www.youtube.com/c/daykemquynhon/community 78 Máy ảnh cơ
Máy ảnh kĩ thuật số
AL
Nội dung so sánh
CI
dung lượng trung bình là 2MB/ảnh)
Không có
Người yêu thích cảm
giác chụp ảnh "hoài cổ", ưu tiên cao độ chính xác
NH
Đối tượng sử dụng
FI
Quay phim, ghi âm, nhiều bộ lọc, hiệu ứng, chế độ chụp, kết nối có dây và không dây,...
ƠN
Tính năng, tiện ích khác
Có thể thấy ngay trên màn hình
OF
Cần chờ để rửa ảnh
Thời gian có ảnh
của hình ảnh (màu sắc, tương phản, chi tiết)
Phù hợp người ưu tiên gọn gàng, hiện đại với nhiều chức năng tiện ích, yêu thích sự sáng tạo trong mỗi bức ảnh
Y
Bảng 2.3. Bảng so sánh máy ảnh cơ và máy ảnh kỹ thuật số
QU
c) Khả năng phát triển năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng: Khi HS giải bài này thì HS phải thực hiện các hành vi ở mức độ: - HV1 (M3): Giải thích được tại sao trong máy ảnh cửa sập luôn luôn đóng. - HV2 (M2): Giải thích hành động người thợ chụp ảnh khi thực hiện động tác khi
M
chụp ảnh và đồng thời luôn điều chỉnh máy ảnh (xoay ống kính).
KÈ
- HV1 (M3): Giải thích được vì sao trên các máy ảnh, người ta thường dùng vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự nhỏ mà không dùng thấu kính có tiêu cự lớn. - HV1 (M3): Giải thích được ảnh chụp thể thao ta thường thấy có vết nhoè sau
DẠ Y
lưng.
- HV2 (M3): Đánh giá, so sánh máy ảnh cơ và máy ảnh kỹ thuật số.
2.3. Sử dụng bài tập có nội dung thực tiễn trong dạy học phần “Quang hình học” Vật lí 11