Tập bài giảng MỸ PHẨM
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF
IC IA L
+ Kiểm tra các cấu tử có thể gây nhiễm (nước, vật liệu sản xuất tự nhiên, bao gói…). + Xem xét các vật liệu cung cấp nguồn năng lượng cho sự phát triển của vi sinh vật (glycerin, sorbitol… ở nồng độ nhỏ hơn 5%...). + Xác định pH pha nước, xem xét việc thay đổi pH để làm tăng hoạt động diệt khuẩn. + Xác định tỷ lệ nước và dầu trong công thức, đánh giá sự phân bố chất bảo quản giữa hai pha. + Đánh giá tỷ lệ tổng cộng chất bảo quản tự do khi có các chất cao phân tử trong công thức, và nhân nồng độ hiệu quả thông thường với một thừa số thích hợp. + Chọn chất ít độc nhất trong các chất bảo quản. An toàn trong sử dụng chất bảo quản Vấn đề an toàn luôn được đặt ra hàng đầu trong mọi loại sản phẩm. Chất bảo quản thường đắt tiền, do vậy nó được sử dụng ở nồng độ thấp nhất có thể, tuy nhiên vẫn phải xem xét khả năng gây ảnh hưởng đối với người sử dụng. + Các este p-hydroxy benzoat: ở nồng độ 0,3% không gây kích thích ban đầu. Ở nồng độ 5-10% (sử dụng trong bột, kem) các phản ứng gây hại cũng không nhiều. Các hợp chất này tương đối an toàn so với các hợp chất khác về mặt nhạy cảm. Tuy nhiên, dung dịch bão hòa có thể gây kích thích đối với mắt. + Acid benzoic: an toàn. + Acid sorbic: ở nồng độ nhỏ hơn 0,5% đã gây ra kích thích ban đầu, đặc trưng bởi ban đỏ và ngứa. + Acid dehydro acetic được sử dụng rộng rãi làm chất bảo quản thực phẩm và mỹ phẩm, ít bị ảnh hưởng bởi sự có mặt các chất diện hoạt không ion. + Các hợp chất ammonium bậc 4: ở nồng độ dưới 0,1% gây ít hay không gây ra sự kích thích, nồng độ cao hơn gây ra ban đỏ và làm khô da. + Formaldehyd là chất gây kích thích da do dễ bay hơi và mùi khó chịu nên không được sử dụng rộng rãi làm chất bảo quản. 7. Chất chống oxy hóa Trong mỹ phẩm, hiện tượng oxy hóa thường gây ra sự thoái hóa và có thể dẫn đến hỏng hoàn toàn sản phẩm. Hai vấn đề chính liên quan đến các phản ứng oxy hóa là mức độ các chất hữu cơ bị phân hủy do oxy hóa, các yếu tố ảnh hưởng lên tốc độ và quá trình phản ứng như độ ẩm, nồng độ oxy, bức xạ cực tím, sự có mặt của các chất chống oxy hóa và chất xúc tác cho quá trình oxy hóa.
21