Môi trường Marketing

Page 1


Tên nhóm: SLOGAN: …đánh đại ,đánh điên biết đâu đánh đúng   

      

Nguyễn Thị Duyên Hồ Phước Hải Võ Thị Thúy Oanh Huỳnh Ngọc Thiên Trúc Lê thị Cẩm Hồng Nguyễn Thị Tuyết Nguyễn Huyền Ngân Lâm Tuyết Sang Nguyễn Thị Kiều Ngân Nguyễn Thị Thu Dịu

  

   

Lê Hoàng Nguyễn Thị Thu Hằng Nguyễn Hồng Tiên Nguyễn Hà Uyên Phạm Nguyễn Phương Tâm Lê Thị Diễm Hương Nguyễn Thị Thúy Biên


Tổng quan về môi trƣờng marketing. Mô tả và phân tích ảnh hưởng của môi trƣờng marketing ảnh hưởng đến quá trình ra quyết định marketing. Xu hướng tác động chính yếu của môi trƣờng marketing hiện nay. Sử dụng phương pháp phân tích SWOT vào nghiên cứu môi trƣờng marketing.


 Là

một tập hợp những lực lượng “không khống chế đƣợc” mà các công ty phải chú ý đến khi xây dựng các hệ thống marketing - mix của mình.  Bao gồm các yếu tố bên ngoài (môi trường vĩ mô và môi trường vi mô) => tạo ra cơ hội (O) hoặc đe dọa (T) PHILIP KOTLER


KINH TẾ

DÂN SỐ

Nhà cung ứng

TỰ NHIÊN

Doanh nghiệp

Đối thủ cạnh tranh

Các trung gian marketing

Khách hàng VĂN HÓA

Công chúng MÔI TRƢỜNG VI MÔ

CHÍNH TRỊ PHÁP LUẬT

CÔNG NGHỆ


KINH TẾ

DÂN SỐ

MÔI TRƢỜNG VĨ MÔ

VĂN HÓA

TỰ NHIÊN

CHÍNH TRỊ PHÁP LUẬT

CÔNG NGHỆ


QUY MÔ (lƣợng). • Di dân • Tập trung dân ở đô thị lớn

CƠ CẤU (chất) • • • •

Tuổi Gia đình Văn hóa Học vấn



vs


THÁP DÂN SỐ VIỆT NAM NĂM 2010


Khả năng chi tiêu của khách hàng (phụ thuộc nhu cầu, giá cả, tình hình kinh tế, mức thu nhập…)  Tạo ra những mẫu tiêu dùng khác biệt. Có 2 xu hướng chính: 

 Tăng  Sự

thu nhập

phân bổ về thu nhập


CÁC CHỈ SỐ VỀ GDP THEO TỶ GIÁ

Năm

GDP tỷ giá GDP theo theo đầu tỷ giá ngƣời (tỷ USD) (USD)

Tăng trƣởng

2007

71,4

823

8,5%

2008

89,83

1024

6,2%

2009

92,84

1040

5,3%

2010

6,5%*


SỐ LIỆU VỀ TĂNG TRƢỞNG TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI (GDP) QUA CÁC NĂM

Số liệu về tăng trưởng tổng sản phẩm quốc nội (GDP) qua các năm Năm

1998

1999

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

2010

Tỉ lệ tăng trưởng theo %

5,8 4,8 6,8 6,9 7,1 7,3 7,8 8,4 8,2 8,5 6,2 5,3 6,5


 Khan

hiếm dần nguyên vật liệu


Rừng bị thu hẹp diện tích và nguyên liệu gỗ ngày càng đắt hơn

o Nguy cơ: sản phẩm giảm sự đa dạng, tăng cạnh tranh về giá. o Cơ hội : • Nguyên liệu thay thế. • Ngành điêu khắc gỗ và trang trí nội thất cao cấp.


Biến động giá cả năng lượng


Giá điện và chất đốt ngày càng tăng với việc xử dụng phí phạm nhƣ hiện nay Nổi bật là nguy cơ: giá sản phẩm và chi phí cho việc marketing sản phẩm đều tăng, nguy cơ cạnh tranh khốc liệt về giá.  Cơ hội: đề ra những chiến lược marketing về những sp tiết kiệm; nghiên cứu tạo ra sp từ các nguồn năng lượng thay thế. 


Ô

nhiễm môi trường tăng


Rác thải ngày càng nhiều, sông suối, ao hồ ô nhiễm nặng hơn: 

Nguy cơ: chi phí phát sinh lớn cho việc xử lí rác thải.

Cơ hội : chiến lược marketing xanh hợp lý giúp doanh nghiệp cải thiện hình ảnh và tạo ra lợi ích khác.


Nội ô thành phố ngày càng ồn ào: (đông dân cƣ) 

Nổi bật là cơ hội : doanh nghiệp sẽ có nhiều cơ hội tiếp xúc trực tiếp với người tiêu dùng.


Không khí ngày càng ô nhiễm nặng ở các thành phố lớn đông dân cƣ


 Khởi

đầu cho những ngành công nghiệp

mới.  Làm thay đổi hay xóa bỏ các sản phẩm hiện hữu.  Kích thích sự phát triển các sản phẩm.  Rút ngắn chu kỳ sống của các sản phẩm.


 Ngƣời

làm marketing cần:

Nhạy bén với những công nghệ mới.  Đầu tư công tác nghiên cứu và phát triển.  Cảnh giác với những hậu quả của đổi mới công nghệ. 


