SV GROUP
Kodak
Kindle Fire & iPad
CHƯƠNG 4
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
❶NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG ❷QUY TRÌNH ❸NGUỒN DỮ LIỆU ❹CHỌN MẪU ❺CÔNG CỤ PHỎNG VẤN ❻BÁO CÁO KẾT QUẢ
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG Định nghĩa
Thiết lập kế hoạch
Thu thập dữ liệu
Phân tích
Báo cáo
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG Định nghĩa
“
Quá trình thu thập và phân tích có hệ thống những dữ liệu về các vấn đề liên quan đến hoạt động Marketing. Hiệp hội Marketing Hoa Kỳ
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG Vai Trò
Khách Hàng Người tiêu dùng Cổ đông Nhân công Nhà cung cấp
YT Có Thể KS Sản phẩm Giá Phân phối Chiêu thị
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
ĐÁNH GIÁ
CMO
CUNG CẤP
YT 0 Thể KS
Kinh tế Kỹ thuật Cạnh tranh Pháp luật Văn hóa Chính trị QUYẾT ĐỊNH
Phân khúc thị trường Chọn thị trường mục tiêu C á c c h ư ơ n g t r ì n h m a r ke t i n g Thực hiện và điều kiển
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG Phân loại
ĐỊNH TÍNH
ĐỊNH LƯỢNG
ĐẶC ĐIỂM
ĐỊNH TÍNH o Hình cầu o Chất liệu da o Màu đen trắng o Rất đẹp
ĐỊNH LƯỢNG o Nặng 200gr o Thể tích 300cm3 o Bán kính 10cm
ĐỊNH TÍNH ĐỊNH LƯỢNG Điều kiện
Thu được câu trả lời đa Nghiên cứu được đặt trong dạng, khai thác mọi phía điều kiện giả định, dữ liệu vấn đề. được phân tích cũng đặt trong những giả định đó.
Mục tiêu
Mô tả sự thay đổi, chiều hướng thay đổi của vấn đề. Mô tả và giải thích Nghiên nhân các môi quan hệ nhân quả. Mô tả đặc tính, khám phá cách xử lý vấn đề từ góc nhìn đáp viên xuất hiện trong vấn đề.
Câu hỏi
Mở, dẫn dắt vấn đề từ bao Đóng, xoay quanh gợi ý có quát-cụ thể . sẵn.
Dữ liệu
Văn bản, có thể lưu trữ Con số, dữ liệu có thể so được. sánh.
Xác định số lượng các hiện tượng. Dự đoán các mối quan hệ nhân quả. Xác nhận tính chính xác và độ tin cậy của một vấn đề hay kết luận.
ĐỊNH TÍNH
Mang tính chủ quan Khả năng đại diện thấp
ĐỊNH TÍNH
ĐỊNH LƯỢNG
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG Phân loại
KHÁM PHÁ
AM HIỂU TT
MÔ TẢ
NHÂN QUẢ
KHÁM PHÁ
MỤC TIÊU : Xác Định Đúng Vấn Đề QUY TRÌNH ĐƯA RA GIẢ THIẾT
LÀM RÕ VẤN ĐỀ
RANH GIỚI VÀ PHẠM VI
CHÍNH XÁC VẤN ĐỀ
MÔ TẢ MỤC TIÊU: Mô tả đặc điểm, tính chất liên quan đến vấn đề. VAI TRÒ: Ước đoán xu thế và chiều hướng phát triển của vấn đề.
