GIÁO ÁN TIẾNG ANH 11 HỆ 7 NĂM – HK2 (CHƯƠNG TRÌNH CŨ) THEO CÔNG VĂN 5512 (1 CỘT) NĂM HỌC 2021-2022

Page 18

FI CI A

L

Grammar - Unit 9 tiếng Anh 11 Relative pronouns (Đại từ quan hệ) 1. Chức năng − Đại từ quan hệ (relative pronouns) có 3 chức năng ngữ pháp chính trong một câu: - Thay cho một danh từ ngay trước nó làm một nhiệm vụ trong mệnh đề (clause) theo sau. liên kết mệnh đề với nhau. - Đại từ quan hệ có hình thức không thay đổi dù thay cho một danh từ số ít hay số nhiều. - Động từ theo sau thay đổi tùy theo tiền tiến từ của đại từ quan hệ. Mệnh đề có chứa đại từ quan hệ được gọi là mệnh đề quan hệ (relative clause) hay mệnh đề tính ngữ (adjective clause). Danh từ được đại từ quan hệ thay thế gọi là tiền tiến từ antecedent) của nó. 2. Phân loại Có 5 đại từ quan hệ chính với chức năng ngữ pháp như trong bảng sau: Thay thế cho loại danh từ

Nhiệm vụ trong câu

Who

Chỉ người

Chủ từ

Whom

Chỉ người

Túc từ

Which

Chỉ vật

Chủ từ hay túc từ

That

Chi người hay chỉ vật

Whose

(chỉ người) chỉ quyền sở hữu

ƠN

OF

Đại từ quan hệ

Chủ từ hay túc từ

NH

e.g - The person who phoned me last night is my teacher. (Người đã gọi cho tôi tối qua là giáo viên của tôi) - The person whom I phoned last night is my teacher. (Người mà tôi gọi điện thoại tối qua là giáo viên của tôi!)

M

QU Y

a. That − THAT bắt buộc dùng trong những trường hợp sau: - Sau những tính từ ở dạng so sánh cực cấp (superlative). e.g: Yesterday was one of the coldest days that I have ever known. (Hôm qua là một trong những ngày lạnh nhất mà tôi đã từng biết.) - Sau những cách nói mở đầu bằng "It is /was... " e.g: It is the teacher that is important, not the kind of school he teaches in. (Giáo viên mới quan trọng, không phải loại trường học mà ông ấy dạy.) - Sau những tiền tiến từ (antecedent) vứa là người vừa là vật. e.g: He talked brilliantly about the men and the books that interested him. (Ông ấy đã diễn đạt xuất sắc về người đàn ông và những cuốn sách của anh ta mà ông thích.)

DẠ

Y

b. WHOSE − WHOSE thay cho một danh từ chỉ người đứng trước, chỉ quyền sở hữu đối với danh từ theo sau nó. Giữa WHOSE và danh từ theo sau không có mạo từ (article). Đôi khi WHOSE cũng được dùng thay cho danh từ chỉ vật ở trước. Trong các trường hợp khác người ta dùng OF WHICH. e.g: - The man whose car was stolen Yesterday is my uncle. (Người đàn ông có chiếc xe đã bị đánh cắp ngày hôm qua là chú tôi.) - He came in a car of which the windows were broken. (Anh ta đến trong một chiếc xe có cửa đã bị vỡ.)

3. Tính chất DEFINING và NON-DEFINING 17


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook

Articles inside

Make a conversation from the suggestions (p

4min
pages 105-107

Period

1hr
pages 59-102

Period

1min
page 58

Period

2min
page 57

Period

2min
page 56

transfer (n;v) ['trænsfə:]: chuyển

1min
page 24

Clerk: Good morning . Can I help you ? Customer: Yes . I would like to have a telephone line installed at home . Cl.: OK. Where do you live ? Cus.: I live in Ngoc Ha street . When can you install it ? ( When will take installation take place ? ) CL.:We can install it one week after you register . ( The installation will take place one week after you register .) Cus.: Can you come on Friday ? Cl.: Yes , that’s fine . Have you got a telephone yet ? Cus.: Yeah . I have a telephone already . How much is the installation fee and monthly fee? CL.: The installation fee is 600 thousand Dong and the monthly fee is thousand Dong including VAT . Could you please fill this form ?

44min
pages 31-55

well-trained (a)[wel 'treind]: lành nghề

7min
pages 26-30

thoughtful (a) ['θɔ:tfl]: sâu sắc

1min
page 23

technology (n)[tek'nɔlədʒi]: công nghệ

1min
page 22

service (n) ['sə:vis]: dịch vụ

1min
page 16

subscribe (v) [səb'skraib]: đăng ký, đặt mua

1min
page 20

speedy (a) ['spi:di]: nhanh chóng

2min
page 18

surface mail (n) ['sə:fis'meil]: thư gửi đường bộ hoặc đường biển

2min
page 21

staff (n) [stɑ:f]: đội ngũ

1min
page 19

spacious (a) ['spei∫əs]: rộng rãi

2min
page 17

secure (a) [si'kjuə]: an toàn, bảo đảm

1min
page 15

graphic (n) [græfik]: hình đồ họa

1min
page 8

notify (v) ['noutifai]: thông báo

2min
page 10

facsimile (n) [fæk'simili]: bản sao, máy fax

2min
page 7

recipient (n) [ri'sipiənt]: người nhận

1min
page 14

receive (v) [ri'si:v]: nhận

2min
page 13

press (n)[pres]: báo chí

1min
page 12

Messenger Call Service (n) ['mesindʒə kɔ:l 'sə:vis]: dịch vụ điện thoại

1min
page 9

parcel (n) ['pɑ:s(ə)l]: bưu kiện

0
page 11
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.