06 旅遊越南語

Page 1

旅遊 越南語 越南我來了!

TRAVELING

! 用 就 開 翻 說走就走

越南旅遊必備救急寶典


目錄 005 海防

013 從機場搭車到住宿地點

018 在越南旅行的第一天

024 購物好開心 002


目錄 030 美麗的芽莊 Nha Trang tươi đẹp

036 在芽莊吃喝玩樂

041 芽莊珍珠島

045 芽莊珊瑚島

003


課程推薦

越南語 SUPER 專案:越語村課程大全集

http://goo.gl/Pu0acA

<---詳細介紹(歡迎入內試聽)

《課程介紹》 1.SUPER 課程比照越南的語言學校,一次學會越南語入門發音、文法、會 話、專業檢定到商業用語的專業課程。 2.內容採圖片式的學習設計,透過循序漸進的編排,自然輕鬆學到正確又真 正實用的越南語。 3.以句型解說搭配單字套用,將日常生活中所有會出現的會話句子,滴水不 漏的句型剖析,讓學習者贏在理解而不是硬記死背。 004


越南旅遊

海防 圖片來源 http://goo.gl/PR8MLd

005


法式建築林立的海防,洋溢著沉穩的氣氛,是北部最大的港 灣都市。5 ⽉時節,鳳凰花的花朵染紅了城鎮,充滿了⼀國 的氣氛。

基本資訊(在古樸的港都領略鳳凰花之美) 位於河內以東約 100km 處,在北部是繼河內之後的大都 市。⽽此都市的最大特徵就是海防港,與南部的⻄貢港並列 為國際級港口,並同時兼具軍港、貿易港、漁港的功能。港 灣停靠著許多國外的船隻,充滿著港站特有的朝氣。猶如是 越南北部的海上玄關,海防的許多人皆賴此港維生,同時也 帶來了城鎮的活力與進步發展。 海防並無特別特殊的觀光景點,但若只是路過此地,也未免 可惜,不妨停下腳步,在此體驗⼀下港鎮的空氣與氣息。城 市裡有廣闊且完善的道路,道路旁 種植著街樹以及法式風格的建築 物,每到 5 ⽉,鳳凰花的火紅花朵 盛開,相當耀眼美麗。 圖片來源 http://goo.gl/MCjFh0

006


街道(街道以奠邊府為中心向外延伸) 橫貫市中⼼東⻄的奠邊府,聚集了許多旅館、餐廳或景點。 陳興街道與 Tran Phu 街之間的公園附近,很適合想要悠閒散 步的人。市⺠劇場附近的花市也值得⼀看。公園到⾞站這⼀ 帶,是人潮壅擠的地區。Tam Bac 巴⼠總站,位於城市⻄側 的 Tam Bac 湖附近。其附近有現代化的市場,以及 Tam Bac 街上充滿朝氣的攤販。另⼀⽅⾯,前往吉婆島的船隻。在城 市北側的 Cua Cam 河停靠。從奠邊府往北走 600m,就是 Ben Binh 街附近的搭船口。前往下龍灣的小型巴⼠的站牌, 就在旁邊。

圖片來源 http://goo.gl/ERuiRl

007


交通(機場到市區僅約 30 分鐘,車站在市中心)

●從機場出發 從郊外的機場前往市內約 13km,搭乘計程⾞⽉ 30 分鐘, 約 5 萬 VND。也可以利用旅館的接送巴⼠,不過預約旅館時 得事先確認。 ●從海防⾞站或巴⼠總站出發 在⾞站或巴⼠總站附近,則可搭乘計程摩托⾞,由於城市規 模不大,甚至可以步行抵達市中⼼。從⾞站到奠邊府約 15 分 鐘,巴⼠總站到市⺠劇場約 20 分鐘左右。

圖片來源 http://goo.gl/VlqsID

008


市內交通(路上計程車不多,包車會方便許多) ●計程⾞ 幾乎無沿路載客的計程⾞,不妨打電話叫⾞,或請旅館的服 務人員幫忙叫⾞。起跳價 800m 是 1 萬 VND,之後每 1K 加 算 1 萬 VND。 ●計程摩托⾞ 僅前去⼀個⽬的地的話 1 萬 VND 左右。與其他的觀光地相 較起來,這裡⾞資較貴,司機也較懶散。 ●人力⾞ 從市中⼼到某個⽬的地,約 1 萬 5000VND~。

圖片來源 http://goo.gl/jmi0OH

009


漫遊海防的方式 從河內搭乘⻑途巴⼠抵達後,⾸先先到 Sat 市場或 Tam Bac 街上的攤販瞧瞧。之後沿著 Tam Bac 湖畔的 Tam Bac 街步 行 20 分鐘左右,即到達市⺠劇場前的廣場,⾯向廣場的花卉 市場,擺有各種的花相當鮮豔奪⽬。沿著公園從陳興道往北 行,即來到海防主要的道路奠邊府。這裡距離海防博物館約 10 分鐘路程,不過僅開放不固定,最好事先確認掌握開館的 時間。 此外,猶如海防地標般,Tam Bac 湖畔的 Sat 市場、或是海 防⾞站附近的 Ga 市場,都是不 容錯過的觀光景 點,在這裡可以 窺看到百姓生 活。

