01 《70個越南語關鍵文法:錢進越南大進擊》

Page 1


東協﹁小語種﹂當道,創造億萬商機! 小語種人才告急,社群網路擴大增才,跨國企業招兵買馬!

學 會 越南語,進可 攻 退 可 守 ! 搶得薪水三級跳先機,挑戰百萬年薪絕對不是問題!

坐擁六億人口,龐大商機僅次中國大陸、印尼! 各大專院校緊急開課,力求培養種子學員,你,還在等什麼呢?

市面上絕無僅有,70個文法大匯集

解決你所有關於文法的問題

超完整正確發音,突破口音的界限

讓你走到哪都會通

越語村編輯部


序言

039

13. 一次學會十六個越南語稱謂的表達法

042

14. 詢問歲數的句型 ──「人稱 +bao nhiêu tuổi?」

044

15. 馬上學會所有的數字讀法

047

16. 詢問婚姻狀況的句型

050

17. 類似「多少」、「幾」的「Bao nhiêu」、「mấy」用法

052

18. 詢問地點的「Ở đâu」

054

19. 詢問「誰」的「ai」用法

055

20. 詢問時間的「Bây giờ là mấy giờ」句型

059

21. 完全疑問句的語氣詞「à」用法

011

01. 表達「您好」的「Chào」用法

014

02. 問好最常用句型 ──「人稱代詞 +có khỏe không?」

018

03. 表達尊敬的語氣詞「ạ」用法

020

04. 表達「還好」、「還是」的「Vẫn」用法

022

05. 表達「也」的「Cũng」跟表達「都」的「đều」用法

024

06. 表達「複數」的「Các」用法

025

07. 介紹某人的萬用句「Tôi xin giới thiệu(với+ 介紹人)+ đây là+ 被介紹人」

060

22. 表達「能」的「Được」、「bị」常見用法

028

08. 詢問職業的「主語 +làm nghề gì?」句型

063

23. 各種時間段的表示法

030

09. 表達「我們」的「Chúng tôi」和「Chúng ta」用法

068

24. 表達「多長時間」的「Bao lâu」、「trong bao lâu」用法

032

10. 詢問國籍的句型「人稱 +là+người+nước nào?」

070

25. 表達「大概」的「Khoảng」、「độ」、「chừng」用法

035

11. 詢問別人名字的「Tên+ 人稱 +là gì」句型

072

26. 表達「完全否定」的 Đâu 的用法

037

12. 指示代詞「ấy」的用法


073

27. 表達「什麼時候」的「Bao giờ」、「khi nào」用法

101

40. 各種詢問方式的表達法

075

28. 表達「幹嘛」的「Để làm gì」、「làm gì」用法

103

41. 表達「再」的「lại」用法

077

29. 越南主要傳統節日介紹

105

42. 表達「之前」的「trước」和「trước khi」用法

080

30. 詢問「距離」的「Bao xa」、「bao nhiêu cây số」、「bao nhiêu ki lô mét」用法

108

43. 表達列舉的「…này…này」用法

109

44. 表達「一邊……一邊……」的「vừa…vừa…」用法

111

45. 表達「連……連……」的「cả…cả…」用法

113

46. 祈使副詞 ──「hãy」、「đừng 」、「chớ」用法

115

47. 馬上學!最常用的三種時間副詞「Đã」、「đang」、「sẽ」 用法

118

48. 表達肯定的語氣詞「Chứ」用法

119

49. 表達因果關係的「vì…nên…」用法

082

31. 必學!超多用法的「Bằng」

085

32. 表達「或者、還是」的「Hay」、「hoặc」用法

087

33. 三種表達「為什麼」的「Sao」、「vì sao」、「tại sao」 用法

090

34. 表達「如果……就……」的「Nếu…thì…」用法

092

35. 表示「除了……還有……」的「Ngoài」、「ngoài… còn」、「ngoài…ra…còn...」和「ngoài ra」用法

094

36.「Chỉ…thôi」的用法

121

50. 語氣詞「nhỉ」用法

096

37. 表達「應該」的「Nên」、「cần」、「phải」用法

122

51. 一次學會「量詞」的用法

098

38. 表達「全部」的「Cả」用法

125

52. 表達「都」的「cả…lẫn…」用法

099

39. 表達「不管……」的「nào cũng…」用法

127

53. 表達「全部」的「tất cả」和「toàn thể」用法


129

54. 用於表達動作結束的「xong」、「rồi」用法

132

55. 詢問價錢的表達句型:「名稱 + giá bao nhiêu?」

134

56. 表達「雖然……但是……」的「tuy…nhưng…」用法

136

57. 祈使句與語氣詞「Đi」的結合用法

137

58. 表達「公斤」的「Cân」、「ký」用法

138

59. 語氣詞「Nhé」用法

139

60. 表達「馬上、立刻」的副詞「Ngay」用法

141

61. 表達身體不舒服的動詞「Đau」(痛)、「nhức(刺痛)」、 「viêm」(消炎)用法

143

62. 表達「總而言之」的「nói chung」用法

145

63. 表達「總是……就……」的「cứ」用法

147

64. 表達「儘管……但……」的「Dù…nhưng…cũng/ vẫn/cũng vẫn…」用法

149

65. 表達假設語氣的「Giá…thì…」用法

150

66. 表達動作重複的「動詞 +đi+ 動詞 +lại」用法

151

67. 表達「剛剛」的副詞「mới」、「vừa」用法

153

68. 表達「連……都,也……」的「cả…nữa…」用法

155

69. 表達「每一」的副詞「hàng」用法

157

70. 用來表達「越來越」的「càng ngày càng」、「ngày

càng」、「càng…càng…」用法

160

附錄 1 -年輕人的流行慣用語

164

附錄 2 -常用成語


序 言 Preface

學習資訊,並且解答考生心中的疑惑。

本書《70 個越南語關鍵文法:錢進越南大進擊》

本書的設計適合自學者、也適合課堂使用。同

是為越南語學習者及有意參加越南語檢定考試的考生

學們可依照自己的需求來依序學習。課堂使用時,授

而編寫的。

課老師可自行解說,衷心希望本書能成為所有讀者的

助力,讓越南語學習的過程更加順遂與自信。

東協概念是近年來的大熱門,學習越南語的人 數也逐年上升,目前坊間雖然有五花八門的越南語教

為了向更多的學生推廣我們的教學理念,我們

材,但是多是以口語會話為主,對文法著墨不多,對

有提供函授課程的服務,完全比照越南語言學校的分

初學者而言,既難理解也無從理解。

級,只要有電腦、網路,任何想學越南語的人,在世 界各地都能隨時隨地觀看我們的課程,往後也會持續

有鑑於此,「越語村專業教師群」嘗試以簡明

製作出滿足學生最大需求的課程。

易懂的方式,說明越南語的文法及句型,透過歸納、 整理、比較的形式,以及大量的例文練習,使句型、

期望藉由本書的編寫,能滿足越南語學習者不

文法變得簡單易記。對學習者而言,循序漸進的複習

同的需求,於此同時,也由衷期盼各位先進不吝指教

及確認,不僅能強化學習的功效,對學習目標的掌握

與鞭策,共同為越南語教育貢獻心力。

也更加簡易及明確。 本書所整理的越南文法及句型,有完善周全的

越語村師資群

文法概念,有意報考越南語能力檢定的考生,如果覺 得自己的文法基礎不夠紮實,文法概念不夠明晰,可 以搭配本書輔助學習,相信一定可以提供考生所需的


01. 表達「您好」的「Chào」用法

個越南語

關鍵文法

是越南人見面寒暄,或者分手時的道別用語,相當於 中文的「您好」或「再見」,可用在上午、下午、晚 上等不同時段的問候。

Chào ông 先生您好 ( 再見 ) 比較正式的場合用來稱呼男生的用法,所以代表「先 生」。但「ông」也是男性長輩,爺爺「ông nội」或

錢進越南

大進擊

外公「ông ngoại」的意思。

Chào bà 太太您好 ( 再見 ) 比較正式的場合會用來稱呼女生,所以代表「太太、 女士」。但「bà」也是女性長輩,奶奶「bà nội」或 外婆「bà ngoại」的意思。

專業老師真人發音 一秒鐘隨掃隨得 ! 錢進越南大進擊

011


Chào anh

Chào thầy (thầy giáo)

先生您好 ( 再見 )

老師您好 ( 再見 ) ( 男的老師 )

(anh : 同時也是哥哥的意思。)

Chào chị 小姐您好 ( 再見 )

Chào cô (cô giáo) 老師您好 ( 再見 ) ( 女的老師 ) (cô:同時也是姑姑、女性的意思。)

(chị : 同時也是姊姊的意思。)

Chào em 小姐您好 ( 再見 ) (em : 用於妹妹、弟弟,或年紀比較小的人包括男 生和女生、學生。)

Chào cháu 你好 ( 再見 )

補充 第二人稱 代名詞

對象

第二人稱 代名詞

對象

ông

您 *老一輩男性

您 *老一輩女性

anh

您 *年紀稍長男性

chị

妳 *年紀稍長女性 *不分年紀,已 婚女性

em

你 *學生、學弟妹 (年紀小的)

cháu

小朋友、兒童

thầy

男老師

女老師、姑姑、 少女、小姐

這是長輩對於晚輩的用語。例如:爺爺對孫子說「你 好」或「再見」時,所常用的說法。

012

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

013


02. 問好最常用句型—— 「人稱代詞 +có khỏe không?」

回答則可以說:

Cảm ơn anh, tôi (vẫn) khỏe. 謝謝您,我還是很好。

Cảm ơn, tôi (cũng) bình thường. 謝謝,我還好。

越南人見面時互相問候時,可以用「人稱代詞 +có khỏe không?」的句型來替換。

「Có khỏe không?」是常見的問候語,如台灣人見 面時的問候語:「您吃了嗎?」

Anh có khỏe không? 您身體好嗎?(您好嗎?)

此外,常見的問候句型還有:

Các cụ thế nào? 父母親好嗎?

Em có khỏe không? 妳身體好嗎?(您好嗎?)

補充 「Cụ」是老人的意思,越南人常用來稱自己的父母, 所以如果要問別人的父母的話,應該要分清楚。 Các cụ nhà (anh,chị,…) thế nào (có khỏe không)? 你(妳)的父母親好嗎?

014

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

015


Công việc thế nào?

Tôi bình thường.

工作怎麼樣?

我還好。

Các cháu thế nào?

補充

孩子們都好嗎?

「Tôi vẫn thế」或「Tôi vẫn vậy」也是常聽到的答案, 意思是:「我還是老樣子。」

Cuộc sống ra sao? 生活還可以吧?

