05 戀愛越南語

Page 1

戀愛越南語

想跟越南人談戀愛 会話架構的模擬实境練功,临场更上手! 是伱談戀愛最貼心的随身小帮手!


目錄 005 認識 - 你的 zalo ID 是什麼呢?

008 邀約 -- 可以一起吃飯嗎?

011 談心事

016 告白

002


目錄 021 牽手逛街去 Nắm tay đi dạo phố

026 吵架 Gây lộn, cãi nhau

030 愛情與友情之間的取捨 Lựa chọn giữa tình yêu và tình bạn

003


課程推薦

越南語 SUPER 專案:越語村課程大全集

http://goo.gl/Pu0acA

<---詳細介紹(歡迎入內試聽)

《課程介紹》 1.SUPER 課程比照越南的語言學校,一次學會越南語入門發音、文法、會 話、專業檢定到商業用語的專業課程。 2.內容採圖片式的學習設計,透過循序漸進的編排,自然輕鬆學到正確又真 正實用的越南語。 3.以句型解說搭配單字套用,將日常生活中所有會出現的會話句子,滴水不 漏的句型剖析,讓學習者贏在理解而不是硬記死背。 004


1.認識 - 你的 zalo ID 是什麼呢? 【課文】 Mạnh Hùng : Anh muốn liên lạc với em, có cách nào có thể liên lạc không? 孟雄 : 我想跟你聯絡,有什麼方式可以跟你連絡呢? Gia Hân : Em có ID của Zalo, có thể cho em ID Zalo của anh không. 嘉欣 : 我有 Zalo ID.可以告訴我你的 Zalo ID 嗎? Mạnh Hùng: Có số điện thoại thì sẽ tự động xuất hiện bạn bè mà, tại sao còn cần ID vậy? 孟雄: 有電話號碼的話會自動出現好友,為什麼要 ID 呢?

圖片來源 http://goo.gl/dv65b2

005


Gia Hân :Zalo của em dùng số điện thoại cũ đăng kí, bây giờ em dùng số mới nên không tự động thêm bạn bè được. 嘉欣:我的 Zalo 是用舊的手機號碼辦的,我現在用新的號碼 所以不能自動加入好友. Mạnh Hùn : Thì ra là như vậy~Vậy anh cho em số ID của anh. 孟雄: 原來如此~那麼我告訴你我的 ID 吧.

【單詞】 Tự động : 自動 Đăng kí : 登錄、註冊 Liên lạc : 聯絡 Cách : 方法 Thêm bạn:加好友 Số điện thoại di động:手機號碼

圖片來源 http://goo.gl/GFD0wn

006


【文法】 ◎ 想...跟... 例句 Anh muốn hẹn em đi ăn cơm với anh 我想請你跟我吃一頓飯 Em muốn đi cùng anh không? 你想跟我走嗎? Anh muốn nói với em là anh rất thích em 我(男生)想跟你說,我很喜歡妳

◎一定會+動詞 Nhất định sẽ + động từ 例句 Anh nhất định sẽ bảo vệ em. 我一定會保護你的 Anh nghĩ là em nhất định sẽ thích món quà này. 我想你一定會喜歡這份禮物 圖片來源 http://goo.gl/uW7fRw

007


2.邀約 -

可以一起吃飯嗎?

【課文】 Mạnh Hùng : Hi, anh là Mạnh Hùng, hôm qua có xin Zalo của em đó. 孟雄: Hi,我是孟雄,昨天有跟你要 Zalo 的男生。 Gia Hân : Hi, em vừa làm về, chuẩn bị đi ăn cơm ạ. 嘉欣: Hi,我剛下班,準備要去吃飯。 Mạnh Hùng: Em ăn cơm một mình hả? Anh vừa đến Việt Nam không lâu, cũng không biết quán ăn nào ngon, em có thể gợi ý cho anh không? 孟雄: 你一個人去吃飯嗎?我來越南不久,也不知道哪家店 比較好吃,你有甚麼推薦嗎? Gia Hân: Đúng rồi em đi ăn một mình thôi, hôm nay bạn em đều có việc cả. Em biết ở Phú Mỹ Hưng có một quán phở bò rất ngon đó. 嘉欣:對啊我自己一個人去吃而已,今天朋友們都有事情要 忙。我知道富美興那邊有一家牛肉河粉很好吃。

