DẠYKÈMQUYNHƠN
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
NÔNG THỊ HIỀN HƯƠNG (chủ biên), TRẦN THỊ PHƯƠNG LINH
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP TIẾNG ANH
THEO ĐỊNHDẠNG VSTEP BẬC 5 (C1)
NHÀ XUẤT BẢN HÀ NỘI - NĂM 2023
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
LỜI GIỚI THIỆU
Cuốn sách Hướng dẫn ôn tập tiếng Anh theo định dạng VSTEP bậc 5 được biên soạn nhằm cung cấp đầy đủ kiến thức tiếng Anh nâng cao như ngữ pháp, cấu trúc câu, bài tập ngữ pháp, định dạng bài thi, cách tính điểm, bảng mô tả năng lực ứng với điểm thi, đồng thời hướng
dẫn cách làm bài với 4kĩ năng: Nghe, Nói, Đọcvà Viết vàcácbài thi mẫutiếngAnhVSTEP
bậc 3-5. Với những phương pháp làm bài và kinh nghiệm được chia sẻ trong cuốn sách này
hi vọng sẽ giúp ích cho người học ôn luyện và đạt được tiếng Anh bậc 5 theo khung năng
lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam như mong muốn.
Tác giả
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
DẠYKÈMQUYNHƠN
DẠYKÈMQUYNHƠN
CHƯƠNG I.
CẤU TRÚC BÀI THI VSTEP 3-5 VÀ CÁCH TÍNH ĐIỂM
I. CẤU TRÚC BÀI THI VSTEP 3-5
Theo Quyết định số 729/QĐ/BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo, ban hành ngày 11 tháng
3 năm 2015.
Kỹ năng thi Mục đích Thời gian
Kiểm tra các tiểu kĩ
năng Nghe khác nhau,
có độ khó từ bậc 3
đến bậc 5: nghe thông
Số câu hỏi/nhiệm vụ bài thi
Dạng câu hỏi/nhiệm vụ
bài thi
Nghe
tin chi tiết, nghe hiểu thông tin chính, nghe hiểu ý kiến, mục đích
của người nói và suy ra từ thông tin trong bài.
Kiểm tra các tiểu kĩ
năng Đọc khác nhau, có độ khó từ bậc 3
đến bậc 5: đọc hiểu
thông tin chi tiết, đọc
Khoảng 40 phút, bao gồm thời gian chuyển các phương án đã chọn sang phiếu trả lời.
3 phần, 35 câu hỏi nhiều lựa chọn
Thí sinh nghe các đoạn trao đổi ngắn, hướng dẫn, thông báo, các đoạn hội thoại và các bài nói chuyện, bài giảng, sau đó trả lời câu hỏi nhiều lựa chọn đã in sẵn trong đề thi.
Đọc
hiểu ý chính, đọc
hiểu ý kiến, thái độ
của tác giả, suy ra từ
thông tin trong bài và
đoán nghĩa của từ
trong văn cảnh.
60 phút, bao gồm
thời gian
chuyển các
phương án
đã chọn
sang phiếu
trả lời.
4 bài đọc, 40 câu hỏi
nhiều lựa
chọn
Thí sinh đọc 4 văn bản về các vấn đề khác nhau, độ khó của văn bản tương
đương bậc 3-5 với tổng số
từ dao động từ 1900-2050
từ. Thí sinh trả lời các câu
hỏi nhiều lựa chọn sau mỗi
bài đọc.
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
Kỹ
năng thi
Mục đích Thời gian
Kiểm tra kĩ năng Viết
tương tácvàViết luận
(viết sản sinh).
Số câu hỏi/nhiệm
vụ bài thi
Dạng câu hỏi/nhiệm vụ bài thi
60 phút 2 bài viết Bài1:Viếtmộtbứcthư/ thư
điện tử có độ dài khoảng
120 từ. Bài 1 chiếm 1/3
tổng số điểm của bài thi Viết.
Viết
Nói
Kiểm tra các kĩ năng
Nói khác nhau: tương
tác, thảo luận và trình
bày một vấn đề.
12 phút 3 phần
Bài 2: Thí sinh viết mộtbài luận khoảng 250 từ về một chủ đề cho sẵn, sử dụng lí do và ví dụ cụ thể để minh họa cho các lập luận.
Bài 2 chiếm 2/3 tổng số
điểm của bài thi Viết.
Phần 1: Tương tác xã hội
Thí sinh trả lời 3-6 câu hỏi về 2 chủ đề khác nhau.
Phần 2: Thảo luận giải
pháp
Thí sinh được cung cấp một tìnhhuốngvà3giảiphápđề xuất. Thí sinh phải đưa ra ý kiến về giải pháp tốt nhất trong 3 giải pháp được đưa ra và phản biện các giải pháp còn lại.
Phần 3: Phát triển chủ đề
Thí sinh nói về một chủ đề cho sẵn, có thể sử dụng các ý được cung cấp sẵn hoặc tự phát triển ý của riêng mình.
Phần3kếtthúcvớimộtsốcâu hỏithảoluậnvềchủđềtrên.
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
II. CÁCH TÍNH ĐIỂM BÀI THI VSTEP 3-5
- Mỗi kỹ năng thi: Nghe, Đọc, Viết và Nói được đánh giá trên thang điểm từ 0 đến 10, làm tròn đến 0,5 điểm.
- Điểm trung bình của 4 kỹ năng, làm tròn đến 0,5 điểm, được sử dụng để xác định
bậc năng lực sử dụng tiếng Anh.
Bậc 3 (tương đương B1 theo Khung tham chiếu châu Âu): 4.0 - 5.5
Bậc 4 (tương đương B2 theo Khung tham chiếu châu Âu): 6.0 - 8.0
Bậc 5 (tương đương C1 theo Khung tham chiếu châu Âu): 8.5 - 10
III. BẢNG QUY ĐỔI ĐIỂM THI VSTEP 3-5 SANG CÁC BẬC NĂNG LỰC
Điểm trung bình Bậc năng lực Mô tả tổng quát
Dưới 4,0 Không xét Không xét khi sử dụng định dạng đề thi này.
Có thể hiểu được các ý chính của một đoạn văn hay bài phát biểu chuẩn mực về câu từ, rõ ràng về các chủ đềquen thuộc hay gặp trong công việc, học tập, giải trí, v.v... Có thể xử lí hầu hết các tình huống xảy ra lúc đi lại tại khu vực có sử dụng tiếng Anh. Có thể viết văn bản đơn giản liên quan đến các chủ đề quen thuộc hoặc cá nhân quan tâm. Có thể mô tả được những trải nghiệm, sự kiện, mơ ước, hi vọng, hoài bão và có thể trình bày ngắn gọn các lí do, giải thích cho ý kiến và kế hoạch của mình.
Có thể hiểu ý chính của một văn bản phức tạp về các chủ
đềcụthểvàtrừutượng,kểcảnhữngtraođổikĩthuậtthuộc lĩnh vực chuyên môn của bản thân. Có thể giao tiếp ở mức
độ trôi chảy, tự nhiên đạt đến mức các giao tiếp thường
xuyên này với người bản ngữ không gây khó khăn cho cả hai bên. Có thể viết được các văn bản rõ ràng, chi tiết về
nhiều chủ đề khác nhau và có thể giải thích quan điểm của
mình về một vấn đề có tính thời sự, nêu ra được những ưu
điểm, nhược điểm của các phương án lựa chọn khác nhau.
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
Có thể hiểu nhiều loại văn bản khó, dài, và nhận biết được hàm ý. Có thể diễn đạt lưu loát, tức thì, và không thể hiện rõ rệt việc phải tìm từ ngữ diễn đạt. Có thể sử dụng ngôn ngữ linh hoạt và hiệu quả phục vụ các mục đích xã hội, học thuật và chuyên môn. Có thể viết được các văn bản rõ ràng, chặt chẽ, chi tiết về các chủ đề phức tạp, thể hiện khả năng sử dụng tốt các kiểu tổ chức văn bản, liên từ và các phương tiện liên kết.
CHƯƠNG II. CÁC CHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM
I. ĐỘNG TỪ
1.1. Nội động từ
- Là các động từ (V) mà bản thân nó đã hoàn thiện về mặt nghĩa, không đòi hỏi có tân ngữ (O) hay bổ ngữ (C) đi kèm.
Ví dụ (Ex): The performance begins in 15 minutes.
- Là các động từ có thể chưa hoàn thiện về mặt nghĩa, yêu cầu có bổ ngữ đi kèm. Bổ ngữ C. này có thể là danh từ (N) hoặc tính từ (adj) trong hầu hết các trường hợp. Các bổ ngữ cung cấp thêm thông tin mô tả cho chủ ngữ (S) của câu.
Ex: Mr. Railey is (V) the manager (C) of the Sales Department.
- Các nội động từ phổ biến có bổ ngữ đi kèm
Nhóm mang nghĩa become
Nhóm mang nghĩa remain
Nhóm mang nghĩa seem
Become, come, fall, get, grow, make, run, turn
Remain, hold, keep, lie, stand, stay
Seem + (to be), appear, turn out + (to be)
Nhóm thể hiện quan điểm, tri nhận Feel, look, smell, sound, taste
Ex: Her face turned red when he pointed out her mistakes. The dish you made looked strange but tased good.
1.2 Ngoại động từ
- Là các động từ đòi hỏi có tân ngữ (O) đi kèm.
Ex: Ms. Benson explained (V) the new schedule (O).
- Một số ngoại động từ có thể có hai tân ngữ: bring, give, inform, lend, offer, pass, send, show, take, teach, tell.
Ex: Please pass (V) me (O) the salad bowl (O).
- Một số ngoại động từ có một tân ngữ đi kèm một bổ ngữ của tân ngữ: find, keep, see, watch, hear, listen to, feel, smell
Ex: People found (V) the performance (O) interesting (C).
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
II. CÁC THÌ CỦA ĐỘNG TỪ, CÂU BỊ ĐỘNG, CÂU ĐIỀU KIỆN
2.1. Các thì của động từ và câu bị động
- Trong câu chủ động, chủ ngữ là chủ thể của hành động, trong câu bị động, chủ ngữ là đối tượng chịu tác động của hành động.
- Thể chủ động và bị động với các thì (thời)
Dạng / Thì
Khẳng
SIMPLE PRESENT (Hiện Tại đơn)
định S + V [-s/-es]
SIMPLE PAST (Quá Khứ đơn)
S + V-ed / V2
Phủ định S + don’t / doesn’t + V (-inf) S + didn’t + V (-inf)
Nghi vấn Do / Does + S + V(-inf) …? Did + S + V (-inf) …?
Bị động …am / is / are + PP… …was / were + PP…
- yesterday
Nhận biết
- always, usually, occasionally, often,
- every: every day, every year…
- once…, twice…, 3 times…
Dạng / Thì PRESENT CONTINUOUS (Hiện Tại tiếp diễn)
Khẳng
định S + am / is / are + V-ing
Phủ định S + am not / isn’t / aren’t + V-ing
- last: last week, last Sunday…
- ago : two months ago, five years ago…
- in the past , when…
PAST CONTINUOUS (Quá Khứ tiếp diễn)
S + was / were + V-ing
S + wasn’t / weren’t + V-ing
Nghi vấn Am / Is / Are + S + V-ing …? Was / Were + S + V-ing …?
Bị động …am / is / are + being + PP… …was / were + being + PP…
- At that moment, at + (time in the past)
Nhận biết
- now, at present - at the / this moment
- When / As + (simple past): When I came, she was crying.
- While: A dog crossed the road while I was driving.
Dạng / Thì
PRESENT PERFECT (Hiện Tại hoàn thành)
PAST PERFECT (Qúa Khứ hoàn thành)
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
Dạng / Thì
Khẳng
SIMPLE PRESENT
(Hiện Tại đơn)
định S + has / have + PP
Phủ định S + hasn’t / haven’t + PP
SIMPLE PAST
(Quá Khứ đơn)
S + had + PP
S + hadn’t + PP
Nghi vấn Has / Have + S + PP …? Had + S + PP…?
Bị động …has / have + been + PP… …had been + PP…
- just, already, ever, yet, recent(ly), lately
- after + (past perfect), (simple past)
- before + (simple past), (past perfect)
Nhận biết
- since, for: since 1995, for 9 years
- so far, up to now, from then
-(times)
Dạng
Khẳng
định S + will + V (inf)
Phủ định S + won’t + V (inf)
Nghi vấn Will + S + V (inf)…?
Bị động …will be + PP
- tomorrow
- By the time
- When + Vpast; S + Had + PP
- Until
- S +had + no sooner +PP than S + Vpast
FUTURE PERFECT
Lai hoàn thành)
S + will have+ PP
S + won’t have + PP
Will + S + have + PP…?
…will be + PP
- by the end of this month
Nhận biết
- next…: next week, next Monday
- in the future
- Cấu trúc bị động đặc biệt
Chủ động
- Make, help, let + somebody + V
- by + (time in the future)
Bị động Ví dụ
- Somebody + be made/helped + to V
- Somebody + be let + V
I let him go home early yesterday.
→ He was let go home early
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
Chủ động Bị động Ví dụ yesterday.
- Get + somebody + to V + something
- Have somebody + V + something
- Get/ Have something + Past participle (PP) (by somebody)
I got the mechanic to repair my car yesterday.
→ I got my car repaired (by the mechanic) yesterday.
I can repair the car.
→ The car can be repaired (by me).
2.2 Câu điều kiện
(Loại) Usage (Cách sử dụng)
Zero
Câu điều kiện loại 0 diễn tả một hành động, sự kiện luôn luôn đúng, như một chân lí.
Câu điều kiện loại 1 diễn tả sự
việc, hiện tượng có thể xảy ra ở
hiện tại hoặc tương lai.
Câu điều kiện loại 2 diễn tả sự
việc, hiện tượng không thể xảy
ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Câu điều kiện loại 3 không có
thực trong quá khứ.
Đây là dạng câu thể hiện sự giả
(Cấu tạo câu)
If + S + V/ Vs/es , S + V/ Vs/es
Ex: If you put ice under the sun, it smelts.
If S + V/ Vs/es , S + will + V.
Ex: If I don’t work hard, I will fail this exam.
If + S + Ved/ V2, S would V.
Ex: If I were you, I would talk to my teacher.
If S + had + PP, S + would/could/might have + PP.
Ex: If I had known you were coming, I would have prepared more food.
S + had + PP, S would V.
Hỗn hợp
định trong quá khứ nhưng lại mang đến kết quả ở hiện tại
hoặc ngược lại
S + Ved/ V2, S would have PP.
Ex: If I caught this plane, I would die now.
