BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC THỰC NGHIỆM CHO HỌC SINH TRONG DẠY HỌC CHƯƠNG “SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM” VẬT LÍ 12

Page 16

5

AL

Đầu ra (bề sâu)/Chuẩn năng lực

Năng lực làm

Trí tuệ/kiến thức

Kỹ năng, kỹ xảo

Năng lực cảm

OF FI

Năng lực hiểu

CI

Năng lực sáng tạo

Tình cảm, giá trị

Đầu vào (bề mặt)/Mục tiêu

NH ƠN

Hình 1.1. Cấu trúc năng lực theo nguồn hợp thành

- Quan niệm cấu trúc năng lực theo các năng lực bộ phận: Năng lực = Hợp phần (các lĩnh vực chuyên môn) + Thành tố (năng lực bộ phận) + Hành vi (tạo nên thành tố) Các loại năng lực nhà trường phải hình thành cho HS ở trường phổ thông [2, trang 43]

* Nhóm năng lực phát triển và làm chủ bản thân - Năng lực tự học:

QU Y

+ Lập được các kế hoạch tự học, điều chỉnh và thực hiện các kế hoạch hiệu quả. + Tìm kiếm các thông tin về nguyên tắc hoạt động, cấu tạo của các ứng dụng kĩ thuật.

+ Đặt được các câu hỏi về các sự vật, hiện tượng trong cuộc sống quanh ta.

M

+ Tóm tắt thông tin bằng bản đồ KN, sơ đồ tư duy, sơ đồ khối. đó.

+ Tự đặt các câu hỏi, thiết kế và tiến hành các PATN để trả lời cho các câu hỏi - Năng lực giải quyết vấn đề: + Năng lực này đặc biệt quan trọng là NLTN.

DẠ Y

+ Đặt được các câu hỏi về hiện tượng tự nhiên như: Hiện tượng đó diễn ra như

thế nào? Điều kiện để hiện tượng diễn ra là gì? + Tiến hành thực hiện các cách thức tìm ra các câu trả lời bằng khảo sát TNg

hoặc bằng suy luận lí thuyết.


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook

Articles inside

TÀI LIỆU THAM KHẢO

2min
pages 104-105

KẾT LUẬN

2min
page 103

Kết luận chương 3

1min
page 102

3.5.3. Kiểm định giả thiết thống kê

1min
page 101

3.2.1. Đối tượng TNSP

1min
page 91

Hình 2.9ab. Ảnh chụp TN về sự phản xạ sóng

1min
page 50

không khí

1min
page 49

Hình 2.3. Ảnh chụp TN giao thoa sóng nước

1min
page 46

Hình 2.2. Các nội dung kiến thức có thể minh họa bằng TN

2min
pages 44-45

Hình 2.1. Sơ đồ cấu trúc của chương “Sóng cơ và sóng âm”

2min
page 43

1.3. Quy trình bồi dưỡng NLTN vật lí cho HS

4min
pages 37-38

Hình 1.8. Sơ đồ quy trình bồi dưỡng NLTN vật lí cho HS

8min
pages 39-42

Bảng 1.5. Quy trình đánh giá năng lực

1min
page 36

Hình 1.7. Phân loại hình thức kiểm tra theo công cụ kiểm tra

0
page 35

Hình 1.5. Phân loại BTTN Vật lí

7min
pages 30-33

Hình 1.6. Các hình thức đánh giá trong giáo dục

1min
page 34

Hình 1.1. Cấu trúc năng lực theo nguồn hợp thành

1min
page 16

Hình 1.3. Vị trí NLTN

1min
page 21

Hình 1.4. Sơ đồ quy trình dạy học kiến thức mới theo PPTN Vật lí

4min
pages 24-25

1.1.4. Năng lực chuyên biệt môn vật lí

1min
page 20

Bảng 1.3. Hoạt động tái phát minh kiến thức Vật lí theo PPTN Bảng 1.4. Sự tương ứng của các kĩ năng thành tố của NLTN với các hành

1min
page 27
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.