Mọi việc thế nào? 一切順利嗎?

Không đến nỗi tồi. 不算太壞,還過得去。

Không có vấn đề gì. 沒什麼問題。

常見的回答則可以說:

Mọi người đều khỏe. 大家都好。

筆記

Ổn cả. 都好(還行)。

016

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

017


03. 表達尊敬的語氣詞「ạ」用法 放在一句話的最後面,加上去以後,有表達尊敬的意

Bác mệt rồi ạ? 您累了吧?

7 giờ trận đấu mới bắt đầu ạ. 七點鐘比賽才開始呀。

味在。

Em cảm ơn cô, em vẫn khỏe ạ.

筆記

謝謝老師(女老師),我很好。

Bác gọi cháu đến có việc gì ạ? 您叫我來有什麼事呀?

Anh thông cảm cho ạ. 請你諒解。

Cháu tên là Bình An ạ. 我叫平安。

018

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

019


04. 表達「還好」、「還是」的「Vẫn」 用法 表示一切行動、狀態、性質維持原狀,沒有變化,類 似中文的「還好」、「還是」。

Cô Mai vẫn còn dạy học ở trường đó. 梅老師還在那個學校教書。

Tôi nói mãi mà nó vẫn vậy. 我一直說他還是一樣。

Tôi vẫn cứ tin anh ấy. 我還是相信他。

Chúng tôi vẫn bình thường. 我們都還好。

筆記

Bên ngoài trời vẫn mưa to. 外面還在下大雨。

Anh vẫn thích em. 我還是喜歡妳。

020

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

021


05. 表達「也」的「Cũng」跟表達「都」 的「đều」用法 這兩個詞常位於動詞、形容詞之前,表示主語行為或 特點的同一性質,分別相當於中文的「也」、「都」。

Chị học tiếng Việt. 妳學越南語。

Anh ta thích đi du lịch. 他喜歡去旅行。

Tôi cũng thích đi du lịch. 我也喜歡去旅行。

Chúng ta đều thích đi du lịch. 我們都喜歡去旅行。 備註 「đều」不能用於主語為單數的句子中,而「cũng」 則可以。

Tôi cũng học tiếng Việt. 我也學越南語。

Em cũng là học sinh. 我也是學生。

Chúng ta đều học tiếng Việt. 我們都學越南語。

Họ đều là người Đài Loan. 他們都是台灣人。

022

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

023


06. 表達「複數」的「Các」用法 置 於 人 稱 代 詞 之 前, 用 來 表 達 複 數, 類 似 中 文 的

07. 介 紹 某 人 的 萬 用 句「Tôi xin giới thiệu(với+ 介 紹 人 )+ đây là+ 被 介紹人」

「……們」。 1 )向別人介紹某人 用「Tôi xin giới thiệu(với+ 介紹人)+đây là+ 被介

các ông

các bà mẹ

紹人」或「Cho phép tôi giới thiệu(với+ 受介紹人)

先生們

媽媽們

+đây là+ 被介紹人」的句式。

các bà

các nhân viên

女士們

員工們

các anh

Tôi xin giới thiệu với bà: Đây là Việt Anh. 請允許我向您介紹:這位是越英。

你們

024

các học sinh

Cho phép tôi giới thiệu với chị: Đây là ông giám đốc.

學生們

請允許我向妳介紹:這位是經理。

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

025


2 )向別人介紹自己 用「Tôi xin tự giới thiệu(với+ 受介紹人)+Tên tôi là(Tôi là)+ 自己的名字(職務)」或「Xin được

同場加映:指示代名詞

giới thiệu(với+ 受 介 紹 人 )+Tên tôi là(Tôi là)+

Đ

自己的名字(職務)」的句式。 Đây là… 這是…… Đó là… 那是……

Tôi xin tự giới thiệu: Tên tôi là Việt Anh.

Kia là… 那是……

我來跟各位介紹一下:我叫越英。

常見於介紹的句式中,也可用以介紹物。

Xin được giới thiệu với các bạn: Tôi là Hoàng Hoa.

Đây là máy ảnh số.

請允許我向各位作自我介紹:我是黃華。

這是數位相機。

Xin được giới thiệu: Tôi là bác sĩ.

Đó là ti vi.

介紹一下:我是醫生。

那是電視。

Đấy là… 那是……

Kia là bưu điện. 那是郵局。

026

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

027


08. 詢問職業的「主語 +làm nghề gì?」 句型 可用「主語 +làm nghề gì?」的句型詢問某人的職業。

Bác làm nghề gì? 您做什麼工作?

Tôi là nông dân. 我是農民。

Cô làm nghề gì? 妳做什麼工作?

Anh làm nghề gì? 你做什麼工作?

Tôi là kỹ sư. 我是工程師。

Em làm nghề gì?

Tôi là y tá. 我是護士。 行銷人員

學生/大學生

保險人員

顧問

Học sinh/ Sinh viên

Nhân viên bảo hiểm

Cố vấn

Nhân viên marketing/tiếp thị

老師

工程師

工人

農民

Giáo viên

Kỹ sư

Công nhân

Nông dân

翻譯員

會計

化妝人員

美甲人員

Phiên dịch viên

Kế toán

Nhân viên trang điểm

Nhân viên làm móng

藥劑師

醫師

護士

Dược sĩ

Bác sĩ

Y tá

妳做什麼工作?

Em là giáo viên. 我是教師。

028

70 個越南語關鍵文法

銀行人員

導遊

Nhân viên ngân hàng

Hướng dẫn viên du lịch

空姐 Tiếp viên hàng không

司機

電銲工

Tài xế

Thợ hàn

錢進越南大進擊

029


09. 表達「我們」的「Chúng tôi」和 「Chúng ta」用法 「Chúng tôi」和「Chúng ta」都表示「我們」的意思。

Chúng ta đều là du khách. 我們(包含說話者、聽話者)都是遊客。

Chúng tôi là người Mỹ. 我們是美國人。

Các anh cũng là là người Mỹ. 你們也是美國人。

Chúng tôi là du khách. 我們是遊客。

Chúng ta đều là là người Mỹ. 我們(包含說話者、聽話者)都是美國人。

Các anh cũng là du khách. 你們也是遊客。

【差異點】 「Chúng tôi」不包含聽話者,「Chúng ta」則包含 說話者和聽話者在內。

030

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

031


10.

Gia Hào là người nước nào? 家豪是哪國人 ?

詢問國籍的句型: 「人稱 +là+người+nước nào?」 2 )如果要說明自己的國籍,用「người+ 國名」形 1 )如果要問一個人是哪國人,可以用「Ông (bà,

式表達,如:「người Việt Nam」(越南人)、「người

anh, chị…)+là+người+nước nào?」的句型來詢問某

Pháp」(法國人)、「người Nhật」(日本人)等。

人的國籍。

Tôi là người Đài Loan. Quân là người nước nào?

我是台灣人。

阿君是哪國人?

Ông ấy là người Trung Quốc. Ông Lee là người nước nào?

他是中國人。

李先生是哪國人?

Chị ấy là người Nhật Bản. Chị Nayumi là người nước nào?

她是日本人。

Nayumi 小姐是哪國人?

032

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

033


11.

常見國家詞彙總整理 台灣

越南

美國

韓國

Đài Loan

Việt Nam

Mỹ

Hàn Quốc

日本

中國

西班牙

葡萄牙

Nhật Bản

Trung Quốc

Tây Ban Nha

Bồ Đào Nha

詢問別人名字的「Tên+ 人稱 +là gì」 句型 要 詢 問 別 人 名 字 時, 可 以 用「Tên+ông (bà, anh,

瑞典

瑞士

德國

法國

Thụy Điển

Thụy Sĩ

Đức

Pháp

荷蘭

比利時

新加坡

馬來西亞

Hà Lan

Bỉ

Singapore

Malaysia

印尼

泰國

柬埔寨

印度

Indonexia

Thái Lan

Campuchia

Ấn Độ

chị…)+là gì?」的句型,回答時則用「Tên tôi là…」 句型。

Xin hỏi tên ông là gì? 請問您大名?

Tên tôi là Hải Sơn. 筆 記

我的名字是海山。

Tên chị ấy là gì? 她叫什麼名字?

Tên chị ấy là Đỗ Hương. 她叫杜香。

034

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

035


12.

備註 Tên ông là gì? = Ông tên là gì?

指示代詞「ấy」的用法

Tên tôi là Hùng. = Tôi tên là Hùng.

「ấy」是指示代詞。置於人稱代詞後表第三人稱單

越南常見姓氏

數;置於名詞後指稱被提及或已知的事物,相當於中

Nguyễn

Trần

Phạm

武禹

Hoàng, Huỳnh

Phan

Võ, Vũ

Đặng

Bùi

Đỗ

Hồ

Ngô

楊陽羊

Dương

越南常見名字

036

女生名字

Mai、Lan、Cúc、Hoa、Hương、 Yến 、Oanh、Hạnh、Thảo、Hiền、Dung……

男生名字

Cường、Hùng、Dũng、Thông、Minh、Trí、 Quang、Nhân、Trung、Tín、Sơn、Giang、 Lâm、Hải、Dương……

中性名字

Manh、An、Hà、Khánh、Linh、Tú……

70 個越南語關鍵文法

文的「那、那個」。

Anh ấy đã về. 他已經回去了。

Bà ấy không phải người Đài Loan. 她不是臺灣人。

Ly nước ấy là của tôi. 那杯水是我的。

Ngày ấy mưa lớn lắm. 那天雨好大。

錢進越南大進擊

037


Người ấy là ai vậy? 那個人是誰啊?

