TIÊU CHUẨN DƯỢC LIỆU LÁ CÂY NÁNG (HOA TRẮNG) Crinum asiaticum L. Họ Thủy Tiên (Amaryllidaceae)

Page 21

GVHD: Thái Thị Cẩm

Xây dựng tiêu chuẩn dược liệu Lá cây Náng

IA L

1.3. Nguồn gốc và phân bố sinh thái Họ Amaryllidaceae là một họ trong thực vật có hoa, một lá mầm. Họ này

chủ yếu là các loại cây thân thảo sống lâu năm, mọc ra từ thân hành, thông thường

IC

có hoa sặc sỡ. Họ này chứa khoảng 60-73 chi, với khoảng trên 800-1.600 loài (tùy định nghĩa). Một vài chi hay được trồng trong vườn, chẳng hạn như: - Agapanthus: Thanh anh - Amaryllis: loa kèn đỏ, huệ đỏ - Caliphruria: loa kèn Amazon,…

OF F

- Crinum: náng, loa kèn đầm lầy, tỏi lơi, đại tướng quân, trinh nữ hoàng cung

NH ƠN

Họ Amaryllidaceae là một họ có lịch sử sử dụng làm thuốc lâu đời. Nhiều loại cây đã được chứng minh là có hiệu quả đối với tổn thương thần kinh và các tình trạng viêm nhiễm. Các nghiên cứu dược lý học hiện đại chứng minh rằng các alkaloid có trong cây thuộc họ Amaryllidaceae có tác dụng dược lý trên diện rộng. Đặc biệt là tác dụng lên hệ thần kinh trung ương, cũng như các hoạt động kháng u, kháng khuẩn và chống viêm. Các hợp chất đơn phân hiệu quả từ họ Amaryllidaceae được sàng lọc về hoạt tính dược lý in vivo.

QU Y

Cụ thể hơn là chi Crinum L. có khoảng 165 loài trên thế giới, phân bố khá rộng rãi ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới, đặc biệt là các vùng ven biển. Một số loài có hoa đẹp và thơm nên được trồng làm cảnh. Ở Việt Nam, chi này chỉ có 8 loài.

M

Náng hoa trắng có nguồn gốc ở vùng nhiệt đới châu Á. Cây phân bố rải rác từ vùng Ấn Độ, Malaysia, Thái Lan, Lào, Campuchia, Việt Nam đến các tỉnh phía

nam và đảo Hải Nam – Trung Quốc. Ở Việt Nam, cây mọc trong trạng thái hoang dại ở chân núi đá vôi, các bãi hoang thuộc ven vùng biển, những nơi ẩm mát, dựa rạch. Cũng thường trồng làm cảnh, người ta thường tách các hành con để trồng.

Y

1.4. Mô tả thực vật

DẠ

Thân: cây thảo cao khoảng 1m, sống nhiều năm nhờ thân hành. Thân hành (củ) cỡ

trung bình mọc sâu trong đất, có dạng hình cầu hoặc hình trứng thuôn, đường kính 510cm, thắt lại ở thành đầu. Bên ngoài được bao bọc bởi các lớp vỏ màu nâu sữa hoặc 2


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook

Articles inside

4. PHÂN TÍCH BẰNG SẮC KÝ LỚP MỎNG (TLC

23min
pages 80-97

2.3.2. Xác định glycosid tim

4min
pages 74-77

2.1.7.Định tính anthraquinon

6min
pages 66-71

2.3. Xác định các chất tan trong dịch chiết nước

0
page 73

1.2.3. Đặc điểm vi p hẩu rễ cây Náng hoa trắng 1.3. Bóc tách biểu bì ................................................................................

6min
pages 54-61

1.2.1. Đặc điểm vi p hẩu lá cây Náng hoa trắng

2min
pages 50-51

2.1.6.Định tính coumarin

1min
page 65

2. PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA HỌC 2.1. Xác định các chất tan trong dịch chiết ether .....................................

2min
pages 62-64

2.2.8. Định tính các acid hữu cơ

1min
page 72

5. ĐỊNH TÍNH BẰNG SẮC KÝ LỚP MỎNG (TLC

2min
page 46

1.5. Bộ p hận dùng

1min
page 24

7.2. Thực p hẩm bảo vệ sức khỏe viên uống An Niệu Đêm

1min
page 33

4. ĐỊNH TÍNH XÁC ĐỊNH CÁC NHÓM HỢP CHẤT

1min
page 45

3.3. Xác định các nhóm hợp chất trong dịch chiết cồn 3.4. Xác định các nhóm hợp chất trong dịch chiết nước ......................... 25

3min
pages 43-44

7.3. Thực p hẩm bảo vệ sức khỏe LASOTA

2min
pages 34-35

1.1.Xác định tinh dầu ....................................................................... 43

4min
pages 21-23

3.2. Xác định các nhóm hợp chất trong dịch chiết ether

1min
page 42

ĐẶT VẤN ĐỀ ..................................................................................................... II CHƯƠNG I: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU DƯỢC LIỆU

0
page 20
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.