010


Ga 市場 位於海防⾞站附近,別名海鮮市場。市場內匯集了螃蟹、蝦 子等眾多海鮮,並有震撼力十足的大嬸叫賣。其他如蔬菜、 水果、肉類等也有,宛如海防的廚房。

市⺠劇場 劇場內的裝飾,比起位於河內的歌劇院還要有過之無不及。 2004 年曾經歷大規模整修,之後更舉辦了會議或演奏會等。 市⺠劇場後⾯矗立著對於建造海防不遺餘力女性 Lê Chân 之 銅像,守護著整座城市。

圖片來源 http://goo.gl/5YchLl

011


海防博物館 介紹海防歷史、文化與自然的博物館。綠茵樹林圍繞著博物 館的法式建築,廣闊的館內還展示有海防近郊出土的遺跡、 動物的標本或照片。即使是休館日,仍可透過旅行社交涉入 內參觀。有需要時,不妨與旅行社接洽。

Sat 市場 從 Tam Bac 巴⼠總站出發不久即會看到巨大的建築,那就是 Sat 市場。外觀充滿現代感,與商業都市的海防非常相襯。 不過內部非常陰暗,與外觀截然不同。與其說是市場,這裡 比較像是百貨公司,也許能在這裡尋找到自⼰喜歡的東⻄。 1 樓販售的是電器製品或修理用的零件等,2 樓以上則販賣化 妝品、服飾、太陽眼鏡或 鐘錶等,並無販售生鮮食 品。想要購買食品類,必 須到市場外圍的攤販購 買,那裡則人潮洶湧。 圖片來源 http://goo.gl/26oBgL

012


本單元針對從機場入境、飯店住宿、交通通信、購物用餐等,以不 同的情境為規畫,鉅細靡遺地整理出您⼀定要熟記的常用會話語 句,更加上私房旅遊資訊為輔助,讓你旅途上⼀路暢⾏無阻,臨時 需要用到越南文時再也不用絞盡腦汁,句句精簡、實用性 100%, 好學又好記。

從機場搭車到住宿地點

【情境】 到越南旅⾏,下⾶機後第⼀個踏入的地⽅就是機場。 下機場以後是不是很擔心自己搭錯車,找不到去住宿地點的路呢? 讓小櫻用簡單的對話帶你平安到達!

圖片來源 http://goo.gl/5zqBSk

013


【課文】 Ân Kiều : Tôi muốn đến khách sạn New World nhanh một chút, thì cần đón xe gì? 恩橋:我想要快⼀點到 New World 飯店,要搭什麼比較好呢?

Nhân viên phục vụ : Đón taxi là nhanh nhất, nhưng cũng không rẻ. 服務員:搭計程車最快,但是不便宜喔!

Ân Kiều : Vậy đón taxi khoảng bao nhiêu tiền? 恩橋:計程車大該多少錢?

Nhân viên phục vụ : Khoảng ba trăm nghìn tiền Việt ạ. 服務員:大概三十萬越盾。

Ân Kiều : Tôi có vé giảm giá. 恩橋:我有折價券。

圖片來源 http://goo.gl/ZnN1nt

014


Nhân viên phục vụ : Đương nhiên là dùng được rồi. Chút nữa đưa cùng với tiền xe cho tài xế là được rồi. 服務員:當然可以用喔!等等跟車資⼀起給司機就可以了。

Ân Kiều : Vậy taxi khi nào sẽ đến nơi thế? 恩橋:計程車什麼時候抵達呢?

Nhân viên phục vụ : Khoảng 5 phút nữa sẽ đến. 服務員:大概 5 分鐘就會來了。

Ân Kiều : Vậy tôi nên đợi ở đâu? 恩橋:我應該要在哪裡等呢?

Nhân viên phục vụ : Bên phải lối ra này có 「Trạm đón taxi」, anh đợi ở đó là được. 服務員:這個出口出去右手邊有「計程車乘車處」,在那裡等就 可以了。

圖片來源 http://goo.gl/RqvMKa

015


【單詞】 Bao nhiêu tiền :多少錢 Phiếu giảm giá :折價券 Đến nơi :抵達 Lối ra :出口 Trạm đón xe :乘車處

【文法】 Đã +動詞+ rồi 表示 「了」的意思,意思為已經發生的事情。

例句 Tôi đã đến Hà Nội của Việt Nam rồi. 我到越南河內了 Trời đã tối rồi, chúng ta nhanh về nhà thôi. 天黑了,我們趕快回家吧

圖片來源 http://goo.gl/vlD9MY

016


2. Mặc dù … Nhưng 表示「原因理由」的連接詞,「雖然…但是…」

例句 Mặc dù tôi rất muốn đi Nhật, nhưng tôi không xin được phép nghỉ. 雖然我想去日本,但是我請不到假。 Tôi mặc dù thích cô ấy, nhưng tôi không có tỏ tình với cô ấy 我雖然喜歡她,但是我沒有跟她告白.