NHÂN QUẢ MỤC TIÊU: Phát hiện mối quan hệ nhân quả tìm ra giải pháp vấn đề CHÚ Ý NGHIÊN NHÂN CHỦ YẾU NHẤT
NHÂN QUẢ
Trạm dư ….. ……. duy
TÁC NHÂN
KẾT QUẢ
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG Phân loại
TẠI BÀN
HIỆN TRƯỜNG
NGUỒN THU NHẬP SƠ CẤP
THỨ CẤP
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG Phân loại
ĐỘT XUẤT
LIÊN TỤC
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
THEO DÕI THỊ TRƯỜNG
❶NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG ❷QUY TRÌNH ❸NGUỒN DỮ LIỆU ❹CHỌN MẪU ❺CÔNG CỤ PHỎNG VẤN ❻BÁO CÁO KẾT QUẢ
QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ VÀ MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG KẾ HOẠCH NGHIÊN CỨU
THỰC HIỆN NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ VÀ MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ VÀ MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Xác định vấn đề - Khái niệm đúng vấn đề. - Tìm hiểu bối cảnh vấn đề. - Có thông tin phản hồi để nhận ra vấn đề.
Mục tiêu nghiên cứu - Nghiên cứu xác định - Nghiên cứu sơ bộ - Nghiên cứu thăm dò - Nghiên cứu phát hiện vấn đề
QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ VÀ MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG KẾ HOẠCH NGHIÊN CỨU THỰC HIỆN NGHIÊN CỨU
SỬ DỤNG KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG KẾ HOẠCH NGHIÊN CỨU
QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG KẾ HOẠCH NGHIÊN CỨU NGÂN SÁCH NGHIÊN CỨU DỮ LIỆU THU THẬP
PHƯƠNG PHÁP THU THẬP KỸ THUẬT XỬ LÝ
Kế hoạch nghiên cứu 1. Thông tin cơ bản: • • • • •
Têndựán: Mãsốdựán: Tên công ty NCTT: Khách hàng: Ngày:
• Ngườiliênlạc: • Ngườiliênlạc:
2. Thông tin khách hàng • Bốicảnh: • Mụctiêunghiêncứu: • Lýdonghiêncứu: 3. Những thông tin cần thiết cho việc nghiên cứu • • • •
Đốitượngnghiêncứu: Địađiểmnghiêncứu: Yêucầukhác: Ngân sách:
• • • •
Thờigianthựchiện: Phươngphápnghiêncứu: Côngcụcầnthiết: Ngườichịutráchnhiệm:
QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ VÀ MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG KẾ HOẠCH NGHIÊN CỨU THỰC HIỆN NGHIÊN CỨU
SỬ DỤNG KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU THỰC HIỆN NGHIÊN CỨU NGUỒN DỮ LIỆU CHỌN MẪU CÔNG CỤ PHỎNG VẤN
BÁO CÁO KẾT QUẢ
NGUỒN DỮ LIỆU
SƠ CẤP
THỨ CẤP
Dữ liệu sơ cấp là dữ liệu mà nhà nghiên cữu thị trường thu thập trực tiếp tại nguồn dữ liệu và xử lí nó để phục vụ cho việc nghiên cữu của mình.
Dữ liệu thứ cấp không phải do nhà nghiên cứu trực tiếp thu thập được sử dụng lại cho việc nghiên cứu của họ.
THỨ CẤP
Ưu điểm
Nhược điểm
SƠ CẤP
Trực tiếp
Gián tiếp
QUAN SÁT
THẢO LUẬN
PHỎNG VẤN
QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU THỰC HIỆN NGHIÊN CỨU NGUỒN DỮ LIỆU CHỌN MẪU CÔNG CỤ PHỎNG VẤN
BÁO CÁO KẾT QUẢ
“
CHỌN MẪU
Chọn mẫu là tiến hành nghiên cứu thu thập dữ liệu trên một nhóm nhỏ chứ không phải trên toàn bộ thị trường nhằm giảm chi phí và thời gian.
