07 越南語能力檢定 b

Page 1

越南語能力檢定

Bài thi trắc nghiệm năng lực tiếng Việt

模擬試題+完全解析 考前衝刺一冊完成! 助您從容面對檢定考,輕鬆考上! -越語村-


目錄

004 題目篇 051 解答篇 109 補充考試範圍

圖片來源:

https://goo.gl/KvBVWC 002


課程推薦

越南語 SUPER 專案:越語村課程大全集

http://goo.gl/Pu0acA

<---詳細介紹(歡迎入內試聽)

《課程介紹》 1.SUPER 課程比照越南的語⾔學校,⼀次學會越南語入⾨發⾳、文法、會 話、專業檢定到商業用語的專業課程。 2.內容採圖片式的學習設計,透過循序漸進的編排,自然輕鬆學到正確又真 正實用的越南語。 3.以句型解說搭配單字套用,將日常生活中所有會出現的會話句子,滴水不 漏的句型剖析,讓學習者贏在理解而不是硬記死背。 003



越南語能力檢定 B 級

A. TỪ VỰNG Ⅰ.Chọn 1 đáp án thích hợp :

1. Từ khi học đại học, cô ấy

chăm chỉ.

a. trở thành b. trở nên c. nên d. hơn

005


越南語能力檢定 B 級

2. Hôm qua tôi không ngủ được nên sáng nay

khỏe

.

a. hơi b. tương đối c. không...lắm... d. rất...lắm

006


越南語能力檢定 B 級

3. Ở Hà Nội, đường phố

có cây xanh.

a. gì cũng b. ai cũng c. đầu cũng d. nào cũng

007


越南語能力檢定 B 級

4. Chị ấy

xinh ra.

a. càng thêm b. ngày càng c. càng ngày càng d. a. b&c

008


越南語能力檢定 B 級

5. Dù 5 năm không gặp nhau nhưng tôi vẫn

anh ấy.

a. nhận b. nhận được c. nhận ra d. nhận thấy

009


越南語能力檢定 B 級

6. Mẹ tôi thường vừa làm việc vừa

.

a. chơi piano b. tập thể dục c. đi chơi d. nghe nhạc

010


越南語能力檢定 B 級

7. Giám đốc của tôi có cuộc họp quan trọng ở thành phố Hồ Chí Minh. Ông ấy sẽ đi

ba ngày.

a. công cộng b. công tác c. công việc d. công ty

011


越南語能力檢定 B 級

8. Sắp thi học kỳ nên em ấy luôn thức khuya để

.

a. kiểm tra b. nhớ c. ôn thi d. nghiên cứu

012


越南語能力檢定 B 級

9. Chị ấy mới đến Hà Nội nên không biết đường

cả.

a. gì b. nào c. ai d. gì

013


越南語能力檢定 B 級

10. Từ này tôi không biết nên phải

từ

điển.

a. nhìn b. tìm c. tra d. đọc

014


越南語能力檢定 B 級

Ⅱ.Chọn từ thích hợp cho sẵn để điền vào chỗ trống : lên

nhờ

không xuể

trước

đi

nhớ

không nổi

cách đây

nước lọc

phê bình

nghiện

phim

nước ngọt

liên hoan

tiến bộ

chương trình

1. Rạp chiếu phim hôm nay có bao nhiêu là

hay. 015


越南語能力檢定 B 級

2. Khi trời mưa, con

đóng cửa sổ vào

nhé.

016


越南語能力檢定 B 級

3. Sau khi đi biển về, tôi bị đen

.

017


越南語能力檢定 B 級

4. Bài toán này khó quá, tôi làm

.

018


越南語能力檢定 B 級

5. Mười năm

, chị ấy đã tốt nghiệp đại

học.

019


越南語能力檢定 B 級

6. Tuần sau là nghỉ đông nên chúng tôi sẽ đến nhà bạn ấy để

.

020


越南語能力檢定 B 級

7. Tôi rất thích uống

như: Coca, 7up,

Fanta.

021


越南語能力檢定 B 級

8. Em ấy thường xuyên đi học muộn nên bị thầy giáo

.

022


越南語能力檢定 B 級

9. Ông ấy

rượu rồi, ngày nào cũng

uống hết một chai rượu.

023


越南語能力檢定 B 級

10. Anh ấy

rất nhanh. Bây giờ anh ấy

có thể nói chuyện được với người Việt Nam.

024


越南語能力檢定 B 級

B. NGỮ PHÁP Ⅰ. Chọn 1 đáp án thích hợp :

1. Hình như anh ấy giận tôi, tôi gọi _______

mà anh ấy không trả lời.

a. nhiều b. mãi mới c. lâu d. mãi e. a&c

025


越南語能力檢定 B 級

2. Sao em đi học sớm thế,

6 giờ

đi

học.

a. vì...nên b. mãi...mới c. mới...đã d. nếu...thì e. b&d

026


越南語能力檢定 B 級

3. Bao giờ cũng thế,

trời lạnh

chị

ấy bị cảm.

a. đã...là b. nếu...thì c. vì...nên d. thế...thì e cứ...là

027


越南語能力檢定 B 級

4. Ngày Tết, em tôi được mừng tuổi tiền.

a. toàn là b. nhiều c. bao nhiêu là d. toàn...là e. a,b&c

028


越南語能力檢定 B 級

5. Anh ấy ăn nhiều thật. Mọi người ăn xong đã về hết rồi mà anh ấy

ăn.

