ĐỊNH LƯỢNG ASTILBIN TRONG CHẾ PHẨM DƯỢC LIỆU CHỨA THỔ PHỤC LINH BẰNG HPLC

Page 41

Bảng 3.8. Kết quả độ đúng của AST Lượng

mthử

trong mẫu

chuẩn AST

chuẩn

(mg)

thêm chuẩn

thêm vào

AST tìm

(μg/ml)

(μg/ml)

lại (μg/ml) 2,229

103,61

2,327

108,12

2,094

97,29

7,738

102,73

8,075

107,21

IA L

Lượng

Độ thu hồi

(%)

128,5

6,871

2,152

2

128,9

6,983

2,152

3

126,1

6,648

2,152

4

127,9

12,36

7,532

5

128,9

12,73

7,532

6

129,3

12,91

7,532

8,241

109,41

7

129,0

17,97

12,91

13,31

103,04

8

126,6

18,30

12,91

13,73

106,33

9

129,0

18,61

13,95

108,04

NH

ƠN

1

12,91

Trung

bình (%)

OF FI C

STT

Lượng AST

103,01

106,45

105,80

Nhận xét: Tỷ lệ tìm lại trung bình của các mức nồng độ lần lượt là 103,01% - 106,45% đạt yêu cầu về tỷ lệ thu hồi (80-110%).

QU Y

Kết luận: Phương pháp đạt về độ đúng. 3.3.6. Giới hạn phát hiện, giới hạn định lượng So sánh đáp ứng của mẫu chuẩn AST ở nồng độ 0,083 ppm với nhiễu được kết quả S/N=3,5. Như vậy nồng độ 0,083 ppm được chấp nhận là LOD.

KÈ M

LOQ là 0,25 ppm. Sắc ký đồ được thể hiện ở phụ lục 5. Như vậy, phương pháp đã xây dựng được thẩm định đầy đủ theo AOAC

2013, phù hợp định lượng AST trong chế phẩm chứa Thổ phục linh. 3.4. Ứng dụng phương pháp phân tích chế phẩm viên nang cứng có chứa thổ phục linh trên thị trường

Y

Áp dụng quy trình trên để định lượng AST trong một số chế phẩm có

DẠ

chứa Thổ phục linh bán trên thị trường. Kết quả được trình bày trong bảng 3.9.

32


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.