BUỔI 9 (CHƯƠNG 11)
PHẢN ỨNG CỦA ALKYL HALIDE: PHẢN ỨNG THẾ THÂN HẠCH, PHẢN ỨNG KHỬ • Phản ứng SN2. Đặc điểm của phản ứng SN2: Chất nền. Chất thân hạch. Nhóm xuất. Dung môi. • Phản ứng SN1. Đặc điểm của phản ứng SN2: Chất nền. Chất thân hạch. Nhóm xuất. Dung môi. • Phản ứng khử: Qui tắc Zaitsev. Phản ứng khử E2 và hiệu ứng đồng vị deuterium. Phản ứng khử E2 và cấu trạng cyclohexane. • Phản ứng khử E1. • Tóm tắt hoạt tính các phản ứng SN1, SN2, E1, E2.
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn học: Hoá hữu cơ 1 GS. TS. Nguyễn Kim Phi Phụng Tháng 4 năm 2017
CH2-CH3
CH2-CH3
Phản ứng thế (Substitution reaction) một nguyên tử hoặc một nhóm nguyên tử của chất nền được thay thế bởi một nhóm nguyên tử khác.
N C H H
C
+
01
C H H
C Br
N
Phản ứng thân hạch nhóm nguyên
O CH3 C +
tử có mang đôi điện tử tự do, luôn tìm kiếm tâm phản ứng đang thiếu điện tử để gắn vào
O
H3C C O O
C CH3
Cl
H
H
Phản ứng khử (Elimination reaction) Phản
H C
OH
C H
H
H C H
H Br Bromoethane
ứng khử xảy ra khi một chất nền bị mất đi một phần, tạo ra hai sản phẩm. Thường tạo thành một phân tử nhỏ, thí dụ như nước, HBr…
CH3
C
+ HBr
H Ethylene
OH H
+ H2O
H Cyclohexanol
Cyclohexene
Phản ứng chuyển vị với R-X Br H3C CH
CH CH33 CH3-CH2 CH33
O-CH2-CH3 OH
H3C CH
H3C CH C
CH CH33 + H3C CH33
CH3-CH2 OH
H CH3
H3C CH2 C CH3 H+
CH3
CH3
O-CH2-CH3 CH2
CH CH33 CH33
O CH2-CH3 H3C CH2 C CH3 CH3
Hợp chất R-X
có vai trò quan trọng trong tổng hợp hữu cơ, tạo ra nhiều loại hợp chất khác nhau nhờ vào phản ứng thế thân hạch I
+ R 1 H2 C
X
R1 H2C
I
Alkyl halide
H O
+
R1 H2C
OH
Alcohol
R2 O
+
R 1 H2 C
O R2
Ether
H S
+
R1 H2C
S H
Thiol
R2 S
+
R1 H2C
S R2
Sulfur (Thioether)
C
+
R1 H2C C C R2 Alkyne
H3 N
+
R1 H2C NH2
Primary amine
R2 H2N
+
R1 H2C NH R2
Secondary amine
+
R1 H2C N
R2 R3
N C
+
R1 H2C C
N
R2 C O
+
R1 H2C
R2 C
R2 HN R3
O
Tertiary amine Nitril
O C R2 Ester O
H3O
R1 H2C COOH Carboxylic acid
02
03
Phản ứng thế thân hạch luôn có phản ứng đồng hành với nó, đó là phản ứng khử Chất thân hạch tác kích vào carbon để thay thế một X cho phản ứng thế
Chất thân hạch tác kích vào hydrogen kề bên để khử H-X cho phản ứng khử
Nu
H
+ C
H H
Nu
H C
X
phản ứng chuyển vị
C
C
H H
+
X
H H H
C
C
C
C
+
X
+ Nu H
X
Br
Đôi khi xảy ra
Nu
O-CH2-CH3
CH CH CH33 CH3-CH2 OH H3C CH CH CH33 CH
CH CH CH33 H3C CH CH CH33 CH
O-CH2-CH3 C CH CH33 + H3C CH2 C CH33 CH
Chất thân hạch (“nucleus-loving”) là tác chất luôn tìm kiếm để tác kích vào tâm dương điện
04
Any negative ion or uncharged molecule with an unshared electron pair is a potential nucleophile. It is always a Lewis base Nucleophile could be: carbanion, heteroatom containing a pair of electrons, the electrons .… CH2-CH3
N
C