a. vẫn chưa b. vẫn còn c. thế mà d. thích e. không

029


越南語能力檢定 B 級

6. Tôi mải đọc sách nên

đi ăn cơm.

a. mãi mới b. không thể c. vẫn còn d. vẫn chưa e. a&d

030


越南語能力檢定 B 級

7. Bà ấy thật quá đáng,

lười làm việc

đòi lương cao.

a. vì...nên b.tuy...nhưng c.nếu...thì d. đã...lại e. b&d

031


越南語能力檢定 B 級

8. Thôi chị, đừng nói nữa nhiều

nói

.

a. càng...càng b. càng ngày càng c.làm gì mà...thế d. không cần e. a&c

032


越南語能力檢定 B 級

9. Hôm nay giám đốc khó tính quá. Tôi xin

giám đốc

cho về sớm.

a. càng...càng b. cứ...là c. thì d.mãi mới e. b&c

033


越南語能力檢定 B 級

10. Gia đình chị ấy vẫn đi du lịch,

chị

ấy rất bận.

a. tuy b. vì c. nếu d. nhưng e. khi

034


越南語能力檢定 B 級

Ⅱ.Viết lại câu theo gợi ý:

1. Bà ấy được con trai mua cho 1 cái nhẫn rất đẹp. ->Con trai ________________________

035


越南語能力檢定 B 級

2. Khi thợ điện đến thì chị ấy đang lau nhà. ->Chị ấy _________________________

036


越南語能力檢定 B 級

3. Tôi sẽ không cho chị thuê nhà nữa, nếu chị không trả tiền. ->Nếu ___________________________

037


越南語能力檢定 B 級

4. Tuy không có nhiều tiền, nhưng anh ấy rất hay cho bạn vay. ->Anh ấy _________________________

038


越南語能力檢定 B 級

5. Giám đốc mắng nhân viên. ->Nhân viên ______________________

039


越南語能力檢定 B 級

Ⅲ. Chọn từ điền vào chỗ trống và trả lời câu hỏi : 1). Điền từ vào bài đọc: thời tiết

phát triển

phát minh bình thường

trung bình rộng

khí hậu nhỏ đồng bằng

đồng cỏ

040


越南語能力檢定 B 級

Việt Nam là một nước thuộc vùng (1) _________ nhiệt đới gió mùa ẩm. Nhiệt độ (2) _________ hàng năm từ 22 độ C tới 27 độ C. Hàng năm có khoảng 100 ngày mưa với lượng mưa trung bình từ 1500 đến 2000mm. Độ ẩm không khí khoảng 80%. Đất đai phì nhiêu và khí hậu như vậy nên cây lúa có điều kiện (3) _________ . Lúa trở thành cây lương thực chính của Việt Nam. Lúa được trồng chủ yếu ở đồng bằng.

041


越南語能力檢定 B 級

Việt Nam có hai vùng (4) _________ lớn: đồng bằng Bắc Bộ ở châu thổ sông Hồng và đồng bằng Nam Bộ ở châu thổ sông Cửu Long. Ngoài ra còn có một số vùng đồng bằng nhỏ khác như Than Uyên, Nghĩa Lô, Điện Biên v...v. So với đồng bằng Nam Bộ, đồng bằng Bắc Bộ nhỏ hơn. Diện tích đồng bằng Bắc Bộ khoảng 15.000 km², đồng bằng Nam Bộ (5) _________ nhất, với diện tích lên tới 40.000 km².

042


越南語能力檢定 B 級

2).Trả lời câu hỏi: 1. Việt Nam thuộc vùng khí hậu gì? -> ______________________________

043


越南語能力檢定 B 級

2. Hàng năm, có khoảng bao nhiêu ngày mưa? -> ______________________________

044


越南語能力檢定 B 級

3. Cây gì là cây lương thực chính? Trồng chủ yếu ở đâu? -> ______________________________

045


越南語能力檢定 B 級

4. Việt Nam có mấy đồng bằng lớn? -> ______________________________

046


越南語能力檢定 B 級

5. Đồng bằng lớn nhất là gì? -> ______________________________

047


越南語能力檢定 B 級

B. BÀI NGHE Nghe và điền vào chỗ trống Cách ăn uống của người Việt có những (1)

riêng. Người Việt ít khi

ăn sáng ở nhà. Họ thường ăn (2)

,

bánh mì, xôi,... ở các quán ăn nhỏ ngoài đường hoặc mua về nhà ăn. Nhiều người thích uống trà và cà phê vào (3)

. Bữa trưa và bữa tối là (4) ____

nên họ thường ăn cơm. Bữa trưa, họ có thể ăn ở nhà, ở quan (5)

hoặc ở

văn phòng, công ty. Bữa tối là bữa (6) _____ nhất vì đó là lúc mọi người đi làm hay đi học về, cả nhà tập trung đông đủ để ăn cơm (7)

. 048


越南語能力檢定 B 級

Bữa trưa và bữa tối luôn luôn có cơm. Trên bàn ăn thường có 3 (8)

quan

trọng: một món canh rau, một món thịt hoặc cá, một bát nước chấm.