Cô ấy là vợ tôi. 她是我太太。

13. 一次學會十六個越南語稱謂的表達法 越南語中的稱謂,以人稱代詞和一部份原用以表示親 屬關係的名詞來表達。使用時要注意根據交際雙方的 身份和交際時的語言環境來選擇適當的詞。

筆記

常用的稱謂詞如下: (1)「Cụ」曾祖:用以對年長者的稱呼,可分別指 第一、二、三人稱。 (2)「Ông」祖父、外祖父:用以稱呼中、老年男性, 或「先生」之尊稱,可分別指第一、二、三人稱。 (3)「Bà」祖母、外祖母:用以稱呼中、老年女性, 或「太太」之尊稱,可分別指第一、二、三人稱。 (4)「Bác」伯父母、姑母:用作對父輩的尊稱或

038

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

039


親切稱呼,或上年紀同齡人之間的尊稱,可分別指第

gái」妹妹):用於學生對老師的自稱、男子對妻子

一、二、三人稱。

或女朋友的稱呼,或妻子的自稱,可分別指第一、二、 三人稱。

(5)「Chú」叔父:用以對叔輩的通稱、對小男孩 的親切稱呼;叔輩對晚輩的自稱、妻子對丈夫弟弟的

(11)「Cháu」孫子(女)、姪子(女)、外甥(女):

稱呼,可分別指第一、二、三人稱。

用於對孫輩的通稱、長輩對晚輩的稱呼、幼者對長者 的自稱、交際中對自己孩子或別人孩子的親切稱呼,

(6)「Cô」姑姑、姑娘、阿姨:用以對姑輩的通稱,

可分別指第一、二、三人稱。

可分別指第一、二、三人稱。 (12)「Mình」我(朋友間的親密稱呼):用作夫 (7)「Cậu」舅父:用作年長者對年幼者的稱呼,

妻或男女之間的稱呼,可分別指第一、第二人稱(表

或年輕人之間的暱稱,可分別指第一、二、三人稱。

親暱關係)。

(8)「Anh」兄長:用作對兄輩的通稱、對年輕男

(13)「Tớ」我:對同輩的自稱,表親熱關係。

性的稱呼、妻子對丈夫的稱呼,可分別指第一、二、 三人稱。

(14)「Mày」你:可用以表卑稱或暱稱。

(9)「Chị」姐姐:用作對姐輩的通稱、對年輕女

(15)「Tao」我:可用以表卑稱或暱稱。

性的稱呼,可分別指第一、二、三人稱。 (16)「Tôi」我:中性稱謂詞。 (10)「Em」弟妹的通稱(「em trai」弟弟、「em

040

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

041


14.

Cô ấy hai mươi mốt. 她二十一歲。

詢問歲數的句型—— 「人稱 +bao nhiêu tuổi?」 同場加映 問成人用「Anh (chị, ông, bà…)+bao nhiêu tuổi?」 句式,回答用「Tôi+ 數字 +tuổi.」或「Tôi+ 數字」 句式。

如果是問小孩, 則用「Cháu (em)+lên mấy?」或 「Cháu (em)+mấy tuổi?」句式。 回 答 用「Cháu (em)+lên+ 數 字 」 或「Cháu (em)+

Cụ bao nhiêu tuổi ạ?

數字 +tuổi」句式。

您今年貴庚?

Tôi tám mươi ba tuổi. 我八十三歲。

Cháu lên mấy? 你幾歲?(你多大?)

Cô ấy bao nhiêu tuổi? 她多少歲?

Cháu lên tám.(Cháu tám tuổi.) 我八歲。

042

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

043


15. 馬上學會所有的數字讀法

044

數字

唸法

數字

唸法

1

Một

11

Mười một

2

Hai

12

Mười hai

3

Ba

13

Mười ba

4

Bốn

14

Mười bốn

5

Năm

15

Mười lăm

6

Sáu

16

Mười sáu

7

Bảy

17

Mười bảy

8

Tám

18

Mười tám

9

Chín

19

Mười chín

10

Mười

20

Hai mươi

70 個越南語關鍵文法

數字

唸法

數字

唸法

30

Ba mươi

400

Bốn trăm

40

Bốn mươi

500

Năm trăm

50

Năm mươi

600

Sáu trăm

60

Sáu mươi

700

Bảy trăm

70

Bảy mươi

800

ám trăm

80

Tám mươi

900

Chín trăm

90

Chín mươi

1000

Một nghìn

100

Một trăm

10000

Mười nghìn

200

Hai trăm

100000

Trăm nghìn

300

Ba trăm

1000000

Triệu

錢進越南大進擊

045


16.

備註:數字的特殊讀法整理 1 một / 11 mười một / 101 một trăm linh một / 111 một trăm mười một.

詢問婚姻狀況的句型

21 hai mươi mốt(hai mốt)/ 31 ba mươi mốt(ba mốt)……91 chín mươi mốt(chín mốt)

1 )不區分性別,使用:

4 bốn / 14 mười bốn / 24 hai mươi bốn(hai bốn) / 34 ba mươi tư(ba tư) / 44 bốn mươi tư(bốn tư)……94 chín mươi tư(chín tư) / 104 một trăm linh tư(lẻ bốn) 5 năm / 15 mười lăm / 25 hai mươi lăm(hai lăm)……95 chín mươi lăm(chín lăm) 1.032 một nghìn(ngàn)không trăm ba(mươi) hai 1.320 một nghìn(ngàn)ba trăm hai mươi 1.302 một nghìn(ngàn)ba trăm linh(lẻ)hai 2.002 hai nghìn(ngàn)không trăm linh(lẻ)hai. 406.705 bốn trăm linh sáu nghìn(ngàn)bảy trăm linh năm 801.209.307 tám trăm linh một triệu hai trăm linh chín nghìn(ngàn)ba trăm linh bảy

046

70 個越南語關鍵文法

「Anh (chị)+đã có (lập, xây dựng)+gia đình+chưa?」 肯定回答用: 「Rồi. Tôi+có (lập, xây dựng)+gia đình rồi.」 否定回答用: 「Chưa. Tôi+chưa có (lập, xây dựng)+gia đình.」

Anh đã có gia đình chưa? 你成家了嗎?

Rồi. Tôi có gia đình rồi. 我成家了。

Chưa. Tôi chưa có gia đình. 我還沒成家。

錢進越南大進擊

047


2 )問男性,使用:「Anh+có (lấy)+vợ chưa?」

3 )問女性,使用:「Chị+có (lấy)+chồng chưa?」

肯定回答用:「Rồi. Tôi+có (lấy)+vợ rồi.」

肯定回答用:「Rồi. Tôi+có (lấy)+chồng rồi.」

否定回答用:「Chưa. Tôi+chưa+(có) lấy vợ.」

否定回答用:「Chưa. Tôi+chưa+có (lấy)+chồng.」

Anh lấy vợ chưa?

Chị có chồng chưa?

你娶妻了嗎?

你嫁人了嗎?

Rồi. Tôi lấy vợ rồi.

Rồi. Tôi có chồng rồi.

我娶妻了。

我嫁人了。

Chưa. Tôi chưa lấy vợ.

Chưa. Tôi chưa có chồng.

我還沒娶妻。

我還沒嫁人。

備註 「Người yêu」一詞對男性而言,為「女朋友」; 對女性而言,為「男朋友」。

048

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

049


17.

Cháu lên chín. 我九歲。

類似「多少」、「幾」的「Bao nhiêu」、「mấy」用法 2 )「Bao nhiêu」用以對十以上的數字提問,表示 在 越 南 語 中, 要 表 達 數 量 多 寡 的 問 法, 有「Bao

「多少」。

nhiêu」、「mấy」兩種,但是使用方式有所不同。 1 )「mấy」用以對十以下的提問,表示「幾」。

Một năm có bao nhiêu tháng? 一年有多少個月份?

050

Chị được mấy cháu?

Một năm có 12 tháng.

你有幾個小孩?

一年有十二個月。

Tôi được hai cháu.

Cái này bao nhiêu tiền?

我有兩個小孩。

這個多少錢?

Cháu lên mấy rồi?

Cái này năm trăm nghìn.

你多大?

這個五十萬元。

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

051


18. 詢問地點的「Ở đâu」

同場加映 在 越 南 語 中, 還 有 另 外 一 個 詞「Đâu」 也 可 置 於 「đi」、「đến」、「về」、「ra」、「vào」、「lên」、

「Ở đâu」用來對處所、地點提問。

「xuống」等動詞之後,對行為、動作的目的處所、 地點提問。

Anh làm việc ở đâu? 你在哪兒工作?

Chiều nay anh ấy đi đâu? 今天下午他去哪兒?

Tôi làm việc ở Bộ Thương mại. 我在貿易部工作。

Chiều nay anh ấy đi thư viện. 今天下午他去圖書館。

Cô ấy học đại học ở đâu? 她在哪裡念大學?

Tết cô chú về đâu? 春節你們去哪兒?

Cô ấy học ở Hà Nội. 她在河內念大學。

Tết chúng tôi về quê. 春節我們回家鄉。

052

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

053


20.

19. 詢問「誰」的「ai」用法

詢問時間的「Bây giờ là mấy giờ」 句型

「Đây là ai?」(這是誰?)=「Ai đây」 「Kia là ai?」 (那是誰?)=「Ai kia?」

詢問時間用: 「Bây giờ là mấy giờ?」或「Mấy giờ rồi? 」句式

054

Đây là ai?

Ai kia?

這是誰?

那是誰?

Đây là bạn tôi.

Kia là thầy Dương.

這是我朋友。

那是楊老師。

A. 用「Số giờ+hơn」表示「……點多」

9 giờ hơn

Kia là ai?

Đây là ai?

那是誰?

這是誰?

九點多

5 giờ hơn

Kia là mẹ tôi.

Đây là bạn trai tôi.

那是我媽媽。

這是我男朋友。

70 個越南語關鍵文法

1 )表達時間的方法

五點多

錢進越南大進擊

055


B. 用「Số giờ + phút」表示「……點……分」

12 giờ 50 = 1 giờ kém 10

例如:9 giờ 8 phút(九點過八分),5 giờ 17 phút(五

(十二點五十分=一點差十分)

點十七分) 如果分鐘數是整 5、10,可以省略「Phút」,

E. 「 …… 點 整 」 可 以 用「Số giờ+đúng」 或 者

例如:9 giờ 5、3 giờ 10。

「đúng+số giờ」表達

備註 C.「30 phút」(三十分)可用「rưỡi」(半)表達 如:9 giờ 30 phút = 9 giờ 30 = 9 giờ rưỡi.

當前時間用「Số giờ+đúng」 過去時間、約定時間用「đúng+số giờ」

D. 從「31~60 phút」可以用順時針增加法表達 如:9 giờ 35、9 giờ 49、9 giờ 50。

Bây giờ 11 giờ đúng. 也可以用逆時針減少法表達,如:

現在十一點整。

9 giờ 55 = 10 giờ kém 5 (九點五十五分=十點差五分)

Ngày mai đúng 10 giờ tôi sẽ đi xem phim.

9 giờ 49 phút = 10 giờ kém 11 phút

明天十點整我會去看電影。

(九點四十九分=十點差十一分)

056

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

057


21.

Hôm qua đúng 2 giờ bắt đầu cuộc họp. 昨天兩點整開始開會。

完全疑問句的語氣詞「à」用法 可以在時間數後添加:

「à」放在句末,使句子變成完全疑問句。

* Sáng (上午) * trưa (中午)

Tuần sau anh đi Đài Loan à?