The nucleophile seeks the positive center
Chất thân hạch cũng là một base (do có đôi điện tử tự do hoặc diện tử Chúng khác nhau về vị trí tác kích vào R-X
C B
H H
C
+
Br
The electronegative halogen polarizes the CX bond
X
Nu
C
Nucleophile attacks other electron-deficient atoms (usually carbons)
H
Base attacks proton
05
TÊN GỌI CÁC THÀNH PHẦN CỦA MỘT PHẢN ỨNG 1- BẬC CỦA PHẢN ỨNG (Phản ứng bậc 1 Phản ứng bậc 2)
5- DUNG MÔI (Dung môi proton, Dung môi lưỡng cực không proton)
CH 2-CH 3
N
C H H
2- TÁC CHẤT (Chất thân hạch mạnh Chất thân hạch yếu)
C
CH2-OH HC OH
CH3-OH CH3CH2-OH
CH3
CH3CH2CH2-OH
+
C C
Br
N
4- NHÓM XUẤT (Nhóm xuất tốt Nhóm xuất tồi)
3- CHẤT NỀN R-X (Chất nền nhất cấp Chất nền nhị cấp Chất nên tam cấp)
CH 2-CH 3
CH2-OH CH2-OH
H H
+
6- SẢN PHẨM (Sản phẩm chính Sản phẩm phụ Cấu trúc hoá lập thể)
Br
06
1- BẬC CỦA PHẢN ỨNG Có phương trình phản ứng như sau
cC + dD
aA + bB
Khảo sát vận tốc phản ứng là phân tích sự biến đổi nồng độ của các tác chất (A, B) và sản phẩm (C, D) trong suốt quá trình xảy ra phản ứng x xxxx xx x xxxx xxxxx x x xx xxxxx xx
A, B C, D
Có thể đo vận tốc biến mất của hợp chất A và B trong quá trình phản ứng va= - dA/dt hoặc vb= - dB/dt
Về mặt thực nghiệm, vận tốc phản ứng tỉ lệ thuận với nồng độ tác chất
m
v = k . [A] . [B] k [A] [B] m n m+n
n
: Hằng số vận tốc : Nồng độ của hợp chất A : Nồng độ của hợp chất B : Bậc riêng của phản ứng tính theo A : Bậc riêng của phản ứng tính theo B : Bậc toàn phần của phản ứng. Là một đại lượng thực
nghiệm
Bậc riêng có thể là một con số nguyên (0, 1, 2…) hoặc một phân số (1/2 , 2/3…) Nếu bậc riêng của của hợp chất = 0, nghĩa là nồng độ của hợp chất đó không ảnh hưởng gì đến vận tốc phản ứng. Bậc riêng không thể tiên đoán mà chỉ biết được nhờ vào thực nghiệm.
07
THÍ DỤ VỀ BẬC CỦA PHẢN ỨNG H 3C H 3 CH 2 C C
H 2O Cl
(H 3 C) 2 HCH 2 CH 2 C- H 2 C (R)-6-Chloro-2,6-dim ethyloctan e
v=
kx
R Cl
C 2 H 5 OH
H 3C H 3 CH 2 C C
OH
(H 3 C) 2 HCH 2 CH 2 C- H 2 C 4 0% (R)
+
HO
CH 3 CH 2 CH 3 C CH 2 CH 2 CH 2 CH( CH 3 ) 2
60% (S )
Kết quả này cho phép nghĩ rằng phản ứng trên đã xảy ra theo nhiều giai đoạn, nhưng giải đoạn xác định vận tốc phản ứng chỉ có sự tham dự của R-Cl.
Đây là phản ứng theo bậc 1.
H3C C CH3 + I2 + Na OH + H2O O
v = k x H3C C CH3 x O
OH
H3C C CH2 I + NaI + H2O O
Kết quả này cho phép nghĩ rằng phản ứng trên đã xảy ra theo nhiều giai đoạn, nhưng giải đoạn xác định vận tốc phản ứng chỉ có sự tham dự của acetone và HO-
Đây là phản ứng theo bậc 2.
2a- Tác chất thân hạch
nucleophile nghĩa là “nucleusloving” là mảnh phân tử (species) có chứa nguyên tử giàu điện tử, mang một phần điện tích âm. Chất thân hạch có thể trung tính hoặc mang điện tích âm.