049


越南語能力檢定 B 級

Ở thành phố, vào ngày cuối tuần, nhiều gia đình hiện nay muốn (9) ______ không khí nên họ đi ăn ở nhà hàng hoặc tự nấu các món ăn công phu hơn, có nhiều dinh dưỡng hơn mà ngày thường không có đủ (10)

để làm.

050



越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

A. Ⅰ 1. b 此題考 trở thành(變成)和 trở nên (變得),trở thành+名詞,trở nên+形容 詞。同學可以用中文的文法思考喔,這樣 會比較容易的。例如題目: cô ấy trở nên chăm chỉ. 她變得認真。(a 變成 b 變得 c 應該/所以 d 比較)

052


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

2. c 如果 không+形容詞+lắm,即是”不 怎麼...”的意思,例如題目 không khỏe lắm(不怎麼健康)。(a 稍微 b 相對 c 不怎 麼… d 很)

053


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

3. d 此題考”都”的用法,因為 đường phố 是名詞,所以後面要找有 nào 的選 項,đường phố nào cũng 也就是”哪條 路也...”的意思,換句話說就是”每條路 都...”。同學要特別記住 n+nào cũng 的 文法呦!(a 什麼也… b 誰也… c 哪也… d 哪個"名詞”也…)

054


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

4. d 此題同學們選 d(a.b&c),因為 ngày càng 和 càng ngày càng 都有”愈來 愈...”、”日益...”的意思,而 a 則是”更 加”的意思唷!(a 更加 b 日益 c 愈來愈...)

055


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

5. c 題目是:儘管五年沒見面了,我仍” 認得出”他。這題容易搞混的選項是 nhậnđược(收到)和 nhận ra(認出),如 果答案改為 nhận ra được 也是可以的 喔!但如果變成 nhận được 就變成”收 到”的意思,例如 Tôi nhận được quà. 我收到禮物。(a 認/收 b 收到 c 認出 d 看 到)

056


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

6. d 此題只要辨別文意就好了喔!”我媽 媽常⼀邊⼯作,⼀邊…”(a 彈鋼琴 b 運動 c 去市場 d 聽音樂)

057


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

7. b 此題也是辨別文意就好了喲! 題目要 求我們選出”出公差”的答案,所以答案 就是 b 了喔!(a 公共 b 公差 c ⼯作 d 公 司)

058


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

8. c 題目指出快考試了,所以熬夜當然是 為了溫習功課囉!(a 考試/檢查 b 想/記 c 溫習考試 d 研究)

059


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

9. b 他剛到河內,所以不知道河內的路。 名詞+nào

060


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

10. c 查字典的查用 tra 是最合適的喔!

061


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

Ⅱ 1. bộ phim 電影

062


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

2. nhớ 記得

063


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

3. đi (đen đi 變黑)

064


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

4. không nổi (làm không nổi 強調”能 力”,做不到的意思,而 làm không xuể 是只做不完的意思)

065


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

5. trước / cách đây(mười năm trước 十年前/mười năm cách đây 距離現在 十年,也是十年前的意思喔!)

066


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

6. liên hoan 慶祝

067


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

7. nước ngọt 飲料

068


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

8. phê bình 批評

069


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

9. nghiện 上癮

070


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

10. tiến bộ 進步

071


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

B. Ⅰ 1. d gọi mãi mà anh ấy không trả lời”⼀直叫但他不回答”。動詞+mãi :⼀ 直+動詞,例如: ăn mãi ⼀直吃、不停的 吃。

072


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

2. c ( a 因為...所以... b ⼀直...才... c 才... 已經... d 如果...就...)

073


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

3. e 選項 e 的 cứ...là...和 hễ...là...都有” ⼀...就...”的意思,⽤法是⼀樣的喔!

074


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

4. e toàn là, nhiều, bao nhiêu là 都有 強調”多”的意思喔!

075


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

5. d 題目指出:”他真的吃很多,大家都 已經吃完回家了,他...吃。”依文意判 斷,我們要選出”依然”的選項,所以只 有選項 b 符合。

076


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

6. d 題目指出:”我只顧著讀書,所以… 去吃飯。”依文意判斷,空格處應該填 入”還沒”的選項,所以只有 d 是符合 的。

077


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

7. d 題目指出”她真的很過分,...懶得工 作...吵著要高薪。”依文意判斷,我們要 選出”已經...又...”的選項,所以只有 d 是符合的呦!

078


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

8. c 題目指出”夠了姊姊!別再說了,說 那麼多做什麼!” làm gì mà...thế(vậy) 有”幹嘛...” , “…做什麼”,例如 làm gì mà nghĩ nhiều vậy(幹嘛想那麼多/想 那麼多做什麼)。當覺得某個行為是多餘 的時候,便可以使⽤這個文法喔!

079


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

9. d 題目指出:今天經理很難搞,我....請 假,經理...讓我早回。”依文意判斷,我 們要選出”⼀直...才...”的選項,所以只 有 d 選項符合喔!

080


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

10. e 題目指出:她的家庭依然去旅遊...她 很忙。”答案 khi(的時候),是要強調在 某個時間點(她很忙的時候),她的家庭依 然這麼做(去旅遊)。

081


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

Ⅱ 1. Con trai mua 1 cái nhẫn rất đẹp để tặng bà ấy.

