Chương 7: Chiến lược giá

Page 1

4/27/2009

MARKETING A G

CĂN BẢN Bài 7: CHIẾN LƯỢC ĐỊNH GIÁ Biên soạn: HUỲNH PHƯỚC NGHĨA

Hãy bắt đầu bằng “Hoàng tử ếch”

Hôm nay na chúng ta trả lời câu hỏi khó !

1


4/27/2009

Nội dung • • • •

Khái niệm định giá trong Marketing Các yếu tố ảnh hưởng định giá Chiến lược định giá Quy trình định giá tiếp thị

Khái niệm

2


4/27/2009

Hãy thử trả lời ! TẠI SAO ? Chiếc TV LCD Samsung Tại sao giá giảm từ 29,000,000VND (2007) còn 7,500,000VND (2009)

Hãy thử trả lời ! TẠI SAO ? Chiếc xe Rolls Royce Phantom Tại sao giá chiếc xe gần 2 triệu ệ nàyy g USD

3


4/27/2009

Rolls-Royce Phantom

Hãy thử trả lời ! TẠI SAO ? Mạng điện thoại di động SFone Tại sao Sfone trở

“vua”

thành khuyến mãi tại Việt Nam ?

4


4/27/2009

Hãy thử trả lời ! TẠI SAO ? Hãng hàng không Singapore Airline Tại sao bạn đi ghế hạng VIP và Economy Class có giá khác nhau trên cùng một máy bay ?

5


4/27/2009

Khái niệm định giá tiếp thị Là số tiền NTD bỏ ra để được sử dụng một hàng hóa/dịch vụ

Chúng ta thử nghiên cứu, tại sao người tiêu dùng mua Phở 24 Quảng cáo

Ăn phở

Phân phối

Quán

Cộng đồng

Địa điểm

Truyền thông

Nhân viên

Quốc tế

Bày trí

Cam kết

Thiết kế

Tầm nhìn

Hương vị

Tập đoàn

Phong cách

Dân tộc

6


4/27/2009

Khi chúng ta mua một chiếc xe gắn máy, ai tác động đến hành vi ? Mức độ như thế nào ?

Người yêu

Bố

Đồng nghiệp

Mẹ

Hàng xóm

Anh/Chị

Người mình ghét g

Em

Bạn

Bà con

Người mình hâm mộ

Ông/bà

Định giá tiếp thị là: • • • •

Lợi nhuận Tồn tại Cạnh tranh Dài hạn

7


4/27/2009

Các yếu tố ảnh hưởng đến việc định giá Marketing • Yếu tố bên trong: – Mục tiêu Marketing – Chiến lược marketing mix – Vị trí trên đường biểu diễn của chu ỳ sống g sản p phẩm kỳ – Chí phí

• Yếu tố bên ngoài: Các quyết định về giá

• Tính chất cạnh tranh của thị trường • Số cầu • Giá và hàng hóa của đối cạnh tranh • Chính sách quản lý giá của nhà

CHIẾN LƯỢC ĐỊNH GIÁ CHO SẢN PHẨM

8


4/27/2009

MỤC TIÊU CHIẾN LƯỢC ĐỊNH GIÁ Tối đa hóa doanh số

Mục tiêu chiến lược định giá

Gia tăng doanh số Gia tăng thị phần

Tối đa hóa lợi nhuận

Tối đa hóa lợi nhuận

Nâng cao hệ số hiệu quả trên vốn đầu tư

Giữ ổn định thị truờng

Chấp nhận giá cạnh tranh Thực hiện cạnh tranh không dựa trên giá cả Dẫn đầu chất lượng SP

Mục tiêu khác

Ngăn ngừa đối thủ tham gia thị trường

Giá trị thuơng hiệu hỗ trợ tăng giá bán

Giá và tác động định giá đến kinh doanh-tiếp thị

Giá bán Khuyến mãi

Giá

net

Sản

Kênh phân phối hiệu quả giúp tăng sản lượng.