Chất thân hạch như: carbanion, các dị nguyên tử có mang đôi điện tử tự do, các điện tử .… CH2-CH3
N C H H
+ C
Br
Phản ứng thế thân hạch loại SN2 cần chất thân hạch mạnh Chất thân hạch
yếu
Chất thân hạch
mạnh
Chất thân hạch trung bình
I H3C O
N C H3C S
R1 R2
H O
NH
R1 R2
Br
N R3
NH3
Cl
H3C C O O F H O H H3C OH
08
09
2b- So sánh tính thân hạch của các tác chất Trên cùng một hàng của bảng phân hạng tuần hoàn, tính thân hạch tăng dần từ trái qua phải NH3 H O H F H O Trên cùng một cột của bảng phân hạng tuần hoàn, tính thân hạch tăng dần từ trên xuống dưới (đồng thời với sự tăng kích thước và khả năng phân cực) I
Br
Cl
S
F
H
O H
Một mảnh có mang điện tích âm sẽ có tính thân hạch mạnh hơn chất đó khi không có điện tích (trung tính) O H
H O
H
R O
R O
H
Sự cồng kềnh lập thể ảnh hưởng lên tính base CH3 H3C H2C O
H 3C C
O
CH3
NH2
NH3
10
3- Chất nền alkyl halide R-X
Dung môi Chất xúc tác
CH2-CH3
N C H H
+ C
PHÂN LOẠI CHẤT NỀN R-X
C
R2
C
Br
Br
R3
R-X tam cấp Tertiary alkyl halide
R2 H
H H
C N
R1
R1
CH2-CH3
R1 C
Br
H H
Br
+
H C
Br
H H
C
R-X nhị cấp
R-X nhất cấp
Secondary alkyl halide
Primary alkyl halide
Br
4a- Nhóm xuất X (Phản ứng SN cần nhóm xuất tốt)
Phản ứng thế thân hạch xảy ra khi chất nền RX chứa nhóm xuất tốt (là các base yếu)
11
4b- Nhóm xuất X : Phản ứng thế thân hạch xảy ra khi chất nền RX chứa nhóm xuất tốt (là các base yếu)
Nhóm xuất tốt (base yếu)
Nhóm xuất tồi (Base mạnh)
12
4c- Nhóm xuất X nhóm xuất tốt là các base yếu
13
Nhóm xuất tốt
Nhóm xuất tốt còn do tính khả phân của nối đó Tính khả phân giảm dần của các loại nối hoá trị C
I
C Br
2.5 2.4
2.5 2.8
C Cl 2.5
3.0
S H 2.5 2.5
O H 3.5
2.1
N H 3.0
2.1
C F # C H 2.5
4.0
2.5
2.1
ĐỘ ÂM ĐiỆN
14
4d- Nhóm xuất X (Phản ứng SN cần nhóm xuất tốt) Ion là base yếu sẽ là nhóm xuất tốt HO
O O S O R
O Cl
Br
I
O S R
O
O Ion alkyl sulfonate
Ion alkyl sulfate
O O S CF3 O Ion trifluoro -methylsulfonate (Triflate)
Xuất cực tốt
Phân tử trung hoà cũng là nhóm xuất tốt H O H
R O H
R N R
R P R
Alcohol
R Amine
R Phosphine
Ion là base mạnh sẽ là nhóm xuất tồi H O
R O
H N H
15
4d- Nhóm xuất X (Phản ứng SN cần nhóm xuất tốt) Ion là base yếu sẽ là nhóm xuất tốt HO
O Cl
Br
I
O S R
O O S O R
O O S CF3
O
O Ion alkyl sulfonate
Ion alkyl sulfate
O Ion trifluoro -methylsulfonate (Triflate)
Xuất cực tốt
Thay thế nhóm ALCOHOL bằng SULFONATE ESTER là nhóm xuất tốt
OTs là nhóm xuất tốt
5- DUNG MÔI (sự dung môi giải)
16
Dung môi phân cực–không proton [có hằng số điện ly lớn ( 15) và có moment lưỡng cực lớn ( 2.5)] có thể cho tương tác lưỡng cực-lưỡng cực. Không cho nối hydrogen
Dimethylsulfoxide (DMSO) o = 48 Dimethylformamide (DMF) 38 Acetonitril (CH3-CN) H3C C N 37.5 Benzonitril (C6H5-CN) 25.2 C N
H3C S CH3 O H3C C N O
CH3 CH3
Dung môi không phân cực [có hằng số điện ly nhỏ ( 15) và có moment lưỡng cực nhỏ ( từ 0 đến 2)]
Chloroform Diethyl ether Benzene Hexane
o = 4.8 4.3 2.3 1.9
Dung môi proton do có mang H O
H3C CH2 O CH2 CH3
H3C CH2 CH2 CH2 CH2 CH3
một proton linh động, tạo nối hydrogen H liên phân tử
H3C CH2 O H
H3C C O H O
Nước o = 80.4 Methanol 33.6 Ethanol 24.3 Acetic acid 6.2
5- DUNG MÔI (sự dung môi giải)
17
Khả năng dung môi giải của một dung môi được đánh giá bằng hằng số điện ly o lớn
Phản ứng SN1 cần dung môi proton hoặc lưỡng cực-không proton R H
H H
R
X
R +
X
O
O H
H O O H H C
O
H2N
O
R
X
H H
O
H
R S H3C
H
R
H
O O
O
H
H
R
H
O
H
CH3
O R
H O R
Sự dung môi giải
H O R
Dung môi phân cực–không proton [có hằng số điện ly lớn ( 15) và có moment lưỡng cực lớn ( 2.5)].