082


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

2. Chị ấy đang lâu nhà thì thợ điện đến.

083


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

3. Nếu chị không trả tiền thì tôi sẽ không cho chị thuê nhà nữa.

084


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

4. Anh ấy rất hay cho bạn vay tiền mặc dù không có nhiều tiền.

085


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

5. Nhân viên bị giám đốc mắng.

086


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

Ⅲ 翻譯: 越南是屬於熱帶季風氣候區域的國家。年 平均溫度從攝氏 22 度至 27 度。每年大 約有⼀百天是雨天,伴隨著 1500-2000 毫米的平均雨量。空氣濕度約 80%。由 於土地肥沃以及如此的氣候,以致稻米有 發展的條件。稻米變成越南的主要糧食, 且主要被種在平原。

087


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

越南有兩個大的平原區:紅河三角洲的北 部平原和九龍江平原的南部平原。除此之 外還有⼀些其他⼩的平原區,像是新淵、 義路、奠邊等等。比起南部平原,北部平 原比較⼩。北部平原的面積大約是 15,000 平方公里,而南部平原最廣,面 積大到 40,000 平方公里。

088


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

(1) 1. khí hậu 氣候

089


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

2. trung bình 平均

090


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

3. phát triển 發展

091


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

4. đồng bằng 平原

092


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

5. rộng 廣闊

093


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

1. 題目:越南在什麼氣候區? → Việt Nam thuộc vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm.

094


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

2. 題目:每年大約有多少雨天? → Hàng năm có khoảng 100 ngày mưa.

095


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

3. 題目:主要糧食是什麼?主要種在哪? → Cây lúa là lương thực chính của Việt Nam và chủ yếu được trồng ở đồng bằng.

096


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

4. 越南有幾個大平原? → Việt Nam có 2 đồng bằng lớn.

097


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

5. 最大的平原是什麼? → Đồng bằng lớn nhất là đồng bằng Nam bộ.

098


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

Ⅳ 1. đặc điểm

099


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

2. phở

100


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

3. buổi sáng

101


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

4. bữa chính

102


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

5. cơm bình dân

103


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

6. quan trọng

104


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

7. với nhau

105


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

8. món

106


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

9. thay đổi

107


越南語能力檢定 B 級 - 試題解答

10. thời gian

108


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN TRUNG TÂ M NGÔ N NGỮ VÀ VĂN HÓA VIỆT NAM Center for Vietnamese Language and Culture Nôi dung ôn tâp sau đây chi dân chu đê vê tư vưng va cac vân đê ngư phap, đông thơi gơi y cac dang bai trong đê thi. Tuy nhiên cac gơi y nay chi mang tinh tham khao. Nhưng vân đê ngư phap hoăc chu đê giưa cac trinh đô co sư lăp lai, nhưng theo nguyên tăc đông truc, tưc la nâng câp, mơ rông ơ trinh đô cao hơn. 109


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍

Ơ trinh đô B va C se không co nhưng dang bai gơi y như ơ trinh đô A. Riêng trinh đô C co nôi dung ôn tâp chi tiêt hơn ca, phưc tap hơn ca, co yêu câu cao hơn đôi vơi thi sinh.

NỘI DUNG Ô N TẬP- TRÌNH ĐỘ A I. Các vân đê ngữ pháp và từ vựng dự kiến

1. Ngữ pháp Các cấu trúc ngữ pháp cần chú ý:

110


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍 ...đã…chưa?/ …đã bao giờ…chưa? Nếu…thì…. …mất bao lâu/ cách bao xa

Vì…nên….

Các cấu trúc so sánh: bằng/hơn/

Tuy…nhưng…

nhất …nên + động từ/ đừng + động

Sở dĩ… vì…

từ …chỉ…thôi

Mặc dù…nhưng… (Tuy... nhưng)

…cả…lẫn…

…không những…mà còn…

…không…cũng không…

…đã…lại…

…ai cũng…

…khi nào cũng…

…ở đâu cũng…

…cái gì cũng…

…càng ngày càng…

…càng…càng… 111


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍 Tính từ+ đi/lại

Tính từ+ ra/ lên

…vừa…vừa…

…có…không…

112


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍

2. Từ vựng Các chủ điểm từ vựng cần chú ý: Các tính từ/ động từ cơ

Địa điểm/ Giới từ chỉ vị trí

bản Thời tiết

Các từ chỉ thời gian

Hoa quả/ động vật

Các từ về bộ phận cơ thể

Cách nấu và tên các món Các môn thể thao phổ ăn/ đồ uống

biến

Một số loại từ cơ bản

Phương tiện giao thông

113


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍

II. MỘT SÔ GƠI Y A.NGHE- Các dạng bài nghe dự kiến Dang bai thư 1. Nghe và tích chọn đáp án đúng nhất. Ví dụ: Chào anh, anh cho em hỏi, mấy giờ rồi ạ? a. Xin lỗi, đồng

b. Ngày mai, lúc c. Tôi không biết,

hồ của tôi vừa bị 9h anh nhé!

chắc là 8h tối

hỏng!

hôm qua.

