![](https://static.isu.pub/fe/default-story-images/news.jpg?width=720&quality=85%2C50)
2 minute read
Bảng 3.10. Kết quả khảo sát độ đúng của phương pháp
from XÂY DỰNG VÀ THẨM ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH DƯ LƯỢNG CÁC CHẤT VÔ CƠ TRONG NƯỚC THẢI BẰNG ICP - MS
Nguyên tố
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL 38 phân tích
Advertisement
Lần phân tích Tín hiệu đáp ứng (c/s) tại các mức nồng độ 50 ppb 250 ppb 500 ppb
Al 27 1 38644,6 59579,4 149476,2 2 38084,0 62960,6 142429,0 3 38215,8 63247,6 139061,2 4 38560,2 63757,0 148324,0 5 38128,6 61248,6 146291,6 6 38868,6 53676,0 141199,0 RSD (%) 0,8 6,2 2,9
Zn 66 1 3927,8 21184,6 33404,6 2 3927,2 21748,2 32928,2 3 4094,4 21521,6 33961,2 4 3884,6 21511,4 33639,0 5 3802,0 21347,2 33335,6 6 4144,4 20741,0 33088,8 RSD (%) 3,3 1,6 1,1 Nhận xét: Độ lặp lại của các nguyên tố tại từng nồng độ khá tốt, chứng tỏ độ chính xác của quy trình phân tích ICP - MS trong cùng điều kiện thí nghiệm là khá cao và thiết bị chạy tương đối ổn định. Độ đúng Chuẩn bị các mẫu thử của các nguyên tố tương ứng với 3 mức nồng độ như đã chọn khi làm độ lặp lại, mỗi nồng độ làm 3 mẫu. Đồng thời, chuẩn bị mẫu trắng từ mẫu N. Tiến hành phân tích theo điều kiện đã lựa chọn. Tính nồng độ tìm lại và % chênh lệch so với nồng độ chuẩn thêm vào ban đầu đã biết (Bảng 3.10). Bảng 3.10. Kết quả khảo sát độ đúng của phương pháp
Nguyên tố phân tích Lần phân tích Tỉ lệ % nồng độ tìm lại so với nồng độ thêm vào 5 ppb % tìm lại 50 ppb % tìm lại 250 ppb % tìm lại
Li 7 1 4,7 94,0 58,6 117,2 281,7 112,7 2 4,3 86,0 59,4 118,8 280,4 112,1
3 4,1 82,0 59,3 118,5 283,5 113,4 DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL 39 TB 4,4 87,3 59,1 118,2 281,9 112,7 B 11 1 5,5 110,0 54,9 109,8 250,9 100,3 2 5,1 102,0 55,9 111,8 255,1 102,0 3 5,8 116,0 55,7 111,4 254,9 101,9 TB 5,5 109,3 55,5 111,0 253,6 101,4 Ni 60 1 5,8 115,0 40,6 81,3 231,2 92,5 2 5,3 105,4 40,6 81,2 229,7 91,9 3 5,4 107,0 40,5 81,0 239,8 95,9 TB 5,5 109,2 40,6 81,1 233,6 93,4 Pd 105 1 4,7 94,0 47,4 94,8 264,7 105,9 2 4,3 86,0 48,2 96,4 247,9 99,2 3 5,4 108,0 49,2 98,4 237,8 95,1 TB 4,8 96,0 48,3 96,5 250,1 100,1 Pt 195 1 5,6 111,3 36,4 72,9 258,3 103,3 2 5,3 105,5 36,0 72,0 244,7 97,9 3 5,3 106,5 36,2 72,4 241,5 96,6 TB 5,4 107,7 36,2 72,4 248,2 99,3 Nguyên tố phân tích
Lần phân tích Tỉ lệ % nồng độ tìm lại so với nồng độ thêm vào 50 ppb % tìm lại 250 ppb % tìm lại 500 ppb % tìm lại
Al 27 1 50,6 101,2 204,5 81,8 486,5 97,3 2 53,5 107,0 206,6 82,6 505,3 101,1 3 48,3 96,6 202,0 80,8 465,9 93,2 TB 50,8 101,6 204,4 81,7 485,9 97,2
Zn 66 1 52,7 105,4 229,8 91,92 449,3 89,9 2 48,4 96,8 246,2 98,48 459,6 91,9 3 51,3 102,6 261,1 104,44 479,5 95,9 TB 50,8 101,6 245,7 98,28 462,8 92,56
Nhận xét: Độ đúng đạt yêu cầu theo AOAC: Tỷ lệ thu hồi đạt 80 - 110 % với mức nồng độ 10 ppb - 500 ppb, tỷ lệ thu hồi đạt 70 - 125 % với mức nồng độ 1 ppb - 10 ppb.