BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 11 DÙNG CHO DẠY THÊM THEO CHƯƠNG TRÌNH THÍ ĐIỂM THEO TỪNG UNIT (BẢN GV)

Page 44

FI CI A

2. My mother tasted this soup carefully. 3. Alex looks more beautiful when wearing this shirt. 4. Mary's grandmother used to look after her carefully when she was a child. 5. I want to become a good doctor after graduating from university. 6. The weather here is getting worse and worse. 7. If you want to stay healthy, you should take exercise regularly. 8. I decide to stay at a friend's house in Nha Trang for several days. 9. When my son grows older, he will understand what I do for him. 10. My father seems exhausted after a long working day on the farm.

L

ENGLISH 11

NH

ƠN

OF

Bài 3: 1. ordinary verb (Cô Lan đang ngửi hương thơm của những bông hoa mà học sinh cô ấy vừa tặng.) 2. ordinary verb (Mẹ tôi đã nếm món canh cẩn thận.) 3. linking verb (Alex trông rất đẹp khi mặc áo sơ mi này.) 4. ordinary verb (Bà của Mary đã từng chăm sóc cô ấy cẩn thận khi cô ấy còn bé.) 5. linking verb (Tôi muốn trở thành một bác sĩ giỏi sau khi tốt nghiệp đại học.) 6. linking verb (Thời tiết ở đây đang trở nên tồi tệ hơn.) 7. linking verb (Nếu bạn muốn luôn khỏe mạnh thì bạn nên tập thể dục đều đặn.) 8. ordinary verb (Tôi quyết định ở lại nhà bạn ở Nha Trang vài ngày.) 9. linking verb (Khi con trai tôi lớn hơn thì nó sẽ hiểu những điều mà tôi làm cho nó.) 10. linking verb (Bố tôi dường như rất mệt sau một ngày dài làm việc trên nông trại.)

M

QU Y

Bài 4: Choose the best answer in the brackets complete the sentences. 1. What's wrong with you? You look (unhappy/unhappily) today. 2. He (sudden/ suddenly) appeared in the meeting. 3. I taste the soup very careful/carefully. Don't worry! 4. My wife appeared (calm/ calmly) after the news. 5. He is shouting at his son. He seemed very (angry/angrily). 6. I think the food smells (terrible/terribly). You should throw it away. 7. This plant grows (quickly/quick) if it absorbs enough water. 8. His resignation was very (surprising/ surprisingly). 9. The doctor checked my legs (carefully/careful) to see if there were any injuries. 10. She is looking at the picture (attentive/attentively).

DẠ

Y

Bài 4: 1. unhappy (Bạn có chuyện gì vậy? Hôm nay bạn trông có vẻ buồn.) 2. suddenly (Anh ấy đột ngột xuất hiện ở cuộc họp.) 3. carefully (Tôi nếm canh rất cẩn thận. Đừng lo!) 4. calm (Vợ tôi dường như rất bình tĩnh sau khi nghe tin.) 5. angry (Anh ấy đang quất con trai. Dường như anh ấy rất tức giận.) 6. terrible (Tôi nghĩ thức ăn có mùi kinh khủng. Bạn nên vứt đi.) 7. quickly (Thực vật này phát triển rất nhanh nếu nó hấp thụ đủ nước.) 8. surprising (Việc anh ấy từ chức rất ngạc nhiên.) 9. carefully (Bác sĩ đã kiểm tra chân tôi rất cẩn thận để xem có bị thương gì không.) 10. attentively (Cô ấy đang nhìn vào bức tranh một cách chăm chú.)