114


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍

Dang bai thư 2. Nghe một đoan hội thoai giữa 2 người (nhân viên trung tâm ngoại ngữ/ người học, nhân viên ngân hàng/ khách hàng…) và điền các thông tin nghe được (tên học viên, thời gian học, học phí/ yêu cầu của khách hàng, số tiền, thời gian gửi tiền…) vào phiếu trả lời Dang bai thư 3. Nghe một đoan văn ngắn (khoảng 100 từ), dựa vào các thông tin trong bài nghe, trả lời câu hỏi (5 câu)

115


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍

B. ĐỌC HIÊU Dang bai thư 1: Chon đáp án nôi dung đung theo bai đoc Dang bai thư 2: Tra lơi câu hoi Dang bai thư 3: Chon đáp án giai thich đung cua từ trong bai đoc

116


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍

C. NGƯ PHAP Dang bài thư 1: Chọn đáp án đúng nhất Ví dụ: Này, em đừng đi xe ôm, đi taxi đi! Từ đây đến thị trấn, đường …xa…tối! a. …đã…

b. …vừa…

c. …sắp…

chưa?

vừa…

chưa?

d. cả…lẫn…

Dang bài thư 2. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh: (5 câu) Ví dụ: /phi công/máy bay/bố tôi/tôi/rất/biết/ nhiều/về/vì/là/nên/./ => Vì bố tôi là phi công nên tôi biết rất nhiều về máy bay

117


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍

Dang bài thư 3: Dựa vào từ gợi ý, viết thành câu hoàn chỉnh (5 câu) Ví dụ: /hết/vé máy bay/ đi tàu/ thành phố Hồ Chí Minh/./ => Vì hết vé máy bay nên gia đình tôi phải đi tàu vào thành phố Hồ Chí Minh. Dang bai thư 4: Đăt câu hoi cho câu tra lơi. Vi dụ: Không, tôi không phải là người Anh => Anh có phải là người Anh không?

118


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍

D. Từ vựng Dang bài thư 1. Điền các từ cho sẵn vào ô trống để tao thành một thành ngữ so sánh hoàn chỉnh (5 câu) Ví dụ:

a. nhanh

….như rùa b. chậm

c. cay

d. béo

Dang bài thư 2: Nối từ và các khái niệm có liên quan (10 câu) Dang bài thư 3: Điền các địa điểm thích hợp vào ô trống (10 câu) Dang bai thư 4: Nối từ trái nghia 119


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍

E. VIẾT Cho chủ đề và thi sinh viết một đoan văn khoang 120 từ. CAC VÂN ĐÊ NGƯ PHAP VA TƯ VƯNG CHO TRÌNH ĐỘ B 1.TƯ VƯNG Từ vựng liên quan đến các chủ đề: 1) Gọi điện thoại 2) Gia đình 3) Liên hoan 4) Phỏng vấn 5) Lễ hội 6) Học hành 7) Truyền hình 8) Giao thông- ứng xử trên đường phố 9) Đám cưới 10) Đi tham quan

120


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍

11) Tết Nguyên đán 12) Bệnh viện 13) Thuê nhà 14) Địa điểm, Văn Miếu - Trường Đại học đầu tiên của Việt Nam 2. NGƯ PHÁ P Các cấu trúc về ngữ pháp cần chú ý: Cấu trúc ngữ pháp

….đi……về…..

Ví dụ

- Anh ấy đi Hạ Long về. - Mẹ vừa đi làm về.

hơi + tinh từ

Hôm nay trời hơi nóng.

121


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍 Nếu….thì…..

- Nếu trời mưa to thì chúng ta không đi chơi ở

….nếu…..

Hồ Tây. - Tôi sẽ giúp bạn nếu

Giá…..thì…..

bạn gặp khó khăn. - Giá tôi có nhiều tiền thì tôi sẽ mua ngôi biệt thự này. - Giá hôm qua trời không mưa thì chúng tôi đã đi du lịch.

mấy

- Có thể cô ấy sẽ đi Đà Nẵng mấy ngày. 122


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍 Khi…thì….

- Khi tôi rửa bát thì chồng tôi đọc báo. - Khi bà ấy đau dạ dày thì bà ấy đi bệnh viện. - Khi anh ấy bước vào phòng thì cô Hằng đang nói chuyện qua điện thoại. - Khi chúng tôi đang xem phim thì mất điện.

123


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍 động từ + giúp/ hộ/ giùm

- Chị nấu cơm giúp em nhé. - Chị đi siêu thị mua một chiếc nồi cơm điện hộ em nhé. - Anh phơi quần áo giùm em nhé.

124


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍 trở thành

- Chúng tôi đã trở thành bạn thân của nhau.

trở nên

- Bây giờ cô ấy trở nên vui vẻ hơn.

nhớ…

- Các bạn nhớ ôn tập cẩn thận nhé.

cho + tính từ

- Mời chị ăn miếng cam cho vui.

bao nhiêu (là)

- Cô ấy có bao nhiêu việc phải làm.

làm sao….được

- Tôi làm sao mà biết được ông ấy là ai!

125


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍 Tuy…nhưng….