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
- Một số dạng biến thể của câu điều kiện
As long as/ So long as/ Providing that/ Provided that = If (với loại 1)
Without/ But for + N/ Were it not for N (Nếu không nhờ có) = If + mệnh đề (loại 2)
Without/ But for + N/ Had it not been for N (Nếu không nhờ có) = If + mệnh đề (loại 3)
Unless = If … not (Trừ phi); Or/ Otherwise (Nếu không thì); In case (Phòng khi)
Had + S + PP = If + mệnh đề (Loại 3)
2.3. Một số cấu trúc đặc biệt
- ask, suggest, insist, request, demand, recommend + that + S + (should) + V(-inf)
- It is + essential/ necessary/ imperative / important + that + S + (should) + V(-inf)
VD: The presiding judge demanded that all three suspects receive mental evaluations.
It is important that those in their fifties get medical examinations regularly.
LUYỆN TẬP
Chọn phương án đúng để hoàn thành các câu dưới đây
1. The position has remained________ since Mr. Hon Myers retired.
A. vacancy B. vacant C. to be vacantD. vacate
2. We recommend having the brakes of your car __ _ every 20,000km. or once a year.
A. check B. checking
checked
to check
3. Library employees are not responsible for personal belongings left________
A. unattended B. untouchable C. disabled D. dissatisfied
4. Diesel prices, which_______ more than 50% over the past two years, are expected to continue to rise.
A. have risen B. was risen C. risen D. rising
5. The products damaged during shipment or packaging should_______immediately.
A. replace B. have replaced C. be replaced D. be replacing
6. The landlord should fix any appliances that need________.
A. repaired B to be repairing C. to repair D. repairing
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
7. The third team had the mission successfully________ before the set time limit.
A complete B. completing C. completed D. being completed
8. An unexpected problem ________ during the ceremony.
A. occurred B. was occurred
C. occurring D. occur
9. To stay awake during the flights, pilots ________ to chew gum or eat sugar cubes to stay alert.
A. advised B. advising
C. to advise D. are advised
10. If our products ________ not as reliable as we advertise, we wouldn’t have such a large market share.
A. are B. were
C. had beer D. would be
11. If you ________ online to our company again in the future, you will find your previous application by entering your full name.
A. apply B. applied
C. applying D. applies
12. If the application had been submitted in time, she_____ _ the chance to get the job.
A. had B. will have C. would have D. would have had
13. TheFood andDrugAdministrationrequestedthatphysicians_________theuseoflisted medicines because they could have negative side effects.
A. restrict B. restricted
C. have restrict D. have restricted
14. It is imperative that adjustments in domestic fuel prices _________ sooner rather than later.
A. is made B. be made
C. was made D. will be made
15. The profit rate of the company________ steadily over the past five years under the new management.
A. has grown B. grow
C. growth D. is growing
16. ________ the computer malfunction not been reported quickly, we would not have received the technical support we needed today.
A. Have B. Had
C. Having D. To have
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
III. ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ, DANH ĐỘNG TỪ VÀ PHÂN TỪ
3.1. Động từ nguyên thể và danh động
3.1.1. V + to V
1. afford : đủ điều kiện
2. agree : đồng ý
3. appear : có vẻ
4. arrange : sắp xếp
5. ask : hỏi
6. attempt : cố gắng
7. beg : đề nghị, xin
8. care : quan tâm
9. claim : cho là, tuyên bố
10. consent : đồng ý, tán thành
11. decide : quyết định
12. demand : yêu cầu
13. deserve : xứng đáng
14. expect : trông đợi
15. dare : dám
16. fail : thất bại
17. wish : ao ước
18. hesitate : ngập ngừng
19. hope : hi vọng
3.1.2 Adj + to V; Noun + to V
Be able to V
Be eligible to V
Be reluctant to V
Be ready to V
Be difficult to V
Time to V
Right to V
Decision to V
từ
20. learn : học
21. manage : xoay xở
22. mean : muốn
23. need : cần (chủ động, người)
24. offer : mời
25. plan : dự định, kế hoạch
26. prepare : chuẩn bị
27. pretend : giả vờ
28. promise : hứa
29. refuse : từ chối
30. regret : tiếc (tương lai)
31. want : muốn (chủ động)
32. seem : dường như
33. struggle : đấu tranh, cố gắng
34. swear : thề
35. threaten : dọa
36. tend : có khuynh hướng
37. volunteer : tình nguyện, xung phong
38. wait : đợi
Be anxious to V
Be due to V
Be likely to V
Be willing to V
Be eager to V
Permission to V
Opportunity to V
Ability to V
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
3.1.3. V + O + to V
1. advise : khuyên
2. allow : cho phép
3. ask : hỏi, đòi hỏi
4. beg : năn nỉ, xin
5. cause : gây ra
6. challenge : thách thức, thách đố
7. convince : thuyết phục
8. provoke : xúi giục
9. encourage : khuyến khích
10. expect : trông đợi
11. forbid : cấm
12. force : bắt buộc
13. hire : thuê, mướn
14. instruct : chỉ dẫn
15. invite : mời
16. need : cần
17. tempt : cám dỗ
18. intend : dự định
19. order : ra lệnh
20. permit : cho phép
21. persuade : thuyết phục
3.1.4. To V trong các trường hợp khác
- to V sử dụng như một trạng từ
22. remind : nhắc nhở
23. require : yêu cầu
24. recommend : khuyên
25. teach : dạy
26. tell : bảo
27. urge : thúc giục, thuyết phục
28. want : muốn
29. warn : cảnh báo
30. help : giúp đỡ
31. would like : thích
32. would prefer : thích
33. appoint : chỉ định ai làm gì
34. charge : giao nhiệm vụ
35. choose : lựa chọn
36. compel : cưỡng bách
37. defy : thách
38. desire : ao ước, thèm thuồng
39. direct : hướng dẫn, chỉ huy
40. Implore : yêu cầu
41. Teach, explain, know, understand, discover, consider, think, believe + how to V
+ chỉ mục đích: Mr. John called an emergency to discuss the agenda.
+ chỉ nguyên nhân: I’m very pleased to work with you.
+ chỉ kết quả: John grew up to be a novelist.
+ chỉ điều kiện: We would be pleased to add you to our family of customers.
+ too + adj (+ for sb) + to V: The box is too heavy for me to move by myself.
+ adj + enough (+ for sb) + to V: The conference room is large enough to accommodate up to 200 people.
- to V sử dụng như N làm S, O, C trong câu:
Ex: To get a job during a recession is not easy. (S)
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
I decided to go to Europe during the coming holiday. (O)
The goal of the new policy is to enhance staff productivity. (C)
- to V sử dụng như một tính từ bổ nghĩa cho N hoặc đóng vai trò
làm
thành phần bổ ngữ trong câu.
Ex: We are looking for an experienced person to manage our marketing division.
It remains to be seen whether the advertising strategy was successful.
3.1.5. V + Ving
1. admit : thừa nhận
2. practise : luyện tập
3. anticipate : tham gia
4. appreciate : đánh giá cao
5. avoid : tránh
6. complete : hòan thành
7. consider : xem xét
8. delay : trì hõan
9. dread : sợ
10. detest : ghét
11. discuss : thảo luận
12. dislike : không thích
13. deny : từ chối
14. enjoy : thưởng thức
15. excuse : xin lỗi
16. finish : hoàn thành
17. suggest : đề nghị
18. forgive : tha thứ
19. fancy : tưởng tượng
20. imagine : tưởng tượng
21. involve : làm liên lụy
22. include : bao gồm
23. keep : tiếp tục
24. discontinue: dừng
25. quit: dừng
26. risk : liều lĩnh.
27. mention : nhắc tới, nĩi tới
28. mind : phiền
29. miss : nhớ, lỡ, mất
30. postpone : đình, hõan.
31. prevent : ngăn cản
32. restrict : hạn chế, giảm bớt, ngăn ngừa.