008


Mạnh Hùng: Vậy à, anh cũng một mình, hay là em dẫn anh đi quán phở đó ăn nhé. 孟雄: 是喔,我剛好也一個人,不如你帶我去那家河粉吃看 看吧。 Gia Hân: Được anh, vậy anh nửa tiếng nữa đến đón anh nhé. 嘉欣: 好啊,那你再半個小時來接我。 Mạnh Hùng: OK em, lát nữa gặp nhé. 孟雄: 好啊,待會見。

【單詞】 Làm về, tan ca: 下班 Đi ăn: 去吃飯 Chuẩn bị : 準備 Phở bò : 牛肉河粉 Đón: 接

圖片來源

http://ppt.cc/Z84to

009


【文法】 ◎ 不如... Hay là, hoặc là … 例句 Tiệm ăn sáng này nhiều người xếp hàng chờ quá, hay là chúng ta đi ăn tiệm khác nhé. 這家早餐很多人排隊,不如我們吃別間吧。 Thời tiết nóng quá, hay là chúng ta đi ăn kem đi. 天氣太熱了,不如我們去吃冰吧。

◎ ...而已 … Thôi 例句 Anh chỉ nói chơi thôi, em đừng tưởng thật. 我說說而已,你別當真。 Em ở nhà một mình thôi, chán quá đi mất. 我一個人在家而已,好無聊喔。

圖片來源 http://goo.gl/uW7fRw

010


3.談心事 【課文】 Gia Hân : Áp lực công việc của em dạo này lớn quá, cảm thấy rất buồn phiền. 嘉欣:我最近工作壓力很大,覺得很煩惱。 Mạnh Hùng: em dạo này đi làm sao rồi? 孟雄:你最近上班怎麼了? Gia Hân: Công ty gần đây có rất nhiều đơn hàng, muốn chúng em tăng ca, đồng thời kiểm tra chất lượng sản phẩm rất nghiêm ngặt, làm hàng lỗi nhiều quá sẽ bị trừ lương. 嘉欣: 公司最近訂單很多,都要我們加班,而且檢查產品 品質很嚴,太多 NG 品會被扣薪呢。 Mạnh Hùng: Đi làm thì sẽ có áp lực, anh tin là em có thể làm được, nhưng mà em cũng phải giữ gìn sức khỏe nhé. 孟雄: 工作就會有壓力的,我相信你可以做得到的,不過也 要顧好身體哦。

圖片來源 http://goo.gl/pxwYNt

011


Gia Hân: Cảm ơn sự động viên của anh. Cuối tuần được nghỉ phải đi chơi cho thỏa. 嘉欣: 謝謝你的鼓勵。周末放假要好好去玩一下。

Mạnh Hùng: Em cuối tuần có kế hoạch gì không? Anh định cuối tuần này đi Vũng Tàu chơi biển, ăn hải sản, tranh thủ ngắm cảnh, buổi sáng đi rồi tối về. 孟雄: 你周末有甚麼計畫嗎?我打算這周末騎機車去頭頓玩 水,吃海鮮,順便看看風景,早上出發晚上再騎車回來。

Gia Hân: Tuyệt quá, em cũng rất thích chơi biển, nhưng anh chạy xe như vậy mệt không? 嘉欣: 太棒了,我也很喜歡玩水,可是你騎機車會不會太 累?

Mạnh Hùng: Lộ trình khoảng 3 tiếng đồng hồ, cũng bình thường, anh trước đây ở Đài Loan đã từng chạy xe máy đi khắp nước chơi rồi. 孟雄:路程大概三個小時,好還啦,我以前在台灣曾經騎機 車環島過。

012


Gia Hân: Tốt quá, em nôn cuối tuần đi chơi quá. 嘉欣: 好喔,很期待周末去玩耶。

【單詞】 壓力: Áp lực 周末: Cuối tuần 鼓勵: Động viên, khích lệ 身體: Sức khỏe 頭頓(地名): Vũng Tàu (tên địa danh) 海鮮: Hải sản 風景: Cảnh vật, phong cảnh

