3 minute read

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP 2.1. Phân biệt các loại nồng độ: a. Các loại nồng độ phần trăm: w/w, w/v, v/v b. CM và CN c. ppm và ppb 2.2. Tính nồng độ mol của các dung dịch sau: a. 0,694 mol hòa tan thành 3,55 lít dung dịch b. 2,19 mol NaCl hòa tan thành 700,0 ml dung dịch c. 0,3882 g KCl hòa tan thành 500 ml dung dịch d. 1,003 g CuSO4.5H2O hòa tan thành 250,0 ml dung dịch e. 30,00 ml dung dịch NaOH 6,0M pha loãng thành 100,0 ml dung dịch. f. 0,100 lít dung dịch HCl 12,0M pha loãng thành 500,0 ml dung dịch. 2.3. Tính nồng độ đương lượng của các dung dịch sau: a. 0,238 đương lượng một acid hòa tan thành 1,500 lít dung dịch. b. 0,904 mol H3PO4 hòa tan thành 250,0 ml dd dùng cho phản ứng sau: 3KOH + H3PO4  K3PO4 + 3H2O c. 0,827 mol Al(OH)3 hòa tan thành 250,0 ml dd dùng cho phản ứng sau: Al(OH)3 + 3HCl  AlCl3 + 3H2O d. Hòa tan 1,38 g KOH thành 500,0 ml dd dùng cho phản ứng sau: 3KOH + H3PO4  K3PO4 + 3H2O e. Tính nồng độ đương lượng của dung dịch Na2CO3 khi sử dụng một thể tích HCl 0,1N là 30,60 ml để trung hòa 150 ml mẫu thử. f. 2,18 g NaH2PO4 hòa tan thành 1,500 lít dd dùng cho phản ứng sau: 3NaH2PO4 + Al(OH)3  Al (NaHPO4)3 + 3H2O g. 0,728 g KH2PO4 hòa tan thành 250,0 ml dd KH2PO4 dùng cho phản ứng sau:

KH2PO4 + Ba(OH)2  KBaPO4 + 2H2O DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL 2.4. Trình bày cách pha các dd sau: a. Từ chất rắn KOH tinh khiết pha 500,0 ml dd KOH 0,10N b. Từ NaCl tinh khiết pha 250,0 ml dd NaCl 0,15M c. Từ glucose tinh khiết pha 100,0 ml dd glucose 2,0M d. Từ dd HCl đặc 12,0M pha 500,0 ml dd HCl 0,10M e. Từ dd NaOH 2,0M pha 100,0 ml dd NaOH 0,25M f. Từ H2SO4 đặc 18M pha 2,0 lít dd H2SO4 0,50M 2.5. Trình bày cách pha các dung dịch sau: a. 200,0 ml dd Na2CO3 0,15N dùng cho phản ứng sau: Na2CO3 + 2HBr  2NaBr + H2O + CO2 b. 300,0ml dd H3PO4 0,15N từ H3PO4 đặc 15M dùng cho phản ứng sau: H3PO4 + Al(OH)3  AlPO4 + 3H2O c. 750,0ml dd Ba(OH)2 0,11N từ hóa chất Ba(OH)2 tinh khiết dùng cho phản ứng sau: 3Ba(OH)2 + 2Na2HPO4  Ba3(PO4)2 + 4NaOH + 2H2O 2.6. Có bao nhiêu gam H2SO4 chứa trong dung dịch nếu trung hòa dung dịch H2SO4 này tốn mất 20,00 ml NaOH có TNaOH = 0,004614 g/ml. 2.7. Cần phải thêm bao nhiêu nước vào 2 lít dung dịch NaOH 40%, d = 1,43 g/ml để có dung dịch kiềm 10%. 2.8. Khi chuẩn độ 0,0340 g AgNO3 phải dùng hết 20,0 ml HCl. Tìm độ chuẩn THCl/Ag. 2.9. Cho 1 lít dung dịch H2SO4 98% (w/w) nồng độ 18,0M a. Cần bao nhiêu ml dung dịch này để pha được 1 lít dung dịch H2SO4 2,0N b. Tính tỷ trọng d của dung dịch H2SO4 98% đã cho 2.10. Tính nồng độ đương lượng và độ chuẩn của dung dịch KOH biết rằng nếu đem chuẩn độ 0,1566 g acid xucxinic tinh khiết H2C4H4O4 (acid hai chức, 118 g/mol) bằng dung dịch KOH đến muối trung tính thì phải tiêu thụ hết 26,00 ml.

Advertisement

2.11. Làm thế nào để điều chế 2,00 lít dung dịch DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL a. KOH 0,10 M từ KOH rắn. b. Ba(OH)2 0,010 M từ chất rắn Ba(OH)2.8H2O. c. HCl 0,150 M từ dung dịch HCl 11,50 % (w/w) có khối lượng riêng là 1,0579 g/ml.

This article is from: