TIÊU CHUẨN DƯỢC LIỆU LÁ CÂY NÁNG (HOA TRẮNG) Crinum asiaticum L. Họ Thủy Tiên (Amaryllidaceae)

Page 24

GVHD: Thái Thị Cẩm

Xây dựng tiêu chuẩn dược liệu Lá cây Náng

IA L

Quả: mọng hình cầu, đường kính 3-5cm thường chỉ chứa 1 hạt. Hạt rộng khoảng 3 cm, có góc, có rốn

IC

hạt, phần nội nhũ nạc bao lấy phôi rốn hạt.

1.5. Bộ phận dùng:

OF F

Hình 1.6. Quả NHT

Bộ phận dùng: toàn cây – Herba Crini Asiatici. Để làm thuốc người ta thu hái các bộ phận khác nhau của cây quanh năm, dùng tươi hay phơi khô.

NH ƠN

1.6. Sinh thái, trồng trọt và thu hoạch

Náng hoa trắng là loài cây ưa ẩm, thích ánh sáng, nơi có đất ẩm ướt. Loài cây này thường mọc ở khu vực đất ẩm có ánh sáng như ở một số nước như Thái Lan, Indonesia, Ấn Độ,… trong đó có Việt Nam

Ở nước ta, cây náng hoa trắng phân bố khắp nơi từ Bắc chí Na m, nó thường được trồng để làm kiểng nhưng nay nó còn được trồng để làm thuốc chữa bệnh.

QU Y

Chế biến: thu hái lá bánh tẻ, loại bỏ lá vàng úa, cắt thành đoạn dài từ 2 cm đến 5 cm, phơi trong râm hoặc sấy ở 40˚C đến 50˚C đến khô. Có thể dùng lá khô hoặc lá tươi (tùy theo mục đích sử dụng) Bảo quản: Tránh nơi ẩm mốc hoặc ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp. Thu hái: Quanh năm.

M

Náng hoa trắng là cây ưa ẩm, thích ánh sáng và có thể hơi chịu bóng, sinh

trưởng mạnh trong mùa mưa ẩm. Một năm có thể ra 4-6 lá mới, thay thế các lá già đã xuất hiện trước đó từ 1 đến 1,5 năm. Về mùa đông, cây ngừng sinh trưởng. Cây ra hoa quả hàng năm, chủ yếu

Y

vào tháng 4 - 10. Tỷ lệ hoa đậu quả chỉ khoảng 40 -50%. Cây có khả năng đẻ

DẠ

nhánh khỏe từ chồi gốc. Cây chồi cũng là nguồn giống để trồng. Cách trồng Náng hoa trắng không kén đất, không đòi hỏi khắt khe về thời tiết khí hậu.

Náng hoa trắng có thể trồng quanh năm bằng thân hành. Đất trồng phải đủ ẩm, có 5


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook

Articles inside

4. PHÂN TÍCH BẰNG SẮC KÝ LỚP MỎNG (TLC

23min
pages 80-97

2.3.2. Xác định glycosid tim

4min
pages 74-77

2.1.7.Định tính anthraquinon

6min
pages 66-71

2.3. Xác định các chất tan trong dịch chiết nước

0
page 73

1.2.3. Đặc điểm vi p hẩu rễ cây Náng hoa trắng 1.3. Bóc tách biểu bì ................................................................................

6min
pages 54-61

1.2.1. Đặc điểm vi p hẩu lá cây Náng hoa trắng

2min
pages 50-51

2.1.6.Định tính coumarin

1min
page 65

2. PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA HỌC 2.1. Xác định các chất tan trong dịch chiết ether .....................................

2min
pages 62-64

2.2.8. Định tính các acid hữu cơ

1min
page 72

5. ĐỊNH TÍNH BẰNG SẮC KÝ LỚP MỎNG (TLC

2min
page 46

1.5. Bộ p hận dùng

1min
page 24

7.2. Thực p hẩm bảo vệ sức khỏe viên uống An Niệu Đêm

1min
page 33

4. ĐỊNH TÍNH XÁC ĐỊNH CÁC NHÓM HỢP CHẤT

1min
page 45

3.3. Xác định các nhóm hợp chất trong dịch chiết cồn 3.4. Xác định các nhóm hợp chất trong dịch chiết nước ......................... 25

3min
pages 43-44

7.3. Thực p hẩm bảo vệ sức khỏe LASOTA

2min
pages 34-35

1.1.Xác định tinh dầu ....................................................................... 43

4min
pages 21-23

3.2. Xác định các nhóm hợp chất trong dịch chiết ether

1min
page 42

ĐẶT VẤN ĐỀ ..................................................................................................... II CHƯƠNG I: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU DƯỢC LIỆU

0
page 20
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.