Phân lập vi khuẩn có khả năng khử sulfate nhằm ứng dụng trong xử lý nước bị nhiễm phèn sắt

Page 25

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP • Dụng cụ - Đĩa petri, ống nghiệm, bình tam giác 250ml, lọ penicillin, lọ serum, ống đong 100ml và 200 ml, cốc thủy tinh 100ml và 250ml. - Bình tia chứa nước vô trùng, bình xịt chứa cồn 900. - Que cấy: que cấy vòng, que trang… - Đèn cồn, bật lửa, eppendorf. - Bông thấm nước và bông không thấm nước. - Giấy báo, giấy kít nylon, găng tay, khẩu trang, viết. • Hóa chất Để thực hiện các thí nghiệm trong nghiên cứu em sử dụng các hóa chất chính như: - Nước cất vô trùng, cồn 700 và cồn 900 - Thuốc nhuộm Gram: gồm dung dịch tím kết tinh (Crystal violet), dung dịch Iốt, dung dịch tẩy màu Etanol, dung dịch nhuộm bổ sung Safranin. - Thuốc thử 1,10-Phenantrolin. - Các hóa chất như: BaCl2, KI, Na2S2O3, NaOH, HCl, hồ tinh bột,… - Thành phần môi trường N92M1 dùng để phân lập vi khuẩn SRB [34]. Bảng 2.2. Thành phần môi trường N92M1. STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

Thành phần K2HPO4 NH4Cl NaCl CaCl2x2H2O KCl MgSO4x7H2O Na2SO4 NaHCO3 Na2Sx9H2O Chiết xuất nấm men Axit lactic (40%) Nước cất Agar

Số lượng 0.2 0.3 1.0 0.16 0.5 0.4 3.0 1.0 0.3 0.1 1 1000 1,5÷2%

Đơn vị g g g g g g g g g g ml ml

Tiệt trùng môi trường ở 1210C trong thời gian 2 giờ. SVTH: TRỊNH THỊ MỸ HẠNH

Trang 16


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook

Articles inside

Bảng 3.10. Sự thay đổi hàm lượng H2S theo thời gian

9min
pages 56-65

nghiệm

1min
page 53

Bảng 3.9. Sự thay đổi nồng độ ion sắt theo thời gian

0
page 55

mới phân lập được

1min
page 52

Bảng 3.4. Hàm lượng khí H2S (mg/l) tạo thành của chủng vi khuẩn SRB trong môi trường có điều kiện pH khác nhau Bảng 3.5. Tổng hợp kết quả nghiên cứu đặc điểm sinh hóa của chủng vi khuẩn SRB

1min
page 51

Bảng 3.3. Hàm lượng khí H2S (mg/l) tạo thành của chủng vi khuẩn SRB trong môi trường khi nuôi ở điều kiện nhiệt độ khác nhau

0
page 50

Hình 3.5: Tính di động của vi khuẩn SRB trong môi trường

1min
page 47

Bảng 3.1. Hàm lượng khí H2S (mg/l) tạo thành của chủng vi khuẩn SRB trong môi trường khi sử dụng các nguồn cơ chất khác nhau Bảng 3.2. Hàm lượng khí H2S (mg/l) tạo thành của chủng vi khuẩn SRB trong môi trường không bổ sung nấm men và môi trường có bổ sung 10% nấm men ......... …40

2min
pages 48-49

Hình 3.1: Bình serum xuất hiện khí có mùi trứng thối

1min
page 45

Hình 2.13: Một số dụng cụ và kỹ thuật cấy giữ giống trên thạch nghiêng

2min
pages 43-44

Hình 2.12: Máy đo pH

6min
pages 38-42

Hình 2.5: Một số dạng môi trường trong ống nghiệm và hộp petri

1min
page 30

Quảng Nam

2min
page 13

Hình 2.6: Kỹ thuật trải đĩa

1min
page 32

Hình 2.11: Mô hình xử lý nước nhiễm phèn sắt ở quy mô phòng thí nghiệm

1min
page 37

Bảng 2.2. Thành phần môi trường N92M1

1min
page 25

Hình 1.8: Qúa trình khử sulfate thành sulfide

1min
page 22

Hình 2.10: Các bước nhuộm Gram và ví dụ minh hoạ kết quả

3min
pages 35-36

Hình 2.7: Một số dạng khuẩn lạc mọc trên môi trường rắn

0
page 31
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.