Phân lập vi khuẩn có khả năng khử sulfate nhằm ứng dụng trong xử lý nước bị nhiễm phèn sắt

Page 45

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 3.1. Kết quả khảo sát sơ bộ sự hiện diện của vi khuẩn khử sulfate (SRB) trong phân bò Để khảo sát sự hiện diện của SRB (tạm đặt tên là SBR) nhằm rút ngắn quá trình phân lập nhóm nghiên cứu đã thực hiện thí nghiệm quan sát, cảm quan và xử lý bằng phản ứng hóa học với các mẫu được xử lý trong bình serum. Nhận thấy các hiện tượng như sau: Thứ nhất, trong bình serum xuất hiện bọt khí, ngửi có mùi trứng thối của khí H2S.

Hình 3.1: Bình serum xuất hiện khí có mùi trứng thối. Thứ hai, khi cho từ từ dung dịch SO2 vào ống nghiệm có chứa dịch ủ của phân bò và nước thải giàu chất hữu cơ (sau 7 ngày ủ) thì dung dịch trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu trắng đục và sau chuyển thành màu vàng nhạt của tinh thể lưu huỳnh. Vì đã xảy ra phản ứng hóa học: 2H2S + SO2  3S↓ +2H2O Kết quả thí nghiệm chứng minh trong bình serum đã xảy ra quá trình khử sulfate thành sulfide dưới sự hoạt động của vi khuẩn khử sulfate. Từ đó, nhóm tác giả sử dụng mẫu nguyên liệu đem xử lý trong bình serum để phân lập vi khuẩn SRB. 3.2. Kết quả quá trình phân lập và định danh vi khuẩn khử sulfate (SRB) 3.2.1. Kết quả quan sát đặc điểm hình thái của khuẩn lạc mọc trên đĩa thạch Sau khi cấy dung dịch làm giàu có chứa vi khuẩn khử sulfate (SRB) trên môi trường thạch N92M chọn lọc trong điều kiện kỵ khí 48h, thì trên bề mặt đĩa thạch xuất hiện các khuẩn lạc (hình 3.2).

SVTH: TRỊNH THỊ MỸ HẠNH

Trang 36


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook

Articles inside

Bảng 3.10. Sự thay đổi hàm lượng H2S theo thời gian

9min
pages 56-65

nghiệm

1min
page 53

Bảng 3.9. Sự thay đổi nồng độ ion sắt theo thời gian

0
page 55

mới phân lập được

1min
page 52

Bảng 3.4. Hàm lượng khí H2S (mg/l) tạo thành của chủng vi khuẩn SRB trong môi trường có điều kiện pH khác nhau Bảng 3.5. Tổng hợp kết quả nghiên cứu đặc điểm sinh hóa của chủng vi khuẩn SRB

1min
page 51

Bảng 3.3. Hàm lượng khí H2S (mg/l) tạo thành của chủng vi khuẩn SRB trong môi trường khi nuôi ở điều kiện nhiệt độ khác nhau

0
page 50

Hình 3.5: Tính di động của vi khuẩn SRB trong môi trường

1min
page 47

Bảng 3.1. Hàm lượng khí H2S (mg/l) tạo thành của chủng vi khuẩn SRB trong môi trường khi sử dụng các nguồn cơ chất khác nhau Bảng 3.2. Hàm lượng khí H2S (mg/l) tạo thành của chủng vi khuẩn SRB trong môi trường không bổ sung nấm men và môi trường có bổ sung 10% nấm men ......... …40

2min
pages 48-49

Hình 3.1: Bình serum xuất hiện khí có mùi trứng thối

1min
page 45

Hình 2.13: Một số dụng cụ và kỹ thuật cấy giữ giống trên thạch nghiêng

2min
pages 43-44

Hình 2.12: Máy đo pH

6min
pages 38-42

Hình 2.5: Một số dạng môi trường trong ống nghiệm và hộp petri

1min
page 30

Quảng Nam

2min
page 13

Hình 2.6: Kỹ thuật trải đĩa

1min
page 32

Hình 2.11: Mô hình xử lý nước nhiễm phèn sắt ở quy mô phòng thí nghiệm

1min
page 37

Bảng 2.2. Thành phần môi trường N92M1

1min
page 25

Hình 1.8: Qúa trình khử sulfate thành sulfide

1min
page 22

Hình 2.10: Các bước nhuộm Gram và ví dụ minh hoạ kết quả

3min
pages 35-36

Hình 2.7: Một số dạng khuẩn lạc mọc trên môi trường rắn

0
page 31
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.