- Tuy chị Trang rất bận nhưng chị ấy vẫn cố

Măc dù….nhưng….

gắng học ngoại ngữ. - Mặc dù cô ấy đã ăn

Dù…nhưng…

kiêng nhưng cô ấy vẫn béo. - Dù anh ấy bị ốm nhưng anh ấy vẫn đến công ty làm việc.

khá

- Đường này khá đông người.

tương đối

- Tiếng Việt tương đối khó. 126


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍 không…lắm

- Chị ấy không béo lắm. - Món ăn này không ngon lắm.

đến nỗi

- Trời nóng đến nỗi không ai muốn đi ra

đến mưc

đường. - Bài tập này khó đến mức tất cả các sinh viên trong lớp tôi đều không làm được.

….đấy

- Tuần trước tớ đi Hội An đấy!

127


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍 A chư không B

- Tôi sống ở Hà Nội chứ không phải ở Hải Phòng.

Ca…lẫn

- Cả tiếng Việt lẫn tiếng Pháp đều khó.

Ca….va

- Chúng tôi đi du lịch cả Pháp và Anh.

…không xuể

- Thức ăn nhiều quá, tôi ăn không xuể.

….không nổi

- Anh ấy không ăn nổi món ăn cô ấy nấu.

128


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍 ra

- Tôi đã hiểu ra vấn đề này rồi.

thấy

- Anh Thành đã tìm thấy chìa khóa ô tô. - Tôi nhận được email của cô giáo tôi.

được….ơi la…

- Bài hát này hay ơi là hay!

tự

- Em ấy có thể tự nấu cơm.

lấy

- Chồng tôi tự chữa lấy xe máy. - Chồng tôi tự chữa xe máy lấy.

129


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍 là

- Tôi hứa là tôi sẽ viết báo cáo ngay.

rằng

- Trâm nói rằng em ấy rất vui.

so với…

- So với Hồ Gươm thì Hồ Tây rộng hơn.

130


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍 …ha….?

- Mấy giờ rồi hả chị? - Ở nhà tôi, người nào

nao cũng

cũng vui tinh. - Ở Nhật Bản, cái gì cũng

gì cũng

đắt. - Ở Trung tâm Ngôn ngữ

ai cũng

và văn hóa, ai cũng biết nói tiếng Việt.

nơi nao cũng

- Ở thành phố này, nơi nào cũng đẹp.

nao….cũng

- Món ăn nào chị ấy cũng nấu rất ngon.

131


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍

…nhỉ

- Bây giờ tôi phải làm gì nhỉ?

Hình như…thì phai

- Hình như anh ấy đã đến Paris rồi thfi phải.

Không …(một)…nao

- Tôi không biết một người nào ở đây.

thử….xem

- Chị mặc thử chiếc áo này xem.

132


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍 cấm

- Cấm hút thuốc lá trong trường đại học.

thế mà

- Ô ng ấy đã cao tuổi rồi, thế mà ông ấy vẫn rất khỏe.

Bất cư….nao…cũng

- Bất cứ khi nào gặp cô ấy, anh ấy cũng hồi hộp.

hơn nữa

- Chiếc váy này không đẹp, hơn nữa giá rất đắt.

133


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍 Chẳng lẽ….a/hay sao?

- Chẳng lẽ ông ấy lấy hai vợ à? - Chẳng lẽ cô chưa bao giờ đến Sài Gòn hay sao?

chẳng han như

- Hoa quả ở Việt Nam có nhiều loại rất ngon, chẳng hạn như: bưởi, xoài, dưa hấu, thanh long, chôm chôm, vải, nhãn, ổi…

134


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍 …chư

- Anh có đi Hạ Long không? - Tôi đi chứ!

không….gì ca

- Từ sáng đến giờ tôi không ăn gì cả.

Hằng…nay

- Hằng năm nay, chị ấy không về Việt Nam thăm gia đình.

có…

- Tuần trước, tôi có gặp anh ấy ở Huế.

mai…

- Con gái tôi mải xem phim hoạt hình, quên cả việc ăn cơm.

135


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍 thế nao cũng

- Tối nay thế nào trời cũng mưa. - Anh ấy thế nào cũng cầu hôn chị ấy.

Lam gì ma…thế

- Làm gì mà chậm thế!

Toan…

- Ở quán này toàn bún chả. - Chị ấy mua toàn là sách tiếng Việt.

không biết….la gì

- Anh ấy nói suốt ngày không biết mệt là gì.

Nghe nói….

- Nghe nói ông ấy đã về Việt Nam. 136


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍 ….cang ngay cang….

- Trời càng ngày càng nóng.

…ngay cang….

- Cô ấy ngày càng đẹp. - Gừng càng già càng

…cang…cang….

cay.

làm cho

- Cô ấy kể chuyện làm cho mọi người vui.

khiến cho

- Câu hỏi này khó khiến em ấy lúng túng.

137


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍 đỡ…

- Chị ẫy vẫn chưa đỡ buồn.

Tính từ + ra, lên, đi, lai

khỏe ra, béo lên, gầy đi, chậm lại

đanh…vậy…

- ỞXe máy của tôi bị hỏng nên tôi đành đi xe buýt đến trường vậy.

138


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍

….mãi…mới

- Con gái tôi ăn mãi mới xong. - Tôi đợi mãi cô ấy mới đến.