3. Xin vui lòng + 動詞 和 Làm ơn +動詞 這兩者都表示有禮貌的命令「請做什麼什麼」,但是「Làm ơn +動 詞」比較偏向「拜託」的意思

例句 Xin vui lòng cởi giày rồi mới vào 請脫鞋子再進去 Làm ơn giúp tôi lần này đi. 請你幫助我這次 圖片來源 http://goo.gl/84CkP1

017


本單元針對從機場入境、飯店住宿、交通通信、購物用餐等,以不 同的情境為規畫,鉅細靡遺地整理出您⼀定要熟記的常用會話語 句,更加上私房旅遊資訊為輔助,讓你旅途上⼀路暢⾏無阻,臨時 需要用到越南文時再也不用絞盡腦汁,句句精簡、實用性 100%, 好學又好記。

在越南旅⾏的第⼀天

【情境】 假使你與朋友們剛來到越南第⼀次,⼈⽣路不熟,想詢問附近有甚 麼好玩,⾏⾛路況等.著單元將介紹詢問問題和在越南體驗的第⼀ 天

圖片來源 http://goo.gl/5zqBSk

018


【課文】 Ân Kiều : Cho hỏi xung quanh khách sạn có nơi nào vui và đặc biệt không? 恩橋:請問飯店附近有甚麼好玩和比較特別的?

Nhân viên phục vụ : Xin chào, chúng ta hiện đang ở khách sạn New World, xung quanh đây có chợ Bến Thành, Starbuck, tòa nhà Bitexco, nhà thờ Đức Bà, bảo tàng thành phố Hồ Chí Minh. Chị muốn đi đâu ạ? 服務員:您好,我們目前為止為 New World 飯店,附近有檳城市場、 星巴克、金融塔(Bitexco Financial)、⻄貢聖⺟聖殿主教座堂、胡志明市 博物館等。請問您有想去哪裡嗎?

Ân Kiều : Anh có thể cho ý kiến được không ạ? 恩橋:請問您有哪些建議呢?

圖片來源

http://ppt.cc/jWrkT

019


Nhân viên phục vụ : Mọi người có thể từ đây đi bộ ra đến chợ Bến Thành tham quan những đồ thủ công mỹ nghệ, sau đó có thể đến cà phê Trung Nguyên hoặc cà phê Phúc Long để thưởng thức cà phê Việt Nam, rồi có thể đón taxi đến nhà thờ Đức Bà và bảo tàng thành phố Hồ Chí Minh để tham quan. 服務員:您們可以先從這邊⾛路去檳城市場逛逛看⼀些當地的⼿⼯ 藝品,逛完可以去中原咖啡、福隆咖啡嘗嘗越南咖啡,然後可搭計 程⾞去參觀⻄貢聖⺟聖殿主教座堂、胡志明市博物館。 Ân Kiều : Xung quanh ngoại ô thành phồ Hồ Chí Minh có gì đặc biệt không? 恩橋:那胡志明市郊區有甚麼比較特別嗎? Nhân viên phục vụ : Đương nhiên là có rồi, chị có thể từ bến xe Bến Thành đón xe buýt đến Củ Chi để trải nghiệm địa đạo Củ Chi, đó là di tích để lại từ thời chiến trang. Ngoài ra cũng có một vài khu du lịch sinh thái ở lân cận, nhưng tốt nhất là cần có người bản đại dẫn đi tham quan. 服務員:當然有囉,您可以從檳城⾞站搭公⾞去古芝縣體驗⼀下古 芝地道,是戰爭時期留下來的遺跡。另外還有⼀些⽣態旅遊區,但 圖片來源 http://goo.gl/RqvMKa

是建議要有本地⼈帶去。 020


Ân Kiều : Từ bến xe Bến Thành đón xe buýt đến Củ Chi mất bao lâu? 恩橋:從檳城⾞站搭公⾞去古芝大概多久呢?

