ENGLISH 11 /ˌsɪmpəˈθetɪk/
(adj.)
đồng cảm, thông cảm
achievement
/ə'tʃi:vmənt/
(n.)
thành tích, thành tựu
appearance
/ə'pɪərəns/
(n.)
diện mạo, vẻ bề ngoài
community
/kəˈmju:nəti/
(n.)
confidence
/ˈkɒnfɪdəns/
(n.)
contribution
/ˌkɒntrɪˈbju:ʃn/
(n.)
engage được (tình cảm...)
/ɪnˈgeɪdʒ/
(v.)
enthusiastic
/ɪnˌθju:zi'æstɪk/
(adj.)
initiative xướng
/ɪ'nɪʃətɪv/
(n.)
matchmaking
/'mætʃmeɪkɪŋ/
(n.)
FI CI A
L
sympathetic
cộng đồng
sự tin tưởng, sự tin cậy
sự đóng góp
thu hút (sự chú ý...), giành nhiệt tình, hào hứng
OF
bước khởi đầu, sự khởi sự làm mối
(idiom)
có quan hệ tốt với ai
oppose
/ə'pəʊz/
(v.)
chống đối, phản đối
permission
/pə'mɪʃn/
(n.)
sự cho phép, sự chấp nhận
persuade
/pə'sweɪd/
(v.)
thuyết phục
potential
/pə'tenʃl/
(adj.)
tiềm năng, tiềm tàng
psychologist
/saɪ'kɒlədʒɪst/
(n.)
nhà tâm lý học
reaction
/ri'ækʃn/
(n.)
sự phản ứng
tension căng thẳng
/'tenʃn/
(n)
sự căng thẳng, tình trạng
turn into
/tɜ:n 'ɪntu:/
(phr. v.)
biến thành, trở thành
QU Y
NH
ƠN
on good terms (with someone) /ɒn gʊd tɜ:mz/
GRAMMAR
M
I. LINKING VERBS 1. Định nghĩa Động từ nối (Linking verbs) là các động từ dùng để diễn tả trạng thái / bản chất của chủ ngữ thay vì miêu tả hành động của chủ ngữ.
KÈ
2. Cấu trúc Form: S + linking verbs + Complement (Adj/ N) 3. Ví dụ E.g:
DẠ
Y
- Hung looks happy. ("look" là động từ nối; "happy" là tính từ làm bổ ngữ cho chủ ngữ "Hung") - The football match was exciting. ("was" là động từ nối; "good" là tính từ làm bổ ngữ) - Lan becomes the president of this club. ("become" là động từ nối, "the president of this club" là cụm danh từ làm bổ ngữ) Những động từ nối thường gặp là: be (thì, là, ở)
40
become (trở nên)
remain (vẫn)
stay (vẫn)