33. resent : tức giận, phật ý.
3.1.6 Một số cấu trúc theo sau là V-ing
can’t bear, can’t stand, can’t help it is no use, it is no good, there is no use look forward to be busy, be worth spend/ waste time/ money with a view to
3.1.7 V-ing trong các trường hợp khác
there's no point in have difficulty/ trouble in addition to be committed to be opposed to object to
- V-ing làm S: Swimming is a popular form of recreation.
- V-ing sau giới từ: by, without, before, after… + V-ing
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
- V-ing theo sau Go để diễn đạt thói quen, hoạt động giải trí: go running, go hiking…
3.1.8 Một số động từ có thể theo sau bởi cả to V/ V-ing
V + to V V + Ving
Stop + to V: dừng lại để làm gì
Forget + to V: quên làm gì ~
(not) remember to + V
Regret + to V: lấy làm tiếc vì phải làm gì
(dùng khi thông báo một tin không tốt)
Try to V: cố gắng làm gì
Need to V: muốn làm gì
Would like + to V: thích/ muốn làm gì
Advise/allow/recommend/permit/forbid + O + to V
(có tân ngữ → dùng to V)
Stop + Ving ~ give up: ngừng làm gì
Forget + Ving: quên là đã làm ~
(not) remember + Ving
Regret + Ving: Hối hận vì đã làm gì
Try V- ing: thử làm gì
Need V- ing (need + to be + PP):
nghĩa bị động (chủ ngữ chỉ vật)
Feel like + V-ing: muốn làm gì
Advise/allow/recommend/permit + V-ing
(không có tân ngữ → dùng V-ing)
Begin, start, continue, love, like, hate, dislike, prefer + to V /V - ing:
Nghĩa không thay đổi
3.2. Phân từ
- Phân từ là một dạng của V, được sử dụng như tính từ để bổ nghĩa cho N.
- Phân từ hiện tại (V-ing) mang nghĩa chủ động hoặc đang diễn ra; phân từ quá khứ (PP) mang nghĩa bị động hoặc nghĩa đã hoàn thành.
Ex: One of the factors affecting our stock price is the recent rise in interest rates. There is an updated job listing for all available positions on the company’s website.
- Cấu trúc phân từ dùng trong mệnh đề rút gọn:
Ex: Because he had no money, he was unable to buy anything for his daughter.
→ Having no money, he was unable to buy anything for his daughter.
Because I was tired from the hard work, I went to bed early last night.
→ Being tired/ Tired from the hard work, I went to bed early last night.
When I walked down the street yesterday, I ran into Jane.
→ Walking down down the street yesterday, I ran into Jane.
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
If the weather permits, we are going on a picnic tomorrow as scheduled.
→ The weather permitting, we are going on a picnic tomorrow as scheduled.
LUYỆN TẬP
Chọn phương án đúng để hoàn thành các câu dưới đây
1. We provide consumers with all the information to enable them _______ informed purchasing choices about the goods we supply
A. making B. to make C. make D. made
2. A good manager creates a work environment that encourages all employees _______ their creative talents.
A. utilize B. utilization C. to utilize D. utility
3. The audience found the documentary film on the extinction of dinosaurs to be _______.
A. fascinating B. fascinated C. fascinate D. fascination
4. Having failed _______ the book in time, I had to pay 2 dollars in late fees.
A. to return B. return C. returned D. returning
5. We could not afford_______ a new copying machine because it was quite expensive.
A. buying B. to buying C. buy D. to buy
6. We are considering _______ production facilities to cut down on shipping costs.
A. relocate B. relocated C. to relocate D. relocating
7. Saunas can help those people having difficulty _______ to be more relaxed and sleep soundly.
A. sleeping B. to sleep C. sleep D. will sleep
8. Ms. Wrigley has decided to stop_______ applicants because she has found a wellqualified person.
A. interview B. interviewed C. to interview D. interviewing
9. _______ various information regarding computer skill not only offline but also online is part of our business.
A. Provide B. Provided C. Providing D. Provides
10. Landlords who plan to raise the rent must provide their tenants with a _______ notice at least three months before the lease ends.
A. writing B. write C. wrote D. written
11. Workers _______ dangerous chemicals are required to wear protective gear such as safety goggles and gloves.
A. handled B. are handling C. handling D. handle
12. They look forward to _______ out more about the architectural plan of the building.
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
A. find B. finding C. found D. be found
13. The president has already instructed our branch manager in New York _______ annual sales figures by the end of December.
A. reporting B. to report C. reported D. reports
14. Mr. Pitt has demonstrated his ability to handle many difficult problems when_______ challenge.
A. faces B. face C. facing D. faced
15. The new rock band Revolver is scheduled_______ at the Red Rock amphitheater in Gallup, New Mexico, this weekend.
A. performance B. to perform C. will perform D. is performing
16. The CEO approved the resolution_______ all employees to report unauthorized use of recording equipment to the division head.
A. require B. which require C. requiring D. will be required
17. Once _______, the firms will build an international restaurant chain with annual profits of £900 million.
A. merged B. are merged C. merge D. have merged IV. DANH TỪ
- Danh từ có thể được phân loại thành danh từ đếm được và danh từ không đếm được
- Danh từ đếm được có hai dạng: số ít và số nhiều. N đếm được số ít thường đi kèm với mạo từ bất định (a/an) hoặc ở dạng số nhiều nếu không có mạo từ. Danh từ đếm được số nhiều thường có lượng từ hoặc tính từ chỉ định đi kèm.
- Danh từ không đếm được chỉ có một dạng không thay đổi, khi muốn biểu thị số lượng lớn
thì cần sử dụng thêm lượng từ
- Lượng từ thường gặp
A, an, each, every, another + N số ít
Both, A. few, many, a number of, various, several, a couple of + N số nhiều
A. little, much, a great deal of + N không đếm được
No, all, some, any, plenty of, a lot of , lots of , most + N số nhiều/ N không đếm được
- Danh từ có thể làm S, O hoặc C trong câu. Danh từ thường đứng sau một từ hạn định (mạo từ), giới từ, và tính từ sở hữu.
- Danh từ thường không đi kèm với mạo từ khi đề cập đến môn học, phương tiện giao thông nói chung, và phương tiện truyền thông nói chung.
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
EX: in economics; in accounting
Inthe wayof, in thedistance, on the contrary, on the whole, as a result of, as a symbol of, at a distance, come to an end, all of a sudden, in an attempt to, in a hurry, in the middle of, as a whole.
LUYỆN TẬP
Chọn phương án đúng để hoàn thành các câu dưới đây
1. We need to get necessary funds from the Office of Management and Budget so that a complete _______ of the facility can be done. A. renovation B. renovate
renovated
2. There are three experienced clerical_______ who are working in our branch office.
3. Government offices will be closed on July 4, 2005, in _______ of Independence Day.
4. Every_______ who has been interviewed for the staff editor position will receive a written response within the next two weeks.
A. apply B. applied C. applicant D. application
5. Pressures to reduce costs and increase profits have led managers to search for creative ways to improve staff_______.
A. productivity B. processions C. proximity D. profusion
6. The technician instructed all managers in detail concerning the_______ of the new computer system.
A. operation B. operative C. operator D. operate
7. The company is seeking an experienced floor manager for long-term_______.
A. employer B. employ C. employed D. employment
8. All employees are encouraged to take advantage of the physical fitness _______ offered at the company health club.
A. activities B. activeness C. active D. activate
9. All employees must remember that the equipment should not be used for non-workrelated _______.
A. purposes B. purpose C. purposely D. purposeful
10. The _______ was temporarily out of order because of a short circuit, so many people
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
had to walk up the stairs instead.