Nhân viên phục vụ : Khoảng hơn 1 tiếng sẽ đến. Buổi tối về mọi người có thể lên tòa nhà Bitexco vừa uống cà phê vừa ngắm cảnh đẹp của thành phố, dĩ nhiên là hơi đắt một tí, nhưng lên đó trải nghiệm một lần thì cũng rất xứng đáng. 服務員:大概⼀個多⼩時就到了。晚上回來建議您們去金融塔上去 邊喝咖啡邊觀看胡志明市的夜景,當然費用會比較貴,但是上去體 驗⼀次也是很值得的。

Ân Kiều : Cảm ơn anh. Chúng ta nhanh xuất phát để xem vẻ đẹp của thành phố nào. 恩橋:好喔,謝謝你。我們快出發看看胡志明市的美吧。

圖片來源

http://ppt.cc/dIj0M

021


【單詞】 Chợ Bến Thành :檳城市場 Starbuck:星巴克 Tòa nhà Bitexco :金融塔(Bitexco Financial) Nhà thờ Đức Bà :⻄貢聖⺟聖殿主教座堂 Bảo tàng thành phố Hồ Chí Minh :胡志明市博物館 Cà phê Trung Nguyên :中原咖啡 Cà phê Phúc Long :福隆咖啡 Địa đạo Củ Chi :古芝地道 Thủ công mỹ nghệ :⼿⼯藝品

【文法】 Sắp/gần +動詞+ rồi 表示 「快了」的意思

例句 Tôi sắp phải đi Việt Nam công tác rồi. 我快要去越南出差了 Đợi anh thêm 5 phút nữa, anh gần đến nơi rồi 再等我5分鐘,我快到了

圖片來源

http://ppt.cc/bNkzD

022


2. 動詞+trước

等於中文的「先」+動詞

例句 Nội bộ chúng ta cần thảo luận trước rồi mới đàm phán hợp đồng với khách hàng 我們內部先討論完再去跟客戶談合約 Tôi mặc dù thích cô ấy, nhưng tôi không có tỏ tình với cô ấy 你雖然學歷高,但剛進來公司還是先從基本職位做起

3. Trước khi +動詞等 於中文的

動詞+「之前」

例句 Trước khi đưa ra bất kí quyết định quan trọng nào cũng cần suy nghĩ cẩn thận 做任何重要決定之前得好好地考慮清楚 Trước khi ăn cơm nhớ rửa tay nhé. 吃飯之前記得要洗⼿喔

圖片來源

http://ppt.cc/z0NLq

023


本單元針對從機場入境、飯店住宿、交通通信、購物用餐等,以不 同的情境為規畫,鉅細靡遺地整理出您⼀定要熟記的常用會話語 句,更加上私房旅遊資訊為輔助,讓你旅途上⼀路暢⾏無阻,臨時 需要用到越南文時再也不用絞盡腦汁,句句精簡、實用性 100%, 好學又好記。

購物好開心 【情境】 假使你與朋友們剛來到越南第⼀次,⼈⽣路不熟,想要詢問附近有 甚麼好玩,⾏走路況等.此單元將介紹詢問越南當地⼈好吃美食的 方式。

圖片來源 http://goo.gl/W1nrsb

024


【課文】 Ân Kiều : Quỳnh Trang, tớ muốn đi mua ít quần áo, đồ thủ công để về làm quà, chúng ta đi shopping được không? 恩橋:瓊莊,我想去買些衣服、手工品帶回家當禮物,我們去 shopping 好不好? Quỳnh Trang : Được đó, mình cũng muốn mua quà về cho người nhà. Chúng ta đi chợ Bến Thành nha. 瓊莊:好啊,我也想買禮物送家⼈。我們去檳城市場吧。

在檳城市場 Tại chợ Bến Thành Ân Kiều : Cho hỏi vòng cổ thủ công này bao nhiêu tiền? 恩橋:請問這手工項鍊多少錢? Chủ cửa hàng : 100 nghìn. 販賣老闆:十萬盾。

Quỳnh Trang : Đắt quá, rẻ chút đi, 70 nghìn tôi mua. 恩橋:太貴了,便宜⼀點吧,七萬盾我買? 025


Chủ cửa hàng : Không được, đây là hàng thủ công mỹ nghệ, bán như vậy là rẻ lắm rồi 販賣老闆:不可能啦,這是手工品,這樣賣很便宜了。 Quỳnh Trang : Ân Kiều, để tớ. 瓊莊:恩橋,讓我來 Quỳnh Trang : Ông chủ, cái áo này giá bao nhiêu? 瓊莊:老闆,這件衣服多少錢? Chủ cửa hàng : Cái áo này 300 nghìn. 販賣老闆:這件衣服三十萬盾。 Quỳnh Trang : Ông chủ ơi, cái áo với cái vòng cổ kia tổng cộng 320 nghìn là được rồi. 瓊莊:好啦老闆,這件衣服和這條項鍊算三十二萬就好了。 Chủ cửa hàng : Không được, nhiều nhất giảm 20 nghìn cho các cô, hai cái 380 nghìn. 販賣老闆:不⾏啦,頂多給你們折兩萬盾,兩件三十八萬。

