

NHỮNG HOẠT ĐỘNG ƯA THÍCH “Xem tivi”, “đọc báo/ tạp chí”, “đi chơi cùng bạn bè”, “shopping” và “đi du lịch trong trong nước” là những hoạt động được nhân viên văn phòng ưa thích.

TOTALS

HCM

Xem tivi

73

Đọc báo/ tạp chí

69

Đi chơi cùng bạn bè

69

Mua sắm quần áo (shopping)

69

60

Đi câu cá

12 11

38

25

24

Xem quảng cáo trên tivi

42

33

31

Xem phim tại rạp

45

40

36

Chat/ Truy cập website

47

42

41

Đi du lịch nước ngoài

73 61

47

43

Mua sắm vật dụng gia đình

69

57

47

Đọc sách

37

19

29

17

7

11

7

11

7

N = 300

%

77

69

59

Xem phim tại nhà

77

61

67

Đi du lịch trong nước

Chơi game online

HÀ NỘI

6

N = 150

N = 150

Phản ứng của khách hàng không hài lòng Làm một ộ số hành động công khai

Trực tiếp đòi nhà Sản xuất bồi thường Thưa kiện để được bồi thường Khiếu nại với các tổ chức DN, CQCQ

Có một số hành động

Quyết định ngưng mua hoặc tẩy ẩ chay người bán

Sự bất ấ mãn xảy ra

Làm một số hành động riêng lẻ Không làm gì cả

Báo cho bạn bè biết về sản phẩm hoặc người bán

15


4/27/2009

TRANG PHỤC THỂ THAO

THƯƠNG HIỆU & LÝ DO SẼ KHÔNG MUA VÀ DÙNG – HCM Số mẫu nhỏ, chỉ mang tính chất tham khảo.

LÝ DO SẼ KHÔNG BAO GIỜ MUA VÀ DÙNG TH SẼ Ẽ KHÔNG Ô MUA VÀ À DÙNG Ù 1 2 2 1 1 1 2

Hoàng Tấn Dệt may Thành Công Ninomaxx PT 2000 Blue Exchange

90

Minh Nhật Sea Không NH nào

%

Dựa trên những đáp viên sẽ không bao giờ mua và dùng các TH này

HOÀNG TẤN

DỆT MAY THÀNH CÔNG

NINOMAXX

N = 4*

N = 4*

N = 4*

Giá cao

4

2

-

Không đẹp, nhìn hơi cứng

2

4

-

Không bền

1

1

-

Độ co giãn của vải không tốt

1

1

-

Đường may bị bung chỉ

1

-

-

Áo hay bị xù lông

-

1

-

Kiểu dáng không đa dạng

-

-

2

Không có nhiều kiểu dáng mới

-

-

1

Màu sắc không đa dạng

-

-

-

Ít mẫu mã

-

-

-

Đường may thường bì sờn sau một thời gian

-

-

-

Nút quần bằng kim loại bị sét

-

-

-

Khó giặt, ủi, tẩy

-

-

-

Số đếm

N = 150 Dựa trên tất cả đáp viên

(*): số mẫu nhỏ

Hành vi mua hàng của các tổ chức 1. Thị trường công nghiệp 2. Thị trường bán lẻ 3. Chính phủ

16


4/27/2009

Đặc tính thị trường là các tổ chức 1. Phụ thuộc vào loại tổ chức 2. Tính co giãn 3. Người mua/đại diện mua

Hành vi mua của khách hàng là tổ chức Người ảnh Hưởng

Người sử dụng

Khách hàng Tổ chức

Người ngăn cản

Người mua Người Quyết Định

17


4/27/2009

Quyết định mua hàng của các tổ chức 1. Mua thường xuyên 2. Mua điều chỉnh 3. Mua mới

Tiến trình ra quyết định mua hàng-Khách hàng tổ chức Nhận thức vấn đề

Phát họa nhu cầu

Lựa chọn Nhà cung cấp

Đề nghị Chào hàng

Lập đơn Đặt hàng

Đánh giá Hiệu quả

Định ra Chi tiết sản phẩm

Tìm kiếm Nhà cung cấp

18


4/27/2009

Hãy bắt đầu bằng “Hoàng tử ếch”

Kiểm iể tra nhé ?

HẾT RỒI ! Chúng ta sẽ gặp lại !

19


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.