PHI XÁC XUẤT
XÁC XUẤT
XÁC XUẤT Phương pháp chọn mẫu mà khả năng được chọn vào tổng thể mẫu của tất cả các đơn vị của tổng thể đều như nhau.
oChọn mẫu xác suất đơn giản oChọn mẫu xác suất theo hệ thống oChọn mẫu cả khối oChọn mẫu phân tầng oChọn mẫu nhều giai đoạn
PHI XÁC XUẤT Phương pháp mà nhà nghiên cứu chọn mẫu mà các đơn vị trong tổng thể chung không có khả năng ngang nhau tức không theo quy luật ngẫu nhiên để được chọn vào mẫu nghiên cứu.
o o o o
Chọn mẫu thuận tiện Chọn mẫu phán đoán Chọn mẫu định nghạch Chọn mẫu kết nối
QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU THỰC HIỆN NGHIÊN CỨU NGUỒN DỮ LIỆU CHỌN MẪU CÔNG CỤ PHỎNG VẤN
BÁO CÁO KẾT QUẢ
CÔNG CỤ PHỎNG VẤN
ĐỊNH TÍNH
ĐỊNH LƯỢNG
DÀN BÀI THẢO LUẬN
BẢNG CÂU HỎI
DÀN BÀI THẢO LUẬN Phần 1: Giới thiệu mục đích và tính chất việc nghiên cứu. Phần 2: Câu hỏi thảo luận. Câu hỏi thường không theo thứ tự Có tính chất mở Có chiều sâu và gây tranh cãi
K Ỹ TAY ĐÔ I T H U Ậ THẢO LUẬN NHÓM T
TAY ĐÔ I o Chủ đề nghiên cứu mang tính cá nhân cao o Đối tượng nghiên cứu khó mời họ tham gia nhóm o Cạnh tranh o Làm rõ và đào sâu dữ liệu
THẢO LUẬN N HÓM oKhám phá thái độ, thói quen tiêu dùng oPhát triển giả thuyết để kiểm nghiệm định lượng tiếp theo oPhát triển dữ liệu cho việc thiết kế bảng câu hỏi cho nghiên cứu định lượng oThử khái niệm sảm phẩm mới oThử khái niệm thông tin oThử bao bì, tên, logo, USP của thương hiệu
CÔNG CỤ PHỎNG VẤN
ĐỊNH TÍNH
ĐỊNH LƯỢNG
DÀN BÀI THẢO LUẬN
BẢNG CÂU HỎI
PHẦN GÀN LỌC
BẢNG CÂU HỎI
PHẦN CHÍNH PHẦN DỮ LIỆU CÁ NHÂN
PHẦN CHÍNH YÊU CẦU CÂU HỎI oNgắn gọn oPhù hợp oKích thích oRõ ràng oKhông gây tranh cãi
LOẠI THANG ĐO
ĐẶC ĐIỂM
ĐỊNH TÍNH
Để xếp loại không có ý nghĩa về ĐỊNH DANH lượng THỨ TỰ
ĐỊNH LƯỢNG
QUÃNG
TỈ LỆ
Để xếp thứ tự, không có ý nghĩa về lượng
Đo khoảng cách, có ý nghĩa về lượng nhưng gốc 0 không có ý nghĩa Đo độ lớn, có ý nghĩa về lượng, gốc 0 có ý nghĩa
Bạn có thích ăn thịt gà không? 1. Thích 2. Không thích 3. Không ý kiến
LOẠI THANG ĐO
ĐẶC ĐIỂM
ĐỊNH TÍNH
Để xếp loại không có ý nghĩa về ĐỊNH DANH lượng THỨ TỰ
ĐỊNH LƯỢNG
QUÃNG
TỈ LỆ
Để xếp thứ tự, không có ý nghĩa về lượng
Đo khoảng cách, có ý nghĩa về lượng nhưng gốc 0 không có ý nghĩa Đo độ lớn, có ý nghĩa về lượng, gốc 0 có ý nghĩa