圖片來源 http://goo.gl/9ZlVYR

026


Quỳnh Trang : ông chủ giá chót nhé, 330 nghìn thì chúng tôi sẽ mua, còn không thì thôi, chúng tôi đi nơi khác xem 瓊莊:老闆⼀⼝價啦,三十三萬我們就買,不然就算了,我們去看 別的。 Chủ cửa hàng : Vậy thì 330 nghìn, tôi bán rẻ cho cô đấy, nơi khác không có giá rẻ thế đâu. 販賣老闆:那就三十三萬,我是賣你便宜的,別的地方不會有這麼 便宜的喔 Quỳnh Trang : Cảm ơn nhé. 瓊莊:謝謝啦 【單詞】 檳城市場: Chợ Bến Thành 禮物: Quà 手工品: Hàng thủ công 盾: Đồng 不⾏: Không được 便宜: Rẻ 多少錢: bao nhiêu tiền 圖片來源 http://goo.gl/V4e4lx

027


【文法】 1.Cho hỏi/ Xin hỏi 請問...? 例句: Cho hỏi chợ Bến Thành đi như thế nào? 請問檳城市場要怎麼去? Xin hỏi mọi người có ý kiến gì không? 請問大家有甚麼意見嗎?

2.Nếu không 不然 例句: Nhanh lên, nếu không cậu sẽ trễ mất. 快點,不然你要遲到了 Cậu phải xuất phát ngay đi, nếu không họ hết giờ làm mất. 你現在要出發,不然他們就下班了。

圖片來源 https://goo.gl/FuLg5O

028


3.Không được 不行 例句: Không được, chúng ta hôm nay phải hoàn thành công việc. 不⾏,我們今天要把工作做完 Em muốn làm vậy, không được hả? 我就是要這樣做,不⾏嗎?

圖片來源 http://goo.gl/3alJTp

029


本單元針對從機場入境、飯店住宿、交通通信、購物用餐等,以不 同的情境為規畫,鉅細靡遺地整理出您⼀定要熟記的常用會話語 句,更加上私房旅遊資訊為輔助,讓你旅途上⼀路暢⾏無阻,臨時 需要用到越南文時再也不用絞盡腦汁,句句精簡、實用性 100%, 好學又好記。

美麗的芽莊 Nha Trang tươi đẹp 【情境】 來到越南南部就⼀定要去⼀下美麗的芽莊來度假、玩⽔,享受越南 南部最漂亮的海灘和最新鮮的海鮮。

圖片來源 http://goo.gl/c4juWD

030


【課文】 Ân Kiều : Cuối cùng cũng đến Nha Trang rồi, ngồi xe du lịch hết 9 giờ đồng hồ, mệt chết đi được 恩橋:終於到了芽莊了,坐了 9 個小時的遊覽車,累死了 Quỳnh Trang : Đúng đó, từ thành phố Hồ Chí Minh đến Nha Trang còn xa hơn cả từ Bình Đông đến Đài Bắc của Đài Loan chúng ta, tớ vừa lên mạng tra, phát hiện nếu chúng ta ngồi máy bay đến sân bay quốc tế Cam Ranh, sau đó đón xe đến Nha Trang thì chỉ cần khoảng 2 giờ đồng hồ thôi. 瓊莊:對阿,從胡志明市到芽莊還比我們屏東到台北還要遠,我剛剛去 網路上查詢,發現如果坐飛機到金蘭國際機場,然後搭車到芽莊差不多 兩個小時而已。 Ân Kiều : Chúng ta ngốc thật, thôi, chúng ta mau tìm khách sạn để va ly rồi đi chơi biển đi. 恩橋:我們真的很笨,算了,我們趕快找個飯店放⾏李再去海邊玩吧。 -----------Sau khi để va ly -----------

-----------放完⾏李後 ----------031


Ân Kiều : Quỳnh Trang, cậu mau đến xem, Nha Trang đẹp thật, biển xanh cát trắng cứ như là thiên đường vậy. 恩橋:瓊莊,你快來看,芽莊真的很漂亮,⽩沙藍海簡直跟天堂⼀ 樣。 Quỳnh Trang : Đúng đó, Nha Trang có bãi biển tuyệt đẹp và dịch vụ lặn biển tuyệt vời đã nhanh chóng trở thành điểm đến du lịch quốc tế, thu hút một lượng lớn khách du lịch trong khu vực Đông Nam Á, hơn nữa hải sản ở đây vừa tươi ngon vừa rẻ. 瓊莊:真的,芽莊以其優美的海灘和卓越的潛⽔服務迅速成為受歡迎 的國際旅遊目的地,吸引大量東南亞地區的背包遊客,而且這邊的海 鮮又新鮮又便宜。 Ân Kiều : Tớ chút nữa nhất định phải đi ăn thử. 恩橋:我等等⼀定要吃看看。