* chiều (下午)

下星期你去臺灣嗎?

* tối (晚上) * đêm (深夜)

Em đến đấy à? 妳來啦?

例如 : 6 giờ sáng、12 giờ trưa、3 giờ chiều、7 giờ tối、

Thế à? Thế thì tuyệt quá!

11 giờ đêm。

真的?那太好啦!

Anh thích ăn món này à? 你喜歡吃這個菜啊?

Anh mệt à? 你累了吧?

058

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

059


22. 表達「能」的「Được」、「bị」常 見用法 「Được」放在動詞前或單獨當作動詞,用來表示對 主體有利或主體樂於接受的事;放在動詞後,表示有 某種可能,意同「có thể」(可能、能夠),有時可

Tôi nói được tiếng Anh và tiếng Việt. 我能說英語和越南語。

Tôi có thể làm được việc ấy. 我能做那件事。

Tôi mua được một chiếc xe mô tô mới. 我買到一輛新的摩托車。

以兩詞合用組成「có thể…được」。 「Bị」經常用以表示對主體不利或是主體不樂於接受 的事。

Hôm nay được nghỉ lễ.

Mô tô = xe máy (北越用法)

今天能放假。

Ngày mai chúng tôi được lãnh lương. 明天我們可以領薪水。

Máy lạnh bị hư rồi. 冷氣壞了。 Máy lạnh = Điều hòa (北越用法)

lãnh = lĩnh(北越用法)

Nó bị cảm lạnh. 他感冒了。 Cảm lạnh = Cúm (北越用法)

060

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

061


23.

Tên cướp đó bị cảnh sát bắt đi rồi. 那個強盜被警察抓了。

各種時間段的表示法 補充 被動句的用法 1 )一天內各時間段分別用「Buổi sáng」(上午)、

Em trai bị mẹ la.

「buổi trưa」(中午)、「buổi chiều」(下午)、

弟弟被媽媽罵。

「buổi tối」(晚上)、「buổi đêm」(夜間);「ban ngày」(白天)、「ban đêm」(夜晚)表示。

Ngôi nhà bị cơn giông bão làm đổ. 這棟房子被狂風吹倒了。

2 )可使用「Hôm nay+là+thứ mấy?」或是以「Hôm nay+thứ mấy?」句式詢問「今天是星期幾?」。

Họ được mọi người giúp đỡ. 他們獲得大家的幫助。

Tôi được bạn tặng một quyển tiểu thuyết.

Hôm nay là thứ mấy? 今天星期幾?

我收到朋友送的一本小說。

Hôm nay là thứ sáu.

(大部分若是書本的話,會用「quyển」或「cuốn」

今天星期五。

但是在這裡比較建議用「cuốn」聽起來會較順。)

Em gái tôi được giáo viên khen. 我妹妹被老師誇獎。 062

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

063


3 )序數的表達法:「名詞 +Thứ+ 數字」或「名詞

Ngày mai là thứ mấy?

+ 數字」。

明天星期幾?

Thứ bảy.

Ngày thứ nhất của tháng năm là Ngày Quốc tế Lao động.

星期六。

五月的第一天是國際勞動節。 一周七天名稱

064

Tháng thứ tư của năm là tháng tư.

星期一

Thứ hai

星期二

thứ ba

星期三

thứ tư

星期四

thứ năm

星期五

thứ sáu

Đây là thịt bò loại một.

星期六

thứ bảy

這是最好的牛肉。

星期日

chủ nhật

70 個越南語關鍵文法

一年中的第四個月是四月。

Hôm nay chúng ta học bài thứ 12. 今天我們學第十二課。

錢進越南大進擊

065


4 )年、月、日的表達法

b )「15 日」用 Rằm 表示,多指陽曆十五。

與台灣不同,越南人用「日、月、年」的形式表達年、 月、日。

c )月份的名稱: Tháng một、tháng giêng 一月 Tháng tư 四月

Ngày 25 tháng 3 năm 2016.

Tháng 11、tháng mười một 十一月

二○一六年三月二十五日。

Tháng 12、tháng chạp 十二月

在非正式場合,年份可以只寫、讀末尾兩個數字。

其他月份均用「Tháng+ 數字」表示。 用「Hôm nay là ngày bao nhiêu?」詢問「今天是幾 月幾日?」

a )某些日子、月份的特殊說法 一個月裡的頭十天用「Mồng(mùng)+ 數字」或「ngày mồng(mùng)+ 數字」表達。

筆記

Hôm nay là ngày mùng một Tết. 今天是春節初一。

Ngày mai là ngày giỗ tổ Hùng Vương mùng mười tháng ba. 明天是長安節三月十日。

066

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

067


24. 表達「多長時間」的「Bao lâu」、 「trong bao lâu」用法 這兩個詞有「多久、多長時間」的意思,放在句末, 用以提問進行某個行為、動作所需的時間。回答時, 時間狀語也放在句末。

Tôi muốn thuê một năm. 我想租一年。

Anh sẽ đi ra ngoài bao lâu? 你會出去多久?

Khoảng 2 tiếng đồng hồ. 兩個小時左右。

Cô muốn đi du lịch trong bao lâu? Anh sẽ ở Việt Nam trong bao lâu? 你會留在越南多久?

Tôi sẽ ở Việt Nam trong hai năm. 我會留在越南兩年。

Cô muốn thuê phòng này bao lâu? 你要租這間房多長時間?

妳要去旅行多久?

Tôi muốn đi một tháng. 我要去一個月。

Còn phải chờ trong bao lâu? 還要等多久 ?

5 phút nữa ạ. 再五分鐘。

068

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

069


25. 表達「大概」的「Khoảng」、「độ」、 「chừng」用法 這三個同義詞都是放在數字前,表示約數,意為「大

Độ hai mươi phút nữa xe buýt mới đến. 大概二十分鐘後公車才會來。

Nhà tôi cách nhà cô ấy chừng 30km. 我家離她家大概三十公里。

概、大約」。

補充 三個可相互結合成

Bây giờ khoảng chín giờ. 現在大概九點鐘。

Khoảng độ、 độ chừng、khoảng chừng、chừng độ 同樣表示約數。

Anh ấy chừng 40 tuổi. 他大概四十歲左右。

Nhà tôi cách trường học độ chừng 3km. 我家離學校大概三公里。

Khoảng mười phút nữa tôi sẽ tới. 大概十分鐘後我會到。

070

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

071


26. 表達「完全否定」的 Đâu 的用法

27. 表達「什麼時候」的「Bao giờ」、 「khi nào」用法

「Đâu」可用來表示完全否定,與之相同用法的句式 還有「Có…đâu」。

這兩個詞都有「什麼時候」之意。放在句末,對已經 過去的時間提問,回答時時間狀語放在句末;放在句 首時,是對將來的時間提問,回答時,時間狀語放在

Tôi có mua gì đâu!

句首。

我哪裡買過什麼東西!

Anh ấy có gặp ai đâu!

Bao giờ cô ấy sẽ trở về?

他哪裡碰過誰!

她什麼時候回來?

Em có nói gì với ông ấy đâu.

Khi nào anh đi Đài Loan chơi?

我沒跟他說什麼呀。

你什麼時候去臺灣玩?

Anh có uống gì đâu!

Khi nào anh sang Việt Nam?

我哪有喝什麼!

你什麼時候去越南?

Tôi có phải người Mỹ đâu! 我哪裡是美國人啊! 072

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

073


Tôi sang Việt Nam năm ngoái. 我去年去過越南。

Bao giờ mới có thể ăn cơm? 何時才可以吃飯?

Khi nào cô ấy đi làm?

28. 表達「幹嘛」的「Để làm gì」、「làm gì」用法 這兩個詞都是用來對行動的目的提問。

她什麼時候去上班?

Anh hỏi nhiều thế để làm gì? 筆記

你問這麼多幹嘛?

Tôi lần đầu đến đây, không rành lắm. 我第一次來這裡,不太清楚。

Anh đứng đó làm gì? 你站在那裡幹嘛?

Tôi đang đợi bạn. 我在等我朋友。

074

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

075


備註 最後一答句中,「để」這個詞可以省略。

29. 越南主要傳統節日介紹

Chị ở đó làm gì? 妳在那裡幹嘛? 春節(陽曆正月初一)

Tết Nguyên Đán

元宵節(陽曆正月十五)

Tết Nguyên Tiêu

清明節(陽曆三月)

Tết Thanh Minh

端午節(陽曆五月初五)

Tết Đoan Ngọ

鬼節(陽曆七月十五)

Tết Trung Nguyên

Tôi đi nước ngoài công tác.

中秋節(陽曆八月十五)

Tết Trung Thu

我要出國出差。

重陽節(陽曆九月初九)

Tết Trùng cửu

Em đứng đó làm gì?

灶王節(陽曆臘月二十三)

Tết Táo quân

Tôi đang xếp hàng mua bánh mì. 我在排隊買麵包。

Anh mang nhiều đồ thế để làm gì? 你帶這麼多東西幹嘛?

妳站在那裡幹嘛?

Tôi đang chờ xe buýt. 我在等公車。

076

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

077


Vào dịp Tết Nguyên Đán, người Việt Nam sẽ về quê sum họp cùng gia đình, cùng nhau ăn bữa cơm đoàn viên.

Tết Đoan Ngọ mọi người sẽ ăn bánh tro, trái cây, và uống rượu nếp. 端午節大家會吃粽子、水果,喝米酒。

春節的時候越南人會回到自己的家鄉與家 人團圓,一起吃團圓飯。

Tết Táo quân người Việt sẽ cúng cá chép vì mọi người cho rằng, ông Táo cưỡi cá chép lên trời.

Tết Trung Nguyên người Việt Nam sẽ đi chùa cúng bái.

灶王節越南人會用鯉魚拜拜,因為大家認 為灶君會騎鯉魚上天堂。

鬼節的時候越南人會去寺廟拜拜。

Tết Trung Thu mọi người sẽ cùng người thân uống trà, ăn bánh trung thu và ngắm trăng. 中秋節大家會跟家人一起喝茶、吃月餅、 賞月。

Tết Thanh Minh người Việt Nam sẽ đi tảo mộ. 清明節越南人會去掃墓。

078

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

079


30. 詢問「距離」的「Bao xa」、「bao nhiêu cây số」、「bao nhiêu ki lô mét」用法 這三個詞組都可以用來問距離,意為「多遠」、「多 少公里」,通常放在句末。

Từ đây ra đến trung tâm mua sắm khoảng bao nhiêu ki lô mét? 從這裡到百貨公司要多少公里?

