LOGO
1.Lê Phƣơng Linh 2.Nguyễn Thị Mỹ Duyên 3.Lâm Mỹ Hạnh 4.Văn Minh Phát 5.Đỗ Thị Thu Thủy 6.Phùng Hữu Phúc 7.Nguyễn Quý Duy 8.Nguyễn Ngọc Trâm 9.Nguyễn Phùng Thiên Bảo
10.Trịnh Ngọc Vũ 11.Võ Vũ 12.Nguyễn Thái Hiền Tâm 13.Nguyễn Bảo Chân 14.Nguyễn Hoàng Ngọc Diệp 15.Dƣơng Thị Huyền Trang 16.Nguyễn Thành Nhân 17.Lê Thị Thùy Dƣơng
LOGO
ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG NHÓM STT
HỌ VÀ TÊN
ĐIỂM
10
Trịnh Ngọc Vũ
8
11
Võ Vũ
9
12
Nguyễn Thái Hiền Tâm 9
13
Nguyễn Bảo Chân
8
14
Nguyễn Hoàng Ngọc Diệp
8
9
15
Dƣơng Thị Huyền Trang
8
Nguyễn Ngọc Trâm
9
16
Nguyễn Thành Nhân
9
Nguyễn Phùng Thiên Bảo
9
17
Lê Thị Thùy Dƣơng
9
STT
HỌ VÀ TÊN
ĐIỂM
1
Lê Phƣơng Linh
9
2
Nguyễn Thị Mỹ Duyên
8
3
Lâm Mỹ Hạnh
9
4
Văn Minh Phát
8
5
Đỗ Thị Thu Thủy
9
6
Phùng Hữu Phúc
9
7
Nguyễn Quý Duy
8
9
LOGO
PHÂN KHÚC THỊ TRƢỜNG
LOGO
... Mời các bạn theo dõi một câu chuyện...
LOGO
LOGO
LOGO
LOGO
LOGO
LOGO
LOGO THỊ
TRƢỜNG LÀ GÌ???
LOGO
ĐỊA LÝ
HÀNH VI
TIÊU THỨC
TÂM LÝ
DÂN SỐ
LOGO
ĐỊA LÝ
HÀNH VI
TIÊU THỨC
TÂM LÝ
DÂN SỐ
LOGO
LOGO
ĐỊA LÝ
HÀNH VI
TIÊU THỨC
TÂM LÝ
DÂN SỐ
LOGO
Độ tuổi
DÂN SỐ
Giới tính Quy mô gia đình Thu nhập
Ngành nghề Trình độ văn hoá Tôn giáo Quốc tịch
LOGO
ĐỊA LÝ
HÀNH VI
TIÊU THỨC
TÂM LÝ
DÂN SỐ
TÂM LÝ
LOGO
Tầng lớp xã hội Lối sống
Cá tính
LOGO
ĐỊA LÝ
HÀNH VI
TIÊU THỨC
TÂM LÝ
DÂN SỐ
LOGO
Dịp mua
HÀNH VI
Yêu cầu về lợi ích Loại khách hàng
Mức sử dụng Mức trung thành Mức sẵn sàng mua Thái độ với món hàng
LOGO
YÊU CẦU TRONG PHÂN KHÚC THỊ TRƢỜNG
Tinh đo lường được:
• Quy mô và mãi lực của các phân khúc phải đo lường được.
Tính Tiếp cận được
• các khúc thị trường phải vươn tới và phục vụ được bằng hệ thống phân phối đủ các hoạt động truyền thống
Tính Hấp Dẫn Tính khả thi
• công ty phải có đủ khả năng về nhân lực, tài chính, kỹ thuật, Marketing để đáp ứng được đòi hỏi của các khúc thị trường đã phân
LOGO
QUY TRÌNH PHÂN KHÚC THỊ TRƢỜNG
THỊ TRƢỜNG
TIÊU THỨC
PHÂN KHÚC
Lựa chọn thị trƣờng mục tiêu
ON TARGET
Nguyên tắc lựa chọn thị trƣờng mục tiêu Phù hợp với mục tiêu của công ty, Hòa hợp được cơ hội Marketing với tiềm năng của công ty, Phải đạt đủ khối lượng bán với chi phí thấp,
Nên ít có đối thủ cạnh tranh.