圖片來源 https://goo.gl/xBTIhr

032


【單詞】 芽莊(地名): Nha Trang (địa danh) 屏東(地名): Bình Đông (địa danh) 台北(地名): Đài Bắc (địa danh) 累: Mệt 發現: Phát hiện 金蘭國際機場: Sân bay quốc tế Cam Ranh 飯店: Khách sạn ⾏李: Hành lý 海灘: Bãi biển 東南亞(地區): Đông Nam Á (khu vực) 背包遊客: Khách du lịch 海鮮: Hải sản

圖片來源 033


【文法】 1.Trước… sau đó - 先...然後 例句: Chúng ta đi ăn trước, sau đó đi chơi 我們先吃個東⻄,然後再去玩 Học cách tôn trọng người khác trước, sau đó người khác mới tôn trọng bạn. 先學會尊重別人,然後別人才能尊重你 2.Cuối cùng 終於 例句: Chúng ta cuối cùng cũng thành công rồi, thật là vui quá. 我們終於都成功了,好開心

Thời khắc này cuối cùng cũng đến rồi, em có đồng ý lấy anh không? 這個時刻終於到了,你願意嫁給我嗎? 圖片來源 https://goo.gl/qVFKpU

034


3.Ngồi xe/máy bay/ thuyền +時間 - 坐+時間+車/飛 機/船 例句: Tôi ngồi xe 5 tiếng đồng hồ mới về đến nhà 我要坐五個小時的火車才回到家

Đài Loan đến Việt Nam phải ngồi máy bay 3 tiếng đồng hồ mới đến. 台灣到越南只要坐三個小時飛機就到了

圖片來源 https://goo.gl/ONuwKt

035


本單元針對從機場入境、飯店住宿、交通通信、購物用餐等,以不 同的情境為規畫,鉅細靡遺地整理出您⼀定要熟記的常用會話語 句,更加上私房旅遊資訊為輔助,讓你旅途上⼀路暢⾏無阻,臨時 需要用到越南文時再也不用絞盡腦汁,句句精簡、實用性 100%, 好學又好記。

在芽莊吃喝玩樂 【情境】 來到越南南部就⼀定要去⼀下美麗的芽莊來度假、玩⽔,享受越南 南部最漂亮的海灘和最新鮮的海鮮。

圖片來源 http://goo.gl/c4juWD

036


【課文】 Ân Kiều : Quỳnh Trang, tớ phát hiện Việt Nam rất phổ biến những gánh hàng rong bán hải sản, nhìn có vẻ rất ngon, còn có khô mực nướng, cua, nghêu. Cậu muốn ăn gì? 恩橋:瓊莊,我發現越南很流⾏⾏動攤販賣烤海鮮,看起來好好 吃,有烤魷魚、螃蟹、蛤蜊。你要吃嗎? Quỳnh Trang : Được đó, tớ tắm biển phơi nắng cũng đói rồi. 瓊莊:好啊,我玩⽔賽太陽也餓了 Ân Kiều : Chúng ta đi hỏi thử giá tiền nào! 恩橋:我們去問問看價錢吧! --------Đi đến gánh bán hàng rong-----------------走到行動攤販後 ---------Ân Kiều : Cô ơi, cho hỏi khô mực nướng bán như thế nào? 恩橋:阿姨,請問烤魷魚怎麼賣? Chủ gánh hàng rong : Mực 430 nghìn 1 kg, đây là “mực một nắng”, ngon lắm. 攤販老闆娘:魷魚⼀公⽄ 43 萬,這是⼀種「只曬過⼀次太陽的 魷魚」,很好吃! 037


Quỳnh Trang : Vậy cua bán sao vậy cô? 瓊莊:那螃蟹怎麼算呢阿姨? Chủ gánh hàng rong : Cua 1 kg 230 nghìn, ở đây mỗi con cua nặng khoảng 300 gram, xem con muốn mua mấy con, nếu không thì có thể ăn thử nghêu, 1 kg 30 nghìn, cũng ngon lắm. 攤販老闆娘:螃蟹⼀公⽄ 23 萬,這裡⼀隻⼤約 300 公克,看 你要幾隻,不然可以試試看蛤蜊,⼀公⽄ 3 萬,也很好吃 Quỳnh Trang : Ân Kiều, vậy chúng ta mua mỗi thứ một ít được không? 瓊莊:恩橋,那我們各買⼀點好不好? Ân Kiều : Đồng ý! Như vậy chúng ta có thể ăn được nhiều món ngon. 恩橋:同意!這樣我們就可以吃到很多好吃的 Quỳnh Trang : Cô ơi, tụi con mua nửa kg khô mực nướng, 2 con cua, 2 kg nghêu, phải ngon nha cô! 瓊莊:阿姨,我們烤魷魚要半公⽄,螃蟹兩隻,還有兩公⽄的 蛤蜊,要好吃的喔! Chủ gánh hàng rong : ngon lắm, không ngon không lấy tiền! 攤販老闆娘:很好吃,不好吃不收錢!