Từ đây đến ngân hàng bao xa? 從這裡到銀行有多遠?

Khách sạn cách chợ Bến Thành bao nhiêu cây số? 旅館離市場多少公里?

Từ đây đến bệnh viện bao xa? 從這裡到醫院有多遠?

Sân bay cách trung tâm thành phố bao nhiêu cây số?

Từ đây ra đến đồn công an khoảng bao nhiêu ki lô mét? 從這裡到警察局要多少公里?

機場離市中心多遠?

080

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

081


31. 必學!超多用法的「Bằng」

2 )表達進行某種活動所借住的工具,意為「使用」。

Anh ta thanh toán bằng tiền mặt. 他用現金付款。

1 )表達所使用的交通工具,意為「乘、搭」。 3 )表示物件的質料,意為「用……做的」。

Tôi sẽ đi Hà Nội bằng xe máy. 我要騎車去河內。

Từ thành phố Hồ Chí Minh ra Vũng Tàu có thể đi bằng xe khách được. 從胡志明市可以搭乘客運到頭頓。

Cái ghế này làm bằng gỗ. 這個椅子是木頭做的。

Phở làm bằng bột gạo. 河粉是用米粉做的。

Cô ấy đến trường bằng xe buýt. 她坐公車去上課。

082

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

083


4 )表示語言,意為「借助、憑」。

Họ nói chuyện với nhau bằng tiếng Trung.

32. 表達「或者、還是」的「Hay」、 「hoặc」用法

他們用中文溝通。 二詞均連接兩個或以上可供選擇的事物,表「或者、

Bài báo cáo phải viết bằng tiếng Anh.

還是」之意。

報告要用英文撰寫。

在陳述句中,「hay」、「hoặc」位於兩個可供選擇 的詞彙之間。

筆記

Trà hay (hoặc) cà phê đều được. 茶或是咖啡都行。

Em hay (hoặc) nó đi đều được. 妳或是他去都可以。 (附註:但「hoặc」可位於供選擇的詞或詞組前, 「hay」則不行。)

084

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

085


Hoặc trà hoặc cà phê, anh chọn một thứ đi. 或者茶、或者咖啡,你選一樣吧。

Hoặc em hoặc nó làm việc này. 或者我,或者他做這件事。

33. 三種表達「為什麼」的「Sao」、「vì sao」、「tại sao」用法 這三個詞都有「為什麼,為何」之意,用以提問原因。

(附註:「hay」可用在選擇疑問句中,「hoặc」則

回答時,可以用「Vì」、「bởi vì」、「tại vì」(因為)

不行。)

引出句子,說明原因。

Anh muốn đi xem ca nhạc hay đi uống cà phê?

Sao chị ấy tức giận thế?

你想去看演唱會還是去喝咖啡?

為什麼她這麼生氣?

Chị thích món Hàn hay món Nhật?

Vì chị ấy vừa cãi nhau với bạn trai.

妳喜歡韓國菜還是日本菜?

因為她剛跟男朋友吵架。

Vì sao ông không mua cái áo đó?

086

70 個越南語關鍵文法

為什麼你不買那件衣服?

錢進越南大進擊

087


Tại vì nó không hợp với tôi.

Tại vì em bị bệnh ạ.

因為它不適合我。

因為我生病了。

Tại sao anh đến muộn? 為什麼你遲到?

Bởi vì kẹt xe. 因為塞車。

Sao anh thích cô ta? 為什麼你喜歡她?

Vì cô ấy rất tốt.

Bị bệnh = bị ốm (北越用法)

Tại sao anh ướt thế? 為什麼你這麼濕?

Bởi vì tôi quên mang dù. 因為我忘了帶傘。 dù = ô (北越用法)

筆記

因為她人很好。

Vì sao em nghỉ học? 為什麼妳不去上課?

088

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

089


34.

2 )不完整式,用逗號替代「thì」。

表達「如果……就……」的「Nếu… thì…」用法

Nếu trời mưa, tôi sẽ ở nhà.

「Nếu…thì…」連接假設關係複句,前一分句表假設 條件,後一分句指出可能會出現的情況,意為「如

Nếu anh không thích, có thể chọn cái khác.

果……就……」。

如果你不喜歡,可以選別的。

1 )完整式

主語相同時,可省略前一句的主語。

Nếu trời mưa thì tôi sẽ ở nhà.

如果下雨的話,我會留在家裡。

Nếu tôi có đủ tiền, tôi sẽ mua nhà mới. 如果我錢夠多,我就買新房子。

如果下雨的話,我會留在家裡。

Nếu em thích thì anh sẽ tặng nó cho em.

Nếu chị có rảnh thì gọi cho tôi. 如果妳有空,就打給我吧。

如果妳喜歡的話,我會送給妳。

090

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

091


35. 表示「除了……還有……」的 「Ngoài」、「ngoài…còn」、 「ngoài…ra…còn...」和「ngoài ra」用法

Ngoài tiền lương ra, ông ấy còn các khoản thu nhập khác. 除工資之外,他還有其他的收入。 2 )「Ngoài ra」表示「除此之外,還有……」之意, 常置於前後兩個句子之間。

1 )「Ngoài」、「ngoài…còn…」、「ngoài…ra… còn...」,表示「除之外、還有……」之意,「ngoài」 置於名詞前。

Chúng tôi sản xuất đồ chơi, ngoài ra, cũng sản xuất giày thể thao. 我們生產玩具,此外,也生產運動鞋。

Ngoài tiếng Trung và tiếng Việt (ra), chúng tôi còn học (cả) vẽ và âm nhạc.

Anh ta giỏi toán, ngoài ra, anh ta còn vẽ rất đẹp.

除了中文和越南語之外,我們還學畫畫和 音樂。

他數學很好,除此之外,他還很會畫畫。

Ngoài Đài Loan, chúng tôi còn hợp tác với nhiều nước khác.

除了台灣,我們還有跟許多國家有合作的 關係。

092

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

093


36. 「Chỉ…thôi」的用法

Chúng tôi chỉ nói chuyện 5 phút thôi. 我們只說了五分鐘的話而已。

Hôm qua tôi chỉ ăn một tô mì thôi.

表示數量極少,或者某個單一行動,意為「只……罷

昨天我只吃了一碗麵而已。

了」、「只……而已」。

tô = bát (北越用法)

Chúng tôi chỉ được nghỉ hai ngày thôi. 我們只可以休息兩天而已。

筆記

Hôm nay chỉ có 2 trận thi đấu thôi. 今天只有兩場比賽。

Tôi qua Việt Nam mới chỉ 3 tháng thôi. 我才剛來越南三個月而已。

Tôi chỉ còn 20 nghìn đồng thôi. 我只剩兩萬元而已。

094

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

095


37. 表達「應該」的「Nên」、「cần」、 「phải」用法 這幾個詞都包含「應該、需要、必須」之意。

Em nên uống thuốc vào. 妳應該吃藥。

Cô cần gì ạ? 妳需要什麼嗎?

Tôi phải làm xong bài tập. 我要寫完功課。

Anh nên ăn món này,ngon lắm. 你應該吃這個菜,很好吃。

筆記

Ông cần giúp đỡ không? 你需要幫忙嗎?

Hôm nay tôi phải tăng ca. 我今天要加班。 比較: 「Nên」、「cần」、「phải」三者的語氣強弱程度為: phải > cần > nên

096

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

097


39.

38. 表達「全部」的「Cả」用法

表達「不管……」的「nào cũng…」 用法

「Cả」意為「全部、所有的」,指事物的整體或全部。 這個句式中的疑問代詞除用「nào」之外,還可用 「 ai 」、「 gì 」、「 đâu 」、「 bao giờ 」、「 thế

Cả lớp chúng tôi có 45 người.

nào」等,表示一種肯定的語氣,帶有「任何……

我們全班有四十五個人。

都……」的意思。疑問代詞前,可以是名詞,也可以 是動詞。

Mọi người đều đến cả rồi. 大家都到齊了。

Bận rộn cả ngày, giờ mới được nghỉ ngơi.

Gặp người nào anh ấy cũng mỉm cười chào. 不管碰到誰,他都微笑著打招呼。

忙了一整天,現在才可以休息。

Cả nhà cùng nhau đi biển chơi.

Em ngày nào cũng đi ngang qua đường này.

全家一起去海邊玩。

我每天都會經過這條路。

Làm hết cả tuần, cuối cùng cũng xong. 做了一個禮拜,終於完畢了。 098

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

099


40.

Bé Hoa đi đâu cũng vui. 小花去哪都很高興。

Loại nào trông cũng rất ngon. 哪一個都看起來很好吃。

Anh ấy bao giờ cũng mặc chiếc áo đó. 他什麼時候都穿那件衣服。

Cái nào cũng được, cho tôi 2 cái. 哪個都可以,給我兩個。

Người nào cũng thích chị ấy. 誰都喜歡她。

各種詢問方式的表達法 「nào」有「哪一……」之意,與名詞搭配,用以具 體提問某一事物;「gì」有「什麼」之意,與名詞 搭配,表示泛泛地提問。

Anh là người nước nào? 你是哪國人?

Xin hỏi đến bưu điện nên đi đường nào? 請問要到郵局應該往哪裡走?

Hôm nào có rỗi mời chị lại nhà tôi chơi. 哪一天有空,請妳來我家玩。

100

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

101


41.

Cái này là cái gì? 這是什麼?

Cậu làm công việc gì? 你做什麼工作?

表達「再」的「lại」用法 1 )放在動詞前,表示行為、動作的重複。

Anh làm ở công ty nào? 你在哪個公司上班?

Em thích ăn gì? 妳喜歡吃什麼?

Nhà bác ở đường nào? 您家在哪條路?

Ngày mai tôi lại đến. 明天我再來。

Nó lại mua quần áo mới. 她又買新衣服。 2 )放在動詞後,表示行為、動作及涉及對象的重複。

Hẹn gặp lại! 再見!

Tôi sẽ viết lại kịch bản này. 我將重新寫這個劇本。

102

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

103


3 )同時放在動詞前後,強調「重複」。

Cô ấy lại về Thành phố Hồ Chí Minh thăm người thân.

42. 表達「之前」的「trước」和「trước khi」用法

她又再次回胡志明市看親戚。 1 )「trước」和「trước khi」均表示「以前」,「……

Anh ấy lại hát bài hát đó.

之前」,兩者用法不同。「trước」放在名詞或數詞前,

他又再唱那首歌。

「trước khi」放在動詞或一主謂結構前。

筆記

Sáng mai, tôi sẽ có mặt trước 10 giờ 30. 我明天上午十點半之前會到。

Em nên đi ngủ trước 12 giờ. 妳十二點前應該去睡覺。

104

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

105


Ông ấy phải làm xong mọi việc trước khi bão đến.