013


【文法】 ◎ Tuyệt quá, tốt quá 太棒了 例句: Công ty cuối tuần này tổ chức đi nước ngoài chơi, tuyệt quá 公司這月底要辦出國旅遊,太棒了 Tốt quá, em tìm được việc làm rồi. 太棒了,我找到工作了。

◎ Có… không 有...嗎? 例句: Em hôm nay có đi làm không? 你今天有去上班嗎? Anh đi du lịch nước ngoài về có mua quà không? 你出國旅遊回來有買禮物嗎? 圖片來源 http://goo.gl/u64Qtw

014


◎ Không những…mà còn

不僅...而且

例句: Anh ấy không những còn trẻ,mà còn ôm ắp chí khí lớn 他不僅年輕而且心懷大志。

Cô ấy không những xinh đẹp, mà còn hiểu lòng người. 她不僅長得美,而且懂人意。

圖片來源 https://goo.gl/6A9WEq

015


4.告白 Hồi 4: Tỏ tình

【課文】 Mạnh Hùng: Gia Hân, anh có chuyện muốn nói với em 孟雄:嘉欣,我有話要跟你說。 Gia Hân: Có em, anh muốn nói với em gì ạ? 嘉欣: 有我,你要跟我說甚麼? Mạnh Hùng: Em nghĩ anh là người như thế nào? 孟雄:你覺得我是甚麼樣的人呢? Gia Hân: Anh là người tốt, vui vẻ, làm việc nghiêm túc, và cũng quan tâm chăm sóc người khác nữa. 嘉欣: 你是個好人,開朗,認真工作,也會關心照顧別 人。

圖片來源 https://goo.gl/iVuU9m

016


Mạnh Hùng: Em biết không, thật ra anh đã thích em rồi, đi ăn uống, anh thật sự rất vui trong khoảng thời gian đi ăn uống, đi chơi với em 孟雄: 你知道嗎,其實我已經喜歡上你了,跟你在一起吃 喝,去玩的時候我真的很開心。 Gia Hân: Anh có đang nghiêm túc đó không? 嘉欣: 你是在認真的嗎? Mạnh Hùng: Anh bây giờ rất nghiêm túc, anh thích em, em có thể làm bạn gái của anh không 孟雄: 我現在很認真,我喜歡你,你可以當我的女朋友嗎? Gia Hân: Thật ra thì em cũng rất thích anh, nhưng em không biết liệu mình có thể làm bạn gái của anh không, dù gì thì chúng ta cũng là người nước khác nhau. 嘉欣: 其實我也很喜歡你,但是我不知道我能不能當你女朋 友,畢竟我們是不同國家的人。

017


Mạnh Hùng: Chúng ta người nước khác nhau không quan trọng, chỉ cần hai ta thương yêu nhau, thì mình có thể làm được bất kì điều gì. Anh có thể vì em ở lại Việt Nam làm việc, hoặc em cũng có thể đến Đài Loan sinh sống, làm việc. 孟雄: 我們不同國家不重要,只要彼此相愛,甚麼事情都可 以做得到。我可以為了你而留在越南工作,或者是你也可以 來台灣生活、工作。 Gia Hân: Em đồng ý làm bạn gái của anh, nhưng mà sau này anh chỉ được dịu dàng, chăm sóc em thôi nhé, không được quá quan tâm với người con gái khác. 嘉欣: 我願意當你的女朋友,但是你以後只能對我貼心、照 顧哦,不能對別的女生太過關心。 Mạnh Hùng: Tuân mệnh! 孟雄:遵命!