038


【單詞】 ⾏動攤販: gánh hàng rong 烤魷魚: Khô mực nướng 螃蟹: Cua 蛤蜊: Nghêu 玩⽔: Chơi nước, tắm biển 曬太陽: Phơi nắng 價錢: Giá tiền 隻: Con 公⽄: Kg, kilôgam 公克: gram 「只曬過⼀次太陽的魷魚」: Mực một nắng

圖片來源 https://goo.gl/0Rwm3n

039


【文法】 ※

Nhìn có vẻ

- 看起來

例句: Món ăn này nhìn có vẻ rất bình thường, nhưng ăn rồi thì không dừng lại được, thật là ngon quá 這道菜看起來普普通通,但是吃了停不了口,真是太好吃了 Anh ta nhìn có vẻ nhiệt tình giúp đỡ mọi người, thật ra không phải vậy, anh ta hay nói xấu sau lưng người khác. 他看起來很熱情幫助⼤家,其實不是,他常常在背後講其他 人壞話

V+thử - V(動詞)+看看

例句: Nghe nói đây là cơm sườn ngon nhất Sài Gòn, tớ nhất định phải đi ăn thử. 聽說這是⻄貢最好吃的排骨飯,我⼀定要去吃看看 Cậu ngửi thử xem đây là mùi gì? 你聞看看這是甚麼味道?

圖片來源 https://goo.gl/qVFKpU

040


本單元針對從機場入境、飯店住宿、交通通信、購物用餐等,以不 同的情境為規畫,鉅細靡遺地整理出您⼀定要熟記的常用會話語 句,更加上私房旅遊資訊為輔助,讓你旅途上⼀路暢⾏無阻,臨時 需要用到越南文時再也不用絞盡腦汁,句句精簡、實用性 100%, 好學又好記。

芽莊珍珠島 【情境】 來到越南南部就⼀定要去⼀下美麗的芽莊來度假、玩⽔,享受越南 南部最漂亮的海灘和最新鮮的海鮮。

圖片來源 http://goo.gl/c4juWD

041


【課文】 Ân Kiều : Nghe nói Vinpearl land ở Nha Trang rất nổi tiếng, lần này có thể đến xem thử rồi, thật vui quá. 恩橋:聽說芽莊的珍珠島非常有名,這次終於可以來看看,好開 心呀! Quỳnh Trang : Chúng ta ngồi cáp treo là có thể trực tiếp đến Vinpearl land rồi, đây là cáp treo vượt biển nối liền Nha Trang với Vinpearl land, ngồi trên đó có thể chiêm ngưỡng cảnh biển Nha Trang nữa. 瓊莊: 我們坐纜車就直接可以到珍珠島了,這是連接芽莊和珍 珠島的跨海纜車,在上面可以欣賞芽莊的海景呢。 Ân Kiều : Đúng rồi, từ trên nhìn xuống có thể thấy hạt cát bãi biển vừa nhỏ vừa trắng, đây là bãi biển đẹp nhất mà tớ thấy. 恩橋:對啊,從上往下看芽莊海灘的沙又細又白,是我看過最美 的海灘。 Quỳnh Trang : Tớ xem trên mạng thì được biết trên đảo còn có nhiều khách sạn cao cấp, còn có công viên bãi biển, thủy cung, khu vui chơi trong nhà và ngòi trời, phố mua sắm, làng ẩm thực nữa. 瓊莊:我在網路上得知島上還有很多高級飯店、還有戲⽔遊樂設 施、沙灘、⽔生館、遊樂場、商店街、美食村等。

042


Ân Kiều : Tớ muốn chơi tất cả, đặc biệt là khu vui chơi còn có biểu diễn cá heo nữa. 恩橋:我想每個都玩過,特別是遊樂區有很多表演呢。 Quỳnh Trang : Đúng rồi, tớ cũng muốn đi xem biểu diễn cá heo, sau đó đi thủy cung xem các loại cá. 瓊莊:對阿,我也想去看海豚秀,然後去⽔生館看各種魚類。 Ân Kiều : Cáp treo gần đến nơi rồi, chúng ta chuẩn bị đi chơi nào. 恩橋:纜車快到島了,我們準備去玩吧。

【單詞】 珍珠島(地名): Vinpearl land (địa danh) 纜車: Cáp treo 跨海: Vượt biển

⽔生館: Thủy cung

欣賞: Chiêm ngưỡng

遊樂場: Khu vui chơi

海景: Cảnh biển

商店街: Phố mua sắm

高級飯店: Khách san cao cấp

美食村: Làng ẩm thực

戲⽔遊樂: Công viên nước

海豚秀: Biểu diễn cá heo 043


【文法】 ※

Đặc biệt là

- 特別是

例句: Tôi rất thích ẩm thực Việt Nam, đặc biệt là Phở bò. 我很喜歡越南美食,特別是牛肉河粉。 Thành tích học tập của anh ta rất tốt, đặc biệt là môn toán. 他學習成績很好,特別是數學。

