ENGLISH 11
FI CI A OF
candidates dishes now.
NH
ƠN
1. Can you help me? I for my shoes now. A. look B. am looking C. looked 2. The sky brighter after the storm. A. is growing B. grows C. grow 3. At the moment, he calm. A. remains B. remained C. is remaining 4. To determine who is the winner of the competition, the examiners A. taste B. tasted C. are tasting 5. She upset after hearing the exam result. A. seem B. seems C. is seeming 6. Listen! His story interesting. A. sounds B. is sounding C. sound 7. She at a hotel when she visits Vietnam. A. will stay B. stays C. stayed 8. He really unhappy when you mention his baldness. A. gets B. got C. is getting 9. The situation unchanged in the past few years. A. is remaining B. remained C. has remained 10. The boy sad today. A. is B. was C. is being
L
Bài 5: Choose the best answer to complete the sentences.
QU Y
Bài 5: 1. B (Bạn có thể giúp tôi không? Giờ tôi đang tìm giày) 2. B (Bầu trời trở nên sáng sủa sau cơn bão.) 3. A (Bây giờ anh ấy vẫn bình tĩnh.) 4. C (Để xác định được người chiến thắng của cuộc thi, các giám khảo đang nếm món ăn của các thí sinh.)
KÈ
M
5. B (Cô ấy dường như rất buồn bã sau khi nghe kết quả thi.) 6. A (Hãy lắng nghe! Câu chuyện của anh ấy nghe có vẻ thú vị.) 7. A (Cô ấy sẽ ở một khách sạn khi đến Việt Nam.) 8. A (Anh ấy trở nên buồn bã khi bạn nói anh ấy bị hói.) 9. C (Tinh huống vẫn không thay đổi trong vòng vài năm qua.) → in the past few years: trong vòng vài năm qua (động từ chia ở thì hiện tại hoàn thành)
Y
10. A (Hôm nay cậu bé buồn.) II. CLEFT SENTENCES Câu chẻ (Cleft sentences) được dùng để nhấn mạnh một thành phần của câu như chủ ngữ, tân ngữ hay trạng từ
DẠ
1. It cleft sentences (Câu chẻ với it) * Form: It + be (is/ was) + emphasized word/ phrase (từ/ cụm từ được nhấn mạnh)+ relative clause (that/who/which clause) E.g: It was in 2008 that we first met each other. (Chính vào năm 2008 chúng tôi đã gặp nhau lần đầu
44