A. escalate
B. escalator
C. escalation
D. escalating
V. TÍNH TỪ, TRẠNG TỪ VÀ CÁC DẠNG SO SÁNH
5.1. Tính từ
- Tính từ bổ nghĩa cho N, đứng trước N: potential customers
- Tính từ được sử dụng như thành phần bổ ngữ: remain silent
- Phân từ có thể sử dụng như tính từ để bổ nghĩa cho danh từ: finished products
- Tính từ có thể biểu thị số lượng (lượng từ)
A, an, each, every, another + N số ít
Both, a few, many, a number of, various, several, a couple of + N số nhiều
A little, much, a great deal of + N không đếm được
No, all, some, any, plenty of, a lot of , lots of , most + N số nhiều/ N không đếm được
5.2. Trạng từ
- Trạng từ (adv) bổ nghĩa cho hầu hết các thành phần (V, adj, adv, câu, số lượng) nhưng không bổ nghĩa cho N.
- Trạng từ bổ nghĩa cho thành phần nào thì đứng trước thành phần đó.
- Khi bổ nghĩa cho V, trạng từ đứng trước hoặc sau V. Thông thường trạng từ đứng sau V (và tân ngữ của nó). Khi thành phần sau V khá dài, trạng từ được đặt lên trước V.
EX: The prices of the finished products will slightly increase due the the price increase in raw materials.
Remodeling the head office was really expensive, but the result was well worth the expense.
Recently, the Wilson family has begun to operate a chain of restaurants and organic food markets in the area.
5.3. Các dạng so sánh
5.3.1 So sánh ngang bằng as + adj/ adv + as
Ex: John is just as qualified as the other candidates for the position.
5.3.2 So sánh hơn
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
- So sánh giữa 2 đối tượng
Tính từ ngắn: adj/ adv + -er + than Tính từ dài: More + adj/adv + than
Ex: Given the high price of gasoline lately, renting a car is not cheaper than taking the train.
Eversince the office switched from carpeted floors to linoleum floors, the janitors have been able to clean the office more easily than before.
5.3.3 So sánh hơn nhất
Tính từ ngắn: the adj/ adv + -est Tính từ dài: the most + adj/adv
Ex: To cease smoking is the easiest thing I ever did. That was the most boring movie I’ve seen.
5.3.4 So sánh kép: càng, càng
The + so sánh hơn, the + so sánh hơn
Ex: The richer he becomes, the more selfish he is.
5.3.5 So sánh với các từ có gốc latin
Inferior to Prefer to Superior to Junior to
5.3.6 So sánh với các tính từ bất quy tắc
Prior to Posterior to Senior to
Tính từ/ Trạng từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
Good/well Better best bad Worse worst
Many/much More Most
Little Less Least
Far Farther/ further Farthest/ furthest
Ex: I like your interpretation better than mine.
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
5.3.7 Một số từ dùng để nhấn mạnh cấu trúc so sánh
Much, by far, a lot, eveb, far, still, a little
Ex: This year’s game was far more interesting to watch than last year’s.
LUYỆN TẬP
Chọn phương án đúng để hoàn thành các câu dưới đây
1. When writing an editorial, use precise terms and be sure to express your opinion ___
A. clear B. clearing C. clears D. clearly
2. When riding a motorbike, people should wear a helmet and other_______ gear.
A. protect B. protective C. protected D. protection
3. The annual report stated that new employees are making five times_______ mistakes as their colleagues in the first three weeks.
A. as many B. much more C. more than D. too much
4. Ms. Sandler refused to explain _______ what the boxes on the table were.
A. by detailingB. in detail C. detailed D. details
5. They explained that they do not have _______ of the products she ordered as of now.
A. any B. another C. many D. one
6. Freesia Ltd. has realized that it is much _______ to sell beauty products than it is to market clothes.
A. hard B. harder C. hardest D. hardness
7. Most of the hallways on the ground floor of the old municipal building are_____ _ lit.
A. poorly B. poorest C. poorer D. poor
8. The Voltra handheld computer is the _______ powerful learning tool DGI Corp has ever created.
A. more B. very C. most D. well
9. In some cases, it would be _______ to travel in the U.S. by subway than by plane.
A. more quickly B. quickest C. much quickly D. quicker
10. Therevised missionstatementofBenson Inc.focuses _______oncustomersatisfaction.
A. exclusively B. exclusive C. exclusion D. exclude
11. When callers leave a message on an answering machine, they should speak ______.
A. clearly B. clear C. clearness D. clarity
12. Our board meeting ended with all the members _______ supporting the call for higher
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
funding.
A. complete B. completeness C. completely D. completed
13. A rental car may be added to the tourist package for a _______ fee.
A. nominated B. nominal C. nomination D. nominally
14. An informal celebration featuring _______ refreshments will be held at the Florence Hall.
A. lights B. lighted C. light D. lighting
15. _______ equipment taken out of the storage room must be accompanied by written permission from the custodian.
A. An B. Any C. There is D. In that
16. The administration prohibits employees from leaving the stock room without going through a _______ inspection.
A. require B. required C. requiring D. requirement
17. To have a _______ impression on their clients, business persons put great effort into making their sales pitch as lively as possible.
A. last B. lasts C. lasting D. lasted
18. The new and more _______ computer models have enabled faster processing of data at two gigahertz.
A. powerful B. powering C. powers D. powering
19. Defective items must be brought back to the store before the _______ warranty expires.
A. limits B. limited C. limitation D. limit
20. The munitions industry has expanded at a ________ rate over the past two years.
A. rapidness B. rapidly C. rapidity D. rapid
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
Nhiều Thứ nhất
Thứ 2
Thứ 3
We You They
Our Your Their
Us You Them
Ours Yours Theirs
Ourselves Yourselves Themselves
- Cách sử dụng Đại từ phản thân:
+ Đại từ phản thân được sử dụng để thay cho tân ngữ khi chủ ngữ và tân ngữ là cùng một
đối tượng: He helped himself escape from the paparazzi.
+ Sử dụng khi muốn nhấn mạnh vào chủ thể của hành động: He usually repairs his car himself.
+ Sử dụng trong các cụm từ đi kèm giới từ: by oneself, in itself, for oneself…
6.2 Đại từ quan hệ
6.2.1. Các loại đại từ quan hệ
N Làm S Sở hữu Làm O
Chỉ người Who Whose Whom
Chỉ vật, động vật Which Whose/ of which Which
Cả người, vật và
động vật That That
N + that/ which What --- What
* Lưu ý
- That không được sử dụng trong các mệnh đề không giới hạn
Ex: My best friend, who (không dùng that) works for a florist, always sends me flowers on my birthday.
- What được sử dụng để thay thế cho cả N + that / which, có thể ở vị trí của S, O hoặc C.
Ex: What he said was unbelievable.
I don’t understand what he is talking about.
6.2.2 Các trạng từ chỉ quan hệ
Đứng sau N/ Đại từ Trạng từ chỉ quan hệ Giới từ + which
Thời gian + ngày When At/in/on which
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
Ex: Any employee (who is) interested in obtaining information about pension plans should speak with Mr. Smith in Human Resources.
LUYỆN TẬP
1. After the news of ________ product launch appeared in the media, their sales increased dramatically.
A. them B. theirs C. their D. they
2. The secretary must advise ________ of the schedule changes by the end of the month.
A. themselves B. their C. theirs D. them
3. They are looking for a new school administrator ________ job will involve coordinating all the school-related events and recruiting students.