43


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook

Articles inside

work out (phr.v): tìm ra

9hr
pages 70-348

viewpoint /ˈvjuːpɔɪnt/ (n): quan điểm

1min
page 69

value /ˈvæljuː/ (n): giá trị

2min
page 68

upset /ʌp ˈset/ (a): không vui, buồn chán, lo lắng, bối rối

2min
page 67

trend /trend/ (n): xu thế, xu hướng

2min
page 66

table manners /ˈteɪbl mænəz/ (n.p): cung cách

2min
page 63

taste /teɪst/ (n) in: thị hiếu về

2min
page 64

swear /sweə(r)/ (v): thề, chửi thề

2min
page 62

tight /taɪt/ (a): bó sát, ôm sát

2min
page 65

stuff /stʌf/ (n):thứ, món, đồ

2min
page 61

studious (a): chăm chỉ, siêng năng

2min
page 60

state-owned/ ˌ steɪt – /əʊnd/(adj): thuộc về nhà nước

2min
page 59

spit /spɪt/ (v):khạc nhổ

2min
page 58

soft drink / ˌ sɒft ˈdrɪŋk/(n.phr): nước ngọt, nước uống có gas

2min
page 57

skinny (of clothes) /ˈskɪni/ (a): bó sát, ôm sát

2min
page 56

sibling /ˈ sɪblɪŋ/ (n):anh/chị/em ruột

1min
page 55

rude /ruːd/ (a):thô lỗ, lố lăng

1min
page 54

right /raɪt/(n): quyền, quyền lợi

1min
page 53

respectful /rɪˈspektfl/ (a): có thái độ tôn trọng

1min
page 51

responsible /rɪˈspɒnsəbl/ (a): có trách nhiệm

1min
page 52

respect /rɪˈspekt/ (v): tôn trọng

2min
page 50

relaxation / ˌ riːlækˈ seɪʃn/ (n): sự nghỉ ngơi, giải trí

1min
page 49

privacy /ˈ prɪvəsi/(n): sự riêng tư

1min
page 48

pressure /ˈ preʃə(r)/(n): áp lực, sự thúc bách

2min
page 47

prayer /preə(r)/ (n): lời cầu nguyện, lời thỉnh cầu

2min
page 46

pierce /pɪəs/(v): xâu khuyên (tai, mũi

2min
page 45

outweigh /ˌ aʊtˈ weɪ/(v): vượt hơn hẳn, nhiều hơn

2min
page 44

open –minded /ˌəʊpən ˈ maɪndɪd/(a): thoáng, cởi mở

1min
page 43

objection /əbˈdʒekʃn/(n): sự phản đối, phản kháng

0
page 42

obey /əˈbeɪ/(v): vâng lời, tuân theo

1min
page 41

nuclear family /ˌnjuːkliəˈfæməli/(n.p): gia đình hạt nhân

1min
page 40

mature /məˈtʃʊə(r)/ (a): trưởng thành, chín chắn

2min
page 37

multi-generational /ˌ mʌlti – ˌ dʒenəˈreɪʃənl/(a): đa thế hệ, nhiều thế hệ

1min
page 38

norm /nɔːm/(n): sự chuẩn mực

2min
page 39

judge /dʒʌdʒ/(v): phán xét, đánh giá

2min
page 35

junk food /ˈdʒʌŋk fuːd/(n.p): đồ ăn vặt

2min
page 36

interact /ˌɪntər ˈækt/(v): tương tác, giao tiếp

1min
page 34

impose /ɪm ˈ pəʊz/(v) on somebody: áp đặt lên ai đó

2min
page 33

force /fɔːs/(v): bắt buộc, buộc phải

1min
page 29

frustrating /frʌˈstreɪtɪŋ/(a): gây khó chịu, bực mình

2min
page 30

generation gap /dəˌdʒenəˈreɪʃn ɡæp/(n.p): khoảng cách giữa các thế hệ

2min
page 31

hairstyle /ˈheəstaɪl/ (n): kiểu tóc

2min
page 32

follow in one’s footstep: theo bước, nối bước

2min
page 27

flashy /ˈflæʃi/(a): diện, hào nhoáng

2min
page 26

forbid /fəˈbɪd/(v): cấm, ngăn cấm

2min
page 28

financial /faɪˈnænʃl/ (a): thuộc về tài chính

2min
page 25

experienced /ɪkˈ spɪəriənst/(a): có kinh nghiệm

2min
page 21

extended family /ɪk ˌ stendɪd ˈfæməli/(n.p): gia đình đa thế hệ

2min
page 22

extracurricular / ˌ ekstrə kəˈrɪkjələ(r)/(a): ngoại khóa, thuộc về ngoại khóa

2min
page 23

fashionable /ˈfæʃnəbl/(a): thời trang, hợp mốt

2min
page 24

dye /daɪ/ (v): nhuộm

1min
page 19

disapproval /ˌ dɪsəˈpruːvl/ (n): sự không tán thành, phản đối

2min
page 18

current /ˈkʌrənt/ (a): ngày nay, hiện nay

1min
page 17

elegant /ˈelɪɡənt/(a): thanh lịch, tao nhã

2min
page 20
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.