Dimethylsulfoxide (DMSO) Dimethylformamide (DMF) Acetonitril (CH3-CN) Benzonitril (C6H5-CN)
Dung môi proton do có mang một proton linh động
Nước o = 80.4 Methanol 33.6 Ethanol 24.3 Acetic acid 6.2
Dung môi không phân cực [có hằng số điện ly nhỏ ( 15) và có moment lưỡng cực nhỏ ( từ 0 đến 2)]
Chloroform Diethyl ether Benzene Hexane
o = 4.8 4.3 2.3 1.9
o = 48 38 37.5 25.2
Dung môi proton rất tốt cho phản ứng
SN1
18
Phản ứng SN1 được tán trợ bởi loại dung môi proton bởi vì theo Tiên đề Hammond, yếu tố nào làm ổn định carbocation trung gian cũng làm giảm năng lượng trạng thái chuyển tiếp đã tạo ra carbocation đó). Trong phản ứng SN1, dung môi giữ vai trò làm ổn định hoặc làm bất ổn trạng thái chuyển tiếp. H Dung moâi khoâng phaân cöïc
+ + G
Giai ñoaïn xaùc ñònh vaän toác
H O
H O
R
O
H3C CH3
S
H3C S O
O
O H
H
O H
H H
+
H O H H
C
H O H
+ G
RX + Nu
H
RNu + X
H2O
CH3 O
C H3C
S
O
O O
H3C H3C
Dung moâi phaân cöïc
CH3
S
S CH3
S
CH3
CH3
CH3
Dimethyl sulfoxide
Tieán trình phaûn öùng
Solvent molecules orient around the carbocation so that the electron rich ends of the solvent dipoles face the positive charge thereby lowering the energy of the ion and favoring its formation.
Dung môi proton rất tốt cho phản ứng Polar protic solvents solvate both cations and anions well H
H3C-H2C
CH2-CH3 CH3 C
CH3 C Br
+
step 1 Cation
H
H O
H O H
Br
O H O H
H O
H H H
O
H
O
H H H
O H
H
Anion
SN1
C
O H
19
O H
H H
H
H H
Br
H O
O H H
H O O H
Cations (carbocation) are solvated by ion–dipole interactions Anions (leaving group) are solvated by hydrogen bonding Polar protic solvents like H2O and ROH solvate both cations and anions well, and Na this characteristic is important for the SN1 mechanism, in which two ions (a carbocation and a leaving group) are formed by heterolysis of the C–X bond. These interactions stabilize the reactive intermediate. In fact, a polar protic solvent is generally needed for an SN1 reaction
• Dung môi lưỡng cực không proton sẽ tốt cho phản ứng SN2 20 • Dung môi proton không tốt cho phản ứng SN2 O
CH3
H H3C O
H
CH3
Nu
H
O
H O
CH3
Phản ứng SN2 không phù hợp với loại dung môi proton bởi vì dung môi proton sẽ dung môi giải chất thân hạch nên năng lượng của trạng thái căn bản của chất thân hạch bị giảm. Trong phản ứng SN2, dung môi giữ vai trò làm ổn định hoặc làm bất ổn tác chất thân hạch.
Phản ứng thế thân hạch SN1 và SN2
Cả hai đều là phản ứng thế thân hạch nhưng sao sản phẩm có cấu trúc khác nhau….??