A. what B. when C. whom D. whose
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
4. The production head has opted to assign some of her responsibilities to her assistant instead of doing them ________.
A. her B. herself C. she D. hers
5. Most of the findings and testimonies ________ are written on these documents were tampered with by the police.
A. these B. those C. that D. they
6. All media personnel ________ would like to ask for an exclusive interview must obtain formal permission in advance from Mr. Jackson’s manager.
A. when B. whose C. which D. who
7. The director has given ________ a detailed construction schedule for the factory.
A. we B. ours C. us D. ourselves
8. Cellular phones make it possible to receive important calls _ _ you are, whether you are at home, on the road, or even while in a business meeting.
A. wherever B. whomever C. whatever D. whenever 9. A change-of-address notice should be sent to ________ bank as soon as you move to a different area.
A. you B. your C. yours D. yourself 10. Studies have shown that elderly people who own pets are more cheerful and healthier than ________ who do not.
A. those B. such C. this D. someone 11. If the necessary documents arrive on time, ________ in the department should receive their paychecks by Friday.
A. whoever B. everyone C. whomever D. everywhere
12. The purpose of the information in this pamphlet is to provide with an overview of the training programs we offer.
A. your B. yours C. yourself D. you
13. I really enjoy working with John because his personality and work style are similar to_______.
A. me B. my C. myself D. mine
14. There is ________ of a discrepancy between the number of voters reported inthe papers and the figures that were released by the Election Committee.
A. nothing B. something C. anything D. everything
15. More than half of the work base of Georgetown is employed by Vector Corporation, ________ will close its doors at the end of the month.
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
A. where B. that C. but D. which
16. Prospective buyers ________ in purchasing aMontalvo home must pre-qualify with one of our designated lenders to secure a slot on the waiting list.
A. interesting B. interested C. interest D. who interested
VII. GIỚI TỪ
▪ In
- Sử dụng với thời gian: các buổi trong ngày, tháng, mùa, năm, thập kỉ, thế kỉ
- Với nơi chốn: thành phố, thị trấn, quốc gia, lục địa, đại dương…
- Các trường hợp khác: in English, in Spanish; in the newspaper; in + phòng ban trong công ty: in the accounting department.
- Một số cụm từ thường gặp: in my opinion, in the future, in general, in person, in the past, in front of, in the middle of, in the meantime, in detail, in the end, in time, in stock.
▪ On
- Sử dụng với thời gian: các ngày
- Với nơi chốn: con phố, bề mặt
- Một số cụm từ thường gặp: on foot, on vacation, on the market, on time, on duty, on the other hand, on a business trip, on sale, on schedule, on a diet, on purpose
▪ At
- Sử dụng với thời gian: giờ cụ thể
- Với nơi chốn: địa chỉ cụ thể, địa điểm: at the station, at work, at the airport, at the meeting, at the door.
- Một số cụm từ thường gặp: at last, at most, at risk, at a low price, at work, at first, at least, at the moment, at the same time, at all times.
▪ For + N chỉ mục đích: for free, for sale, for rent
▪ By
- by + phương tiện giao thông, phương thức thanh toán: by car, by credit card
- by chance: tình cờ
- by + mốc thời gian = no later than: by the end of the week
▪ Until: cho đến khi
▪ Despite/ in spite of + N: Mặc dù
▪ Because of/ Due to/ Thanks to / Owing to + N: Vì, do
▪ Giới từ + khoảng thời gian: for, during, over, throughout, within
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
▪ Under (đang trong quá trình): under repair, under construction
▪ Một số giới từ, cụm giới từ đặc biệt: concerning, regarding, with regard to + N
LUYỆN TẬP
Chọn phương án đúng để hoàn thành các câu dưới đây
1. No ads should be placed on the bulletin board (unless/ without) the permission of the committee head.
2. Please call our office to schedule your interview (with/ within) six business days of receiving this notice.
3. The flight scheduled to arrive in New York at 4:00 p.m. has been delayed (to/ for) an hour due to the inclement weather.
4. Several local universities will hold career fair (on which/ at which) many students will have the chance to meet recruiters.
5. Application forms may be obtained from the Human Resources Office (among/ between) 8 a.m. to 4 p.m. daily.
6. Our company has been buying from that supplier (since/ for) years without ever being disappointed.
7. (Although/ Despite) lower-than-expected sales, the company was able to accomplish their sales target established at the beginning of the year.
8. If they are not following the rules that are outlined in the contract, there is absolutely no way to make a deal (to/ with) them.
9. The Hanson Freight Service was able to make a huge profit during the last fiscal year (although/ despite) the rising cost of shipping.
10. The company was reluctant to expand its production facilities, (even though/ in spite of) the rise in demand.
VII
I. LIÊN TỪ
- Liên từ đẳng lập: FANBOYS (for, and, nor, but, or, yet, so) dùng để nối các từ, cụm từ, câu với nhau: The new building is very modern and innovative.
- Liên từ tương hỗ: either…or; neither…nor, both…and; not only…but (also); as well as: Either her colleagues or she is going to attend the seminar.
- Liên từ phụ thuộc: + chỉ thời gian: when, before, as soon as, while, after, whenever, as, once, until: The session will begin as soon as everyone is seated.
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
+ chỉ điều kiện: if, unless, providing/provided that, so long as, in case: We will move on to the next stage unless anyone has an objection to the decision.
+ chỉ mục đích: so (that), in order that: Leave your number so (that) she can give you a call after the meeting.
+ chỉ nguyên nhân: as, because, now that, since: Now that all the materials are gone, we need to postpone the meeting.
+ chỉ hệ quả, kết quả: so adj/adv that, such + N + that: The package was so heavy that the deliveryman couldn’t pick it up.
+ chỉ sự nhượng bộ: although, even though, though, while: Even though interest rates are low, people are refusing to borrow money from banks.
+ liên từ trong mệnh đề danh ngữ với that, if/whether: That the earth is round is an established fact. ; Whether you have won the prize or not will be announced on our website by next Monday.
LUYỆN TẬP
1. Please understand that we will not be in a position to release patients’ medical records (except / unless) they give us their written permission.
2. Gross income from rentals increased by more than fifteen percent (during / while) Ms. Au was serving as branch supervisor.
3. The board meeting was postponed (because of / because) the chairperson had to leave for an emergency.
4. Rosewood Inc. has planned to manufacture more handicrafts this year (because / because of) the increasing demand for their products.
5. The secretary was absent from the office yesterday (that / because) she had a fever due to a throat infection.
6 (Despite / Although) San Francisco’s largest performing arts institutions are hardly in danger of going out of business, an analysis of their finances shows significant financial pain.
7. This year, due to certain complications, our payment slips will be sent out every month, (or /even though) it seemed to work out quarterly last year.
8. Not only would the proposed location increase production costs, (and / but) it would also decrease profit margins.
9. (In spite of / Although) engineers usually employ computer-aided drawing systems to draw technical drawings, sometimes they need to rely on their manual drawing skills instead.
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
10 The Fitness Club policy (states what / states that) all children under the age of fourteen should not be in the swimming pool alone without adult supervision.
LUYỆN TẬP: GIỚI TỪ VÀ LIÊN TỪ
Chọn phương án đúng để hoàn thành các câu dưới đây
1. Please wait the CD to load before clicking the OK button.
A. of B. until C. since D. for
2. The shipment________ the furniture we ordered will be delayed due to the terrible weather conditions.
A. of B. from C. by D. on
3. It is illegal to drive on public roads a driver’s license.
A. without B. even C. unless D. although
4. _______ very few exceptions, most automobile companies are going through a period of tremendous growth.