名詞+形容詞+Nhất 最+形容詞+的+名詞

例句: Em là người con gái đẹp nhất mà anh từng gặp. 你是我看過最美的女生。 Anh không phải là người hoàn hảo nhất, nhưng anh yêu em thật lòng. 我不是最完美的人,可是我是真心喜歡你。

圖片來源 https://goo.gl/6t1fTS

044


本單元針對從機場入境、飯店住宿、交通通信、購物用餐等,以不 同的情境為規畫,鉅細靡遺地整理出您⼀定要熟記的常用會話語 句,更加上私房旅遊資訊為輔助,讓你旅途上⼀路暢⾏無阻,臨時 需要用到越南文時再也不用絞盡腦汁,句句精簡、實用性 100%, 好學又好記。

芽莊珊瑚島 【情境】 來到越南南部就⼀定要去⼀下美麗的芽莊來度假、玩⽔,享受越南 南部最漂亮的海灘和最新鮮的海鮮。

圖片來源 https://goo.gl/uZKFg5

045


【課文】 Ân Kiều : Lần này chúng ta đến vịnh san hô, biển nơi đây siêu đẹp, trò chơi dưới nước cũng rất nhiều. 恩橋:這次我們來到芽莊的珊瑚島,這裡的海超級漂亮,⽔上活 動也非常多。 Quỳnh Trang : Đúng vậy, ở đây có nhảy dù, mô tô nước, thuyền buồm, tàu chuối, lặn biển ngắm san hô. Cậu muốn chơi những loại nào? 瓊莊: 對阿,這裡有滑翔傘、摩托艇、帆船、香蕉船、潛⽔ 看珊瑚等活動。你想要玩哪⼀種? Ân Kiều : Tớ muốn lặn biển ngắm nhìn vẻ đẹp của san hô. 恩橋:我想要潛⽔,看海底珊瑚的美麗。 Quỳnh Trang : Lặn biển cũng cần phải học đấy. Ở đây có đội ngũ nhân viên lặn chuyên nghiệp, họ sẽ dạy cậu các kí hiệu đơn giản để trao đổi dưới nước, dùng miệng thở, và cách xử lý tình huống dưới nước. 瓊莊:潛⽔可要學問的喔。這裡有專業潛⽔人員,他們會教你 簡單身體語言在⽔中溝通、如何用嘴巴呼吸、在海裡處理各種 狀況的訓練。 Ân Kiều : Tuyệt quá, Ân Kiều cậu muốn chơi không? 恩橋:好酷喔,恩橋你要玩嗎? 046


Quỳnh Trang : Trông cậu muốn chơi thế thì tớ sẽ chơi cùng. Tờ nhờ hướng dẫn viên chút nữa lặn biển chụp hình cho mình, rất tuyệt đó. Nhưng do san hô dễ bị tổn thương và phát triển chậm, cậu cần chú ý không được tùy tiện chạm vào, trừ khi được hướng dẫn viên cho phép. 恩橋:看你那麼想要玩就跟你⼀起玩吧。我請教練等等潛⽔再 幫我們拍照,超酷的喔。可是因為牠們容易受傷和成⻑較慢, 你要注意不能隨意碰,除非教練讓我們碰。 Ân Kiều : Tuân lệnh! 恩橋:遵命!

【單詞】 珊瑚島(地名): Vịnh san hô (địa danh) 滑翔傘: Nhảy dù 摩托艇: mô tô nước

潛⽔人員: Nhân viên lặn

帆船: Thuyền (có buồm)

拍照: Chụp hình

香蕉船: Tàu chuối

容易: Dễ

潛⽔: Lặn

受傷: Tổn thương

專業: Chuyên nghiệp 047


【文法】 ※

Trừ khi - 除非

例句: Cậu sẽ không thể cải thiện tình hình sức khỏe trừ khi cậu thay đổi thói quen ăn uống. 除非你改變你的飲食習慣,否則你無法改善你的健康狀況。 Tôi sẽ không làm công việc này trừ khi để tôi làm quản lý. 除非讓我當經理, 否則我不做這個工作。

Tính từ + không

形容詞+不+形容詞

例句: H ôm nay em đẹp không? 我今天美不美? Hôm nay anh vui không? 你今天開不開心? 圖片來源 https://goo.gl/aiAZdc

048


Động từ + không

動詞+不+動詞

例句: Anh rốt cuộc có đến không? 你到底來不來?

Anh yêu em không? 你愛不愛我?

圖片來源 https://goo.gl/yDIsPJ

049


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.