ON TARGET
Đánh giá các khúc thị trường Quy mô và mức tăng trưởng
Sức mua khách hàng Tổng nhu cầu Mức độ tăng trưởng
Mức độ hấp dẫn
Sản phẩm thay thế Áp lực khách hàng Mức độ cạnh tranh Áp lực nhà cung cấp
Tài lực, vật lực Mặt hàng mũi nhọn Hình ảnh công ty
Mục tiêu và nguồn lực doanh nghiệp
Lựa chọn thị trường
ON TARGET
Marketing không phân biệt
Marketing phân biệt
Marketing tập trung
ON TARGET
Lựa chọn thị trƣờng mục tiêu
Marketing không phân biệt
Cùng 1 chương trình marketing, phát triển 1 loại sản phẩm cho toàn bộ thị trường. Bản chất: Chào hàng đồng loạt như nhau trên toàn thị trường. Đối tượng: các công ty, tập đoàn lớn. Áp dụng: thị trường mở rộng và đồng nhất.
ON TARGET
Lựa chọn thị trƣờng mục tiêu
Marketing không phân biệt
Ưu điểm: tiết kiệm chi phí nghiên cứu, sản xuất, quảng cáo, … sản phẩm Nhược điểm: Không đáp ứng những nhu cầu riêng lẻ, Khả năng thu hút mọi khách hàng của 1 sản phẩm là rất khó khăn, Dễ xảy ra chiến tranh về giá nều nhiều công ty cùng dùng.
ON TARGET
Lựa chọn thị trƣờng mục tiêu
Bản chất: công ty tham gia và chào Marketing hàng ở các khúc thị phân biệt trường. Đối tượng: DN lớn, DN chọn thị trường theo hướng chuyên môn hóa sản phẩm, thị trường.
ON TARGET
Lựa chọn thị trƣờng mục tiêu
Marketing phân biệt
Ưu điểm: Đáp ứng được nhu cầu đa dạng của khách hàng, Tận dụng được các cơ hội thị trường ở các phân khúc.
Nhược điểm: Tăng chi phí, Khả năng sinh lời không bảo đảm.
ON TARGET
Lựa chọn thị trƣờng mục tiêu
Bản chất: Tập trung vào một khúc thị Marketing trường mà DN cho là tập trung quan trọng nhất. Đối tượng: các công ty, doanh nghiệp nhỏ, tiềm lực yếu.
ON TARGET
Lựa chọn thị trƣờng mục tiêu
Marketing tập trung
Ưu điểm: Tập trung được nhân lực, vật lực, Đạt được doanh số cao, Giành được vị trí vững mạnh.
Nhược điểm: Rủi ro cao, Thị trường nhỏ hẹp.
ON TARGET
Lựa chọn thị trƣờng mục tiêu
Nhưng sai lầm thường gặp
1.Thị trường mục tiêu quá rộng, 2.Xác định sai thị trường mục tiêu, 3.Đi tìm khách hàng mục tiêu ở những nơi không phù hợp, 4.Thông điệp tiếp thị không có sức lôi cuốn.
ON TARGET
ON TARGET
Nguồn lực công ty,
Tính đồng nhất của sản phẩm, Mức thâm niên của sản phẩm, Tính đồng nhất của thị trường,
Các chiến lược marketing của đối thủ.
Kiến thức marketing
ON TARGET
1
Đáp án 2 3 4
Câu hỏi:
5
Question
Slogan này là của Công ty nào? 1.Có thể bạn không cao nhưng người khác cũng phải ngước nhìn 2.Conecting People 3.The Power of Dreams 4.Khẳng định đẳng cấp phái mạnh 5.1 người khỏe – 2 người vui.
6 7 8 9 10
Kiến thức marketing
ON TARGET
1
Answer 2 3 4 5
6Question
7
6 7
8
8 9 10
LOGO
LOGO
LOGO
‘
LOGO
LOGO
Nội dung chính
LOGO
1. Khái Niệm:
Ấn tƣợng
Khó quên
Marketing thích hợp
Tâm trí khách hàng
Đặc sắc
LOGO
Ví dụ:
LOGO
Vì sao phải định vị?