21
H33C C H H33C C H
H33C C HC H HC H3C
N C
C
Cl
H33C C HC H HC
CH2-CH3 C
C
CH3
H3C-H2C
[]D=
N
Sản phẩm không quang hoạt
H H33C C H H33C C HC HC
[] D =
CH3 CHCH33
H 3C C C N H3C-H2C
Chất nền quang hoạt
+N C
C
CH3 CH2-CH3
Hỗn hợp 2 sản phẩm: 1 nghịch chuyển cấu hình 1 giữ nguyên cấu hình
H33C C H
CH33 CH CH CH3
H33C C HC H HC
[] D =
C H CH3
Chất nền quang hoạt
Cl
N
C
N
C
[] D = Sản phẩm quang hoạt
C
H CH3
1 Sản phẩm nghịch chuyển cấu hình
Điều kiện nào sẽ cho ra???
ĐẶC ĐIỂM Bậc phản ứng
PHẢN ỨNG SN2 22
PHẢN ỨNG SN1 Bậc một, v= k .[R-X]
Bậc hai, v= k.[R-X]. [Nu]
(Động học)
Sự chuyển vị
Thường xảy ra chuyển vị
Hoá lập thể sản phẩm
Hỗn hợp 2 sản phẩm:
Không chuyển vị 1 Sản phẩm nghịch chuyển cấu hình
1 nghịch chuyển cấu hình 1 giữ nguyên cấu hình
YẾU TỐ TÁN TRỢ Chất nền R-X
RX3
Dung môi proton (nước, alcohol.. để dung môi giải các carbocation trung gian
Nhóm xuất R-X Chất xúc tác
Cần nhóm xuất X tốt
R X Ag
R
+
RX2
Nhiều loại dung môi (dung môi không phân cực càng tốt)
Cần nhóm xuất X tốt
Tốt hơn- khi có muối bạc AgNO3 R X
RX1
Cần chất thân hạch mạnh
Không ảnh hưởng
Chất thân hạch Nu Dung môi
H3C X
RX2
AgX
23
CƠ CHẾ PHẢN ỨNG SN1
+ +
C H H H 2C 2C 3
C3H 7
H 3C
C H 3 (a) H O
N u
N u
C
H H H 3C 2C 2C CH H 2-C 3
C
Phân ly
H 3C
(a)
C
Nghịch chuyển cấu hình
(b)
Br + C 2H 5
H H H 3C 2C 2C
H -H 3C 2C
H 3C
Carbocation trung gian phẳng
C
O H
(b)
H -H 3C 2C
Giữ nguyên cấu hình
Tạo ra hỗn hợp gồm 2 sản phẩm
CƠ CHẾ PHẢN ỨNG SN2 HO
H3C H
C
Br
1
H3C-H2C (S)-2-Bromobutane
HO
H CH3 C
H3C-H2C
Br
+ + 2
HO C
CH3 H
+ Br
CH2-CH3 (R)-2-Butanol
Tạo ra chỉ 1 sản phẩm (Nghịch chuyển cấu hình)
24
Cơ chế phản ứng H H
Phản ứng SN2
attacks from the left H3C-H2C
H-O-H
CH3 C Br
Br
Br Br
H-O-H (from the left)
CH2-CH3 CH3 C step 2
step 1 H-O-H
Phản ứng SN1
HO CH3 C CH2-CH3
attacks from the right
H-O-H
H3C H3C-H2C C OH
(from the right)
Hai đối phân đồng số lượng (hỗn hợp tiêu triền) Chỉ có 1 carbon thủ tính
Cơ chế phản ứng
25
SN1 The nucleophile attacks from above
OH
(a) H
O H
H
H 3C cis-4-Methylcyclohexanol
H
-H+
H
H3C
(a)
Br
H 3C H
Planar carbocation
O H
H (b)
+ Br
(b)
The nucleophile attacks from below
H3C
OH
trans-4-Methylcyclohexanol
Two products are formed
Hai xuyên lập thể phân đồng số lượng (2 carbons thủ tính)
Theo cơ chế phản ứng nào SN1 or SN2? • Alkyl halide • Chất thân hạch • Nhóm xuất • Dung môi
: CH3X, RCH2X, R2CHX, or R3CX : mạnh hay yếu : Tốt hay xấu : phân cực hay không phân cực
1/ Alkyl halide: Tiêu chí quan trọng nhất
• Methyl và RX nhất cấp (CH3X and RCH2X) Chỉ cho SN2. • Alkyl halide tam cấp (R3CX) Chỉ cho SN1. • Alkyl halide nhị cấp (R2CHX) có thể hoặc SN1 hoặc SN2 tuỳ vào nhiều yếu tố khác
26
27
Tóm tắt phản ứng tuỳ vào loại RX
H3CX , RCH2X CH2=CHX, RR 2CH-X 2CHX
R3CX
Cl
