Lần
phân tích
phân tích
50 ppb
250 ppb
500 ppb
Al 27
1
38644,6
59579,4
149476,2
2
38084,0
62960,6
142429,0
3
38215,8
63247,6
4
38560,2
63757,0
5
38128,6
61248,6
6
38868,6
RSD (%)
0,8
1
3927,8
2
3927,2
3 4 5 6 RSD (%)
CI
139061,2 148324,0
OF FI
146291,6
53676,0
141199,0
6,2
2,9
21184,6
33404,6
21748,2
32928,2
4094,4
21521,6
33961,2
3884,6
21511,4
33639,0
3802,0
21347,2
33335,6
4144,4
20741,0
33088,8
3,3
1,6
1,1
NH ƠN
Zn 66
Tín hiệu đáp ứng (c/s) tại các mức nồng độ
AL
Nguyên tố
Nhận xét: Độ lặp lại của các nguyên tố tại từng nồng độ khá tốt, chứng tỏ độ chính
Độ đúng
QU
bị chạy tương đối ổn định.
Y
xác của quy trình phân tích ICP - MS trong cùng điều kiện thí nghiệm là khá cao và thiết
Chuẩn bị các mẫu thử của các nguyên tố tương ứng với 3 mức nồng độ như đã chọn khi làm độ lặp lại, mỗi nồng độ làm 3 mẫu. Đồng thời, chuẩn bị mẫu trắng từ mẫu
KÈ M
N. Tiến hành phân tích theo điều kiện đã lựa chọn. Tính nồng độ tìm lại và % chênh lệch so với nồng độ chuẩn thêm vào ban đầu đã biết (Bảng 3.10). Bảng 3.10. Kết quả khảo sát độ đúng của phương pháp
Lần
tố phân
phân
tích
tích
Li 7
DẠ Y
Nguyên
Tỉ lệ % nồng độ tìm lại so với nồng độ thêm vào
5 ppb
% tìm lại
50 ppb
% tìm lại
250 ppb
% tìm lại
1
4,7
94,0
58,6
117,2
281,7
112,7
2
4,3
86,0
59,4
118,8
280,4
112,1
38