018


【單詞】 告白: Tỏ tình 照顧: Chăm sóc 開朗: Vui vẻ 認真: Nghiêm túc 關心: quan tâm 喜歡: Thích 彼此: cả hai 相愛: thương yêu nhau 國家: nước, quốc gia

019


【文法】 ◎ Vì…có thể 為了...可以 Vì cuộc sống, tôi có thể nhẫn nhịn. 為了生活,我可以忍。 Vì muốn kết hôn với Tiểu Hoa, Tiểu Minh có thể đến Việt Nam bắt đầu sự nghiệp lại từ đầu. 為了跟小花結婚,小明可以到越南從新做起事業。

◎ Vì muốn…mà 為了...而 Cô ấy vì muốn thi vào trường đại học mơ ước mà có thể học ngày học đêm. 她為了考上理想的大學,而夜以繼日的讀書。 Cô ấy vì muốn đạt giải nhất mà luyện tập quên cả ăn ngủ. 她為了得到冠軍,而廢寢忘食的練習。

圖片來源 http://goo.gl/PMrZni

020


5.牽手逛街去 Nắm tay đi dạo phố Mạnh Hùng: Gần đây công việc bận rộn, ít khi hôm nay có ngày nghỉ đi dạo phố với em, em có trách anh không có thời gian bên em không? 孟雄:最近工作很忙,難得今天可以放一天假跟你去逛 街,你會不會怪我都沒時間陪你? Gia Hân: Không sao, anh bận rộn công việc nghĩa là anh cố gắng làm việc, em thích đàn ông như vậy. 嘉欣: 不會,你為了工作忙碌代表你很認真工作,我喜歡 這樣的男生。 Mạnh Hùng: Thế em biết tại sao anh chở em đến cầu Thủ Thiêm không? 孟雄: 你知道為甚麼我會載你來守添橋嗎? Gia Hân: Tại vì ngoài nơi này ra, anh không biết nơi nào khác đúng không, hihi. 嘉欣: 因為除了這個地方,你都不知道去哪裡對不對,嘿 嘿。 圖片來源 https://goo.gl/ym6GGp

021


Mạnh Hùng: Bây giờ em bắt nạt anh lạ nước lạ cái đúng không? Thật ra anh rất thích nơi này, mỗi khi áp lực công việc lớn quá anh đều đến đây, nhìn dòng sông tĩnh lặng, hóng chút gió, tâm trạng cũng tốt lên rất nhiều. 孟雄: 你現在欺負我人生路不熟是不是?其實我很喜歡這個 地方,每次工作壓力大的時候我都來這邊,看著靜靜的河 流,吹吹風,心情就會好很多。 Gia Hân: Cho nên anh bây giờ công việc áp lực lớn nên mới dẫn em đến đây hả? 嘉欣: 所以你現在是工作壓力大才帶我來這邊嗎? Mạnh Hùng: Không phải vậy, em đúng là ngốc! Em không cảm thấy chúng ta tay nắm tay đi trên cầu rất lãng mạn sao? 孟雄: 不是啦,你真的很笨!你不覺得我們手牽手走上橋不 是很浪漫嗎? Gia Hân: Được rồi,em chỉ đùa với anh thôi, thật ra em cũng rất thích nơi này, khi em không vui đều đến đây để giải buồn. 嘉欣: 好啦,我是跟你開玩笑而已,其實我也很喜歡這裡, 我不開心的時候也會來這裡散散心阿。

022


Mạnh Hùng: Thật sao, sao mà trùng hợp vậy, thảo nào ông trời để chúng ta quen nhau! 孟雄: 真假的,很巧耶,難怪老天注定我們在一起!

【單詞】 難得: Ít khi, hiếm khi 逛街: Dạo phố, đi dạo 牽手: Nắm tay 忙碌: Bận rộn 守添橋(橋名): Cầu Thủ Thiêm (tên cầu) 壓力: Áp lực 吹風: Hóng gió 河流: Dòng sông 心情: Tâm trạng 浪漫: Lãng mạn

023


【文法】 ※

Ít khi, hiếm khi, hiếm hoi 難得

例句: Hiếm khi có cơ hội đi du học Nhật tốt thế, cậu phải tận dụng thật tốt! 難得有這麼好的機會去日本留學,你要好好把握! Ông chủ chúng tôi rất ích kỉ, hẹp hòi, năm nay hiếm hoi mời mọi người đi ăn bữa thịnh soạn. 我們老闆很小氣,今年難得邀請大家吃大餐。 ※