Bạn hãy sắp xếp thứ tự theo sợ thích của bạn về các thương hiệu ô tô sau đây: (1) Thích nhất (2) thích nhì„ 5 Toyata 3 Mercedes-Benz 2 Honda 4 Ford 1 Audi
LOẠI THANG ĐO
ĐẶC ĐIỂM
ĐỊNH TÍNH
Để xếp loại không có ý nghĩa về ĐỊNH DANH lượng THỨ TỰ
ĐỊNH LƯỢNG
QUÃNG
TỈ LỆ
Để xếp thứ tự, không có ý nghĩa về lượng
Đo khoảng cách, có ý nghĩa về lượng nhưng gốc 0 không có ý nghĩa Đo độ lớn, có ý nghĩa về lượng, gốc 0 có ý nghĩa
Hãy cho biết mức độ đồng ý của bạn trong phát biểu “tôi rất thích dùng iphone” Hoàn toàn Phản đối Trung phản đối dung
1
2
3
Đồng ý Hoàn toàn Đồng ý
4
5
LOẠI THANG ĐO
ĐẶC ĐIỂM
ĐỊNH TÍNH
Để xếp loại không có ý nghĩa về ĐỊNH DANH lượng THỨ TỰ
ĐỊNH LƯỢNG
QUÃNG
TỈ LỆ
Để xếp thứ tự, không có ý nghĩa về lượng
Đo khoảng cách, có ý nghĩa về lượng nhưng gốc 0 không có ý nghĩa Đo độ lớn, có ý nghĩa về lượng, gốc 0 có ý nghĩa
Trung bình mỗi tuần bạn ăn bao nhiêu ổ bánh mí?
0ổ
PHƯƠNG THỨC THỰC HIỆN
PV QUA MAIL & INTERNET
PV TRỰC TIẾP
PV QUA ĐIỆN THOẠI
Yếu tố
PV trực diện
PV thông qua điện thoại
PV thư và bằng Internet
Mức độ chi tiết
Không đòi hỏi quá cao
Đòi hỏi cao hơn
Cao
Thời gian nhận được phản hồi
Ngay tức thì
Tùy đối tượng
Tùy đối tượng
>90% (cao)
50%-60% (khá 3%-15% (thấp) Cao)
Tỷ lệ phản hồi
Chi phí
Phạm vi
Cao
Rộng
Thấp hơn so với điều tra trực tiếp
Thấp
Khá rộng
Khó triển khai ở nông thôn
“
Bạn không thể chỉ hỏi khách hàng những gì họ muốn và sau đó cố gắng để cung cấp cho được cái họ đòi hỏi. Bởi vào chính cái lúc bạn bắt đầu làm được nó, khách hàng sẽ muốn một cái gì đó mới hoàn toàn.
QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU THỰC HIỆN NGHIÊN CỨU NGUỒN DỮ LIỆU CHỌN MẪU CÔNG CỤ PHỎNG VẤN
BÁO CÁO KẾT QUẢ
TÓM TẮT MỤC ĐÍCH
KQ Ý NGHĨA HẠN CHẾ KẾT LUẬN PHỤC LỤC
BÁO CÁO KẾT QUẢ
PHƯƠNG PHÁP
BẢNG KHẢO SÁT ÁO ĐÔI
GIỚI TÍNH: NAM 17, NỮ 38 TUỔI : TỪ 20 - 25 NGHỀ NGHIỆP: HỌC SINH - SINH VIÊN BẠN ĐÃ CÓ 1 NỮA CHƯA: CÓ 13, ĐANG ĐỂ Ý 2, CHƯA 40 CHI TIÊU TRUNG BÌNH: DƯỚI 500 CÓ 8, TỪ 500 - 1000 CÓ 10, TỪ 1000 - 1500 CÓ 15, TRÊN 1500 22
CHẤT LIỆU: THUN 40, SƠ MI 11, LEN 2, KHÁC 2 MẪU MÃ: 24 ĐƠN GIẢN, 19 ẤN TƯỢNG, KHÁC (CÁ TÍNH) 11 KIỂU DÁNG: BODY 18, THOẢI MÁI 6, NĂNG ĐỘNG 29, KHÁC 2 MUA Ở ĐÂU: 13 CHỢ, 4 ONLINE, 28 SHOP, SIÊU THỊ 10 GIÁ KHOẢNG TỪ 150 ĐẾN 300
WHAT TIME IS IT!!!