Phản ứng thế thân hạch luôn có phản ứng khử Chất thân hạch tác kích vào carbon để thay Nu thế một X cho phản ứng thế thân hạch
Chất thân hạch tác kích vào hydrogen kề bên để khử H-X cho phản ứng khử
Nu
H
+ C
H H
H C
X
H H
C
C
28 Nu
C
C
+
X
H H H
C
C
+
X
+ Nu H
X
Phản ứng khử HX một alkyl halide cho hỗn hợp alkene, trong đó sản phẩm chính là alkene mang nhiều nhóm thế Qui tắc Zaitsev (Sự chọn lọc vùng) Br H3C H2C CH CH3 CH3-CH2-ONa CH3-CH2-OH 2-Bromobutane CH3 H3C H2C C CH3 CH3-CH2-ONa CH3-CH2-OH Br 2-Bromo-2-methylbutane
H3C HC CH CH3 + H3C H2C CH CH2 1-Butene 2-Butene (19%) (81%) CH3 + H3C HC C CH3 2-Methyl-2-butene (70%)
CH3 H3C H2C C CH2 2-Methyl-1-butene (30%)
ĐẶC ĐIỂM Bậc phản ứng
PHẢN ỨNG E1 Bậc một, v= k .[R-X]
PHẢN ỨNG E2 29 Bậc hai, v= k.[R-X]. [Base]
(Động học)
Sự chuyển vị Hoá lập thể sản phẩm
Thường xảy ra chuyển vị
Không có gì đặc biệt
Không chuyển vị
Hai nối C-H và C-X phải ở vị trí nhị trục (đồng phẳng, đối song)
YẾU TỐ TÁN TRỢ Chất nền R-X
RX3
RX2
Không quan trọng Base Nu
(Base yếu càng tốt)
Dung môi proton Dung môi Nhóm xuất R-X
(nước, alcohol.. để dung môi giải các carbocation trung gian
Cần nhóm xuất X tốt
Không quan trọng Cần base mạnh Nhiều loại dung môi (sự phân cực của dung môi không cần thiết)
Cần nhóm xuất X tốt
30
CƠ CHẾ PHẢN ỨNG E1 VÀ E2 (EcB: conjugated base)
Cả ba cơ chế phản ứng đều có thấy trong các phản ứng ở phòng thí nghiệm, cơ chế E1cB thường gặp trong hệ thống sinh học.
E1Nối C-X đứt để tạo
B
carbocation trung gian
Base rứt lấy proton, tạo alkene. Sản phẩm chính là alkene mang nhiều nhóm thế (Qui tắc Zaitsev).
RX3
H C C
H C C + BH
C C Br
RX2
Carbocation +X
E2 Phản ứng chỉ một giai đoạn, không qua trung gian: Base làm hai nối C-H và C-X đứt cùng lúc, tạo ra alkene
B H
C C
+ BH + X
C C Br
Hai nối C-H và C-X phải ở vị trí nhị trục (đồng phẳng, đối song)
31
PHẢN ỨNG KHỬ E2 - Hợp chất có vòng cyclohexane tạo cấu trạng ghế Hai nối C-H và CX phải ở vị trí nhị trục (đồng phẳng, đối song), cho phản ứng khử E2
Base H
H
z
x y
H
H H
H
E2 H
Cl Base
Không nhị trục, nên không cho khử E2
H z
H
Cl H
x y
H H
Cl
H
H x
y
H
E2
z H
H
H
Base
Phân tử phải chuyển đổi qua cấu trạng nhị trục năng lượng cao hơn nhằm thoả điều kiện hai nối C-H và C-X nhị trục, nên phản ứng khử xảy ra chậm hơn
H
ĐIỀU KIỆN CẦN ĐỂ CÓ PHẢN ỨNG KHỬ E2 (Hợp chất có vòng cyclohexane tạo cấu trạng ghế) CH3
Cl
EtONa/ ethanol
H3C
Cl
CH(CH3)2 H
Neomenthyl chloride
CH3
H
3-Menthene
CH(CH3)2
H3C CH(CH3)2 Cl
Menthyl chloride
H3C
OEt
H3C H
Cl
nhanh
32
2-Menthene
CH(CH3)2
H
CH(CH3)2
CH(CH3)2
H EtONa/ ethanol CH3 CH3 nhanh Cl Menthyl chloride do phải chuyển đổi qua cấu trạng nhị trục năng lượng cao hơn nhằm thoả điều kiện hai nối C-H và C-X nhị trục, nên phản ứng khử xảy ra chậm 200 lần so với neomenthyl chloride
PHẢN ỨNG KHỬ H H
Br Br
E2 - Hợp chất mạch hở Br
KOH H
Br E?