Sau hai giờ chiều cô ấy mới về. 下午兩點之後她才回來。

在颱風來之前他要完成所有的工作。

Trước khi ra đường, các em phải mặc ấm một tí. 出門前,你們要穿暖一點。

Sau khi tốt nghiệp đại học, cô ấy đi du học. 大學畢業之後,她就出國留學。

Mẹ tôi đến ngay sau khi nhận được tin của tôi. 補充

收到我的訊息之後,我媽媽就來了。

「sau」和「sau khi」均表示「以後」,「…… 之後」, 但兩者用法不同。

筆記

「Sau」放在名詞或數詞前,「sau khi」放在動詞或 一主謂結構前。

Bác ấy lại trở về đây sau bảy năm. 七年後他又回到這兒。

106

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

107


43. 表達列舉的「…này…này」用法

44. 表達「一邊……一邊……」的「vừa… vừa…」用法

「…này…này」放在名詞前或動詞、形容詞之後, 用以列舉事物、事件或性質。

「vừa…vừa…」與動詞、形容詞結合使用,動詞、 形容詞置於這對副詞之間,表示兩個動作或兩種性質 的連帶關係,意為「既……又……」、「一邊……一

Việt Nam có rất nhiều món ăn ngon: này phở, này gỏi cuốn, này bánh mì… 越南有很多好吃的菜:河粉、春捲、法國 麵包……

邊……」。

Món này vừa rẻ vừa ngon. 這個菜又便宜又好吃。

Xinh này, vui tính này, thông minh này, một cô gái như thế ai cũng yêu.

Bạn gái tôi vừa xinh đẹp vừa dịu dàng.

漂亮、開朗、聰明,這樣的女孩誰不愛呀。

我女朋友又漂亮又溫柔。

Anh ta có nhiều sở thích : đá bóng này, ca hát này, vẽ tranh này…

Nhiều sinh viên bây giờ thích vừa học vừa làm.

他有很多嗜好:踢足球、唱歌、畫畫……

許多現在的大學生喜歡邊上學邊打工。

108

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

109


Căn phòng này vừa chật chội vừa bẩn. 這個房間又小又髒。

Chiếc xe đó vừa rẻ vừa đẹp. 這輛車又便宜又好看。

45. 用來表達「連……連……」的「cả… cả…」用法 放在兩個名詞之間,意指包括兩者,不排除其中任何 一個,意為「連……連……」。

筆記

Trời đã mưa cả ngày cả đêm. 雨下了一整天。

Cả anh cả chị đều thích xem phim. 哥哥姐姐都喜歡看電影。

Cả người lớn cả trẻ con đều thích ăn kem. 大人小孩都喜歡吃冰淇淋。

110

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

111


46.

Nó đi làm cả thứ bảy cả chủ nhật. 連星期六、星期日,他都去上班。

Ông ấy uống cả bia cả rượu nên say khướt. 他喝啤酒也喝了其他酒所以醉得不得了。

Cả thịt cá sấu cả thịt thỏ anh ấy đều ăn rồi. 連鱷魚肉、兔子肉他都吃過了。

祈使副詞——「hãy」、「đừng 」、 「chớ」用法 都是放在動詞、形容詞前,表祈使意味。 1 )「hãy」表示帶有命令、說服、動員等要求的語氣, 希望對方開始某一行動。

Anh hãy nghỉ ngơi đi.

你休息吧。

Hãy cố lên. 加油喔。

112

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

113


2 )「Đừng」、「chớ」表示帶有勸說、要求的語氣, 含否定意,希望對方停止某一行動。

Đừng làm như vậy.

47. 馬 上 學! 最 常 用 的 三 種 時 間 副 詞 「Đã」、「Đang」、「Sẽ」用法

別這樣做。 這幾個詞都是放在動詞前,表動作發生的時間。

Mong mẹ về sớm. 希望媽媽早點回來。

Chớ vội kết luận.

1 )「Đã」表示過去時,意為「已經」。

別急著下結論。

Đã học 已學

Chớ vì thất bại mà nản lòng.

Đã xem 已看

別因失敗而灰心。

Đã gặp 已見

114

70 個越南語關鍵文法

Đã quên 已忘

錢進越南大進擊

115


2 )「Đang」表示現在時,意為「正在」。

Sẽ gọi điện thoại 將打電話

Đang nói chuyện 正在聊天

Đang kiểm tra 正在檢查

Sẽ về hưu 將退休

Sẽ sản xuất 將生產

Đang đi du lịch 正在旅遊

「Đã」還可以置於祈使句句末,表示「做其他事情 之前,先把這事做了」。

Đang ăn cơm 正在吃飯

Nghỉ cái đã, tí nữa tiếp tục làm. 先休息一下,過會兒再繼續做。

3 )「Sẽ」表示將來時,意為「將(要)」。

Để tôi đi qua kia một chút. 先讓我去那邊一下。

Sẽ đi nước ngoài 將要出國

Uống trà trước đã, rồi nói chuyện sau. 先喝茶吧,然後再談。

116

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

117


48.

49.

表達肯定的語氣詞「Chứ」用法

表達因果關係的「vì…nên…」用法

「Chứ」為語氣詞,置於句末,對已提及的事情表示

連接原因跟結果關係的複合句型,表示「因為……所

肯定,意為「是這樣而不是那樣」。

以……」,「vì」可以省略;表結果的分句可以置於 表原因的分句前,這時,「nên」可以省略。

Anh quen cô ấy chứ? 你認識她吧?

Em còn làm việc ở đó chứ?

Anh ấy đối xử với tôi rất tốt nên tôi thích anh ấy. 他對我很好,所以我喜歡他。

妳還在那裡上班吧?

Bác còn nhớ cháu chứ?

Tôi phải xin nghỉ vì tôi bị ốm. 我必須請假,因為我生病了。

您還記得我吧?

Em thích uống cà phê chứ?

Tôi thích cái áo này vì nó rất đẹp. 我喜歡這件衣服,因為它很好看。

妳喜歡喝咖啡吧?

Chị là người Hoa chứ? 妳是華人吧? 118

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

119


Bác ấy thân thiện nên mọi người rất thích nói chuyện với bác ấy. 他很友善,所以大家很喜歡跟他講話。

Cậu ấy đoạt chức vô địch vì cậu ấy rất chăm chỉ tập luyện.

50. 語氣詞「nhỉ」用法 「nhỉ」放在句末,表示希望別人同意自己的看法、 評價;或用於疑問句中,表示輕鬆、親切的語氣。

他之所以得到冠軍,是因為他有很認真地 練習。

Hôm nay trời đẹp nhỉ. 今天天氣很好啊。

Em tên là gì nhỉ? 你叫什麼名字呀?

Thế à? Hay quá nhỉ! 真的?那太好啦!

Ngày mai có mưa không nhỉ? 明天會不會下雨呢?

Phim này hay đấy nhỉ? 這部電影不錯,是吧? 120

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

121


51.

2 )「tấm」為地圖、照片、明信片等等,意為「張」。

一次學會「量詞」的用法

Tôi cần mua một tấm bản đồ thành phố Hồ Chí Minh.

1 )「quyển」、「cuốn」用以指書、本子、雜誌等,

我要買一張胡志明市地圖。

意為「本」。

Xin rửa dùm tôi hai tấm ảnh này. 請幫我洗這兩張照片。

Tôi đã mua về ba quyển sách. 我已經買了三本書。

3 )「bức」用以指圖畫、照片、信件、牆壁等,意 為「封、面、幅」。

Hai cuốn tiểu thuyết ấy rất nổi tiếng. 那兩本小說很有名。

Quyển tạp chí tiếng anh này rất hay.

Hôm qua tôi nhận được một bức thư của em gái tôi.

這本英文雜誌非常好。

昨天我收到我妹妹的一封信。

Họ vừa mới xây lại bức tường kia. 他們才剛重建那面牆。

122

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

123


Bức tranh đó vừa được bán với giá rất cao. 那幅畫用很高的價錢賣出去了。 4 )「tờ」用以指報紙、紙張、日曆等,意為「份」。

52. 表達「都」的「cả…lẫn…」用法 「cả…lẫn…」表示同一關係,強調某行為、動作的 共同主體或對象,意思為「都」。

Lấy dùm tôi tờ báo trên bàn. 請幫我拿桌上的那份報紙。

Cho tôi xin tờ giấy, được không?

Cả giám đốc lẫn nhân viên đều phải có mặt. 經理和員工都要出席。

可以給我一張紙嗎?

Tôi bán cả rau cải lẫn trái cây. 青菜或水果我都有賣。

Từ ngân hàng đến đây cả đi lẫn về mất 3 tiếng đồng hồ. 從銀行到這裡,來回需要三個小時。

124

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

125


53.

Cả ba mẹ lẫn con cái đều phải giúp đỡ nhau làm việc nhà. 爸媽和孩子都要幫忙做家事。

Tôi thích cả nhạc rock lẫn nhạc cổ điển.

表達「全部」的「tất cả」和「toàn thể」用法 1 )「tất cả」意為「所有、一切」,置於指人和指

搖滾音樂或古典音樂我都喜歡。

物的名詞之前。

筆記

Tất cả học sinh phải mặc đồng phục đến trường. 所有學生都要穿制服去上課。

Tất cả bao nhiêu tiền? 總共多少錢?

Chào tất cả mọi người. 大家好。

126

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

127


Tất cả mọi người đều biết nói tiếng Trung. 大家都會說中文。

54. 用 於 表 達 動 作 結 束 的「xong」、 「rồi」用法

2 )「toàn thể」意為「全體」,只用於指人的名詞 之前。

這兩個詞都是表達動作、行為的結束。 「Xong」放在動詞後或句子末,表示動作的完成。

Ngày mai toàn thể nhân viên sẽ phải tăng ca. 明天全體工作人員都要加班。

Làm xong việc này em được phép tan ca rồi. 做完這件事情妳就可以下班了。

Toàn thể nhân dân đều rất quan tâm vấn đề này. 全體人民都很關心這個問題。

Cơm nước xong, cả nhà ngồi trò chuyện. 吃完飯,全家在一起聊天。

128

70 個越南語關鍵文法

「rồi」表示結束一件事情,那件事情已然成為過去, 意思為「…… 了」。

錢進越南大進擊

129


Đã 5 năm rồi họ mới gặp lại nhau. 五年了他們才再見面。

Anh đọc xong quyển tiểu thuyết này chưa? 你讀完這本小說了嗎?

Đến giờ rồi, các em nộp bài. 時間到了,大家交卷。

Rồi, tôi đọc xong rồi. 讀完了。

這兩個詞還可以結合在一起使用,「xong…rồi」、 「xong rồi」都強調行動已完成。

Tôi chưa đọc xong. 我還沒讀完。

Làm xong rồi, ta đi ăn cơm đi. 事情都做完了,我們去吃飯吧。

Em đã viết xong bài luận văn rồi.

筆記

我已經把論文寫完了。 通 常 用「xong…chưa?」 或「xong chưa?」 句 末 來 提問。 肯定的回答用「rồi」;否定的回答用「chưa xong」 或「chưa…xong」。

130

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

131


55. 詢問價錢的表達句型:「名稱 +giá bao nhiêu?」 用於可數事物,用「事物名稱 + giá bao nhiêu?」。

Bao nhiêu tiền một lít xăng? 汽油一升多少錢?

Ổi bao nhiêu một cân? 一公斤芭樂要多少錢?

Thịt heo bao nhiêu tiền một ký? 一公斤豬肉多少錢?

Cái điện thoại này giá bao nhiêu? 這隻手機多少錢?

Đôi giày này giá bao nhiêu? 這雙鞋多少錢?

Chiếc áo này giá bao nhiêu? 這件衣服多少錢?

筆記

如果是要表達,用在不可數事物時,用「Bao nhiêu tiền một cân(lít, kilo…)+ 事物名稱 ?」或「事物名稱 +bao nhiêu một cân(lít, kilo…)?」句型表達。

132

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

133


56.

在複句中,兩個分句的位置可以倒置,「nhưng」可 省略,轉折語氣也有所減弱。

表達「雖然……但是……」的「tuy… nhưng…」用法

Vẫn cố gắng tuy vất vả.

這一個句型是連接轉折關係複句,意思為「雖然……

Chúng ta đã có một ngày làm việc rất vui, tuy hơi mệt.

但是……」。

雖然辛苦但還是繼續努力。

雖然有點累,不過我們已經度過了一個非 常快樂的一天。

Tuy ốm nhưng bạn ấy vẫn đến làm. 雖然病了,但他仍然來上班。

Cái này tuy đắt nhưng chất lượng bảo đảm.

筆記

這個東西價格雖然高,但是質量有保證。

134

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

135


57. 祈使句與語氣詞「Đi」的結合用法

58. 表達「公斤」的「Cân」、「ký」用 法

「Đi」置於句末,表示要求、建議某人做什麼的祈使 語氣,可以和「Mời」連用,「Mời…đi」表禮貌、

「Cân」、「ký」相當於 kilogram(一公斤),中文

尊重語氣;或與「Hãy」連用,「Hãy…đi」表催促

的「半斤」在越南語中的表達應為「nửa cân」、「nửa

語氣。

ký」(半公斤)。 「Cân」還可做動詞用,意為「秤」。

Cô mua mận đi. 妳買蓮霧吧。

Bà cân cho tôi hai kí thịt heo.

Mận = doi (北越用法)

給我秤兩公斤豬肉。

Hãy nghỉ ngơi đi.

Chị cân cho tôi nửa kí mận.

休息吧。

請妳給我秤半公斤蓮霧。

Em đi trước đi.

Anh cân cho tôi một ký thịt bò.

妳先走吧。

請你給我秤一公斤牛肉。 「Ký」:公斤,北越用「Cân」較多

Anh mặc thử đi. 請你試穿。 136

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

137


59. 語氣詞「Nhé」用法

60. 表達「馬上、立刻」的副詞「Ngay」 用法

「Nhé」可以用來表達較溫和的祈使語氣,也可表示 疑問語氣,常用於日常生活對話中。

1 )放在動詞之後,意思為「馬上、立刻」。

Ngày mai cùng đi dạo phố với tớ nhé.

Tôi có chút việc, phải về ngay kẻo muộn.

明天跟我一起去逛街吧。

我有點事要馬上回去,不然就晚了。

Anh đừng quên tắt đèn nhé! 你別忘了關燈喔!

Muộn rồi, ta về nhé?

Thời gian không còn nhiều, bắt tay vào việc ngay các bạn ạ. 剩下的時間不多了,大家馬上開始做吧。

晚了,我們回去吧?

Chờ tớ một lát nhé! 等我一下!

Nhớ mang nước theo nhé! 記得帶水喔! 138

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

139


61.

2 )放在指時間、地點的詞前,有一種強調的作用, 意為「就在」。

Tôi sẽ đợi anh ngay trước cổng chính. 我就在大門口等你。

表 達 身 體 不 舒 服 的 動 詞「Đau」 (痛)、「nhức」(刺痛)、「viêm」 (消炎)用法

Ngay chiều nay tôi sẽ đi Hà Nội.

表 示 身 體 的 某 個 部 位 出 現 不 良 症 狀。 句 子 結 構 為

就是今天下午我要去河內。

「Bị+đau (nhức, viêm)+ 身體部位名稱」。

Tôi sẽ làm ngay bây giờ. 我現在馬上做。

Tôi bị đau dạ dày. 我胃疼。

Anh ấy về quê ngày hôm qua. 就在昨天他回家鄉去了。

Anh ấy bị nhức đầu. 他頭痛。

Ông ấy bị viêm gan. 老先生得了肝炎。

140

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

141


如果症狀發生時間長或變成慢性疾病,則在「đau」、 「nhức」、「viêm」前加「bệnh」一詞。

Tôi bị bệnh đau dạ dày.

62.

我有胃病。

表達「總而言之」的「nói chung」 用法

Anh ấy bị bệnh nhức đầu.

「nói chung」意為「總而言之」、「一般而言」,

他頭痛。

表帶有些許遲疑的肯定語氣。

Ông ấy bị bệnh viêm gan. Nói chung muốn thành công phải cố gắng.

老先生有肝炎。

總而言之,要成功一定要努力。

人體各器官名稱 骨頭 Xương 腎臟 Cật (Thận 北越用法 )

142

腦子 Bộ não

胃 Dạ dày

70 個越南語關鍵文法

肺 Phổi

肝臟 Gan

靜脈 Tĩnh mạch

動脈 Động mạch

心臟 Tim

血液 Máu

Mọi việc nói chung đều thuận lợi cả. 總而言之,一切都順利。

Ngày nghỉ nói chung, cả nhà tôi thường đi du lịch. 一般來說,假日我們家常去旅行。

錢進越南大進擊

143


「nói chung」與「nói riêng」配合,組成句型「…

63.

nói chung,…nói riêng」用來表示整體與個體的同一 性,並強調個體在整體中的這一特點,表示「……特 別是……」。

Giao thông ở Thành phố Hồ Chí Minh nói chung và quận 1 nói riêng đã có nhiều cải thiện.

用以表達「總是……就……」的「cứ」 用法 1 )作動詞常用於無主句中,可與「thì」、「là」 配合使用,意為「每逢……就……」、「總是……

胡志明市的交通情況,特別是第一郡已經 有很多改善。

就……」。

Tỉ lệ thất nghiệp của cả nước nói chung và nông thôn nói riêng đang ngày càng gia tăng.

Cứ đà này thì em sẽ về trễ mất.

全國的失業率,特別是鄉下日益增加。

一直這樣的話,我一定會太晚回家。

Cứ đúng 10 giờ tối thì các cửa hàng đều đóng cửa. 每到晚上十時,各家商店就關門了。

Cứ ba tháng là nó lại về nhà một lần. 她每三個月就回家一次。

144

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

145


2 )作副詞表示不管別的條件而對行動、狀態做出的

64.

肯定,意為「一直、儘管」。

Tôi cứ tưởng là anh về rồi. 我一直以為你已經回去了。

表 達「 儘 管 …… 但 ……」 的「Dù… nhưng…cũng/vẫn/cũng vẫn…」用 法

Mày đừng sợ, cứ nói. 你別怕,儘管說。

這幾組關係詞都有「儘管……但……」的意思,表示 讓步關係,強調不管在什麼情況下,行為、動作仍然

Mọi người ai cũng cản mà ông ấy vẫn cứ làm.

會發生。

大家都勸他不要做,他還是做了。

Dù công việc mới vất vả, nhưng tôi cảm thấy rất vui.

儘管新工作辛苦,但我仍覺得很開心。

Dù nhà không khá giả nhưng anh ấy vẫn chăm chỉ học hành. 儘管家裡環境不好,他還是努力讀書。

146

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

147


65.

Dù trời mưa, mọi người vẫn đi xem anh ấy biểu diễn. 儘管天下雨,大家還是去看他表演。

表達假設語氣的「Giá…thì…」用法

有時候,表達讓步關係的分別可以用「dù sao」、

用「Giá…thì…」連接的複句表示假設條件——結果

「dầu sao đi nữa」和「dù thế nào đi nữa」表示。

關係,意為「假如……就……」。

Dù sao đi nữa tôi vẫn yêu cô ấy. 不管怎樣,我還是很愛她。

Dù̀ thế nào đi nữa,chúng ta vẫn còn bạn bè bên cạnh. 無論如何,我們仍有朋友在身邊。

Giá tôi mua vé trước thì tôi sẽ không phải đợi lâu thế này. 假如我先買票,現在就不會等這麼久。

Giá tôi đừng nói dối thì cô ấy sẽ không tức giận như thế. 假如我沒說謊,她就不會那麼生氣了。

Giá tôi không uống rượu thì sẽ không lái xe nhanh đến thế. 假如我沒喝酒,就不會開車開那麼快了。

148

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

149


66.

67.

表 達 動 作 重 複 的「 動 詞 +đi+ 動 詞 +lại」用法

表達「剛剛」的副詞「mới」、「vừa」 用法

此一句型用來表示行為、動作的多次重複。

二詞都可以放在動詞前面,表示行為動作在最近的過 去時間裡發生,意為「剛剛,剛才」。

Nói đi nói lại mấy lần rồi, thế mà nó vẫn chưa nhớ.

Anh ấy đi.

說來說去好幾遍,他還是不記得。

他走。

Họ đã bàn đi bàn lại chuyện này rất nhiều lần vẫn chưa nhất trí được.

Anh ấy đã đi.

關於這個問題,他們協商了許多次仍沒能 達成一致。

(不確定時間)

(不確定過去式)

他已經走了。

Anh ấy vừa đi. (最近的過去式) 他剛走。

Đã làm đi làm lại nhiều lần rồi, khách hàng vẫn chưa vừa lòng.