A. On B. At C. For D. With
5. Mr. Collins agrees the suggestions of the graphic artist, and will redesign the website accordingly.
A. along B. from C. for D. with
6. the government’s efforts to inform people about the adverse effects of smoking, the country still sees no decrease in the number of smokers.
A. Although B. Nevertheless C. Despite D. Otherwise
7. Most of the people like dining at a buffet restaurant because they can eat as much as they want .
A. to each other B. on special C. in particular D. in the event
8. Visitors to the National Science Museum are prohibited taking photographs or making video recordings of its exhibits.
A. by B. away C. under D. from
9. Parking meters are in effect _________ the holiday season as well as on weekends and every Friday night.
A. upon B. during C. inside D. along
10. Waiters should clear all used plates, bowls and glasses the dining table right after the guests leave.
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
A. among B. for C. from D. of
11. The management attributes the company’s huge gains its devoted and hardworking employees.
A. to B. in C. of D. on
12. I have great confidence Mr. Genki’s ability to negotiate with demanding clients.
A. in B. by C. with D. on 13. Thankyou fortakingthetime yourbusyscheduletotalkwithmeconcerning our venture to expand our local businesses throughout the country.
A. onto B. aboard C. except D. during
14. Because the problem is too technical, it cannot be resolved the phone.
A. about B. in C. over D. of
15. Even though both parties didn’t agree at first, several rounds of negotiation, they decided to keep their partnership.
A. around B. following C. between D. toward
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
CHƯƠNG III.
CÁC CHỦ ĐIỂM TỪ VỰNG TRONG KÌ THI VSTEP
I. FAMILIES AND RELATIONSHIPS
Words/ Phrases Meanings
single parent a mother or father who looks after their children alone adopt a child take sb’s child into your family and legally make them your child
support sb
bring sb up
help someone live by giving them money, food, or a home
look after a child and teach them how to live.
stepfather a man who has married your mother but is not your father
be related to sb
ancestor
be in the same family as sb
a person in your family who lived a long time ago
immigrant a person who comes to a foreign country to live there take after sb be like an older member of your family have nothing in common have no interests that are the same split up with sb stop being in a romantic relationship with sb fall out with sb argue with sb and stop being friendly with them take an instant dislike to sb dislike sb as soon as you meet them resent sth feel anger about sth
to sb's face
If you say sth to sb’s face, you say it to them directly complimentary (about sb) saying nice things about sb behind sb's back
If you say or do sth behind sb’s back, you say or do it without their knowledge, and usually it is bad or unkind
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
put a strain on sb/sth create pressure and anxiety for sb: create tension in a relationship
stick up for sb support and defend sb if they are criticized as time went by over a period of time settle down become calmer and more relaxed confide in sb tell sb personal information because you trust them have ups and downs a mixture of good and bad things in life or a relationship appreciate sth recognize sth and welcome it
II. HOLIDAYS
Words/ Phrases Meanings
breath-taking (views) something is so magnificent that it takes your breath away
exhilarating (feeling) makes you feel excited and full of energy glamorous (surroundings) especially exciting and attractive legendary (hospitality) so special that it has been famous for some time luxurious greatly comfortable mighty large and powerful picturesque as pretty as a picture
unsurpassed (opportunity/ quality, beauty) nothing better exists
unspoilt (charm/ village) beautiful because it has not been changed or built on stunning extremely attractive or impressive thriving growing and developing, and very successful vibrant full of life and energy diverse of many different kinds
undergo sth experience a process of change
restoration the work of repairing old buildings, paintings go for a wander (around/in) walk slowly without a real purpose or direction
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
retain sth keep sth
trek a long hard walk, often in the mountains
unique being the only one of its kind get away from it all go somewhere different to have a rest or holiday
laze around relax and do very little chill out, unwind, take it easy relax
recharge your batteries get your energy back
III. CLIMATE AND NATURAL DISASTERS
Words/ Phrases Meanings
pour (with rain) rain heavily (ex: It's pouring outside!)
soaking wet extremely wet (ex: It was pouring with rain and I got soaking wet.)
drizzle small drops
bitterly cold extremely cold
chilly a little too cold to be comfortable
muggy warm and damp in an unpleasant way
mist N misty ADJ thin cloud near the ground which is difficult to see through
breeze N breezy ADJ a light wind
gale a strong wind
extreme much hotter, colder, or more violent than usual
unpredictable can’t say how it will change in the future
famine not enough food
spread affect more and more people or things
volcanic eruption
hurricane, typhoon violent storm with very strong winds
drought a long period with no rain
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
starve to death suffer (or die) because you don’t have enough food
destroy sth break sth completely so it can't be used again disaster a very bad event, causing harm or death
tidal wave a very large ocean wave
collapse fall to the ground
evacuate sb move sb away from a dangerous place crucial very important
rescue sb take sb from a dangerous place to safety maintain sth make sth continue at a certain level supply (N) an amount of sth that you need be trapped
If sb is trapped, they are inside sth and cannot get out
IV. FOOD AND DIETS
Words/ Phrases
Meanings
savoury pleasant, slightly salty or with herbs
tastless no flavor at all
greasy oily, too much oil, fat
over-cooked, overdone to cook food for longer than necessary, reducing its quality as a result
under-cooked, under-done not cooked enough
stodgy heavy, hard to digest be done to a turn perfect, not overdone
season (v) add herbs/ spices/ salt/ pepper
junk food food which is not good for you
fizzy drink a drink containing small bubbles of gas
cut down on sth have less of sth
a balanced diet all the right food the body needs
a bad diet too much of the wrong food
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
go on a diet
eat less to lose weight
recipe a set of instructions for stock water with added flavour of meat, fish, or vegetables plaque unwanted substance that forms on the surface of the arteries
offal organs from inside animals which are eaten as food (brains, heart, kidneys, liver)
fibre substances in food that travels through the body as waste, helping digestion mood enhancer hormone that makes you feel happier
Some food words with different meanings make a meal of sth spend more time doing sth than is necessary don't count your chickens don’t be too conlident that sth will be successful, because it may go wrong
breadwinner a person who supports their family with money they earn eat your words admit that sth you said was wrong a fish out of water a person who feels uneasy and out of place in their surroundings go pear-shaped go badly wrong and be very unsuccessful
V. EDUCATION
Words/ Phrases Meanings
take/do/sit an exam
resit an exam take an exam again because you did badly first time school-leaving age the lowest age at which a person can leave school grant an amount of money given especially by the government to a person or organization for a special purpose further education education below the level of a university degree for people who have left school
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
invigilator a person whose job is to watch people taking an exam in order to check that they do not cheat
disqualify sb officially stop sb from taking part in sth because they have broken a rule
devote time to sth/ sb give proper time to sth/ sb relief the feeling you have when sth unpleasant stops special needs education ducation for children who cannot learn in the normal way, because they have some disability
equality of opportunity when everyone has the same chances
schooling education received at school