Hèn gì, thảo nào 難怪

例句: Tiền lương ít thế này, thảo nào mọi người đều nghỉ việc đi làm công ty khác. 薪水這麼低,難怪大家都跳槽去別間公司。 Anh ta nói chuyện ngọt thế này, hèn gì nhiều cô gái thích anh ta đến như vậy. 他講話這麼甜,難怪這麼多女生喜歡他。 圖片來源 https://goo.gl/OW3mQY

024


Thật ra 其實

例句: Mọi người đều nghĩ rằng cô ấy rất mạnh mẽ, thật ra trong thâm tâm cô ây cũng rất yếu đuối, cần sự quan tâm 大家都以為她很強悍,其實她的內心也很虛弱,需要關心 Du học nước ngoài thật ra cần có dũng khí rất lớn 去國外留學其實也需要很大的勇氣

圖片來源 https://goo.gl/lsZSG9

025


6.吵架 Gây lộn, cãi nhau Mạnh Hùng: Gia Hân, anh gần đây bận công việc, em thường làm gì? 孟雄:嘉欣,我最近在忙著工作,你都在幹嘛? Gia Hân: Em vẫn như vậy thôi, đi làm, sau khi tan làm thỉnh thoảng đi ăn cơm, xem phim với bạn bè, đồng nghiệp. 嘉欣: 我還是一樣啊,去上班,下班後偶爾跟朋友、同事 吃飯,看電影。 Mạnh Hùng: Anh thấy trên Facebook em hay đi ăn cơm, đi chơi riêng với một người, em đi xem phim với mọi người cũng có anh ta. 孟雄:我看妳臉書都單獨跟同一個男生去吃飯去玩呢,跟 大家去看電影也有他。 Gia Hân: Anh ta là Danh Tuấn, là đồng nghiệp của em. Anh ấy nói chuyện thú vị lắm, cũng hài hước nữa, thỉnh thoảng anh ấy rủ đi ăn nên em cũng đi. 嘉欣:他是名俊,是我的同事。他講話很有趣,也很幽 默,所以有時候他揪吃飯我就去了。 026


Mạnh Hùng: Anh ta muốn tán tỉnh em phải không? Anh thấy khó chịu khi em đi riêng với anh ấy. 孟雄: 他想追你是不是?你都跟他單獨出去我會不舒服。 Gia Hân: Không có đâu, em chỉ đi ăn riêng với anh ta hai ba lần thôi, chỉ là cảm thấy anh ấy nói chuyện thú vị nên làm bạn thôi. 嘉欣: 沒有啦,我也只有跟他單獨吃飯兩三次而已,只是覺 得他講話滿有趣才交個朋友而已。 Mạnh Hùng: Được rồi, em đi ăn với anh ta là đủ rồi! 孟雄: 好啊,你跟他去吃飯去玩就夠了! Gia Hân: Mạnh Hùng, anh đừng giận mà,vốn dĩ không có việc gì to tát cả, anh ghen cái gì? 嘉欣:孟雄你不要生氣,本來就沒有甚麼大不了,你吃醋甚 麼? Mạnh Hùng: Vậy nếu anh đi ăn, đi chơi riêng với người con gái khác cũng được đúng không? 孟雄:那如果我跟別的女生單獨約去吃飯去玩也可以對不 對?

027


Gia Hân: Chúng ta bình tĩnh lai trước, ngày mai anh được nghỉ làm thì đến bên em nói chuyện trực tiếp nhé? 嘉欣:我們先冷靜一下,明天你休假再來我這邊面對面聊 嗎? Mạnh Hùng: Được, ngày mai gặp! 孟雄:好,明天見! 【單詞】 臉書: Facebook 單獨: Một mình, đơn độc 偶爾: Đôi lúc, thỉnh thoảng 有趣: Thú vị 幽默: Hài hước 生氣: Giận 吃醋: Ghen 面對面: Trực tiếp, mặt đối mặt

028


【文法】 ※

Vốn dĩ 本來

例句: Anh ta vốn dĩ không thích hợp với công việc này. 他本來就不適合這份工作。 Tính cách chúng ta vốn dĩ không hợp nhau, miễn cưỡng quen nhau chỉ càng thêm mệt mỏi. 我們個性本來不合,勉強在一起只會更累。