兩者也可以同時使用。

已經重複修改很多次,客戶還是不滿意。

Anh ấy vừa (mới) đi.

Anh ta đi đi lại lại biết bao nhiêu lần rồi.

「mới」也可置於名詞前,表示事情的發生比正常情 況早,意為「才」。

他已經走來走去好多遍了。 150

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

151


Mới 4 giờ sáng mà xe đông thế. 才凌晨四點車子就已經這麼多了。

Mới ngần ấy tuổi đầu đã biết yêu rồi.

68. 表達「連……都,也……」的「cả… nữa…」用法

才那麼一點兒大歲數就已經談戀愛了。 「cả…nữa…」強調句中常由名詞充當的某要素、部 Tôi vừa mới nhận được thư của giám đốc.

份,意為「連……都,也……」。

我剛剛收到了經理的信。

Tôi vừa đi nhà vệ sinh. 我剛才去洗手間。

Việt Nam bây giờ đi lại tiện lợi lắm ,xe taxi, xe buýt đủ cả, sau này lại còn có cả tàu điện ngầm nữa. 越南現在交通很方便,公車、計程車等等 都有,以後連捷運也會出現。

Cô ấy là thích uống cà phê và cả trà nữa. 她喜歡喝咖啡,也喜歡喝茶。

152

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

153


Tôi yêu chó và cả mèo nữa. 我愛狗,也愛貓。

Bọn họ thích ăn món Đài Loan, cả tôi cũng vậy nữa. 他們喜歡臺灣菜,我也喜歡。

69. 表達「每一」的副詞「hàng」用法 1 )放在表達時間的名詞前,意為「每一」,也可寫 作「hằng」,兩者通用。

Hàng ngày, tôi ăn tối lúc 7 giờ. 筆記

我每天七點吃晚餐。

Thứ hai hàng tuần, chúng tôi phải họp. 每個星期一,我們都要開會。

Hàng năm, các trận đấu quốc tế đều tổ chức tại đất nước này. 每年,各種國際比賽都在這個國家舉辦。

154

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

155


2 )通常置於表數量名詞前,表示數量很多,意為 「成、上」。

Hàng chục nghìn người bị mắc bệnh do ô nhiễm môi trường. 由於受到環境汙染的影響,有上萬人正在 生病。

70. 用來表達「越來越」的「càng ngày càng」、「ngày càng」、「càng… càng…」用法 1 )「càng」、「ngày càng」、「ngày càng」意為「越

Hàng triệu người thất nghiệp.

來越、日益」,表示與時間推移相伴隨的增進。

上百萬人失業。

Ông ta đã đầu tư hàng chục triệu đô la cho công ty này.

Thị trường mậu dịch quốc tế càng ngày càng đầy cạnh tranh.

他已經投資給這個公司上千萬美元。

國際貿易市場越來越充滿競爭。

Mỗi người đi một ngả, hai người càng ngày càng xa lạ. 各走各的路,他們兩人越來越陌生。

Kinh tế Việt Nam phát triển ngày càng nhanh. 越南經濟發展日益迅速。

156

70 個越南語關鍵文法

錢進越南大進擊

157


Yêu cầu của khách hàng đối với các loại hình dịch vụ ngày càng cao. 客戶對各種服務業的要求越來越高。 2 )「càng…càng…」 意 為「 越 …… 越 ……」, 表 示與某要素相關聯的程度增長。

Khó khăn càng nhiều, quyết tâm càng cao. 困難越多,決心越大。

Bài hát này càng nghe càng thấy hay. 這首歌越聽越覺得好聽。

Càng về sáng trời càng lạnh. 越接近早上天越冷。

158

70 個越南語關鍵文法


附錄

年輕人的

Dây thun(橡皮筋):指常遲到的人

流行慣用語

đợi nãy giờ.

Em lúc nào cũng dây thun, làm mọi người đứng 妳常常遲到,害大家等妳等了老半天。

Không có cửa(沒門):沒能力去做某 件事 Cô ấy là hoa khôi của trường đó, anh không có cửa tán tỉnh cô ấy đâu. 她是我們學校校花,你想追她連門都沒有。

Tây balô(西方背包):背包客,是指西 方的人來越南旅遊,通常都背著很大、重 的背包 Đường Phạm Ngũ Lão thành phố Hồ Chí Minh thu hút nhiều khách Tây balô đến ở, ăn uống, nên được mệnh danh là phố Tây. 胡志明市范五老街吸引很多背包客來住宿、聚 餐,因此被成為背包客街。

161


Cú đêm(貓頭鷹):指很會熬夜的人

Xả hàng(卸貨):出清

Đã 3 giờ sáng rồi mà em vẫn chưa ngủ, em

Gần tết rồi, nhiều tiệm quần áo đều đang xả

đúng là cú đêm.

hàng, chúng ta đi mua sắm thôi.

都凌晨三點了你還不去睡覺,你真的很會熬夜。

新年快到了,很多服裝店都在出清中,我們去購 物吧。

Bồ câu(鴿子):指交通警察 Chú ý khúc đường phía trước có bồ câu đó. 注意前面路段有交通警察喔。

Tám(八):指三八,聊天聊很久的意思 Con gái chúng em tám quá, có thể nói chuyện đến bây giờ. 你們女生真的很三八,能聊到現在。

Hai lúa(兩個水稻):指很土的人 Em họ anh từ quê mới lên thành phố đi học, trông có vẻ hai lúa lắm. 我表弟剛從鄉下來到城市念書,看起來很土氣。

162

Sư tử Hà Đông(河東獅子):指很兇的 女生 Vợ tôi nhiều lúc cũng Sư tử Hà Đông lắm đó. 我老婆有時候真的很兇。

Trùm sò:指吝嗇,小氣的人 Thằng An đúng là một người trùm sò. 阿安他真的是一個吝嗇,小氣的人。

Nổ:嘴炮 Tôi ghét những người thích nổ, cảm thấy họ rất phiền. 我很討厭愛嘴炮的人,覺得他們很煩。

163


附錄:常用成語

附錄

An cư lạc nghiệp:安家立業

常用成語

Hai vợ chồng thằng Kiệt sau khi học xong ở Đài Loan, đã ở lại an cư lạc nghiệp rồi. 阿傑兩夫妻在台灣念完書後,就直接留下來安家 立業了。

Cá lớn nuốt cá bé:弱肉強食 Trong môi trường cạnh tranh khốc liệt hiện nay, tình trạng cá lớn nuốt cá bé ngày càng phổ biến. 在現在的競爭惡劣環境下,弱肉強食現況越來越 普遍。

Mưu sự tại nhân:事在人為 Đừng tìm lý do cho sự thất bại, mưu sự tại nhân, chỉ cần có nghị lực, cố gắng nhất định sẽ thành công. 不要為失敗找藉口,事在人為,只要有毅力、努 力,一定能成功。

164

165


Tha phương cầu thực:他方求食

Lạ nước lạ cái:人生地不熟

Kinh tế trong nước không tốt, nhiều người

Lần đầu tiên đến Việt Nam làm việc, lạ nước lạ

quyết định đi ra nước ngoài làm việc kiếm tiền,

cái, cậu phải giữ gìn sức khỏe.

bắt đầu cuộc sống tha phương cầu thực.

第一次來到越南工作,人生地不熟,你要顧好自

國家經濟不好,許多人決定去國外工作賺錢,開

己的身體。

始他方求食的生活。

Trẻ người non dạ:年幼無知 Tiền trảm hậu tấu:先斬後奏

Anh tha thứ cho nó đi, nó trẻ người non dạ nên

Trong lúc cấp bách này, chúng ta phải tiền trảm

mới làm ra những việc đó.

hậu tấu thôi, đàm phán điều kiện hợp tác trước

你就原諒他吧,他還年幼無知才做出來這種事。

rồi hồi báo cho giám đốc sau. 在這個緊急關頭,我們必須先斬後奏,先跟客戶

Rối tung rối mù:亂七八糟

談合作條件再回報給經理。

Anh ấy làm rối tung rối mù mọi việc lên, người tiếp nhận công việc gặp rắc rối rồi.

Lo nơm nớp:提心吊膽

他把事情弄得亂七八糟,接手的人可麻煩了。

Làm bạn với vua như làm bạn với hổ, mỗi ngày đều lo nơm nớp.

Trước lạ sau quen:一回生二回熟

伴君如伴虎,每天都在提心吊膽。

Mọi người đều nói, trước lạ sau quen, mình nghĩ chúng ta sẽ thích ứng với môi trường mới. 大家都說,一回生二回熟,我想我們會適應新的 環境的。

166

167


網路用語蒐集

168

正式講法

網路講法

意思

正式講法

網路講法

意思

Bạn gái

Gấu(熊)

女朋友

Nóng (hot)

受大家關注的 人、事、物等

chúc ng ủ ngon

G9 (=Good night)

được nhiều người quan tâm

晚安

Kinh nghiệm

Bí kíp

經驗

giờ

h (hours)

小時、鐘頭

Người để ý, theo đuổi

Vệ tinh ( 衛星 )

追求的人

không

ko/k

người yêu

Mr/Ms Right

男 / 女朋友

yêu

iu

ủy mị

sến

肉麻

người yêu cũ

ex

前男 / 女友

à

ah

của

of

thích

thik

喜歡

169


育文教 19

國家圖書館出版品預行編目 (CIP) 資料

個越南語關鍵文法: 錢進越南大進擊! 發 行 人:蔡嫦琪 作 者:越語村編輯部 總 編 輯:常 璽 責任編輯:陳思諭 美術設計:S.Y.

70 個越南語關鍵文法 : 錢進越南大進擊 ! / 越語村師資群作 . -- 第一版 . -- 新北市 : 零 極限文化 , 2016.03 面 ; 公分 . -- ( 育文教 ; 19) ISBN 978-986-92677-2-4( 平裝 ) 1. 越南語 2. 語法 803.796

校 對:胡郁婷、黃鈺珍 出版發行:零極限文化出版社 客服電話:02-2606-8228 公司傳真:02-2606-8238 公司地址:新北市林口區文化二路一段 266 號 16 樓之 1 官方網站:www.eastgold.cc 客服信箱:win.servic@gmail.com 商務整合:點石成金文創志業有限公司 印 製:彩峰造藝印像股份有限公司 總 經 銷:聯合發行股份有限公司 電 話:02-2917-8022 版 次:2016 年 03 月 第一版 定 價:300 元 版權所有 翻印必究 缺頁或破損的書,請寄回更換。

攜手愛地球,本書使用環保大豆油墨印製。

105002242


一期一會 熱情不滅 譜寫故事 出版夢想


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.