Hủy Gọi cho ai/gọi đi lính Tiếp tục Tiến hành, thực hiện Phấn khích, kích động Chuyển vào, đi vào
15
Cut down Cut off Cut in Cut down on
chặt/ đốn cắt, cúp, ngừng cung cấp (điện, gas...) xen vào, ngắt lời cắt giảm
16
Crop up = happen or appear unexpectedly
Xảy ra một cách bất ngờ
17
Come up with Come into Come up Come out Come on Come off Come across Come in Come in for Come around Come up to
Nảy ra ý tưởng Thừa kế Xảy ra Lộ ra, ló ra, tung ra, phát hành Thôi nào, tiếp tục nào Thành công Tình cờ gặp Bước vào Chuốc lấy, nhận lấy Tỉnh lại Đạt tới
18
Dip into
19
Die out Die of
20
Dress up
21
Drop out of Drop in on = pay a short visit
Bỏ cuộc Tạt qua, ghé qua
22
Fall over
Đổ sụp xuống, ngã, phá sản
Fall for
Mê tít, yêu ai
Fall behind
Tụt lại, chậm lại
Fall back on
Phải cần tới, phải dùng tới
Fall out with
Cãi cọ với
Fill in Fill up
Điền vào mẫu đơn Đổ đầy, làm đầy
OF F
ƠN
NH QU Y
KÈ M
Y DẠ 23
IC IA L
Call off Call up Carry on Carry out Carry away Carry over
Đọc lướt Tuyệt chủng Chết vì bệnh gì Cải trang, đóng giả