TIÊU CHUẨN DƯỢC LIỆU LÁ CÂY NÁNG (HOA TRẮNG) Crinum asiaticum L. Họ Thủy Tiên (Amaryllidaceae)

Page 45

GVHD: Thái Thị Cẩm

Xây dựng tiêu chuẩn dược liệu Lá cây Náng

IA L

cắn, đậy ống nghiệm bằng nút bông gòn, cách thủy 5 phút. Nếu có màu hồng đến đỏ mận: có đường 2-desoxy.

Flavonoid (γ – pyron): Thực hiện phản ứng cyanidin. Nếu dung dịch có màu

-

IC

đỏ → có flavonoid (γ – pyron). o Flavonoid (proanthocyanidin): đem dịch chiết cồn

OF F

đun cách thuỷ với HCl 10%. Nếu có màu đỏ có Flavonoid (proanthocyanidin). o Flavonoid (anthocyanidin): thêm vào dịch chiết cồn vài giọt HCl 10%, rồi vài giọt KOH 10%. Nếu dung dịch chuyển sang màu đỏ với HCl và màu xanh với KOH → Flavonoid (anthocyanidin).

NH ƠN

Tanin: Thực hiện phản ứng với dung dịch FeCl3 và dung dịch gelatin muối.

-

Nếu cho màu xanh rêu hay xanh đen với FeCl 3, tủa bông với gelatin muối → có tanin. - Saponin: Bốc hơi dịch chiết đến cắn, rồi hoà tan cắn trong nước và lắc mạnh.

Nếu có bọt bền trên 15 phút → có saponin.

Các chất khử: Cho dịch chiết cồn phản ứng với thuốc thử Fehling. Nếu có tủa

-

QU Y

đỏ gạch → có hợp chất khử. - Acid hữu cơ: thêm vào dịch chiết cồn một ít tinh thể Na 2CO3. Nếu có bọt khí bay lên → có acid hữu cơ.

3.4. Xác định các nhóm hợp chất trong dịch chiết nước Alkaloid: Chiết bằng ether/kiềm, chiết lại bằng nước acid rồi làm phản ứng với

-

thuốc thử chung alkaloid. Nếu có tủa → có alkaloid. Glycosid tim: Bốc hơi dịch chiết trên chén sứ đến cắn rồi cho phản ứng với thuốc

M

-

thử Raymond – Marthoud và Xanthydrol. Nếu dịch chiết cho màu tím với thuốc thử Raymond – Marthoud và màu đỏ với Xanthydrol → có glycosid tim. - Flavonoid (γ – pyron): Bốc hơi dịch chiết nước tới cắn rồi hoà tan lại trong cồn 25%, thực hiện

Y

phản ứng cyanidin. Nếu dung dịch có màu đỏ → có flavonoid (γ – pyron). o

DẠ

Flavonoid (proanthocyanidin): đem dịch chiết cồn đun cách thuỷ với HCl 10%. Nếu có màu đỏ → có Flavonoid (proanthocyanidin).

26


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook

Articles inside

4. PHÂN TÍCH BẰNG SẮC KÝ LỚP MỎNG (TLC

23min
pages 80-97

2.3.2. Xác định glycosid tim

4min
pages 74-77

2.1.7.Định tính anthraquinon

6min
pages 66-71

2.3. Xác định các chất tan trong dịch chiết nước

0
page 73

1.2.3. Đặc điểm vi p hẩu rễ cây Náng hoa trắng 1.3. Bóc tách biểu bì ................................................................................

6min
pages 54-61

1.2.1. Đặc điểm vi p hẩu lá cây Náng hoa trắng

2min
pages 50-51

2.1.6.Định tính coumarin

1min
page 65

2. PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA HỌC 2.1. Xác định các chất tan trong dịch chiết ether .....................................

2min
pages 62-64

2.2.8. Định tính các acid hữu cơ

1min
page 72

5. ĐỊNH TÍNH BẰNG SẮC KÝ LỚP MỎNG (TLC

2min
page 46

1.5. Bộ p hận dùng

1min
page 24

7.2. Thực p hẩm bảo vệ sức khỏe viên uống An Niệu Đêm

1min
page 33

4. ĐỊNH TÍNH XÁC ĐỊNH CÁC NHÓM HỢP CHẤT

1min
page 45

3.3. Xác định các nhóm hợp chất trong dịch chiết cồn 3.4. Xác định các nhóm hợp chất trong dịch chiết nước ......................... 25

3min
pages 43-44

7.3. Thực p hẩm bảo vệ sức khỏe LASOTA

2min
pages 34-35

1.1.Xác định tinh dầu ....................................................................... 43

4min
pages 21-23

3.2. Xác định các nhóm hợp chất trong dịch chiết ether

1min
page 42

ĐẶT VẤN ĐỀ ..................................................................................................... II CHƯƠNG I: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU DƯỢC LIỆU

0
page 20
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.