x

lượng

Chi phí

phân

-

sản

-

phối Chi phí

xuất

Doanh thu

% Lãi

Chi phí tiếp thị

Tổ chức tiếp thị hiệu quả giúp chi phí hiệu quả hơn

Phí

quản lý

-

gộp

Lợi nhuận trước thuế,

Tỉ xuất lợi nhuận h ậ EBITDA margin

EBITDA

9


4/27/2009

Một nghiên cứu kinh điển về giá và sản phẩm PRICE

PRODUCT QUALITY Y

High

Low

2. High-value strategy

3. Super-value strategy

4. Overcharging strategy

5. Medium-value strategy

6. Good-value strategy

7. Rip-off strategy

8. False economy strategy gy

9. Economy strategy gy

1. Premium strategy

High

Medium

Low

Medium

Các thành phần tạo nên giá bán sản phẩm

GIÁ BÁN 7.Tiền Lãi 6. Chi phí chung

Giá thành

5. Chi phí mar cố định

Định phí

4 Tiền lương cố định 4. 3. Chi phí mar biến đổi 2.Tiền lương biến đổi

Biến phí

1. Chi phí vật chất

10


4/27/2009

Biểu đồ xác định điểm hòa vốn Tr USD 12

Tổng doanh thu

10 Doanh thu & Chi phí

8

Tổng chi phí

6 4 Định phí 2 200

400

600

800

1000

Khối lượng đơn vị bán ra (Đvt: 1000)

Cầu co giãn ít (E<1) và co giãn nhiều (E>1) P2

P’2

P1

P’1

Q2 Q1 Cầu co giãn ít

Q’2 Q 2

Q’1 Q 1

Cầu co giãn nhiều

11


4/27/2009

Mô hình 3C’s (Costs – Competitor – Customer)

Giá tối thiểu Không có lợi nhuân ở mức giá này

CHI PHÍ

CẦU CỦA GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI THỦ VỀ CẠNH TRANH SẢN PHẨM

Giá tối đa Không có mức cầu ở mức giá này

PURCHASE INTENTION – PRICE 280.000 VND / 50g pack Döôøng nhö möùc giaù 280.000 laø quaù cao ñoái vôùi NTD ñeå mua 1 SP kem döôõng da. Treân möùc giaù naøy, khoâng quan taâm ñeán bao bì, NTD seõ khoâng chaáp nhaän mua.

Chac chan se mua

TOTALS 4

HCM

Co the mua, co the khong

38 33

31 28

Se khong g mua

28

23

Chac chan se khong mua

Mean

% 7

28

33

Se mua

HA NOI 1

18 10

9

3.00

N=195 * * * Significant at 99% CL

9

2.83

3.16 ***

N=95

N=100

12


4/27/2009

EXAMPLE – PRICE SENSITIVITY – PRODUCT TEST Ghi chuù: giao ñieåm cuûa quaù maéc vaø quaù reû laø möùc giaù toái ña, giao ñieåm cuûa reû vaø maéc laø möùc giaù toái thieåu, giao ñieåm giöõa Maéc vaø Quaù Reû laø möùc giaù toái öu.

% Percentage of respondents (cumulative)

100

Price range for 60g 300.000-320.000 dong

90 80

Optimum price

Too cheap

70 60 50

Cheap

40

Expensive p

30

Too expensive

20 10

00

00

00 40

00

00

00

00 00

00 38

35

00 33

00 32

00

00

00

00 00

00 31

30

00 29

00 28

00

00

00

00 00

00 27

26

00 25

00 24

00 00

00 23

22

21

00

00

0

Chuyện gì xảy ra nếu ?

• • • •

Tăng giá Giảm giá Điều chỉnh giá Bán giá bằng chi phí

13


4/27/2009

Phản ứng với Giảm giá ! • • • •

Giảm giá theo Tăng chất lượng cảm nhận Cải tiến sản phẩm Tung ra sản phẩm mới giá thấp

Phản ứng với Tăng giá ! • • • • • •

Giảm kích thước (cỡ) sản phẩm Thay thế nguyên liệu rẻ tiền hơn Bớt tính năng hay dịch vụ (tách gói) Thay bao bì rẻ, hay đóng gói lớn Giảm kiểu dáng Giới thiệu kiểu dáng mới

14


4/27/2009

Chúng ta tạm dừng ở đây ! Hôm sau tiếp tục

QUY TRÌNH ĐỊNH GIÁ CHO SẢN PHẨM

15


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.