H Z?
meso-1,2dibromo-1,2diphenylethane
C1H và C2X đồng phẳng, đối song nên thoả phản ứng khử E2
C1H và C2X đồng phẳng, đồng song nên KHÔNG thoả phản ứng khử E2
33
Phản ứng E2 phải xảy ra theo vị trí đồng phẳng, đối song được chứng minh bởi phản ứng chỉ cho ra duy nhất một sản phẩm là E-alkene và không có chút sản phẩm Z-alkene nào cả. Muốn có được Z-alkene, giai đoạn trạng thái chuyển tiếp, nối đơn C1C2 phải xoay một góc 180 sao cho CH và CBr được đồng phẳng và để được như thế là rơi vào trường hợp đồng phẳng, đồng song và phản ứng không thể xảy ra
Tóm tắt hoạt tính các phản ứng SN1, SN2, E1, E2, E1cB SN1 Alkyl nhất cấp
SN2 Cần chất hạch tốt
E1 thân Không xảy ra
34
E2
E1cB
Base mạnh nhưng cồng kềnh
Nhóm xuất cách nhóm carbonyl qua 2 carbon
Cần dung Cần dung môi Cần dung môi Dung môi phân môi phân cực- phân cực-không phân cực- cực-không proton Alkyl proton proton proton nhị cấp Cần base mạnh Cần chất thân Cần base yếu hơn HO (như Alkyl nhị Cần chất hạch mạnh (điện hơn HO (như HO, RO, H N) cấp allyl, thân hạch yếu tích âm) như 2 , , RS HS (trung hoà benzyl RCOO, HO, RCOO) (benzyl điện) như H2O, RO Cần nồng độ tác halide, ROH, NH3 Cần nồng độ chất cao. allyl Cần nồng độ Cần nồng độ tác chất thấp. halide) tác chất cao Cần nhiệt độ Cần nhiệt độ cao tác chất thấp cao Cùng xảy ra Cùng xảy ra với với E1 trong SN1 trong môi Nếu base được sử Alkyl môi trường Không xảy ra trường trung dụng tam cấp trung tính như tính như nước, nước, methanol methanol
Nhóm xuất cách nhóm carbonyl qua 2 carbon
Nhóm xuất cách nhóm carbonyl qua 2 carbon
37
CH3 OH
BÀI TẬP
CH3 Đun nóng, H+ (khử nước)
Giải thích kết quả sau
CH3
CH3 Br
CH3CH2O Na/ Ethanol, đun nóng
CH3
CH3 OH
OH2
H
27
CH3
CH3
CH3
+
E1
Carbocation
O-CH2-CH3 CH3
H
CH3 Br
H3C Br H
Chuyển đổi cấu trạng
CH3
H
H H H Br
28
BÀI TẬP Khi cho hợp chất meso-2,3-dibromobutane tác dụng với iodur potassium trong ethanol thu được sản phẩm là trans-2-butene. Tương tự, với hợp chất là một trong hai tinh chất đối phân 2,3-dibromobutane sẽ thu sản phẩm là cis-butene. Giải thích bằng hoá lập thể CH3 H Br H
Br
CH3 meso-2,3-Dibromobutane
I H H
Br
Br
x
CH3
H3C
Br
y
H y
x
CH3
H3C H
H
H
CH3
Rotate freely
Br
+ IBr
CH3 trans-2-Butene
I H
Br
Để khử E2, phân tử phải chuyển đổi cấu trạng sao cho hai nhóm bị khử loại phải ở vị trí đối song
CH3 y
x
H
Br
CH3
H
(2R,3R)-2,3-Dibromobutane H Br H
CH3 x
Br
H
y
CH3
I (2S,3S)-2,3-Dibromobutane
CH3
CH3 cis-2-Butene
+ IBr
29 BÀI TẬP Giải thích cấu trúc hoá lập thể của sản phẩm tạo thành do phản ứng khử E2 áp dụng trên (1R,2R)-1,2-dibromo-1,2-diphenylethane
H C R
C R
Br
H Br
Base Rotate freely
H C R Br
C R
H Br
H C H Br
Br
(1R,2R)-1,2-dibromo-1,2-diphenylethane
C
C
Br
C
H
(Z)-1-Bromo-1,2-diphenylethene
BÀI TẬP
30
Br H2O
CH3
Cho biết hoá lập thể của (những) sản phẩm của phản ứng sau H3C
Ethanol H
OH Br CH3 H3C
CH3
H2O Ethanol
H3C
H
CH3
H3C
SN1
H
H
+
CH3 OH
H3C
Do R-X tam cấp nên phản ứng xảy ra theo cơ chế SN1 và E1 cho hỗn hợp sản phẩm thế và khử
H
E1
+
CH3
H3C H
31 Hợp chất A như sau có tính quang hoạt. Đọc cấu hình của carbon thủ tính x. Trình bày A ở cấu trạng ghế bền nhất H H 1/ Cho (A) tác dụng với methylate sodium sẽ cho 4 sản phẩm theo một phản ứng bậc 1. Biết rằng hai trong bốn sản phẩm là B và C có cùng công thức Cx H3C phân tử C10H12 Còn hai sản phẩm khác là E và D có công thức C11H22O H3C Cl CH3 Cho biết cấu trúc của bốn sản phẩm (yêu cầu trình bày cấu trạng ghế) 2/ Cho biết mối liên quan giữa D và E (loại đồng phân gì?) (A) 3/ Hỗn hợp gồm 4 sản phẩm B, C, D, E có tính thủ tính haykhông?
