www.youtube.com/c/daykemquynhon/community
hướng được các kiến thức vật lí một cách tổng hợp và khi vận dụng kiến thức
AL
vật lí có ý nghĩa rõ ràng về loại kiến thức vật lí đó được ứng dụng trong lĩnh vực gì, ngành nghề gì trong cuộc sống tự nhiên và xã hội.
CI
- NL phát hiện các nội dung kiến thức vật lí được ứng dụng trong các vấn đề, các lĩnh vực khác nhau: phát hiện và hiểu rõ được các ứng dụng của vật lí
FI
trong cuộc sống và sản xuất, chưa cần nhiều đến tư duy sáng tạo.
- NL phát hiện các vấn đề trong thực tiễn và sử dụng kiến thức vật lí để giải
OF
thích: tìm mối liên hệ và giải thích được các hiện tượng trong tự nhiên và các ứng dụng của vật lí trong cuộc sống và sản xuất vào các kiến thức đã học và các kiến thức liên môn khác.
ƠN
- NL độc lập, sáng tạo trong việc xử lý các vấn đề thực tiễn: chủ động sáng tạo lựa chọn PP, cách thức giải GQVĐ. Có NL hiểu biết và tham gia thảo luận các vấn đề có liên quan đến thực tiễn cuộc sống và bước đầu biết tham gia
NH
nghiên cứu khoa học để giải quyết các vấn đề đó.
1.1.3. Các tiêu chí đánh giá năng lực VDKTVLVTT Dựa trên chuỗi hành động VDKTVLVTT và chất lượng VDKTVLVTT, có
Y
thể đưa ra bảng tiêu chí năng lực VDKTVLVTT như bảng sau:
QU
Bảng tiêu chí năng lực VDKTVLVTT Năng lực
Chỉ số
thành tố
hành vi
Mức độ biểu hiện
Mức 0
M
Không
KÈ
1.1.
Xác
1. Xác định định nhiệm mục
đích vụ cần thực
DẠ Y
VDKTVLV
hiện.
TT
1.2.
Mức 1
Mức 2
Xác định Xác
xác định một
vài một
được
nhiệm vụ nhiệm
nhiệm
cần
vụ
cần hiện.
thực cần đạt
hiện.
vụ.
chia nhiệm phân
Xác định Xác một
9
định Xác
định
vài các
nhiệm
vụ vụ cần thực thực hiện
hiện và diễn đạt
thực
Phân Không
Mức 3
nhiệm nhiệm
điễn các vụ
này. định Xác
định
vài toàn bộ các toàn bộ các