được

- Tôi được 10 điểm môn Toán.

bị động từ + phai

- Anh ấy bị ngã xe máy. - Cô ấy uống phải sữa đã hết hạn.

139


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍 đến

- Chồng tôi nặng đến 75 kg.

phai đến

- Phải đến 2 năm rồi tôi mới gặp lại Hương.

thật/ thật la…

- Cô ấy thật xấu hổ vì đã nói dối mẹ cô ấy. - Nhà này làm văn phòng thì thật là phù hợp.

đã…

- Tôi sống ở Hà Nội đã 35 năm.

có…thôi

- Các bạn ấy mới đến Hà Nội có 3 ngày thôi. 140


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍 đã…lai

- Anh ấy đã đẹp trai lại thông minh.

khoang, độ, chừng

- Chị đợi tôi khoảng 10 phút nhé. - Chừng 10h thì bác sĩ sẽ đến khám bệnh cho anh ấy. - Cô ấy độ 50 tuổi.

những

- Chị ấy có những 5 ngôi nhà.

…cư…la…

- Cứ mùa xuân đến là hoa anh đào nở

Còn…

- Còn 2 tháng nữa, chúng tôi sẽ thi cuối học kỳ.

141


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍 A…, B lai…

- Mẹ cô ấy đẹp, cô ấy lại xấu. - Trước đây cô ấy béo nhưng bây giờ lại gầy.

mới…

- Bây giờ mới tháng 3 mà trời đã nóng.

từng…một

- Từng bạn một đọc bài này thật rõ ràng nhé.

…đấy

- ChịCô đi xe máy cẩn thân đấy!

142


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍 không/ chẳng…mấy

- Trời nóng quá nên anh ấy không ăn được mấy. - Bài thi khó quá nên em ấy chẳng làm được mấy.

hẳn

- Mẹ tôi cho tôi hẳn 10 triệu đồng.

…ma….

- Cô gái mà anh gặp ở thư viện hôm kia là bạn thân của tôi.

143


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍

NỘI DUNG TƯ VƯNG – NGƯ PHÁ P Ô N TẬP THI TRÌNH ĐỘ C

144


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍 Nôi dung

TƯ VƯNG

Câu trúc Ngữ Vân đê ngữ pháp

Báo chí

pháp

1. Danh từ chỉ 1)Mỗi …một … 1)Cách dùng: nghề báo, vd:

2)Từng

tổng biên tập, …..một………

mỗi, mọi, từng 2)Những, các

thư ki tòa

3)Hình như

3)Tất cả, cả,

soạn, phóng

…… thì phải

toàn bộ, toàn

viên, báo

4)Hễ …là …….. thể

mạng, báo in, 5)Tất cả + báo hình, tin

(mọi, những,

nhanh, phóng các) + N đều sự, ki,……..

+ …… 6)Vì….nên ……. 145


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍 Báo chí

2. Động từ: tác nghiệp, phỏng vấn, điều tra,…… 3. tính từ: nóng, sốt dẻo, hiệu quả, …….. 4. từ ngữ thông tục: - thuận buồm xuôi gió, báo lá cải, thông tấn xã vỉa hè, tin đồn, scandal, …… 146


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍 Tham

1. Các từ chỉ hoạt 1)So sánh bằng: 1)Phân biệt cách

quan -

động tham quan

Du lịch

du lịch: - Chuẩn bị đi du lịch: đặt vé, đặt phòng khách sạn, chuẩn bị đồ đạc - Loại hình du lịch: trong nước/ ngoài nước; du lịch biển/núi/ văn hóa/khám phá/ nghỉ dưỡng,…….

bằng/ bằng

dung các t ừ:

nhau/ như/ như a. Nhìn, xem, nhau

ngó, trông, thây,

2)Không bằng/

ngâm, chưng

không như

kiên, quan sát,

a. A + Adj +

theo dõi, giám

bằng/như B b. A và B Adj

sát. b. Mơi, nhơ,

bằng nhau/

khuyên, băt,

như nhau.

bao, sai, yêu

3)A Hơn/ không câu, đê nghị hơn/ + B 4)………Nhất.

147


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍 Tham quan - Thời gian: 5)Miễn là - Du lịch

ngắn ngày/ …………….. dài ngày - Đối tượng: du lịch bụi (ba lô)/ theo tour/ một mình/ gia đình/ công ty, cơ quan/……. 2. Từ ngữ thông tục: 148


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍 Chuyện

Các từ ngữ liên 1) Tính từ + quá 1) Cách

người già quan đến người thể/ quá đáng già và hoạt

2) A + thê là + B Đến, tới,

động của người 3) Hết A đến B già như: nghỉ ngơi, sinh hoạt, bệnh tật, suy nghĩ ,……..

dùng của :

những, tận

4) Không …….. cũng không 5) A + Chứ chưa/ chứ không +B 6) Toàn là + A/ Toàn A là A

149


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍 Hồ Gươm/ Các từ ngữ

1) Ngay cả/

Lịch sử Hà liên quan

thậm chí +

Nội

đến lịch sử, danh từ + cũng văn hóa, phong tục tập quán của Hà Nội, như: nghỉ ngơi, sinh hoạt, bệnh

+ động từ 2) A + đến mức/ đến nỗi/ thậm chí + B 3) Hóa ra/ thì ra (là) ……. 4) ……………mà.

tật, suy nghĩ ,……..