elitism when you favour a small, privileged group league tables lists of schools or colleges from the best down to the worst perpetuate make something continue forever
two-tier system a system with two separate levels, one of which is better than the other
lifelong/ continuing education
education for all ages
curriculum reform changes to the educational programme excel achieve an excellent standard
well-endowed receiving a lot of money in grants, gifts from rich people better-off richer
literacy
numeracy
the ability to read
the ability to count / do basic maths
VI. CHARACTER AND FEELINGS
Words/ Phrases
broad-minded
mixed feelings
Meanings
able to accept new ideas
not sure what to think or feel
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
arrogant thinking you are better than other people
aggressive likely to fight or argue thrilled very happy and excited moody become angry or unhappy for no obvious reason happy-go-lucky not caring or worrying about the future passionate very enthusiastic or interested in sth considerate always thinking about other people s wishes and feelings, thoughtful affection the feeling of liking or caring about sth integrity the quality of being honest and having strong moral principles pretentious trying to appear important, intelligent, ect. To impress others attribute a quality or feature of sb/sth quick-witted able to think quickly, intelligent, good at judging people and situations
ruthless determined to get what you want and not caring about others conscientious taking care to do things carefully and correctly trustworthy able to be relied on as good, honest charisma a quality that makes other people like you and be attracted to you
bottle up your emotions stop yourself showing negative emotions or feelings, especially over a long time wear your heart on your sleeve make your feelings obvious to others disclose sth to sb give sb information about sth, especially sth that has been secret vulnerable weak and easily hurt physically or emotionally pour sth out express all your feelings, often because you are unhappy innermost thoughts the thoughts which are most personal and private instinct a way of behaving that results from responses you were born with rather than responses you have learned
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
guarded careful not to give too much information, cautious suppress your feelings stop yourself from having or expressing feelings
VII. WORK AND FINANCE
Words/ Phrases Meanings
do shiftwork work at different time
work/ do overtime work extra hours for more money get sick pay pay when you are ill prospect future possibilities in the job
a fresh challenge a new exciting situation
rapport communication/ relationship
pecking-order a system where some people have the right to get benefits/ promotions before others
work freelance do particular pieces of work for different organizations, rather than working all the time for a single organization
monotonous boring because it never changes
glamorous very exciting
dead-end jobs jobs with no prospects of promotion
vocational providing skills and education that prepare you for a job
a lucrative career a career that produces a lot of money
maternity leave time away from work to have a new baby
holiday entitlement number of days you have the right to take as holiday reach/hit a glass ceiling reach a level where you cannot get further promotion, even if you deserve it
debt burden
the responsibility of having to pay back a lot of money yield the total profit or income you get from a business or investment
outlook the probable future for sth
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
under pressure suffering from strain lose track of sth/sb not have information about what is happening or where sth/sb is
mount it increase gradually in size thrifty careful about spending money squander sth waste sth, especially money or time, in a careless way contingency sth that may or may not happen (contingency plans, a contingency fund)
VIII. SOCIAL AND POLITICAL ISSUES
Words/ Phrases Meanings
commit a crime do something illegal offence an illegal activity assault hurt someone physically investigate sth
the prosecution
try to find out about sth
the lawyers who try to prove that the accused person has commintted a crime
the defence the lawyers who try to prove that the accused person has not committed the crime sentence sb
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
tell sb who is guilty what they will have to to manifesto a written statement by a political party saying what they believe in and what they intend to do stand up for sth/sb support or defend sth/sb allocate sth give sth officially to sb parliament the group of people elected to make the laws in a country capture sb/sth catch and keep sb so they can’t leave surrender stop fighting and admit you have lost break out start suddenly ally a country that agrees to support another country
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
peace settlement an official agreement that ends a war ceasefire an agreement between two sides to stop fighting compromise accept less than you want in order to reach an agreement invade enter a country with an army to attack and take control of it revolution action taken by a large group of people to change the government, often using violence assassinate sb kill a famous person defeat sb win a battle, vote, game gain independence become free from control by another country capital punishment death for some crimes
CHƯƠNG IV. HƯỚNG DẪN LÀM BÀI THI VSTEP BẬC 5- KĨ NĂNG NGHE
I. CẤU TRÚC ĐỀ THI VÀ CÁC DẠNG CÂU HỎI
1.1. Cấu trúc đề thi
Thời gian làm bài: ~35 phút + 05 phút chuyển câu trả lời sang phiếu trả lời trắc nghiệm (TLTN)
Đề thi xây dựng theo hình thức trắc nghiệm, mỗi câu hỏi có 04 phương án lựa chọn A, B,
C, D. Thí sinh chỉ được nghe 01 lần.
Phần Số lượng (câu) Thông tin chi tiết
1 8 8 thông báo, hướng dẫn, hội thoại ngắn
Mỗi thông báo, hướng dẫn có 01 câu hỏi
Chủ đề: xã hội
2 12 03 đoạn hội thoại dài.
Mỗi đoạn hội thoại có 04 câu hỏi
Chủ đề: xã hội, nghề nghiệp, giáo dục
3 15 03 đoạn độc thoại dài (diễn văn, bài giảng, bài nói chuyện) Mỗi đoạn có 05 câu hỏi
Chủ đề: xã hội, nghề nghiệp, giáo dục
Tổng 35
1.2. Các dạng câu hỏi
1.2.1. Nghe và nhận biết thông tin chi tiết
Các cách dạng câu hỏi thông tin chi tiết:
What does the man/woman/speaker say about____?
What does the man/woman want?
What will happen if...? What can you do when...?
What ___?
What type ___?
Who ___?
Where____?
When____?
Which____?
How does the speaker describe____?
How long/often___?
DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL
How much/many____?
1.2.2. Nghe hiểu ý chính
- Ý chính của bài hội thoại/ bài giảng/ cuộc bàn luận là gì?
- Bài hội thoại/ bài giảng/ cuộc bàn luận chủ yếu về nội dung gì?
- Người tham gia hội thoại đang làm gì? Mục đính chính của cuộc nói chuyện là gì? (ví dụ: giới thiệu, tranh luận, quảng cáo, mặc cả…)
1.2.3. Nghe hiểu các từ/cụm
từ thông tục, thành ngữ
Loại câu hỏi này không chỉ kiểm tra đơn thuần nghĩa của các thành ngữ, thuật ngữ mà còn cả khả năng hiểu những yếu tố ngôn ngữ này trong bài nghe. Loại câu hỏi này thường có dạng:
- What does the speaker mean/imply by saying X?
- What does X probably mean according to the speaker?
II. HƯỚNG DẪN LÀM BÀI
2.1. Hướng dẫn làm bài
- Dành thời gian đọc kĩ các câu hỏi và các phương án trả lời trước khi nghe, gạch chân vào các từ khóa để tập trung sự chú ý và có định hướng trước về thông tin cần tìm Nếu thời gian không đủ để bạn đọc các phương án trả lời, hãy cố gắng đọc trước các câu hỏi.
- Không cố gắng nghe mọi từ trong bài, chú ý tới từ khóa để xác định vị trí thông tin và các từ mang nội dung (content words) để hiểu thông tin, thường là danh từ, động từ, tính từ, trạng từ. Các từ này thường sẽ được người nói nhấn mạnh trong đoạn ghi âm.
- Không chọn ngay đáp án khi nghe thấy thông tin đầu tiên được đề cập (đặc biệt đối với phần nghe Part 1). Hãy ghi nhớ hoặc ghi chú thông tin vừa nghe thấy và tiếp tục nghe xem người nói có xác nhận hoặc thay đổi thông tin gì không trước khi đưa ra lựa chọn cuối cùng.
- Ở phần 2 và 3, thông tin để trả lời thường xuất hiện theo thứ tự câu hỏi, do đó hãy chú ý
lần lượt từng câu hỏi khi nghe.
Lưu ý:
+ Trong quá trình chọn đáp án, lưu ý loại bỏ những lựa chọn mà nội dung trùng với chi tiết trong bài nghe nhưng lại không dùng được để trả lời câu hỏi.
+ Cẩn thận với những con số có thể gây mất tập trung, chẳng hạn như ngày tháng, thời gian và số lượng người hay vật.