LOGO
Marketing không phụ thuộc nhiều vào quảng cáo đƣợc viết nhƣ thế nào mà vào việc sản phẩm, dịch vụ đƣợc định vị ra sao.
David Ogilvy (Mỹ)
LOGO
Định vị là một tuyên bố lạnh lùng, rất có ý nghĩa về việc bạn sẽ được nhận thức như thế nào trong tâm trí khách hàng triển vọng, chi tiết hơn “ triết lí về định vị sẽ mô tả cách bạn muốn thị trường tiếp nhận mình
Harry Beckwith
LOGO
Định vị không phải là những gì bạn làm với sản phẩm của mình, định vị là những gì bạn tạo ra trong suy nghĩ của khách hàng triển vọng, tức là bạn đặt sản phẩm đó vào trong tâm trí của họ.
Al Ries và Jack Trout
LOGO
Giúp cho ngƣời tiêu dùng nhớ đƣợc thƣơng hiệu cũng nhƣ thông điệp của sản phẩm
LOGO
Định vị của Panasonic: “Êm như máy giặt của Panasonic” => Tăng khả năng cạnh tranh.
LOGO
Thực hiện mục tiêu bán những gì mà khách hàng cần.
LOGO
Làm thế nào để định vị hiệu quả?
Khách hàng đánh giá về sản phẩm như thế nào? Các đặc tính nào của sản phẩm được khách hàng ưa chuộng? Công ty có lợi thế gì để tạo ra được Xác định mức độ định các đặcvị tính đó? Các chiến lƣợc định vị
LOGO
2. Các mức độ định vị Định vị địa điểm
Định vị ngành
Định vị công ty
Định vị sản phẩm
Diagram Diagram PowerPoint 2002+
LOGO
Định vị địa điểm
Định vị địa điểm tức là bạn biết khai thác các tiềm năng của khu vực đó, phát triển nó, tạo nên một điểm mạnh ,một sức hút mà những nơi khác sẽ ko có được.
LOGO
Ví dụ:
Rừng thông + X-Men Không khí lạnhđích + Hạnh phúc lứa đôi = Đà đànseông thực Lạt
LOGO
LOGO
Định vị ngành
Động cơ mạnh, ít tốn xăng, kiểu dáng sang trọng, độ bền …
Tù
Mẫu mã, kiểu dáng, màu sắc…có phù hợp không?
LOGO
Định vị công ty
Mỗi công ty trong cùng một ngành tuy sản xuất ra các sản phẩm có tính năng sử dụng khá giống nhau nhƣng lại khác nhau về lịch sử hình thành và phát triển, quy mô, kĩ thuật sản xuất, thị phần, mức độ quan tâm khách hàng…
LOGO
Định vị sản phẩm
Diagram PowerPoint 2002+
Ấn định hình ảnh sản phẩm trong tâm trí khách hàng
Định vị
Dựa vào Đặc tính Sản phẩm
Thông qua Hình ảnh Về khách hàng.
So sánh Đối thủ Cạnh tranh
Chất lượng Giá Cả
LOGO
LOGO
3. Chiến lƣợc định vị 1
1
1
2
2
2
3
3
3
4
4
4
5
5
5
6
6
6
7
7
7
LOGO
IV. Các bƣớc của quá trình định vị
Diagram
1. Xác định mức độ định vị Công ty phải phát hiện những điều khác biệt về sản phẩm, dịch vụ, nhân sự và hình ảnh có thể tạo ra được để phân biệt với đối thủ cạnh tranh.
2. Xác định rõ các thuộc tính cốt lõi cho phân khúc thị trường đã chọn
3. Xác định vị trí các thuộc tính trên bản đồ định vị.
LOGO
Sự khác biệt
Tốt hơn Mới hơn
Nhanh hơn
Rẽ hơn
Diagram
LOGO
Iphone trải qua 5 thế hệ và không ngừng cải tiến sản phẩm => Chất lượng sản phẩmTốt hơn
Bộ ba comfort sáng tạo=> Mới hơn
LOGO
“Nhanh hơn” có nghĩa là giảm bớt thời gian thực hiện hay giao hàng liên quan đến việc sử dụng hay một sản phẩm hay dịch vụ cuối cùng .
