TIÊU CHUẨN DƯỢC LIỆU LÁ CÂY NÁNG (HOA TRẮNG) Crinum asiaticum L. Họ Thủy Tiên (Amaryllidaceae)

Page 50

GVHD: Thái Thị Cẩm

Xây dựng tiêu chuẩn dược liệu Lá cây Náng

IA L

- Mô mềm: nhiều lớp tế bào hình tròn hay đa giác, sắp xếp lộn xộn và chừa những đạo hay khuyết nhỏ.

- Bó libe gỗ: kích thước không đều, dạng vệt dài và hẹp, xếp trên một hàng

IC

hình cung ở giữa, gồm gỗ ở trên, libe ở dưới; gỗ gồm 1-5 mạch, không đều, mạch nhỏ ở trên, mạch to ở dưới,

OF F

- Mô mềm quanh các mạch gỗ: tế bào hình đa giác, không đều, xếp khít nhau; libe dạng vệt dài, tế bào hình đa giác, không đều, vách méo mó, sắp xếp lộn xộn.

- Trên gỗ và dưới libe: thường có những cụm tế bào vách dày bằng cellulose hay tẩm chất gỗ. Cuộn sợi rải rác trong mô mềm. Tinh thể calci oxalat hình

NH ƠN

kim từng bó trong tế bào hay rải rác trong vùng mô mềm. Rễ: vi phẫu cắt ngang hình tròn chia làm 2 vùng rõ rệt, vùng vỏ chiếm 4/5 diện tích vi phẫu, vùng trung trụ 1/5.

- Vùng vỏ: Tầng lông hút chỉ còn là vết tích với một vài tế bào móp méo không đều có vách tẩm chất bần. Tầng suberoid 4-6 lớp tế bào hình đa giác, vách mỏng, xếp lộn xộn và khít nhau.

QU Y

- Mô mềm vỏ: tế bào vách cellulose, hình tròn hay bầu dục, sắp xếp lộn xộn chừa những khuyết nhỏ hay đạo ở góc giữa các tế bào. Nội bì khung hình chữ U với 1 lớp tế bào hình đa giác. - Vùng trung trụ: Trụ bì 1 lớp tế bào hình đa giác, vách cellulose, xếp xen

M

kẽ với tế bào nội bì. Libe và gỗ ngay sát dưới lớp trụ bì, gồm 12 -16 bó libe và 15-21 bó tiền mộc xếp xen kẽ nhau trên một vòng.

- Bó libe: từng cụm nhỏ hình bầu dục, tế bào hình đa giác, không đều, phân hoá hướng tâm. Bó tiền mộc hình tam giác đỉnh tiếp xúc trụ bì, gồm 3 -6 mạch hình đa giác, không đều, phân hoá hướng tâm.

DẠ

Y

- Mạch hậu mộc: to, gồm 17-27 mạch kích thước không đều, có thể tiếp xúc bên dưới bó tiền mộc hay không; có thể có 1-2 mạch nằm riêng lẻ ở tâm vi phẫu.

31


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook

Articles inside

4. PHÂN TÍCH BẰNG SẮC KÝ LỚP MỎNG (TLC

23min
pages 80-97

2.3.2. Xác định glycosid tim

4min
pages 74-77

2.1.7.Định tính anthraquinon

6min
pages 66-71

2.3. Xác định các chất tan trong dịch chiết nước

0
page 73

1.2.3. Đặc điểm vi p hẩu rễ cây Náng hoa trắng 1.3. Bóc tách biểu bì ................................................................................

6min
pages 54-61

1.2.1. Đặc điểm vi p hẩu lá cây Náng hoa trắng

2min
pages 50-51

2.1.6.Định tính coumarin

1min
page 65

2. PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA HỌC 2.1. Xác định các chất tan trong dịch chiết ether .....................................

2min
pages 62-64

2.2.8. Định tính các acid hữu cơ

1min
page 72

5. ĐỊNH TÍNH BẰNG SẮC KÝ LỚP MỎNG (TLC

2min
page 46

1.5. Bộ p hận dùng

1min
page 24

7.2. Thực p hẩm bảo vệ sức khỏe viên uống An Niệu Đêm

1min
page 33

4. ĐỊNH TÍNH XÁC ĐỊNH CÁC NHÓM HỢP CHẤT

1min
page 45

3.3. Xác định các nhóm hợp chất trong dịch chiết cồn 3.4. Xác định các nhóm hợp chất trong dịch chiết nước ......................... 25

3min
pages 43-44

7.3. Thực p hẩm bảo vệ sức khỏe LASOTA

2min
pages 34-35

1.1.Xác định tinh dầu ....................................................................... 43

4min
pages 21-23

3.2. Xác định các nhóm hợp chất trong dịch chiết ether

1min
page 42

ĐẶT VẤN ĐỀ ..................................................................................................... II CHƯƠNG I: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU DƯỢC LIỆU

0
page 20
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.