AL CI
Phân loại kết quả kiểm tra 45 phút
60 ĐC
20 TN
0 (5,6 điểm)
(7,8 điểm)
(9,10 điểm)
Yếu kém
Trung bình
Khá
Giòi
TN
ĐC
OF
(0-4 điểm)
FI
40
ƠN
Bảng 3.6: Thông số xem xét sự khác biệt giá trị trung bình của 2 lớp Lớp
ĐC
NH
TN 7,175
S
1,43
V(%)
V = (S/ X )*100% = 19,93%
P (độc lập)
0,001
6,225 1,45 V = (S/ X )*100% = 21.88%
QU
Y
X
ES
M
= 0.66
KÈ
3.6.3. Kết quả đánh giá phát triển năng lực vận dụng kiến thức kĩ năng thông qua dạy học
Bảng 3.7: Kết quả đánh giá phát NL THTGTN của HS trường THPT Nguyễn Tất Thành
DẠ Y
Tiêu chí thể hiện NL tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ hóa Số HS đạt mức 1 học (1 điểm) 1. Hệ thống và phân loại được kiến thức hóa học 0/40 – 0% về nhóm Halogen. 76
Mức độ Số HS đạt mức 2 (2 điểm)
Số HS đạt mức 3 (3 điểm)
25/40 – 62,5%
15/40 – 37,5%