Mua được sản phẩm tương tự với giá rẽ hơn
LOGO
Công cụ tạo sự khác biệt
LOGO
Bản đồ định vị
LOGO
Công ty phải áp ụng những tiêu chuẩn để lựa chọn những khác biệt quan trọng nhất
4. Đánh giá các lựa chọn định vị
LOGO
Diagram
Các trƣờng hợp định vị vị cần hơn Hẳn đối thủ cạnh tranh
Các trƣờng hợp định vị
Xác định các thị trƣờng chƣa bị xâm Chiếm để tấn công
Định vị lại để cạnh tranh có hiệu quả
LOGO
Diagram
1
2
3
Các đặc điểm định vị phải thỏa mãn nhu cầu của khách hàng mục tiêu
Các yếu tố định vị cần đúng sự thật, phù hợp với cảm nhận của khách hàng mục tiêu
Các yếu tố định vị cần phải độc đáo , không trùng lắp với các đối thủ cạnh tranh
LOGO
Tổng kết đánh giá Sự khác biệt lớn nhất giữa công ty và đối thủ cạnh tranh? Những yếu tố nổi bật nào đang bị các đối thủ cạnh tranh nắm giữ? Những yếu tố nào có giá trị nhất đối với khúc thị trường mục tiêu Những yếu tố chung của nhiều đối thủ cạnh tranh đang có? Những yếu tố nào ko thuộc về đối thủ cạnh tranh Những nguồn cung ứng nào tốt nhất cho chiến lược định vị sản phẩm
LOGO
Công ty phải tạo được những tín hiệu có hiêụ quả để thị trường mục tiêu có thể phân biệt với đối thủ cạnh tranh
5. Thực hiện định vị
LOGO
Thực hiện định vị và Marketing hỗn hợp 1. Nhấn mạnh vào khách hàng mục tiêu 2. Nhấn mạnh lợi ích cốt lõi của sản phẩm/dịch vụ: 3. Nhấn mạnh lợi thế cạnh tranh Tất cả những hình ảnh, công cụ, chính sách hoạt động truyền thông cần được xây dựng thành một bộ nhận diện đặc sắc thể hiện rõ chiến lược định vị mà ta đã chọn.
LOGO
LOGO
THƢƠNG HIỆU VS
NHÃN HIỆU
LOGO
THƢƠNG HIỆU
Nhãn hiệu là cái hữu hình, được hình thành thong qua sự trông thấy, sờ thấy, nhìn thấy Thương hiệu là cái vô hình, được hình thành dựa trên sự cảm nhận, ý thức của khách hàng
VS
NHÃN HIỆU Nhãn hiệu là chỉ cho từng mặt hàng Thương hiệu mang tầm lớn hơn, nó chỉ nơi là nhãn mác cho từng sản phẩm, dịch vụ
LOGO
Tính cách thương hiệu là cách một thương hiệu nói và cư xử. Nó có nghĩa là đưa các đặc điểm tính cách của con người vào một thương hiệu để tạo nên sự khác biệt.
LOGO
ĐỘI NGŨ NHÂN VIÊN
LOGO
BAO BÌ
TRUYỀN THÔNG
LOGO
Khoe cá tính nổi bật trƣớc đám đông
LOGO
TÍNH ĐỘC ĐÁO, GIÁ TRỊ VÀ TRI THỨC
LOGO
ĐẠI DiỆN CHO CÁC ĐẶC ĐiỂM, TÍNH CÁCH KHÁC NHAU: DOVE “TRUNG THỰC, NỮ QUYỀN VÀ LẠC QUAN”
Hewlett Packard “SỰ THÀNH ĐẠT, NĂNG LỰC VÀ SỨC Ảnh hưởng”
LOGO
Vai trò
nâng cao giá trị thương hiệu một đầu vào quan trọng để nhìn và cảm nhận bất kỳ thông tin liên lạc hoặc hoạt động tiếp thị thương hiệu đạt được kiến thức toàn diện của khách hàng cảm giác về thương hiệu.
LOGO
LOGO
LOGO