150


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍 Nấu

Các từ ngữ liên

1) - Hãy

nướng

quan đến hoạt

……………..đi

động nấu

- …………………đi

nướng. - Gia vị: hành, tỏi, muối, ………. - hành động:

- Hãy …………….. 2) CN + đừng/ chớ + động từ 3) CN + cứ +

thái, chặt, băm,

động từ (đi)

xay, …….

4) Hãy cứ + động

- tính từ: cay,

từ (đi)

chua, mặn, …….

5) Để + CN + động từ + cho. 6) Liệu + câu.

151


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍 Vấn đề về - Các từ ngữ

1) Không những 1) Cũng

phụ nữ

A mà còn B (nữa) được/ thôi

liên quan đến

giới: bình đẳng, 2) Đã A lại B nội trợ, thảo luận, ……………

(nữa) 3) Chẳng cứ A

- Các từ ngữ

mà cả B (nữa)

thông tục: nữ

4) Không chỉ A

cũng được 2) Thế, thế thì, thế mà, …….

công gia chánh, mà cả B (nữa) đàn bà/phụ nữ, 5) CN + động từ đàn ông/ nam cho + tính từ giới…….. Để + động từ

152


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍 Giáo

1) Các từ ngữ

1) Chủ ngữ + chẳng +

dục –

liên quan đến

động từ + từ nghi vấn

đào tạo hoạt động giáo (đâu/gì/…) + cả / hết. dục đào tạo: ôn thi, đỗ, trượt, giáo dục, …… 2) Từ ngữ thông tục:

2) Không/chưa chẳng + động từ + đâu 3) có + động từ + đâu 4) có phải + câu + đâu

phao, muỗi, học 5) tính từ + gì/ tính từ tủ, …….

+ gì mà + tính từ.

153


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍 Giáo dục –

6) làm sao

đào tạo

mà (có thể) + động từ/ tính từ + được.

154


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍 Kinh tế

- Các từ ngữ

Việt Nam liên quan đến

1) Ngày càng/càng

- Các phó

ngày càng + tính từ

từ: chỉ, mới

vấn đề kinh tế: 2) Càng ….. càng

+ động từ

kinh tế thị

……

- các kết

trường, sàn

3) Động từ khuyên/

hợp: động

giao dịch, bất

bảo: Nên/ đừng/

từ + có/mỗi

động sản, nhà

cấm/phải/ cần……

+ thời gian/

4) Chẳng + tính từ

số từ.

đầu tư, cổ phiếu, bán chạy, luật, thuế, thành lập, đơn vị …….

(động từ) + mấy 5) Vừa + động từ (tính từ) + đã + động từ (tính từ)

155


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍 Kinh tế Việt - từ ngữ

6) Nếu ……

Nam

Thì …….

thông tục: hàng/ của nội – hàng/ của ngoại, hàng hiệu, hàng xách tay, hai bàn tay trắng, có bột mới gột nên hồ, ……..

156


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍 Khoa học

1) A kẻo B

Cách sử

2) A không thì B

dụng của

3) A nào/ thế nào các từ: B nấy/ ấy / thế ấy

Động từ + mất/được

4) A gì/ai/ đâu/ bao nhiêu B nấy/ người nấy/ đấy/ bấy nhiêu 5) Bao nhiêu là ……….. 6) Tính từ + ơi là ơi + tính từ 157


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍 Bệnh tật Các từ vựng 1) Thế nào cũng

Cách dùng của

nói về sức

……/ Thế nào + S

các đại từ nghi

khỏe con

+ cũng ….

vấn chỉ ý phiếm

người

2) Không những

định:

….. mà còn

- Ai đó, gì đó,

3) Vừa ……..vừa/

nào đó, đâu đó

4) S + V + cả +

- Nghi, ngờ,

O1 + lẫn/và O2

tưởng

5) Cả S1 lẫn/ và S1 - Sợ, ngại, dám đều + V + O 6) Lẽ ra/ đáng ra/ đáng lẽ (ra) + câu

158


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍 Văn hóa

1. Cách sử dụng

1) Thà A còn hơn Cách sử B

dụng các từ:

quan đến hoạt

2) Không + (ai,

Giục, nài nỉ,

động văn hóa

đâu, gì, người

nhắc, nhắn,

nghệ thuật các từ ngữ liên

nghệ thuật: Sân khấu, trích đoạn, vở diễn, vai diễn, diễn viên, …………… 2. Các từ ngữ thông tục

nào, nào) + tính

dặn

từ + (bằng, hơn) 3) A + (động từ/ tính từ) + nữa là +B 4) A, + chủ ngữ + (động từ/ tính từ) + nữa là + B

159


越南語能力檢定 B 級 - 補充:考試範圍 Lao động

Cách sử

1) CN + bị/ được +

và việc làm dụng các từ động từ + bởi + tân ngữ liên quan lao

ngữ (O) 2) Động từ + (ra,

động và việc vào) làm:; thất

3) So với A thì B

nghiệp, việc 4) Ngoài A ra, Chủ làm, hồ sơ,

ngữ + còn + B

xin việc, …..

5) Chỉ ……….. thôi ……. 6) Mặc dù ………..nhưng

160


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.