Vòng đời sản phẩm ngày càng ngắn hơn, ngƣời làm marketing có suy nghĩ gì và phải hành động ra sao? Các nhà mar cần có 1 cái nhìn xa hơn là 1 sản phẩm cụ thể.  Chú trọng xd thương hiệu cho công ty hơn là xd thương hiệu cho sản phẩm.  Cải tiến nâng cao tính năng của sp cũ hoặc sáng tạo ra sản phẩm mới. 


Các chính sách của chính phủ ngày càng khuyến khích những công nghệ bảo vệ môi trƣờng sống Cơ hội cho doanh nghiệp quảng bá thương hiệu và mạnh dạn sản xuất.  nâng cao được sức cạnh tranh, xây dựng được một thương hiệu “sản phẩm xanh”.  Lợi nhuận cao, bảo vệ môi trường. 


Giá

trị văn hóa cốt lõi

 Các

nhà Marketing phải thấu hiểu nền văn hóa riêng biệt của nơi đó.


Các

nhóm văn hóa nhỏ

 Các

nhà Marketing phải nhận ra và lựa chọn nhóm nào là thị trường mục tiêu cho doanh nghiệp mình.


Sự

biến đổi trong các giá trị văn hóa thứ cấp 

Các nhà Marketing phải tiên đoán được những biến đổi trong văn hóa nhằm nhận dạng cơ hội và thách thức mới.


hướng lựa chọn các sản phẩm phù hợp với tiêu chuẩn Vệ sinh an toàn thực phẩm.

 Xu


 Văn

hóa phương Tây ngày càng được khuyếch trương, người tiêu dùng quan tâm hơn về những ngày lễ Valentine, Halloween, ngày của mẹ…


 Phụ

nữ có khuynh hướng mong muốn việc chuẩn bị các bữa ăn trong gia đình ngày càng gọn nhẹ và ít tốn thời gian


Hiến pháp Đạo luật

Pháp lệnh

Đạo luật

Nghị định


Bảo vệ quyền lợi các công ty trong quan hệ với nhau

CHỨC NĂNG

Bảo vệ người tiêu dùng

Bảo vệ lợi ích rộng lớn của xã hội


CƠ HỘI

NGUY CƠ

WTO, thuế nhập khẩu

- thị trường thông tin đa dạng - mở rộng thị trường

- cạnh tranh cao - nguy cơ thụt lùi

Mở cửa thị trƣờng cho ngành bán lẻ và ngân hàng nƣớc ngoài

- ngân hàng: cơ hội tìm kiếm nguồn đầu tư lớn - cơ hội học hỏi kinh nghiệm và công bằng - ngành bán lẻ: phát triển mạnh mẽ hơn.

- cạnh tranh khốc liệt - nguy cơ bị đào thải, sát nhập và tăng vốn của các ngân hàng nhỏ

Minh bạch trong báo cáo, kiểm toán

- tạo môi trường công bằng và minh bạch, cạnh tranh lành mạnh - tạo uy tín và niềm tin cho nhà đầu tư - Nâng cao chất lượng đào tạo kiểm toán viên.


DOANH NGHIỆP

CÔNG CHÚNG

ĐỐI THỦ CẠNH TRANH

NHÀ CUNG ỨNG

VI MÔ

TRUNG GIAN MARKETING

KHÁCH HÀNG


BỘ PHẬN MARKETING

BAN LÃNH ĐẠO

TÀI CHÍNH KINH DOANH

R&D BỘ PHẬN MARKETING

CUNG ỨNG VẬT TƯ

KẾ TOÁN SẢN XUẤT


Nguồn lực cần thiết

Nhà cung ứng

DN

Nắm bắt (về chất và lượng)


Trung gian phân phối

Dịch vụ lưu thông sp

DN Dịch vụ Marketing

Dịch vụ tài chính-tín dụng

Khách hàng


Nhà sản xuất Người tiêu dùng Trung gian phân phối Cơ quan NN và DN phi lợi nhuận Khách hàng quốc tế


KHÁCH HÀNG MỤC TIÊU


MÔ HÌNH 5 THẾ LỰC CẠNH TRANH CỦA  Áp

lực cạnh tranh của nhà cung cấp  Áp lực cạnh tranh từ khách hàng  Áp lực cạnh tranh từ đối thủ tiềm ẩn  Áp lực cạnh tranh từ sản phẩm thay thế  Áp lực cạnh tranh nội bộ ngành



Tôi mong muốn gì?

• Phương tiện đi học • Dụng cụ học tập • Phương tiện liên lạc

ĐTCT về mong muốn

Tôi muốn loại hàng gì? • Xe đạp • Xe đạp điện • Xe Xemáy máy

ĐTCT về chủng loại SP

Tôi muốn kiểu hàng gì?

Tôi muốn nhãn hiệu gì ?

50 cc cc 50 100 cc 125 cc

• Honda Honda • Yamaha • Suzuki

ĐTCT về hình thái SP

ĐTCT về nhãn hiệu SP

• • •


?


Giới tài chính

Gồm ngân hàng, các công ty tài chính, các công ty chứng khoán và các công ty bao hiểm.


Giới truyền thông

Cơ quan báo chí, truyền hình, truyền thanh,…


Giới công quyền

Hệ thống pháp luật , qui chế … ràng buộc hoạt động của doanh nghiệp.


Giới địa phƣơng Những người láng giềng và tổ chức địa phương


Các tổ chức xã hội

Bao gồm các tổ chức bảo vệ người tiêu dùng, bảo vệ sức khỏe cộng động; các nhóm bảo vệ môi trường


Công chúng rộng rãi


Công chúng nội bộ Bao gồm toàn bộ công nhân viên trong một doanh nghiệp


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.