- diễn tả hành động xảy S + have/ has + V(pp) ra trong quá khứ nhưng (have: I/ số nhiều không rõ thời gian. Has: số ít) - diễn tả hành động lặp đi lặp lại nhiều lần Thành lập phủ định và nghi vấn: trong quá khứ. (-): S+ have/ has + not + V(pp)
- for
- diễn tả hành động xảy (?): Have/ Has + S + V(pp)? ra trong quá khứ nhưng để lại dấu hiệu hoặc hậu quả ở hiện tại.
- recently
- diễn tả những trải nghiệm.
- up to now/ up to present/ until now
ƠN
9. Thì tương lai hoàn thành
- diễn tả hành động sẽ S + will + have + V(pp) được hoàn thành trước Thành lập phủ định và nghi vấn: khi một hành động (-): S + will + not + have + V(pp) khác xảy đến. (?): Will + S + have + V (pp)?
NH
- diễn tả những hành S + had + V(pp) động xảy ra và hoàn Thành lập phủ định và nghi vấn: thành trước hành động (-): S + had + not + V(pp) khác trong quá khứ.
KÈ M
QU Y
(?): Had + S + V(pp)?
DẠ
Y
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn 11.
Thì quá
IC IA L
- never
- so far
- lately
- before (đứng cuối câu)
- just
8. Thì quá khứ hoàn thành
- nhấn mạnh khoảng thời gian của một hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tiếp diễn trong tương lai).
- ever
- yet
- diễn tả những hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kéo dài tới hiện tại và vẫn còn có khả năng sẽ tiếp diễn trong tương lai.
10.
- since
OF F
7. Thì hiện tại hoàn thành
S + have/has + been + Ving
- already
- before/by the time (trước chia quá khứ hoàn thành, sau chia quá khứ đơn). - after (trước chia quá khứ đơn, sau chia quá khứ hoàn thành).
- all day/week....
Thành lập phủ định và nghi vấn:
- almost every day this (-): S + have/has + not + been + V- week... ing - in the past year... (?): Have/has + S+ been + V-ing?
nhấn mạnh khoảng thời S + had + been + Ving gian của một hành Thành lập phủ định và nghi vấn: động đã xảy ra trong
- until then - prior to that time