Phân lập vi khuẩn có khả năng khử sulfate nhằm ứng dụng trong xử lý nước bị nhiễm phèn sắt

Page 52

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Đồ thị 3.4: Hàm lượng khí H2S tạo thành của chủng vi khuẩn SRB trong môi trường có điều kiện pH khác nhau Từ những nghiên cứu trên, có thể tóm tắt những kết quả thu được về đặc điểm sinh hóa của chủng vi khuẩn SRB mới phân lập được trong bảng 3.5. Bảng 3.5. Tổng hợp kết quả nghiên cứu đặc điểm sinh hóa của chủng vi khuẩn SRB mới phân lập được STT Đặc điểm 1 Hình thái các khuẩn lạc mọc trên đĩa thạch: - Hình dạng khuẩn lạc - Bề mặt khuẩn lạc - Màu sắc khuẩn lạc - Độ chắc của khuẩn lạc 2 3 4 5

6

Nhuộm Gram Quan sát hình thái tế bào dưới kính hiển vi quang học. Tính di động của vi khuẩn Đặc tính sinh lý: - pH môi trường - Nhiệt độ môi trường Đặc tính sinh hóa - Nguồn Cacbon - Nguồn Nito

SVTH: TRỊNH THỊ MỸ HẠNH

Kết quả - Tròn, nhỏ. - Xù xì, mép khuẩn lạc không đều, hình răng cưa. - Khuẩn lạc có màu đen. - Mềm, có khả năng bám dính vào môi trường. Vi khuẩn Gram (-) - Hình phẩy khuẩn - Kích thước 1x2÷3µm Vi khuẩn có khả năng di động nhờ roi. -pH=6.5÷8, tối ưu ở khoảng pH=7÷7.5 - t0=20÷370C, tối ưu ở 300C -Sinh trưởng tốt trên nguồn cơ chất lacte. -Nguồn nitơ bổ sung: chiết xuất cao nấm men Trang 43


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook

Articles inside

Bảng 3.10. Sự thay đổi hàm lượng H2S theo thời gian

9min
pages 56-65

nghiệm

1min
page 53

Bảng 3.9. Sự thay đổi nồng độ ion sắt theo thời gian

0
page 55

mới phân lập được

1min
page 52

Bảng 3.4. Hàm lượng khí H2S (mg/l) tạo thành của chủng vi khuẩn SRB trong môi trường có điều kiện pH khác nhau Bảng 3.5. Tổng hợp kết quả nghiên cứu đặc điểm sinh hóa của chủng vi khuẩn SRB

1min
page 51

Bảng 3.3. Hàm lượng khí H2S (mg/l) tạo thành của chủng vi khuẩn SRB trong môi trường khi nuôi ở điều kiện nhiệt độ khác nhau

0
page 50

Hình 3.5: Tính di động của vi khuẩn SRB trong môi trường

1min
page 47

Bảng 3.1. Hàm lượng khí H2S (mg/l) tạo thành của chủng vi khuẩn SRB trong môi trường khi sử dụng các nguồn cơ chất khác nhau Bảng 3.2. Hàm lượng khí H2S (mg/l) tạo thành của chủng vi khuẩn SRB trong môi trường không bổ sung nấm men và môi trường có bổ sung 10% nấm men ......... …40

2min
pages 48-49

Hình 3.1: Bình serum xuất hiện khí có mùi trứng thối

1min
page 45

Hình 2.13: Một số dụng cụ và kỹ thuật cấy giữ giống trên thạch nghiêng

2min
pages 43-44

Hình 2.12: Máy đo pH

6min
pages 38-42

Hình 2.5: Một số dạng môi trường trong ống nghiệm và hộp petri

1min
page 30

Quảng Nam

2min
page 13

Hình 2.6: Kỹ thuật trải đĩa

1min
page 32

Hình 2.11: Mô hình xử lý nước nhiễm phèn sắt ở quy mô phòng thí nghiệm

1min
page 37

Bảng 2.2. Thành phần môi trường N92M1

1min
page 25

Hình 1.8: Qúa trình khử sulfate thành sulfide

1min
page 22

Hình 2.10: Các bước nhuộm Gram và ví dụ minh hoạ kết quả

3min
pages 35-36

Hình 2.7: Một số dạng khuẩn lạc mọc trên môi trường rắn

0
page 31
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.