BÀI TẬP
H
H
H
H R C
H3C Cl
CH3
H
O-CH3
H 3C
SN1
H3C
CS CH3
CH3
OCH3
(D)
(A)
H3CO CH3
CR
+
CH3
H
(E)
H
H
C CH3 O-CH3
E1
H3C
+ CH3
(B)
CH3
H H 3C
C H2C
CH3
(C)
Trong phân tử chỉ có 1 carbon thủ tính tại x, vậy D và E là hai đối phân Hỗn hợp gồm 4 hợp chất nêu trên không có tính thú tính vì (D) và (E) là hỗn hợp tiêu triền, còn (B) và (C ) không có tính thủ tính
BÀI KIỂM
Câu 1: Điền vào ô trống trạng thái chuyển tiếp SN2 của phản ứng và vẽ cấu trúc hóa lập thể của sản phẩm H H3C I
+
?
Br
H3C
+ +
?
Câu 2/ Khi cho hợp chất sau tác dụng với dung dịch nước kiềm loãng, sản phẩm thu được là hai alcol. Vẽ cấu trúc hóa lập thể của chất trung gian, trong đó vẽ rõ tác chất đã tác kích vào chất trung gian bằng mũi tên cong để từ đó đưa ra sản phẩm. Vẽ cấu trúc hóa lập thể ởHcấu trạng ghế của hai sản phẩm alcol CH 3
H3C
1
3 2
Br
Ghi tên của hợp chất nguyên liệu đầu có cả R/S
Phản ứng cho hai sản phẩm vì …..
+ +
Saûn phaåm 1
H
Saûn phaå m 2 H
H 3C
3
1 2
Chaát trung gian
H 3C
3
1 2
Các loại dung môi được chia thành 3 nhóm: a/ Dung môi proton: là dung môi có mang một proton tương đối linh động. b/ Dung môi không phân cực: là các dung môi có hằng số điện ly nhỏ ( 15) và có momen lưỡng cực nhỏ ( từ 0 đến 2). c/ Dung môi lưỡng cực – phi proton: là các dung môi có hằng số điện ly lớn ( 15) và có momen lưỡng cực lớn ( 2,5). Trong ba cột để dành sẵn phía dưới, sắp xếp các dung môi trong bảng vào cột phù hợp với yêu cầu viết lại đầy đủ công thức và đồng thời cho biết tên gọi của dung môi đó. Chú ý viết mỗi dung môi trong một dòng, viết rõ đẹp . CH3 C O CH2-CH3
Cl Cl C Cl
H3C S CH3
NH2
O
O
O MgCl2
NH3 CH3 CH3
CH3 NH CH2-CH3
5 Dung môi proton
CH3 (CH2)5 CH3
H3C
H3C C CH3 O
S C S
Na2CO3
H3C N O
O
CH3 C N
CH3
O N
C OH O
CH3
H C OH
O
CH3
HC N O
CH3 C OH
H3C
CH3 OH
N
O
Cl
O
C
H3C
CH OH
H3C HO H
5 Dung môi không phân cực
OH
CH3 (CH2)2 CH3
O CH2-CH3 NaCl N CH2-CH3 HO S OH CH2-CH3 O
CH3 NH2 CH3 CH2-CH3
5 Dung môi lưỡng cực –phi proton