77. The man was waiting on________side of the street. A. other B. the other C. another 78. We all got wet in the rain because________had an umbrella. A. some B. no C. none 79. I don’t think________desk will fit into this classroom. A. another B. others C.other 80. “Which song will you sing?” - “________song you want.” A. no B. not C. any
D. others D. most D. the others D. None
MODULE 14 : MODAL VERB CÁCH DÙNG CỦA ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU 1. CAN/ BE ABLE TO CAN
BE ABLE TO
“be able to” và “can” để diễn tả một khả năng hay sự có thể. Tuy nhiên, “can” không có dạng tương lai nên ta sử dụng “will be able to” Dùng để diễn tả những điều có thể làm do Dùng để diễn tả những điều có thể làm do cố khả năng, năng khiếu của bản thân gắng, xoay xở mới làm được Ví dụ:
Ví dụ:
I can swim. (= I have the ability to In spite of his broken leg, he was able to get swim). out of the burning house.
2. MUST/ HAVE TO MUST
HAVE TO
Cả “must” và “have to” đều có nghĩa là “cần phải/ phải” Diễn tả sự cần thiết phải làm gì nhưng là Diễn tả sự cần thiết phải làm gì nhưng là do do chủ quan (tự bản thân nhận thức thấy) khách quan (nội quy, quy định...) Ví dụ:
Ví dụ:
I must phone my sister. (=> I am aware Students have to go to school on time. that this is necessary). (=> It’s school’s regulation).
3. NEED NEED (cần) “Need” vừa là động từ thường, vừa là động từ khuyết thiếu Need là động từ thường
Need là động từ khuyết thiếu