Đôi lúc, thỉnh thoảng 偶爾

例句: Tôi bận vừa học vừa làm, thỉnh thoảng mới có thời gian rãnh tụ tập ăn uống với bạn bè. 我忙著邊念書邊打工,偶爾才有空跟朋友聚餐。 Mọi người làm việc nghiêm túc lên, sếp thỉnh thoảng sẽ xuống xem đấy. 大家工作認真一點,老闆偶爾會下來看。 圖片來源 https://goo.gl/YEJQri

029


7. 愛情與友情之間的取捨 Lựa chọn giữa tình yêu và tình bạn 課文 Gia Hân: Anh vẫn còn giận chuyện lần trước phải không? 嘉欣:你還在生氣上次的事嗎? Mạnh Hùng: Anh không có giận. 孟雄:我沒有生氣。 Gia Hân: Được rồi, anh không giận, anh đang ghen. 嘉欣:好啦,你沒生氣,你在吃醋。 Mạnh Hùng: Ai bảo em đi chơi riêng với anh ta, em không nghĩ đến cảm giác của anh gì cả. 孟雄:誰叫你都單獨跟他出去,你都沒有想過我的感受。 Gia Hân: Tụi em chỉ là đồng nghiệp thôi, nói chuyện hợp nên làm bạn, huống hồ anh ta biết em có người yêu mà. 嘉欣:我們只是同事而已,講話合得來才變朋友,更何況 他知道我有男朋友阿。 030


Mạnh Hùng: Biết em có người yêu mà vẫn còn hẹn em đi riêng, như vậy đúng không? 孟雄:知道你有男朋友了還單獨約你出去玩,這樣對嗎?

Gia Hân: Chẳng lẽ có người yêu thì không thể đi chơi với bạn bè sao? Em không thể ngăn người ta tán tỉnh em, em chỉ có thể từ chối thôi. 嘉欣:難道有了男朋友就不能跟朋友出去了嗎?我不能阻止 其他人追求我,我唯一能做的就是拒絕而已。

Mạnh Hùng: Thì em có thể lựa chọn không đi riêng với người ta mà. 孟雄: 那你可以選擇不跟別人單獨出去啊

Gia Hân: Chúng em chỉ là bạn bè, ra ngoài uống cà phê, đi ăn, trò chuyện, chẳng lẽ anh không tin em đến như vậy sao? 嘉欣:我們是朋友,出去喝個咖啡,吃東西,聊聊天而已, 難道你這麼不相信我嗎?

031


Mạnh Hùng: Anh không phải không tin em, nhưng mà anh cảm thấy khó chịu. 孟雄:我不是不相信你,可是我會很難受的。

Gia Hân: Em yêu anh, chọn quen anh, cũng hi vọng chúng ta có không gian riêng của mình, em không thể vì tình yêu mà mất đi tình bạn được. 嘉欣:我愛你,選擇跟你交往,也希望我們保有自己的空 間,我不能為了愛情而失去朋友。

Mạnh Hùng: Em nói cũng có lý, nhưng mà anh vẫn cảm thấy khó chịu, cho anh suy nghĩ một thời gian nhé. 孟雄:你講的也很有道理,可是我就會難受阿,給我時間好 好想一下。 【單詞】 感受: Cảm giác 難道: Chẳng lẽ 聊天: Trò chuyện 相信: Tin tưởng 難受: Khó chịu 道理: Lý lẽ 032


【文法】 ※

Chẳng lẽ 難道

例句: 難道你不知道你老公被公司開除了? Chẳng lẽ em không biết chồng em đã bị công ty sa thải rồi à? 難道這是命運安排的? Chẳng lẽ đây là do định mệnh sắp đặt?

Ngoài ra, hơn nữa, huống hồ

更何況

例句: 你別再煩我了,我不喜歡你,更何況我有男朋友了 Anh đừng làm phiền tôi nữa, tôi không thích anh, huống hồ tôi đã có bạn trai rồi. 我這麼懶惰還考得上,更何況是你 Tớ lười như vậy mà còn thi đỗ, huống hồ là cậu. 圖片來源 https://goo.gl/WE46qk

033


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.